Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 158/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Luật Thanh niên ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.

Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam là công cụ thu thập số liệu thống kê về thanh niên nhằm giám sát và đánh giá tình hình phát triển của thanh niên trên các lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội, đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về thanh niên của Chính phủ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác, làm cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước về thanh niên kiểm tra, đánh giá việc thực hiện và hoạch định chính sách đối với thanh niên.

Điều 2. Giao Bộ Nội vụ

1. Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan khai thác, phân tích số liệu về thanh niên để đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm và 5 năm; đồng thời làm cơ sở hoạch định chính sách, chiến lược phát triển thanh niên.

2. Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuẩn hóa về khái niệm, nội dung, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.

3. Khai thác, sử dụng có hiệu quả các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.

Điều 3. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1. Chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các bộ, cơ quan có liên quan chuẩn hóa về khái niệm, nội dung, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và lồng ghép vào hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã để thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước.

2. Giám sát và thẩm định việc lồng ghép các chỉ tiêu thống kê về thanh niên vào hệ thống chỉ tiêu thống kê của các bộ, ngành.

3. Chủ trì hướng dẫn nghiệp vụ tổng hợp, phân tích số liệu, biên soạn và công bố số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam.

4. Lồng ghép các chỉ tiêu thống kê về thanh niên vào các hoạt động điều tra, tổng hợp, phân tích số liệu của các ngành, lĩnh vực do Bộ thực hiện để bảo đảm tích hợp được các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.

5. Phối hợp với Bộ Tài chính bảo đảm nguồn kinh phí thực hiện công tác thống kê các chỉ tiêu về thanh niên Việt Nam.

Điều 4. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan có liên quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu được phân công trong Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam, cung cấp cho cơ quan Thống kê Trung ương để tổng hợp, biên soạn và công bố.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Quốc gia về thanh niên Việt Nam;
- Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) (5b);
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, V. III (3b). 240

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

BỘ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Số thứ tự chỉ tiêu

Số thứ tự lĩnh vực

Lĩnh vực/Chỉ tiêu

Phân tổ

Chu kỳ công bố

Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp

1

2

3

4

5

6

 

I

Chỉ số tổng hợp

 

 

1

101

Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

5 năm

Tổng cục Thống kê

 

II

Dân số và nhân khẩu học

 

 

2

201

Dân số thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc (Kinh và khác);

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tổng cục Thống kê

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc (10 nhóm dân tộc);

- Tình trạng hôn nhân;

- Trình độ học vấn;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

5 năm

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Tôn giáo;

- Tình trạng hôn nhân;

- Trình độ học vấn;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

10 năm

3

202

Tỷ số giới tính của thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Cơ quan phối hợp: Bộ Y tế

4

203

Tỷ suất thanh niên nhập cư, suất cư, tỷ suất di cư thuần

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Nhóm dân tộc (Kinh và các dân tộc khác);

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

2 năm

Tổng cục Thống kê

5

204

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu của thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, vùng.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Tư pháp

- Cơ quan phối hợp: Tổng cục Thống kê

6

205

Số vụ ly hôn của thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, vùng.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Tòa án nhân dân tối cao

 

III

Lao động - Việc làm

 

 

7

301

Lực lượng lao động là thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

Tổng cục Thống kê

8

302

Số thanh niên đang làm việc trong nền kinh tế

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Nghề nghiệp;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tổng cục Thống kê

9

303

Tỷ lệ thanh niên đang làm việc so với tổng số thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tổng cục Thống kê

10

304

Số thanh niên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng/chứng chỉ và tỷ lệ thanh niên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo có bằng/chứng chỉ

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Bằng/chứng chỉ;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Cơ quan phối hợp: Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội; Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

305

Số thanh niên thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Trình độ chuyên môn, kỹ thuật;

- Thời gian thất nghiệp;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tổng cục Thống kê

12

306

Số thanh niên thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Trình độ chuyên môn, kỹ thuật;

- Thời gian thiếu việc làm;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tổng cục Thống kê

13

307

Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm qua hệ thống trung tâm dịch vụ việc làm

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Cơ quan phối hợp: Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

14

308

Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Khu vực thị trường;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Lao động - Thương binh và xã hội

15

309

Số thanh niên công nhân tham gia ký Hợp đồng lao động

- Giới tính;

- Lao động nhập cư/địa phương;

- Loại hình doanh nghiệp;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

16

310

Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ học vấn;

- Loại hình kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tổng cục Thống kê

17

311

Thu nhập bình quân 1 thanh niên đang làm việc

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tổng cục Thống kê

18

312

Tiền lương và thu nhập của thanh niên công nhân

- Giới tính;

- Lao động nhập cư/địa phương;

- Loại hình doanh nghiệp.

Năm

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

 

IV

Tham gia tổ chức chính trị xã hội, hoạt động xã hội - tình nguyện

 

 

19

401

Số thanh niên là đảng viên

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ học vấn;

- Trình độ chuyên môn;

- Nghề nghiệp;

- Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương.

Năm

Ban Tổ chức Trung ương Đảng

20

402

Số thanh niên là đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ học vấn;

- Trình độ chuyên môn;

- Nghề nghiệp;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh

21

403

Số thanh niên công nhân đang làm việc trong doanh nghiệp là đoàn viên công đoàn

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Trình độ học vấn;

- Loại hình doanh nghiệp.

Năm

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

22

404

Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện trong tổ chức tình nguyện đã được cấp có thẩm quyền cấp phép

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ

23

405

Số tổ chức tình nguyện của thanh niên đã được cấp có thẩm quyền cấp phép

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Loại hình tình nguyện;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ

24

406

Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Cấp ủy;

- Trình độ học vấn;

- Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương.

Đầu nhiệm kỳ

Ban Tổ chức Trung ương Đảng

25

407

Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ học vấn.

Đầu nhiệm kỳ

Văn phòng Quốc hội

26

408

Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân là thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Cấp hành chính;

- Trình độ học vấn.

Đầu nhiệm kỳ

Bộ Nội vụ

27

409

Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc,

- Cấp hành chính;

- Trình độ học vấn.

Năm

Bộ Nội vụ

28

410

Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong tổ chức chính trị, chính trị - xã hội

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ học vấn.

Năm

Ban Tổ chức Trung ương Đảng; Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội

 

V

Khoa học và Công nghệ

 

 

29

501

Số thanh niên làm việc trong các tổ chức khoa học và công nghệ

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Loại hình tổ chức;

- Lĩnh vực khoa học;

- Loại hình kinh tế;

- Lĩnh vực hoạt động;

- Lĩnh vực đào tạo;

- Trình độ chuyên môn, chức danh;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

2 Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

30

502

Số sáng chế, giải pháp hữu ích, giải pháp kỹ thuật, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu của thanh niên được cấp văn bằng bảo hộ

- Nhóm tuổi của chủ sáng chế, giải pháp;

- Lĩnh vực;

- Giới tính của chủ sáng chế, giải pháp.

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

31

503

Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên/tổ chức thanh niên

- Nhóm tuổi của chủ giải thưởng;

- Loại giải thưởng;

- Lĩnh vực khoa học, công nghệ;

- Cá nhân (giới tính)/tập thể.

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

32

504

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài thanh niên được giao chủ trì

- Nhóm tuổi của chủ nhiệm vụ;

- Giới tính của chủ nhiệm vụ;

- Trình độ học vấn;

- Trình độ chuyên môn;

- Lĩnh vực nhiệm vụ nghiên cứu;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

33

505

Số bài báo của thanh niên được đăng trên các báo, tạp chí khoa học có uy tín trong nước và nước ngoài

- Nhóm tuổi của chủ bài báo;

- Giới tính của chủ bài báo;

- Trình độ học vấn;

- Trình độ chuyên môn;

- Lĩnh vực khoa học được đăng;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

34

506

Số sách chuyên khảo của thanh niên được xuất bản

- Nhóm tuổi của chủ sách chuyên khảo;

- Giới tính của chủ sách chuyên khảo;

- Trình độ học vấn;

- Trình độ chuyên môn;

- Lĩnh vực xuất bản;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

VI

Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

 

 

35

601

Tỷ lệ thanh niên đi học Trung học cơ sở; Trung học phổ thông

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Loại hình (công lập, ngoài công lập);

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Cơ quan phối hợp: Tổng cục thống kê

36

602

Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp Trung học phổ thông

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Loại hình (công lập, ngoài công lập);

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

37

603

Tỷ lệ thanh niên lưu ban, bỏ học ở cấp Trung học phổ thông

- Giới tính,

- Dân tộc;

- Loại hình (công lập, ngoài công lập);

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

38

604

Số thanh niên được xóa mù chữ

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

39

605

Số thanh niên hoàn thành chương trình giáo dục từ xa cấp Trung học cơ sở và cấp Trung học phổ thông

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

40

606

Số thanh niên được đào tạo nghề

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ học vấn;

- Các cấp trình độ đào tạo nghề;

- Loại hình cơ sở;

- Cấp quản lý;

- Nhóm ngành, nghề đào tạo;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp ở Trung ương

41

607

Số thanh niên là sinh viên đại học

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Loại trường;

- Cấp quản lý;

- Nhóm ngành, nghề đào tạo;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

42

608

Số thanh niên được đào tạo sau đại học

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ;

- Loại trường;

- Cấp quản lý;

- Ngành đào tạo;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

VII

Y tế - Sức khỏe - Các vấn đề xã hội

 

 

43

701

Chiều cao trung bình của thanh niên

- 18 tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

5 năm

Bộ Y tế

44

702

Cân nặng trung bình của thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

5 năm

Bộ Y tế

45

703

Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin và dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Y tế

- Cơ quan phối hợp: Bộ Giáo dục và Đào tạo

46

704

Tỷ suất sinh con vị thành niên/thanh niên

- Nhóm Tuổi;

- Nghề nghiệp;

- Thành thị/nông thôn.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Cơ quan phối hợp: Bộ Y tế

47

705

Số thanh niên khuyết tật

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Loại tật;

- Mức độ;

- Nguyên nhân;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Cơ quan phối hợp: Tổng cục Thống kê

48

706

Số thanh niên khuyết tật được trợ cấp xã hội

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Mức độ;

- Loại hình trợ cấp;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê

49

707

Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

4 năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Y tế

- Cơ quan phối hợp: Tổng cục Thống kê

50

708

Số thanh niên nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Nghề nghiệp;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Công an

- Cơ quan phối hợp: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

51

709

Số thanh niên hiện nhiễm HIV, số thanh niên chết do AIDS

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Y tế

52

710

Tỷ lệ thanh niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng Vi-rút HIV

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Y tế

53

711

Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông

- Nhóm tuổi;

- Loại tai nạn (đường bộ/đường sắt/đường thủy);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Ủy ban An toàn giao thông quốc gia

- Cơ quan phối hợp: Bộ Công an, Bộ Y tế

54

712

Số thanh niên chết do tai nạn lao động

- Nhóm tuổi;

- Nghề nghiệp;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

VIII

Văn hóa - Thể dục thể thao

 

 

55

801

Thời gian sử dụng internet cho học tập bình quân 1 ngày của 1 thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ học vấn;

- Nghề nghiệp;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Thông tin - Truyền thông

- Cơ quan phối hợp: Bộ Giáo dục và Đào tạo

56

802

Thời gian dành cho hoạt động thể dục thể thao, vui chơi, giải trí bình quân 1 ngày của 1 thanh niên

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Trình độ học vấn;

- Nghề nghiệp;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Cơ quan phối hợp: Bộ Thông tin - Truyền thông

57

803

Số huy chương thể thao của thanh niên trong các kỳ thi đấu trong nước và quốc tế

- Loại huy chương;

- Huy chương trong nước/Huy chương quốc tế;

- Môn thể thao;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

IX

Pháp luật

 

 

58

901

Số văn bản quy phạm pháp luật có lồng ghép cơ chế, chính sách về thanh niên đã được ban hành

- Cấp ban hành văn bản;

- Loại văn bản quy phạm pháp luật.

Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Tư pháp

- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ

59

902

Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp Luật

- Giới tính;

- Dân tộc;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

2 Năm

- Cơ quan chủ trì: Bộ Tư pháp

- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ, Tổng cục Thống kê

60

903

Số thanh niên vi phạm pháp luật

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Lĩnh vực vi phạm;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Công an

61

904

Số thanh niên là nạn nhân trong các vụ án đã khỏi tố

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Tội danh;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Công an

62

905

Số bị can là thanh niên, đã khởi tố

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Tội danh;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Công an

63

906

Số bị can là thanh niên đã bị truy tố

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Tội danh;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

64

907

Số thanh niên là nạn nhân trong các vụ án đã truy tố

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Tội danh;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

65

908

Số thanh niên là nạn nhân trong các vụ án đã kết án đã có hiệu lực pháp luật

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Tội danh;

- Thành thị/nông thôn;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tòa án nhân dân tối cao

66

909

Số thanh niên phạm tội bị kết án đã có hiệu lực pháp luật

- Nhóm tuổi;

- Giới tính;

- Tội danh;

- Loại hình phạt;

- Nghề nghiệp;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Năm

Tòa án nhân dân tối cao