- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-SXD | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng tại Tờ trình số 142/TTr-QLXD ngày 28 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2021.
Điều 3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để được hướng dẫn hoặc điều chỉnh cho phù hợp./.
| GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Công bố kèm theo Quyết định số 158/QĐ-SXD ngày 28/09/2021 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình (gọi tắt là Thông tư số 13/2021/TT-BXD);
Quyết định số 157/QĐ-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (gọi tắt là Quyết định số 157/QĐ-SXD).
a) Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
- Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: giá ca máy (đồng/ca);
+ CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);
+ CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca);
+ CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);
+ CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);
+ CCPK: chi phí khác (đồng/ca).
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ phần trăm áp dụng theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
- Chi phí khác: Là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình t hường, có hiệu quả trong một năm sử dụng. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
b) Nguyên giá máy và thiết bị thi công xây dựng trước thuế tham chiếu Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như sau:
- Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá;
- Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
- Chi phí nhiên liệu chính: Là chi phí xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong thời gian một ca làm việc của máy.
- Chi phí nhiên liệu phụ: Là chi phí các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động, ... tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc (được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình) có giá trị bình quân như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: KPx = 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: KPd = 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: KPđ = 1,05.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng E5 RON 92-II : 18.309 đồng/lít;
+ Diesel 0,05S-II : 14.564 đồng/lít;
+ Điện năng: 1.864,44 đồng/kWh.
d) Chi phí nh ân cô ng điều khiển:
Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD; Đơn giá nhân công xây dựng áp dụng theo Quyết định số 157/QĐ-SXD; Hệ số bậc lương áp dụng theo Phụ lục IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
đ). Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác được xác định theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
e) Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
g) Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí cho các loại công tác xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, nước, khí nén và các loại công tác xây dựng thực hiện tại hiện trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành thử của một số loại máy như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và các thiết bị, máy thi công xây dựng tương tự. Các chi phí này được lập dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính vào chi phí gián tiếp của dự toán xây dựng công trình
h) Trường hợp các loại máy để thực hiện một số loại công tác (như khảo sát, thí nghiệm và một số loại công tác khác) mà chi phí nhân công điều khiển đã tính vào chi phí nhân công trong đơn giá của công tác thì giá ca máy không tính thành phần chi phí nhân công điều khiển.
i) Trường hợp các loại máy để thực hiện một số loại công tác (như khảo sát, thí nghiệm và một số loại công tác khác) mà chi phí nhiên liệu, năng lượng đã tính vào chi phí vật liệu trong đơn giá của công tác thì giá ca máy không tính thành phần chi phí nhiên liệu, năng lượng.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 02 chương được trình bày theo nhóm, loại máy.
Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng
- Máy thi công đất và lu lèn;
- Máy nâng chuyển;
- Máy và thiết bị gia cố nền móng;
- Máy sản xuất vật liệu xây dựng;
- Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ;
- Phương tiện vận tải đường bộ;
- Máy khoan đất đá;
- Máy và thiết bị động lực;
- Máy và thiết bị thi công công trình thủy;
- Máy và thiết bị thi công trong hầm;
- Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm;
- Máy và thiết bị thi công khác;
Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
- Máy và thiết bị khảo sát;
- Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng;
- Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở phục vụ công tác xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Trường hợp các loại máy chưa có trong quy định thì việc xác định giá ca máy thực hiện theo các phương pháp khảo sát, xác định định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của giá ca máy tại Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD để xác định giá ca máy.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU (Công bố kèm theo Quyết định số 158/QĐ-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) | ||||||||||||||
Stt | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca) | Chi phí nhiên liệu | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá tham khảo (1000 VND) | Chi phí nhân công | Giá ca máy (đồng/ca) | ||||||
TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ | TP Bà Rịa | Các huyện còn lại (trừ huyện Côn Đảo) | huyện Côn Đảo | TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ | TP Bà Rịa | Các huyện còn lại (trừ huyện Côn Đảo) | huyện Côn Đảo | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | M101.0101 | 0,40 m3 | lít diezel | 645.023 | 1x4/7 | 809.944 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.687.081 | 1.654.642 | 1.622.784 | 1.767.431 |
2 | M101.0102 | 0,50 m3 | lít diezel | 765.028 | 1x4/7 | 952.186 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.939.675 | 1.907.236 | 1.875.378 | 2.020.025 |
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | lít diezel | 885.032 | 1x4/7 | 1.075.609 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.174.727 | 2.142.288 | 2.110.430 | 2.255.077 |
4 | M101.0104 | 0,80 m3 | lít diezel | 975.035 | 1x4/7 | 1.183.203 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.365.024 | 2.332.585 | 2.300.727 | 2.445.374 |
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | lít diezel | 1.245.045 | 1x4/7 | 1.863.636 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 3.269.294 | 3.236.855 | 3.204.997 | 3.349.644 |
6 | M101.0106 | 1,60 m3 | lít diezel | 1.695.062 | 1x4/7 | 2.244.200 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 3.977.871 | 3.945.432 | 3.913.574 | 4.058.221 |
7 | M101.0107 | 2,30 m3 | lít diezel | 2.070.075 | 1x4/7 | 3.258.264 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 5.254.677 | 5.222.238 | 5.190.380 | 5.335.027 |
8 | M101.0108 | 3,60 m3 | lít diezel | 2.985.109 | 1x4/7 | 6.504.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 7.955.063 | 7.922.624 | 7.890.766 | 8.035.413 |
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp | lít diezel | 1.245.045 | 1x4/7 | 2.150.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 3.536.226 | 3.503.787 | 3.471.929 | 3.616.576 |
10 | M101.0116 | Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực | lít diezel | 1.695.062 | 1x4/7 | 2.530.564 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 4.082.504 | 4.050.065 | 4.018.207 | 4.162.854 |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | M101.0201 | 0,80 m3 | lít diezel | 855.031 | 1x4/7 | 1.172.647 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.301.222 | 2.268.783 | 2.236.925 | 2.381.572 |
12 | M101.0202 | 1,25 m3 | lít diezel | 1.095.040 | 1x4/7 | 2.084.693 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 3.386.626 | 3.354.187 | 3.322.329 | 3.466.976 |
| M101.0300 | Máy đào gầu dây - dung tích |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | M101.0301 | 0,40 m3 | lít diezel | 885.032 | 1x5/7 | 1.080.697 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.307.415 | 2.269.275 | 2.231.818 | 2.401.887 |
14 | M101.0302 | 0,65 m3 | lít diezel | 975.035 | 1x5/7 | 1.188.698 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.505.834 | 2.467.694 | 2.430.237 | 2.600.306 |
15 | M101.0303 | 1,20 m3 | lít diezel | 1.695.062 | 1x5/7 | 2.208.172 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 4.147.340 | 4.109.200 | 4.071.743 | 4.241.812 |
16 | M101.0304 | 1,60 m3 | lít diezel | 1.920.070 | 1x5/7 | 2.806.763 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 4.945.614 | 4.907.474 | 4.870.017 | 5.040.086 |
17 | M101.0305 | 2,30 m3 | lít diezel | 2.460.089 | 1x5/7 | 3.732.682 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 6.372.379 | 6.334.239 | 6.296.782 | 6.466.851 |
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | M101.0401 | 0,65 m3 | lít diezel | 435.016 | 1x4/7 | 690.656 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.319.014 | 1.286.575 | 1.254.717 | 1.399.364 |
19 | M101.0402 | 0,9 m3 | lít diezel | 585.021 | 1x4/7 | 911.473 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.659.868 | 1.627.429 | 1.595.571 | 1.740.218 |
20 | M101.0403 | 1,25 m3 | lít diezel | 705.026 | 1x4/7 | 1.061.665 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.909.682 | 1.877.243 | 1.845.385 | 1.990.032 |
21 | M101.0404 | 1,6m3 ÷ 1,65 m3 | lít diezel | 1.125.041 | 1x4/7 | 1.362.509 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.589.712 | 2.557.273 | 2.525.415 | 2.670.062 |
22 | M101.0405 | 2,30 m3 | lít diezel | 1.425.052 | 1x4/7 | 1.769.175 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 3.102.192 | 3.069.753 | 3.037.895 | 3.182.542 |
23 | M101.0406 | 3,20 m3 | lít diezel | 2.010.073 | 1x4/7 | 3.282.220 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 4.805.701 | 4.773.262 | 4.741.404 | 4.886.051 |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | M101.0501 | 75 cv | lít diezel | 570.021 | 1x4/7 | 496.093 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.339.014 | 1.306.575 | 1.274.717 | 1.419.364 |
25 | M101.0502 | 100 cv | lít diezel | 660.024 | 1x4/7 | 792.756 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.609.616 | 1.577.177 | 1.545.319 | 1.689.966 |
26 | M101.0503 | 110 cv | lít diezel | 690.025 | 1x4/7 | 851.855 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.689.006 | 1.656.567 | 1.624.709 | 1.769.356 |
27 | M101.0504 | 140 cv | lít diezel | 885.032 | 1x4/7 | 1.366.980 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.314.511 | 2.282.072 | 2.250.214 | 2.394.861 |
28 | M101.0505 | 180 cv | lít diezel | 1.140.041 | 1x4/7 | 1.753.811 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.874.010 | 2.841.571 | 2.809.713 | 2.954.360 |
29 | M101.0506 | 240 cv | lít diezel | 1.410.051 | 1x4/7 | 2.203.242 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 3.420.375 | 3.387.936 | 3.356.078 | 3.500.725 |
30 | M101.0507 | 320 cv | lít diezel | 1.875.068 | 1x4/7 | 3.710.784 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 4.799.449 | 4.767.010 | 4.735.152 | 4.879.799 |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | M101.0601 | 9 m3 | lít diezel | 1.980.072 | 1x6/7 | 1.727.900 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 3.725.530 | 3.680.312 | 3.635.904 | 3.837.532 |
32 | M101.0602 | 16 m3 | lít diezel | 2.310.084 | 1x6/7 | 2.631.577 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 4.740.322 | 4.695.104 | 4.650.696 | 4.852.324 |
33 | M101.0603 | 25 m3 | lít diezel | 2.730.099 | 1x6/7 | 3.289.328 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 5.562.016 | 5.516.798 | 5.472.390 | 5.674.018 |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | M101.0701 | 110 cv | lít diezel | 585.021 | 1x5/7 | 1.022.799 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 1.905.327 | 1.867.187 | 1.829.730 | 1.999.799 |
35 | M101.0702 | 140 cv | lít diezel | 660.024 | 1x5/7 | 1.370.764 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.230.049 | 2.191.909 | 2.154.452 | 2.324.521 |
36 | M101.0703 | 180 cv | lít diezel | 810.029 | 1x5/7 | 1.713.454 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.566.298 | 2.528.158 | 2.490.701 | 2.660.770 |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | M101.0801 | 50 kg | lít xăng | 56.026 | 1x3/7 | 26.484 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 336.795 | 309.468 | 282.630 | 404.483 |
38 | M101.0802 | 60 kg | lít xăng | 65.363 | 1x3/7 | 33.134 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 352.595 | 325.268 | 298.430 | 420.283 |
39 | M101.0803 | 70 kg | lít xăng | 74.701 | 1x3/7 | 35.771 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 365.545 | 338.218 | 311.380 | 433.233 |
40 | M101.0804 | 80 kg | lít xăng | 93.376 | 1x3/7 | 37.663 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 386.813 | 359.486 | 332.648 | 454.501 |
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | M101.0901 | 9 t | lít diezel | 510.019 | 1x4/7 | 611.661 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.313.606 | 1.281.167 | 1.249.309 | 1.393.956 |
42 | M101.0902 | 16 t | lít diezel | 570.021 | 1x4/7 | 695.012 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.443.994 | 1.411.555 | 1.379.697 | 1.524.344 |
43 | M101.0903 | 18 t | lít diezel | 630.023 | 1x4/7 | 765.981 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.538.393 | 1.505.954 | 1.474.096 | 1.618.743 |
44 | M101.0904 | 25 t | lít diezel | 825.030 | 1x4/7 | 873.524 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.814.158 | 1.781.719 | 1.749.861 | 1.894.508 |
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | M101.1001 | 8 t | lít diezel | 285.010 | 1x4/7 | 778.593 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.212.261 | 1.179.822 | 1.147.964 | 1.292.611 |
46 | M101.1002 | 12 t | lít diezel | 405.015 | 1x4/7 | 1.008.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.520.889 | 1.488.450 | 1.456.592 | 1.601.239 |
47 | M101.1003 | 15 t | lít diezel | 585.021 | 1x4/7 | 1.268.266 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.900.800 | 1.868.361 | 1.836.503 | 1.981.150 |
48 | M101.1004 | 18 t | lít diezel | 795.029 | 1x4/7 | 1.484.153 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.285.916 | 2.253.477 | 2.221.619 | 2.366.266 |
49 | M101.1005 | 20t | lít diezel | 915.033 | 1x4/7 | 1.535.452 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.447.529 | 2.415.090 | 2.383.232 | 2.527.879 |
50 | M101.1006 | 25 t | lít diezel | 1.005.037 | 1x4/7 | 1.668.970 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.608.742 | 2.576.303 | 2.544.445 | 2.689.092 |
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | M101.1101 | 6,0 t | lít diezel | 300.011 | 1x4/7 | 310.973 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 833.560 | 801.121 | 769.263 | 913.910 |
52 | M101.1102 | 8,5 t ÷ 9 t | lít diezel | 360.013 | 1x4/7 | 365.850 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 937.057 | 904.618 | 872.760 | 1.017.407 |
53 | M101.1103 | 10 t | lít diezel | 390.014 | 1x4/7 | 476.144 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.054.476 | 1.022.037 | 990.179 | 1.134.826 |
54 | M101.1104 | 12 t | lít diezel | 480.017 | 1x4/7 | 516.960 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.176.830 | 1.144.391 | 1.112.533 | 1.257.180 |
55 | M101.1105 | 16 t | lít diezel | 555.020 | 1x4/7 | 534.828 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.265.995 | 1.233.556 | 1.201.698 | 1.346.345 |
56 | M101.1106 | 25 t | lít diezel | 705.026 | 1x4/7 | 601.429 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.468.788 | 1.436.349 | 1.404.491 | 1.549.138 |
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | M101.1201 | 12 t | lít diezel | 435.016 | 1x4/7 | 1.073.429 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.600.711 | 1.568.272 | 1.536.414 | 1.681.061 |
58 | M101.1202 | 20 t | lít diezel | 915.033 | 1x4/7 | 1.610.452 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.520.292 | 2.487.853 | 2.455.995 | 2.600.642 |
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | M102.0101 | 3 t | lít diezel | 375.014 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 645.827 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.383.053 | 1.322.274 | 1.262.583 | 1.533.600 |
60 | M102.0102 | 4 t | lít diezel | 390.014 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 693.293 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.432.608 | 1.371.829 | 1.312.138 | 1.583.155 |
61 | M102.0103 | 5 t | lít diezel | 450.016 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 769.879 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.536.047 | 1.475.268 | 1.415.577 | 1.686.594 |
62 | M102.0104 | 6 t | lít diezel | 495.018 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 948.964 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.708.557 | 1.647.778 | 1.588.087 | 1.859.104 |
63 | M102.0105 | 10 t | lít diezel | 555.020 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.328.572 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 2.028.212 | 1.967.433 | 1.907.742 | 2.178.759 |
64 | M102.0106 | 16 t | lít diezel | 645.023 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.556.727 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 2.278.836 | 2.218.057 | 2.158.366 | 2.429.383 |
65 | M102.0107 | 20 t | lít diezel | 660.024 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.939.546 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 2.493.518 | 2.432.739 | 2.373.048 | 2.644.065 |
66 | M102.0108 | 25 t | lít diezel | 750.027 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.230.644 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 2.760.129 | 2.699.350 | 2.639.659 | 2.910.676 |
67 | M102.0109 | 30 t | lít diezel | 810.029 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.521.398 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 3.012.029 | 2.951.250 | 2.891.559 | 3.162.576 |
68 | M102.0110 | 40 t | lít diezel | 960.035 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 3.736.007 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 3.799.292 | 3.738.513 | 3.678.822 | 3.949.839 |
69 | M102.0111 | 50 t | lít diezel | 1.050.038 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 5.241.944 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 4.816.953 | 4.756.174 | 4.696.483 | 4.967.500 |
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | M102.0201 | 6t | lít diezel | 375.014 | 1x4/7+1x6/7 | 629.428 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 1.523.832 | 1.446.175 | 1.369.909 | 1.716.184 |
71 | M102.0202 | 16 t | lít diezel | 495.018 | 1x4/7+1x6/7 | 1.032.544 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 1.939.455 | 1.861.798 | 1.785.532 | 2.131.807 |
72 | M102.0203 | 25 t | lít diezel | 540.020 | 1x4/7+1x6/7 | 1.266.087 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 2.155.721 | 2.078.064 | 2.001.798 | 2.348.073 |
73 | M102.0204 | 40 t | lít diezel | 750.027 | 1x4/7+1x6/7 | 2.624.354 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 3.208.704 | 3.131.047 | 3.054.781 | 3.401.056 |
74 | M102.0205 | 63 t ÷ 65 t | lít diezel | 915.033 | 1x4/7+1x6/7 | 3.109.212 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 3.700.989 | 3.623.332 | 3.547.066 | 3.893.341 |
75 | M102.0206 | 80t | lít diezel | 1.005.037 | 1x4/7+1x6/7 | 4.714.447 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 4.658.447 | 4.580.790 | 4.504.524 | 4.850.799 |
76 | M102.0207 | 90 t | lít diezel | 1.035.038 | 1x4/7+1x7/7 | 5.870.688 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 5.487.250 | 5.401.533 | 5.317.351 | 5.699.568 |
77 | M102.0208 | 100 t | lít diezel | 1.110.040 | 1x4/7+1x7/7 | 7.072.227 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 6.318.221 | 6.232.504 | 6.148.322 | 6.530.539 |
78 | M102.0209 | 110 t | lít diezel | 1.170.043 | 1x4/7+1x7/7 | 8.936.333 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 7.476.587 | 7.390.870 | 7.306.688 | 7.688.905 |
79 | M102.0210 | 125 t ÷ 130 t | lít diezel | 1.215.044 | 1x4/7+1x7/7 | 10.669.966 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 8.597.886 | 8.512.169 | 8.427.987 | 8.810.204 |
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | M102.0301 | 5 t | lít diezel | 480.017 | 1x4/7+1x5/7 | 808.517 | 624.603 | 554.024 | 484.709 | 799.425 | 1.702.923 | 1.632.344 | 1.563.029 | 1.877.745 |
81 | M102.0302 | 10 t | lít diezel | 540.020 | 1x4/7+1x5/7 | 1.085.398 | 624.603 | 554.024 | 484.709 | 799.425 | 1.928.743 | 1.858.164 | 1.788.849 | 2.103.565 |
82 | M102.0303 | 16 t | lít diezel | 675.025 | 1x4/7+1x5/7 | 1.411.235 | 624.603 | 554.024 | 484.709 | 799.425 | 2.293.137 | 2.222.558 | 2.153.243 | 2.467.959 |
83 | M102.0304 | 25 t | lít diezel | 705.026 | 1x4/7+1x6/7 | 1.896.437 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 2.666.669 | 2.589.012 | 2.512.746 | 2.859.021 |
84 | M102.0305 | 28 t | lít diezel | 735.027 | 1x4/7+1x6/7 | 2.263.892 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 2.943.600 | 2.865.943 | 2.789.677 | 3.135.952 |
85 | M102.0306 | 40 t | lít diezel | 765.028 | 1x4/7+1x6/7 | 2.973.986 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 3.391.305 | 3.313.648 | 3.237.382 | 3.583.657 |
86 | M102.0307 | 50 t | lít diezel | 810.029 | 1x4/7+1x6/7 | 3.818.900 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 3.987.190 | 3.909.533 | 3.833.267 | 4.179.542 |
87 | M102.0308 | 60 t | lít diezel | 825.030 | 1x4/7+1x6/7 | 4.110.300 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 4.192.184 | 4.114.527 | 4.038.261 | 4.384.536 |
88 | M102.0309 | 63 t ÷ 65 t | lít diezel | 840.031 | 1x4/7+1x6/7 | 4.653.327 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 4.393.718 | 4.316.061 | 4.239.795 | 4.586.070 |
89 | M102.0310 | 80 t | lít diezel | 870.032 | 1x4/7+1x6/7 | 5.492.391 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 4.874.674 | 4.797.017 | 4.720.751 | 5.067.026 |
90 | M102.0311 | 100 t | lít diezel | 885.032 | 1x4/7+1x6/7 | 7.004.354 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 5.802.900 | 5.725.243 | 5.648.977 | 5.995.252 |
91 | M102.0312 | 110 t | lít diezel | 945.034 | 1x4/7+1x6/7 | 8.157.167 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 6.493.944 | 6.416.287 | 6.340.021 | 6.686.296 |
92 | M102.0313 | 125 t ÷ 130 t | lít diezel | 1.080.039 | 1x4/7+1x6/7 | 11.463.578 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 8.599.570 | 8.521.913 | 8.445.647 | 8.791.922 |
93 | M102.0314 | 150 t | lít diezel | 1.245.045 | 1x4/7+1x6/7 | 12.790.430 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 9.555.380 | 9.477.723 | 9.401.457 | 9.747.732 |
94 | M102.0315 | 250t | lít diezel | 2.115.077 | 1x4/7+1x6/7 | 26.563.873 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 22.592.400 | 22.514.743 | 22.438.477 | 22.784.752 |
95 | M102.0316 | 300t | lít diezel | 2.325.085 | 1x4/7+1x6/7 | 36.309.348 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 30.062.787 | 29.985.130 | 29.908.864 | 30.255.139 |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | M102.0401 | 5 t | kWh | 82.222 | 1x3/7+1x5/7 | 871.689 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 1.334.893 | 1.269.426 | 1.205.131 | 1.497.053 |
97 | M102.0402 | 10 t | kWh | 117.460 | 1x3/7+1x5/7 | 1.419.834 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 1.715.190 | 1.649.723 | 1.585.428 | 1.877.350 |
98 | M102.0403 | 12 t | kWh | 133.121 | 1x3/7+1x5/7 | 1.729.964 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 1.953.290 | 1.887.823 | 1.823.528 | 2.115.450 |
99 | M102.0404 | 15 t | kWh | 176.190 | 1x3/7+1x5/7 | 1.900.450 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 2.118.638 | 2.053.171 | 1.988.876 | 2.280.798 |
100 | M102.0405 | 20 t | kWh | 221.216 | 1x3/7+1x5/7 | 2.279.943 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 2.349.372 | 2.283.905 | 2.219.610 | 2.511.532 |
101 | M102.0406 | 25 t | kWh | 234.919 | 1x3/7+1x6/7 | 3.161.607 | 642.002 | 569.457 | 498.211 | 821.693 | 3.024.634 | 2.952.089 | 2.880.843 | 3.204.325 |
102 | M102.0407 | 30 t | kWh | 250.581 | 1x3/7+1x6/7 | 3.962.098 | 642.002 | 569.457 | 498.211 | 821.693 | 3.584.077 | 3.511.532 | 3.440.286 | 3.763.768 |
103 | M102.0408 | 40 t | kWh | 264.284 | 1x3/7+1x6/7 | 4.598.753 | 642.002 | 569.457 | 498.211 | 821.693 | 3.982.694 | 3.910.149 | 3.838.903 | 4.162.385 |
104 | M102.0409 | 50 t | kWh | 279.946 | 1x4/7+1x6/7 | 5.768.420 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 4.826.058 | 4.748.401 | 4.672.135 | 5.018.410 |
105 | M102.0410 | 60 t | kWh | 387.617 | 1x4/7+1x6/7 | 7.210.611 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 5.898.505 | 5.820.848 | 5.744.582 | 6.090.857 |
| M102.0500 | Cần cẩu nổi: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | lít diezel | 1.215.044 | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 2.146.801 | 1.904.237 | 1.665.926 | 2.747.902 | 6.413.862 | 6.171.298 | 5.932.987 | 7.014.963 |
107 | M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | lít diezel | 1770064 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 4.205.700 | 2.960.402 | 2.625.910 | 2.297.278 | 3.789.310 | 9.281.249 | 8.946.757 | 8.618.125 | 10.110.157 |
| M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | M102.0601 | 10 t | kWh | 158.571 | 1x3/7+1x5/7 | 471.300 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 1.187.485 | 1.122.018 | 1.057.723 | 1.349.645 |
109 | M102.0602 | 20 t | kWh | 176.190 | 1x3/7+1x6/7 | 655.320 | 642.002 | 569.457 | 498.211 | 821.693 | 1.443.266 | 1.370.721 | 1.299.475 | 1.622.957 |
110 | M102.0603 | 30 t | kWh | 176.190 | 1x3/7+1x6/7 | 730.500 | 642.002 | 569.457 | 498.211 | 821.693 | 1.514.976 | 1.442.431 | 1.371.185 | 1.694.667 |
111 | M102.0604 | 50 t | kWh | 240.792 | 1x3/7+1x7/7 | 891.135 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 1.790.423 | 1.709.818 | 1.630.655 | 1.990.080 |
112 | M102.0605 | 60 t | kWh | 281.903 | 1x3/7+1x7/7 | 966.900 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 1.902.637 | 1.822.032 | 1.742.869 | 2.102.294 |
113 | M102.0606 | 90 t | kWh | 352.379 | 1x3/7+1x7/7 | 1.300.802 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 2.286.467 | 2.205.862 | 2.126.699 | 2.486.124 |
114 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | kWh | 456.135 | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 2.698.418 | 1.790.298 | 1.587.997 | 1.389.319 | 2.291.387 | 5.055.556 | 4.853.255 | 4.654.577 | 5.556.645 |
115 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90 t | kWh | 454.178 | 1x3/7+2x4/7+1x6/7 | 2.955.481 | 1.216.150 | 1.078.727 | 943.765 | 1.556.540 | 4.747.059 | 4.609.636 | 4.474.674 | 5.087.449 |
116 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) | kWh | 31.323 | 1x4/7 | 11.818 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 332.639 | 300.200 | 268.342 | 412.989 |
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | M102.0801 | 30 t | kWh | 93.968 | 1x3/7+1x6/7 | 378.691 | 642.002 | 569.457 | 498.211 | 821.693 | 937.068 | 864.523 | 793.277 | 1.116.759 |
118 | M102.0802 | 40 t | kWh | 117.460 | 1x3/7+1x6/7 | 426.157 | 642.002 | 569.457 | 498.211 | 821.693 | 985.766 | 913.221 | 841.975 | 1.165.457 |
119 | M102.0803 | 50 t | kWh | 140.952 | 1x3/7+1x6/7 | 482.909 | 642.002 | 569.457 | 498.211 | 821.693 | 1.039.395 | 966.850 | 895.604 | 1.219.086 |
120 | M102.0804 | 60 t | kWh | 164.444 | 1x3/7+1x7/7 | 579.445 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 1.185.484 | 1.104.879 | 1.025.716 | 1.385.141 |
121 | M102.0805 | 90 t | kWh | 211.427 | 1x3/7+1x7/7 | 720.350 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 1.307.293 | 1.226.688 | 1.147.525 | 1.506.950 |
122 | M102.0806 | 110 t | kWh | 258.411 | 1x3/7+1x7/7 | 994.021 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 1.492.750 | 1.412.145 | 1.332.982 | 1.692.407 |
123 | M102.0807 | 125 t | kWh | 281.903 | 1x3/7+1x7/7 | 1.143.067 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 1.594.363 | 1.513.758 | 1.434.595 | 1.794.020 |
124 | M102.0808 | 180 t | kWh | 328.887 | 1x3/7+1x7/7 | 1.486.217 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 1.821.205 | 1.740.600 | 1.661.437 | 2.020.862 |
125 | M102.0809 | 250 t | kWh | 399.363 | 1x3/7+1x7/7 | 1.918.794 | 713.335 | 632.730 | 553.567 | 912.992 | 2.111.794 | 2.031.189 | 1.952.026 | 2.311.451 |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 | M102.0901 | 0,8 t | kWh | 41.111 | 1x3/7 | 187.683 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 442.156 | 414.829 | 387.991 | 509.844 |
127 | M102.0902 | 2 t | kWh | 62.645 | 1x3/7 | 251.200 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 515.838 | 488.511 | 461.673 | 583.526 |
128 | M102.0903 | 3 t | kWh | 76.349 | 1x3/7 | 288.920 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 561.278 | 533.951 | 507.113 | 628.966 |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | M102.1001 | 3 t | kWh | 92.010 | 1x3/7 | 590.336 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 821.384 | 794.057 | 767.219 | 889.072 |
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | M102.1101 | 0,5 t | kWh | 7.831 | 1x3/7 | 4.600 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 254.288 | 226.961 | 200.123 | 321.976 |
131 | M102.1102 | 1,0 t | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 5.900 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 257.551 | 230.224 | 203.386 | 325.239 |
132 | M102.1103 | 1,5 t | kWh | 10.767 | 1x3/7 | 16.400 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 268.732 | 241.405 | 214.567 | 336.420 |
133 | M102.1104 | 2,0 t | kWh | 12.333 | 1x3/7 | 23.900 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 277.673 | 250.346 | 223.508 | 345.361 |
134 | M102.1105 | 3,0 t | kWh | 21.534 | 1x3/7 | 38.600 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 298.916 | 271.589 | 244.751 | 366.604 |
135 | M102.1106 | 3,5 t | kWh | 23.492 | 1x3/7 | 42.500 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 304.465 | 277.138 | 250.300 | 372.153 |
136 | M102.1107 | 5,0 t | kWh | 27.407 | 1x3/7 | 51.700 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 316.852 | 289.525 | 262.687 | 384.540 |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | M102.1201 | 3 t |
| - | 1x3/7 | 7.900 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 249.606 | 222.279 | 195.441 | 317.294 |
138 | M102.1202 | 5 t |
| - | 1x3/7 | 10.200 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 251.698 | 224.371 | 197.533 | 319.386 |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 | M102.1301 | 5 t |
| - | 1x4/7 | 2.700 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 289.945 | 257.506 | 225.648 | 370.295 |
140 | M102.1302 | 10 t |
| - | 1x4/7 | 4.600 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 291.965 | 259.526 | 227.668 | 372.315 |
141 | M102.1303 | 30 t |
| - | 1x4/7 | 5.800 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 293.240 | 260.801 | 228.943 | 373.590 |
142 | M102.1304 | 50 t |
| - | 1x4/7 | 9.800 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 297.493 | 265.054 | 233.196 | 377.843 |
143 | M102.1305 | 100 t |
| - | 1x4/7 | 19.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 307.274 | 274.835 | 242.977 | 387.624 |
144 | M102.1306 | 200 t |
| - | 1x4/7 | 27.400 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 316.205 | 283.766 | 251.908 | 396.555 |
145 | M102.1307 | 250 t |
| - | 1x4/7 | 44.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 330.842 | 298.403 | 266.545 | 411.192 |
146 | M102.1308 | 500 t |
| - | 1x4/7 | 95.500 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 382.071 | 349.632 | 317.774 | 462.421 |
147 | M102.1309 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) | kWh | 11.746 | 1x4/7 | 118.182 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 415.136 | 382.697 | 350.839 | 495.486 |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 | M102.1401 | RRH - 100 t |
| - | 1x4/7 | 84.383 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 371.013 | 338.574 | 306.716 | 451.363 |
149 | M102.1402 | YCW - 150 t |
| - | 1x4/7 | 11.694 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 299.507 | 267.068 | 235.210 | 379.857 |
150 | M102.1403 | YCW - 250 t |
| - | 1x4/7 | 18.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 306.211 | 273.772 | 241.914 | 386.561 |
151 | M102.1404 | YCW - 500 t |
| - | 1x4/7 | 55.491 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 342.273 | 309.834 | 277.976 | 422.623 |
152 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD- 60 (60t, 6c) | kWh | 56.772 | 1x4/7+1x5/7 | 242.715 | 624.603 | 554.024 | 484.709 | 799.425 | 939.420 | 868.841 | 799.526 | 1.114.242 |
153 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500 t |
| - | 1x4/7 | 20.179 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 308.527 | 276.088 | 244.230 | 388.877 |
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực- công |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 | M102.1701 | 40 MPa (HCP-400) | kWh | 27.407 | 1x4/7 | 24.077 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 349.330 | 316.891 | 285.033 | 429.680 |
155 | M102.1702 | 50 MPa (ZB4 - 500) | kWh | 39.153 | 1x4/7 | 30.497 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 367.799 | 335.360 | 303.502 | 448.149 |
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 | M102.1801 | 9 m | lít diezel | 330.012 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 511.600 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.246.108 | 1.185.329 | 1.125.638 | 1.396.655 |
157 | M102.1802 | 12 m | lít diezel | 375.014 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 731.758 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.453.869 | 1.393.090 | 1.333.399 | 1.604.416 |
158 | M102.1803 | 18 m | lít diezel | 435.016 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 994.767 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.701.204 | 1.640.425 | 1.580.734 | 1.851.751 |
159 | M102.1804 | 24 m | lít diezel | 495.018 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.254.565 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.951.416 | 1.890.637 | 1.830.946 | 2.101.963 |
160 | M102.1805 | Xe nâng hàng - sức nâng 2t | lít diezel | 135.005 | 1x4/7 | 180.200 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 594.020 | 561.581 | 529.723 | 674.370 |
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 | M102.1901 | 9 m | lít diezel | 375.014 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.008.639 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 1.719.802 | 1.659.023 | 1.599.332 | 1.870.349 |
162 | M102.1902 | 12 m | lít diezel | 435.016 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.371.165 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 2.060.031 | 1.999.252 | 1.939.561 | 2.210.578 |
163 | M102.1903 | 18 m | lít diezel | 495.018 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.662.779 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 2.351.241 | 2.290.462 | 2.230.771 | 2.501.788 |
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 | M103.0101 | 1,2 t | lít diezel | 840.031 | 1x5/7 | 1.125.927 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.130.267 | 2.092.127 | 2.054.670 | 2.224.739 |
165 | M103.0102 | 1,8 t | lít diezel | 885.032 | 1x5/7 | 1.233.813 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.266.557 | 2.228.417 | 2.190.960 | 2.361.029 |
166 | M103.0103 | 3,5 t | lít diezel | 930.034 | 1x5/7 | 2.354.696 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 3.133.207 | 3.095.067 | 3.057.610 | 3.227.679 |
167 | M103.0104 | 4,5 t | lít diezel | 975.035 | 1x5/7 | 2.751.960 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 3.492.964 | 3.454.824 | 3.417.367 | 3.587.436 |
168 | M103.0105 | 8,0 t | lít diezel | 2.190.080 | 1x5/7 | 12.825.610 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 12.689.438 | 12.651.298 | 12.613.841 | 12.783.910 |
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | M103.0201 | 1,2 t | 24 lít diezel + 14 kWh | 387.420 | 1x5/7 | 579.674 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 1.204.295 | 1.166.155 | 1.128.698 | 1.298.767 |
170 | M103.0202 | 1,8 t | 30 lít diezel + 14 kWh | 477.424 | 1x5/7 | 852.657 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 1.520.034 | 1.481.894 | 1.444.437 | 1.614.506 |
171 | M103.0203 | 2,5 t | 36 lít diezel + 25 kWh | 588.961 | 1x5/7 | 1.129.080 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 1.764.615 | 1.726.475 | 1.689.018 | 1.859.087 |
172 | M103.0204 | 3,5 t | 48 lít diezel + 25 kWh | 768.968 | 1x5/7 | 1.271.935 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.050.664 | 2.012.524 | 1.975.067 | 2.145.136 |
173 | M103.0205 | 4,5 t | 63 lít diezel + 34 kWh | 1.011.595 | 1x5/7 | 1.570.829 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.515.162 | 2.477.022 | 2.439.565 | 2.609.634 |
174 | M103.0206 | 5,5 t | 78 lít diezel + 34 kWh | 1.236.603 | 1x5/7 | 1.872.934 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.964.425 | 2.926.285 | 2.888.828 | 3.058.897 |
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 | M103.0301 | 60 kW | 40 lít diezel + 159 kWh | 911.290 | 1x5/7 | 3.047.619 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 4.227.174 | 4.189.034 | 4.151.577 | 4.321.646 |
176 | M103.0302 | 90 kW | 51 lít diezel + 240 kWh | 1.234.867 | 1x5/7 | 4.585.650 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 6.053.826 | 6.015.686 | 5.978.229 | 6.148.298 |
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 | M103.0401 | 40 kW | kWh | 211.427 |
| 122.906 |
|
|
|
| 321.019 | 321.019 | 321.019 | 321.019 |
178 | M103.0402 | 50 kW | kWh | 264.284 |
| 149.734 |
|
|
|
| 397.797 | 397.797 | 397.797 | 397.797 |
179 | M103.0403 | 170 kW | kWh | 698.885 |
| 282.270 |
|
|
|
| 936.933 | 936.933 | 936.933 | 936.933 |
| M103.0500 | Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 | M103.0501 | 1,2 t | lít diezel | 555.020 | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.532.100 | 2.146.801 | 1.904.237 | 1.665.926 | 2.747.902 | 5.096.766 | 4.854.202 | 4.615.891 | 5.697.867 |
181 | M103.0502 | 1,8 t | lít diezel | 630.023 | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.891.261 | 2.146.801 | 1.904.237 | 1.665.926 | 2.747.902 | 5.511.475 | 5.268.911 | 5.030.600 | 6.112.576 |
182 | M103.0503 | 2,5 t | lít diezel | 705.026 | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.994.676 | 2.146.801 | 1.904.237 | 1.665.926 | 2.747.902 | 5.684.291 | 5.441.727 | 5.203.416 | 6.285.392 |
183 | M103.0504 | 3,5 t | lít diezel | 780.028 | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.049.364 | 2.146.801 | 1.904.237 | 1.665.926 | 2.747.902 | 5.811.019 | 5.568.455 | 5.330.144 | 6.412.120 |
184 | M103.0505 | 4,5 t | lít diezel | 870.032 | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.765.940 | 2.146.801 | 1.904.237 | 1.665.926 | 2.747.902 | 6.578.784 | 6.336.220 | 6.097.909 | 7.179.885 |
| M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 | M103.0601 | 7,5 t | lít diezel | 2.430.088 | 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 9.816.850 | 2.960.402 | 2.625.910 | 2.297.278 | 3.789.310 | 13.775.716 | 13.441.224 | 13.112.592 | 14.604.624 |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 | M103.0701 | 60 t | kWh | 74.391 | 1x4/7 | 138.727 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 521.992 | 489.553 | 457.695 | 602.342 |
187 | M103.0702 | 100 t | kWh | 103.756 | 1x4/7 | 188.256 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 608.669 | 576.230 | 544.372 | 689.019 |
188 | M103.0703 | 150 t | kWh | 146.825 | 1x4/7 | 213.021 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 680.394 | 647.955 | 616.097 | 760.744 |
189 | M103.0704 | 200 t | kWh | 164.444 | 1x4/7 | 237.786 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 726.670 | 694.231 | 662.373 | 807.020 |
190 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t | kWh | 1.479.992 | 1x3/7+1x4/7 | 6.642.900 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 12.622.782 | 12.563.016 | 12.504.320 | 12.770.820 |
191 | M103.0901 | Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t | kWh | 270.157 | 1x4/7 | 671.738 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.147.801 | 1.115.362 | 1.083.504 | 1.228.151 |
192 | M103.0902 | Máy ép cọc thủy lực 45 Hp | kWh | 48.942 | 1x4/7 | 132.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 452.066 | 419.627 | 387.769 | 532.416 |
193 | M103.1001 | Máy cấy bấc thấm | lít diezel | 720.026 | 1x4/7 | 1.099.500 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.910.602 | 1.878.163 | 1.846.305 | 1.990.952 |
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | M103.1101 | Máy khoan xoay | lít diezel | 780.028 | 1x6/7 | 3.934.467 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 4.948.201 | 4.902.983 | 4.858.575 | 5.060.203 |
195 | M103.1102 | Máy khoan xoay | lít diezel | 1.020.037 | 1x6/7 | 4.514.371 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 5.743.579 | 5.698.361 | 5.653.953 | 5.855.581 |
196 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm | lít diezel | 1.440.052 | 1x6/7 | 11.608.382 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 12.957.475 | 12.912.257 | 12.867.849 | 13.069.477 |
197 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm | lít diezel | 2.055.075 | 1x6/7 | 14.865.951 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 15.720.241 | 15.675.023 | 15.630.615 | 15.832.243 |
198 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
| - |
| 565.686 |
|
|
|
| 489.536 | 489.536 | 489.536 | 489.536 |
199 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 32 lít diezel + 171 kWh | 814.778 | 1x6/7 | 4.600.000 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 5.319.557 | 5.274.339 | 5.229.931 | 5.431.559 |
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 36 lít diezel + 167 kWh | 866.949 | 1x6/7 | 5.354.545 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 6.045.015 | 5.999.797 | 5.955.389 | 6.157.017 |
201 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất (2 cần) | 36 lít diezel + 232 kWh | 994.197 | 1x6/7 | 6.109.091 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 6.845.550 | 6.800.332 | 6.755.924 | 6.957.552 |
202 | M103.1401 | Máy cấp xi măng |
| - |
| 14.800 |
|
|
|
| 13.946 | 13.946 | 13.946 | 13.946 |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 | M103.1501 | 750 lít | kWh | 25.450 | 1x3/7 | 25.796 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 290.848 | 263.521 | 236.683 | 358.536 |
204 | M103.1502 | 1000 lít | kWh | 35.238 | 1x4/7 | 177.479 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 466.070 | 433.631 | 401.773 | 546.420 |
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 | M103.1601 | 100 m3/h | kWh | 41.111 | 1x4/7 | 353.468 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 614.494 | 582.055 | 550.197 | 694.844 |
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 | M103.1701 | 15 m3/h | kWh | 72.433 | 1x4/7 | 22.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 387.749 | 355.310 | 323.452 | 468.099 |
207 | M103.1702 | 200 m3/h | kWh | 97.883 | 1x4/7 | 43.182 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 437.177 | 404.738 | 372.880 | 517.527 |
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 | M104.0101 | 100 lít | kWh | 15.661 | 1x3/7 | 23.050 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 300.107 | 272.780 | 245.942 | 367.795 |
209 | M104.0102 | 250 lít | kWh | 21.534 | 1x3/7 | 30.210 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 315.736 | 288.409 | 261.571 | 383.424 |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 | M104.0201 | 80 lít | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 12.841 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 274.891 | 247.564 | 220.726 | 342.579 |
211 | M104.0202 | 150 lít | kWh | 15.661 | 1x3/7 | 17.828 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 289.799 | 262.472 | 235.634 | 357.487 |
212 | M104.0203 | 250 lít | kWh | 21.534 | 1x3/7 | 22.873 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 304.813 | 277.486 | 250.648 | 372.501 |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 | M104.0301 | 1200 lít | kWh | 140.952 | 1x4/7 | 75.863 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 556.993 | 524.554 | 492.696 | 637.343 |
214 | M104.0302 | 1600 lít | kWh | 187.936 | 1x4/7 | 104.103 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 651.985 | 619.546 | 587.688 | 732.335 |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 | M104.0401 | 16 m3/h | kWh | 180.105 | 1x3/7+1x5/7 | 907.804 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 1.607.919 | 1.542.452 | 1.478.157 | 1.770.079 |
216 | M104.0402 | 25 m3/h | kWh | 227.089 | 1x3/7+1x5/7 | 1.264.024 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 1.978.109 | 1.912.642 | 1.848.347 | 2.140.269 |
217 | M104.0403 | 30 m3/h | kWh | 336.718 | 1x3/7+1x5/7 | 1.596.969 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 2.396.352 | 2.330.885 | 2.266.590 | 2.558.512 |
218 | M104.0404 | 50 m3/h | kWh | 387.617 | 1x3/7+1x5/7 | 2.549.373 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 3.330.057 | 3.264.590 | 3.200.295 | 3.492.217 |
219 | M104.0405 | 60 m3/h | kWh | 518.780 | 1x3/7+1x5/7 | 2.804.470 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 3.665.316 | 3.599.849 | 3.535.554 | 3.827.476 |
220 | M104.0406 | 75 m3/h | kWh | 818.303 | 2x3/7+1x5/7 | 3.237.391 | 821.205 | 728.411 | 637.278 | 1.051.054 | 4.602.966 | 4.510.172 | 4.419.039 | 4.832.815 |
221 | M104.0407 | 90 m3/h | kWh | 832.006 | 2x3/7+1x5/7 | 4.306.280 | 821.205 | 728.411 | 637.278 | 1.051.054 | 5.595.114 | 5.502.320 | 5.411.187 | 5.824.963 |
222 | M104.0408 | 125 m3/h | kWh | 873.117 | 2x3/7+1x5/7 | 5.375.168 | 821.205 | 728.411 | 637.278 | 1.051.054 | 6.614.668 | 6.521.874 | 6.430.741 | 6.844.517 |
223 | M104.0409 | 160 m3/h | kWh | 1.082.587 | 3x3/7+1x5/7 | 5.643.909 | 1.063.044 | 942.922 | 824.950 | 1.360.580 | 7.246.857 | 7.126.735 | 7.008.763 | 7.544.393 |
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 | M104.0501 | 35 m3/h | kWh | 148.782 | 1x4/7 | 18.917 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 473.202 | 440.763 | 408.905 | 553.552 |
225 | M104.0502 | 45 m3/h | kWh | 189.893 | 1x4/7 | 23.618 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 523.594 | 491.155 | 459.297 | 603.944 |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 | M104.0601 | 20 m3/h | kWh | 616.664 | 1x3/7+1x4/7 | 1.351.273 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 2.694.342 | 2.634.576 | 2.575.880 | 2.842.380 |
227 | M104.0602 | 25 m3/h | kWh | 698.885 | 1x3/7+1x4/7 | 1.766.194 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 3.184.197 | 3.124.431 | 3.065.735 | 3.332.235 |
228 | M104.0603 | 125 m3/h | kWh | 1.233.327 | 1x3/7+1x4/7 | 5.964.816 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 8.369.420 | 8.309.654 | 8.250.958 | 8.517.458 |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 | M104.0701 | 14 m3/h | kWh | 262.327 | 1x3/7+1x4/7 | 214.626 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 1.037.233 | 977.467 | 918.771 | 1.185.271 |
230 | M104.0702 | 200 m3/h | kWh | 1.644.436 | 1x3/7+1x4/7 | 1.831.774 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 4.272.843 | 4.213.077 | 4.154.381 | 4.420.881 |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231 | M104.0801 | 25 t/h | kWh | 411.109 | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 3.286.462 | 1.024.767 | 908.970 | 795.247 | 1.311.591 | 5.621.791 | 5.505.994 | 5.392.271 | 5.908.615 |
232 | M104.0802 | 50 t/h | kWh | 587.299 | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 4.648.053 | 1.024.767 | 908.970 | 795.247 | 1.311.591 | 7.532.217 | 7.416.420 | 7.302.697 | 7.819.041 |
233 | M104.0803 | 60 t/h | kWh | 634.282 | 2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 5.422.748 | 1.311.841 | 1.163.606 | 1.018.024 | 1.679.014 | 8.852.992 | 8.704.757 | 8.559.175 | 9.220.165 |
234 | M104.0804 | 80 t/h | kWh | 751.742 | 2x4/7+2x5/7+1x6/7 | 6.094.486 | 1.649.370 | 1.462.995 | 1.279.956 | 2.111.015 | 10.099.410 | 9.913.035 | 9.729.996 | 10.561.055 |
235 | M104.0805 | 120 t/h | kWh | 1.397.771 | 2x4/7+2x5/7+1x6/7 | 6.737.442 | 1.649.370 | 1.462.995 | 1.279.956 | 2.111.015 | 11.557.594 | 11.371.219 | 11.188.180 | 12.019.239 |
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 | M105.0101 | 190 cv | lít diezel | 855.031 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 930.161 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 2.837.758 | 2.776.979 | 2.717.288 | 2.988.305 |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 | M105.0201 | 65 t/h | lít diezel | 510.019 | 1x3/7+1x5/7 | 1.284.890 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 2.802.572 | 2.737.105 | 2.672.810 | 2.964.732 |
238 | M105.0202 | 100 t/h | lít diezel | 750.027 | 1x3/7+1x5/7 | 1.520.612 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 3.356.877 | 3.291.410 | 3.227.115 | 3.519.037 |
239 | M105.0203 | 130 cv - 140 cv | lít diezel | 945.034 | 1x3/7+1x5/7 | 2.991.351 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 5.080.785 | 5.015.318 | 4.951.023 | 5.242.945 |
240 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | lít diezel | 1.185.043 | 1x3/7+1x5/7 | 13.200.000 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 17.457.743 | 17.392.276 | 17.327.981 | 17.619.903 |
241 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | lít diezel | 450.016 | 1x3/7+1x5/7 | 2.043.419 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 3.504.191 | 3.438.724 | 3.374.429 | 3.666.351 |
242 | M105.0402 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | lít diezel | 855.031 | 1x3/7+1x5/7 | 6.500.000 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 10.173.287 | 10.107.820 | 10.043.525 | 10.335.447 |
| M105.0500 | Máy cào bóc |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | lít diezel | 1.380.050 | 1x4/7+1x5/7 | 3.128.588 | 624.603 | 554.024 | 484.709 | 799.425 | 5.588.309 | 5.517.730 | 5.448.415 | 5.763.131 |
244 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent | lít diezel | 5.100.185 | 1x4/7+1x7/7 | 24.432.515 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 40.064.277 | 39.978.560 | 39.894.378 | 40.276.595 |
245 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | lít diezel | 7.845.285 | 1x4/7+1x7/7 | 17.000.000 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 32.403.856 | 32.318.139 | 32.233.957 | 32.616.174 |
246 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
| - | 1x4/7 | 57.211 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 362.879 | 330.440 | 298.582 | 443.229 |
247 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | lít diezel | 165.006 | 1x4/7 | 324.920 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 840.359 | 807.920 | 776.062 | 920.709 |
248 | M105.0801 | Máy rót mastic | lít xăng | 74.701 | 1x4/7 | 34.166 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 404.141 | 371.702 | 339.844 | 484.491 |
249 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
| - | 1x4/7 | 45.516 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 372.417 | 339.978 | 308.120 | 452.767 |
250 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | lít diezel | 1.095.040 | 1x3/7+1x5/7 | 7.369.287 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 9.706.930 | 9.641.463 | 9.577.168 | 9.869.090 |
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 | M106.0101 | 0,5 t | lít xăng | 93.376 | 1x2/4 lái xe | 106.420 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 478.725 | 448.842 | 419.494 | 552.744 |
252 | M106.0102 | 1,5 t | lít xăng | 130.727 | 1x2/4 lái xe | 157.562 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 574.173 | 544.290 | 514.942 | 648.192 |
253 | M106.0103 | 2 t | lít xăng | 224.103 | 1x2/4 lái xe | 183.212 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 696.688 | 666.805 | 637.457 | 770.707 |
254 | M106.0104 | 2,5 t | lít xăng | 242.779 | 1x2/4 lái xe | 218.983 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 748.116 | 718.233 | 688.885 | 822.135 |
255 | M106.0105 | 5 t | lít diezel | 375.014 | 1x2/4 lái xe | 317.869 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 989.126 | 959.243 | 929.895 | 1.063.145 |
256 | M106.0106 | 7 t | lít diezel | 465.017 | 1x2/4 lái xe | 427.131 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 1.199.317 | 1.169.434 | 1.140.086 | 1.273.336 |
257 | M106.0107 | 10 t | lít diezel | 570.021 | 1x2/4 lái xe | 560.241 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 1.430.573 | 1.400.690 | 1.371.342 | 1.504.592 |
258 | M106.0108 | 12 t | lít diezel | 615.022 | 1x3/4 lái xe | 606.044 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.548.813 | 1.513.359 | 1.478.539 | 1.636.633 |
259 | M106.0109 | 15 t | lít diezel | 690.025 | 1x3/4 lái xe | 739.497 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.760.348 | 1.724.894 | 1.690.074 | 1.848.168 |
260 | M106.0110 | 20 t | lít diezel | 840.031 | 1x3/4 lái xe | 1.248.374 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 2.263.457 | 2.228.003 | 2.193.183 | 2.351.277 |
261 | M106.0111 | 32 t | lít diezel | 930.034 | 1x3/4 lái xe | 1.976.364 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 3.000.563 | 2.965.109 | 2.930.289 | 3.088.383 |
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262 | M106.0201 | 2,5 t | lít xăng | 354.830 | 1x2/4 lái xe | 248.104 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 894.109 | 864.226 | 834.878 | 968.128 |
263 | M106.0202 | 5 t | lít diezel | 615.022 | 1x2/4 lái xe | 437.559 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 1.364.159 | 1.334.276 | 1.304.928 | 1.438.178 |
264 | M106.0203 | 7 t | lít diezel | 690.025 | 1x2/4 lái xe | 616.643 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 1.632.788 | 1.602.905 | 1.573.557 | 1.706.807 |
265 | M106.0204 | 10 t | lít diezel | 855.031 | 1x2/4 lái xe | 704.070 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 1.838.644 | 1.808.761 | 1.779.413 | 1.912.663 |
266 | M106.0205 | 12 t | lít diezel | 975.035 | 1x3/4 lái xe | 812.415 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 2.118.620 | 2.083.166 | 2.048.346 | 2.206.440 |
267 | M106.0206 | 15 t | lít diezel | 1.095.040 | 1x3/4 lái xe | 1.035.410 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 2.347.573 | 2.312.119 | 2.277.299 | 2.435.393 |
268 | M106.0207 | 20 t | lít diezel | 1.140.041 | 1x3/4 lái xe | 1.540.447 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 2.850.474 | 2.815.020 | 2.780.200 | 2.938.294 |
269 | M106.0208 | 22 t | lít diezel | 1.155.042 | 1x3/4 lái xe | 1.802.194 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 2.994.661 | 2.959.207 | 2.924.387 | 3.082.481 |
270 | M106.0209 | 25 t | lít diezel | 1.215.044 | 1x3/4 lái xe | 2.341.396 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 3.215.988 | 3.180.534 | 3.145.714 | 3.303.808 |
271 | M106.0210 | 27 t | lít diezel | 1.290.047 | 1x3/4 lái xe | 2.505.849 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 3.394.753 | 3.359.299 | 3.324.479 | 3.482.573 |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 | M106.0301 | 150 cv | lít diezel | 450.016 | 1x3/4 lái xe | 448.050 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.270.074 | 1.234.620 | 1.199.800 | 1.357.894 |
273 | M106.0302 | 200 cv | lít diezel | 600.022 | 1x3/4 lái xe | 618.750 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.612.970 | 1.577.516 | 1.542.696 | 1.700.790 |
274 | M106.0303 | 255 cv | lít diezel | 765.028 | 1x3/4 lái xe | 878.300 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 2.009.787 | 1.974.333 | 1.939.513 | 2.097.607 |
275 | M106.0304 | 272 cv | lít diezel | 840.031 | 1x3/4 lái xe | 1.079.950 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.980.369 | 1.944.915 | 1.910.095 | 2.068.189 |
276 | M106.0305 | 360 cv | lít diezel | 1.020.037 | 1x3/4 lái xe | 1.136.368 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 2.194.815 | 2.159.361 | 2.124.541 | 2.282.635 |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 | M106.0401 | 6 m3 | lít diezel | 645.023 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 884.645 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 2.009.703 | 1.948.924 | 1.889.233 | 2.160.250 |
278 | M106.0402 | 10,7 m3 | lít diezel | 960.035 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.176.758 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 3.515.599 | 3.454.820 | 3.395.129 | 3.666.146 |
279 | M106.0403 | 14,5 m3 | lít diezel | 1.050.038 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.966.930 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 4.338.031 | 4.277.252 | 4.217.561 | 4.488.578 |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 | M106.0501 | 4 m3 | lít diezel | 300.011 | 1x2/4 lái xe | 438.539 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 943.972 | 914.089 | 884.741 | 1.017.991 |
281 | M106.0502 | 5 m3 | lít diezel | 345.013 | 1x3/4 lái xe | 497.469 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.064.402 | 1.028.948 | 994.128 | 1.152.222 |
282 | M106.0503 | 6 m3 | lít diezel | 360.013 | 1x3/4 lái xe | 571.304 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.139.607 | 1.104.153 | 1.069.333 | 1.227.427 |
283 | M106.0504 | 7 m3 | lít diezel | 390.014 | 1x3/4 lái xe | 688.248 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.233.197 | 1.197.743 | 1.162.923 | 1.321.017 |
284 | M106.0505 | 9 m3 | lít diezel | 405.015 | 1x3/4 lái xe | 796.249 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.331.275 | 1.295.821 | 1.261.001 | 1.419.095 |
285 | M106.0506 | 10 m3 | lít diezel | 450.016 | 1x3/4 lái xe | 866.135 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.430.035 | 1.394.581 | 1.359.761 | 1.517.855 |
286 | M106.0507 | 16 m3 | lít diezel | 525.019 | 1x3/4 lái xe | 1.114.405 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.664.265 | 1.628.811 | 1.593.991 | 1.752.085 |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287 | M106.0601 | 2 m3 | lít diezel | 285.010 | 1x2/4 lái xe | 435.615 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 933.143 | 903.260 | 873.912 | 1.007.162 |
288 | M106.0602 | 3 m3 | lít diezel | 405.015 | 1x3/4 lái xe | 642.388 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.284.571 | 1.249.117 | 1.214.297 | 1.372.391 |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 | M106.0701 | 1,5 t | lít xăng | 336.155 | 1x2/4 lái xe | 359.717 | 264.456 | 234.573 | 205.225 | 338.475 | 958.889 | 929.006 | 899.658 | 1.032.908 |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 | M106.0801 | 15 t |
| - |
| 160.855 |
|
|
|
| 143.429 | 143.429 | 143.429 | 143.429 |
291 | M106.0802 | 21t |
| - |
| 186.651 |
|
|
|
| 166.430 | 166.430 | 166.430 | 166.430 |
292 | M106.0803 | 30 t |
| - |
| 251.560 |
|
|
|
| 218.019 | 218.019 | 218.019 | 218.019 |
293 | M106.0804 | 40 t |
| - |
| 297.117 |
|
|
|
| 257.501 | 257.501 | 257.501 | 257.501 |
294 | M106.0805 | 60 t |
| - |
| 333.817 |
|
|
|
| 289.308 | 289.308 | 289.308 | 289.308 |
295 | M106.0806 | 100 t |
| - |
| 537.425 |
|
|
|
| 465.768 | 465.768 | 465.768 | 465.768 |
296 | M106.0807 | 125 t |
| - |
| 601.973 |
|
|
|
| 521.710 | 521.710 | 521.710 | 521.710 |
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297 | M106.0901 | 30 t | lít diezel | 1.395.051 | 1x3/4 lái xe | 1.340.000 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 2.870.145 | 2.834.691 | 2.799.871 | 2.957.965 |
298 | M106.0902 | 3 Xe bồn 13-14m (chở bitum, polymer) | lít diezel | 525.019 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 3.243.150 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 5.423.131 | 5.362.352 | 5.302.661 | 5.573.678 |
299 | M106.0903 | Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 | lít diezel | 345.013 | 1x3/4 lái xe | 931.000 | 313.761 | 278.307 | 243.487 | 401.581 | 1.755.285 | 1.719.831 | 1.685.011 | 1.843.105 |
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 13.471 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 269.307 | 241.980 | 215.142 | 336.995 |
301 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| - | 1x3/7 | 26.484 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 276.598 | 249.271 | 222.433 | 344.286 |
302 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
| - | 1x3/7 | 126.804 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 388.191 | 360.864 | 334.026 | 455.879 |
303 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
| - | 1x3/7 | 6.134 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 249.889 | 222.562 | 195.724 | 317.577 |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 | M107.0201 | D75-95 mm |
| - | 1x3/7+1x4/7 | 1.101.564 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 1.573.358 | 1.513.592 | 1.454.896 | 1.721.396 |
305 | M107.0202 | D105-110 mm |
| - | 1x3/7+1x4/7 | 1.376.725 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 1.834.251 | 1.774.485 | 1.715.789 | 1.982.289 |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | lít diezel | 1.260.046 | 1x4/7+1x7/7 | 11.436.520 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 10.686.295 | 10.600.578 | 10.516.396 | 10.898.613 |
307 | M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | lít diezel | 2.070.075 | 1x4/7+1x7/7 | 16.668.260 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 15.461.433 | 15.375.716 | 15.291.534 | 15.673.751 |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | lít diezel | 570.021 | 1x4/7+1x7/7 | 12.651.359 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 10.916.990 | 10.831.273 | 10.747.091 | 11.129.308 |
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | kWh | 1.321.422 | 1x4/7+1x7/7 | 41.605.242 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 38.311.224 | 38.225.507 | 38.141.325 | 38.523.542 |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 | M107.0601 | 9 kW | kWh | 31.323 | 1x4/7 | 2.207.026 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.525.423 | 2.492.984 | 2.461.126 | 2.605.773 |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311 | M107.0701 | YG 60 | lít diezel | 420.015 | 1x3/7+1x4/7 | 1.043.321 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 1.833.663 | 1.773.897 | 1.715.201 | 1.981.701 |
| M107.0800 | Máy khoan dẫn chuyên dụng |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 | M107.0801 | HCR1200-EDII | lít diezel | 4.980.181 | 1x4/7 | 5.660.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 9.616.518 | 9.584.079 | 9.552.221 | 9.696.868 |
313 | M107.0803 | Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) | lít diezel | 306.011 | 1x4/7 | 102.500 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 701.280 | 668.841 | 636.983 | 781.630 |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 | M108.0101 | 3,75 kVA | lít diezel | 30.001 | 1x3/7 | 8.369 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 282.768 | 255.441 | 228.603 | 350.456 |
315 | M108.0102 | 6,25 kVA | lít diezel | 75.003 | 1x3/7 | 28.433 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 353.971 | 326.644 | 299.806 | 421.659 |
316 | M108.0103 | 37,5 kVA | lít diezel | 360.013 | 1x3/7 | 117.173 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 737.634 | 710.307 | 683.469 | 805.322 |
317 | M108.0104 | 62,5 kVA | lít diezel | 540.020 | 1x3/7 | 172.893 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 982.210 | 954.883 | 928.045 | 1.049.898 |
318 | M108.0105 | 93,75 kVA | lít diezel | 675.025 | 1x4/7 | 244.894 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.228.601 | 1.196.162 | 1.164.304 | 1.308.951 |
319 | M108.0106 | 150kVA | lít diezel | 1.140.041 | 1x4/7 | 320.678 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.753.452 | 1.721.013 | 1.689.155 | 1.833.802 |
320 | M108.0107 | 250 kVA | lít diezel | 1.590.058 | 1x4/7 | 335.697 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.218.753 | 2.186.314 | 2.154.456 | 2.299.103 |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321 | M108.0201 | 120 m3/h | lít xăng | 261.454 | 1x4/7 | 71.198 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 627.241 | 594.802 | 562.944 | 707.591 |
322 | M108.0202 | 600 m3/h | lít xăng | 859.063 | 1x4/7 | 374.105 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.532.712 | 1.500.273 | 1.468.415 | 1.613.062 |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323 | M108.0301 | 120 m3/h | lít diezel | 210.008 | 1x4/7 | 77.045 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 583.971 | 551.532 | 519.674 | 664.321 |
324 | M108.0302 | 240 m3/h | lít diezel | 420.015 | 1x4/7 | 156.842 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 883.972 | 851.533 | 819.675 | 964.322 |
325 | M108.0303 | 360 m3/h | lít diezel | 525.019 | 1x4/7 | 217.034 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.056.859 | 1.024.420 | 992.562 | 1.137.209 |
326 | M108.0304 | 420 m3/h | lít diezel | 570.021 | 1x4/7 | 281.811 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.174.915 | 1.142.476 | 1.110.618 | 1.255.265 |
327 | M108.0305 | 540 m3/h | lít diezel | 660.024 | 1x4/7 | 321.366 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.309.527 | 1.277.088 | 1.245.230 | 1.389.877 |
328 | M108.0306 | 600 m3/h | lít diezel | 705.026 | 1x4/7 | 410.793 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.425.714 | 1.393.275 | 1.361.417 | 1.506.064 |
329 | M108.0307 | 660 m3/h | lít diezel | 750.027 | 1x4/7 | 478.552 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.542.239 | 1.509.800 | 1.477.942 | 1.622.589 |
330 | M108.0308 | 1200 m3/h | lít diezel | 1.125.041 | 1x4/7 | 959.970 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.366.752 | 2.334.313 | 2.302.455 | 2.447.102 |
331 | M108.0309 | 1260 m3/h | lít diezel | 1.170.043 | 1x4/7 | 1.103.857 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.530.311 | 2.497.872 | 2.466.014 | 2.610.661 |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332 | M108.0401 | 5 m3/h | kWh | 3.915 | 1x3/7 | 2.866 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 249.288 | 221.961 | 195.123 | 316.976 |
333 | M108.0402 | 300 m3/h | kWh | 168.359 | 1x3/7 | 143.199 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 558.965 | 531.638 | 504.800 | 626.653 |
334 | M108.0403 | 600 m3/h | kWh | 244.708 | 1x4/7 | 309.098 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 846.031 | 813.592 | 781.734 | 926.381 |
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 | M109.0101 | 100 t |
| - |
| 490.476 |
|
|
|
| 411.245 | 411.245 | 411.245 | 411.245 |
336 | M109.0102 | 200 t |
| - |
| 721.153 |
|
|
|
| 542.108 | 542.108 | 542.108 | 542.108 |
337 | M109.0103 | 250 t |
| - |
| 901.384 |
|
|
|
| 677.592 | 677.592 | 677.592 | 677.592 |
338 | M109.0104 | 400 t |
| - |
| 1.207.730 |
|
|
|
| 891.221 | 891.221 | 891.221 | 891.221 |
339 | M109.0105 | 600 t |
| - |
| 1.420.866 |
|
|
|
| 1.048.501 | 1.048.501 | 1.048.501 | 1.048.501 |
340 | M109.0106 | 800 t |
| - |
| 2.012.922 |
|
|
|
| 1.464.574 | 1.464.574 | 1.464.574 | 1.464.574 |
341 | M109.0107 | 1000 t |
| - |
| 2.368.110 |
|
|
|
| 1.723.004 | 1.723.004 | 1.723.004 | 1.723.004 |
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 | M109.0201 | 60 t |
| - |
| 121.530 |
|
|
|
| 115.189 | 115.189 | 115.189 | 115.189 |
343 | M109.0202 | 200 t |
| - |
| 211.645 |
|
|
|
| 200.603 | 200.603 | 200.603 | 200.603 |
344 | M109.0203 | 250 t |
| - |
| 222.193 |
|
|
|
| 210.600 | 210.600 | 210.600 | 210.600 |
345 | M109.0301 | Pông tông |
| - |
| 343.952 |
|
|
|
| 342.457 | 342.457 | 342.457 | 342.457 |
| M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 | M109.0401 | 5 t | lít diezel | 660.024 | 1 thuyền trưởng 1/2 | 258.000 | 360.893 | 320.117 | 280.049 | 461.942 | 1.257.604 | 1.216.828 | 1.176.760 | 1.358.653 |
347 | M109.0402 | 40 t | lít diezel | 1.965.071 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 | 887.000 | 761.247 | 675.235 | 590.726 | 974.395 | 3.540.045 | 3.454.033 | 3.369.524 | 3.753.193 |
| M109.0500 | Ca nô - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348 | M109.0501 | 12 cv | lít diezel | 45.002 | 1 thuyền trưởng 1/2 | 94.701 | 360.893 | 320.117 | 280.049 | 461.942 | 488.940 | 448.164 | 408.096 | 589.989 |
349 | M109.0502 | 23 cv | lít diezel | 75.003 | 1 thuyền trưởng 1/2 | 103.988 | 360.893 | 320.117 | 280.049 | 461.942 | 527.085 | 486.309 | 446.241 | 628.134 |
350 | M109.0503 | 30 cv | lít diezel | 90.003 | 1 thuyền trưởng 1/2 | 112.816 | 360.893 | 320.117 | 280.049 | 461.942 | 547.224 | 506.448 | 466.380 | 648.273 |
351 | M109.0504 | 54 cv | lít diezel | 150.005 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 144.918 | 708.893 | 628.797 | 550.099 | 907.382 | 982.636 | 902.540 | 823.842 | 1.181.125 |
352 | M109.0505 | 75 cv | lít diezel | 210.008 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 207.403 | 708.893 | 628.797 | 550.099 | 907.382 | 1.082.430 | 1.002.334 | 923.636 | 1.280.919 |
353 | M109.0506 | 90 cv | lít diezel | 285.010 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 278.115 | 708.893 | 628.797 | 550.099 | 907.382 | 1.213.186 | 1.133.090 | 1.054.392 | 1.411.675 |
354 | M109.0507 | 150 cv | lít diezel | 345.013 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 364.360 | 1.063.340 | 943.195 | 825.147 | 1.361.071 | 1.695.636 | 1.575.491 | 1.457.443 | 1.993.367 |
| M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355 | M109.0701 | 75 cv | lít diezel | 1.020.037 | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 258.000 | 2.153.247 | 1.909.955 | 1.670.926 | 2.756.155 | 3.369.265 | 3.125.973 | 2.886.944 | 3.972.173 |
356 | M109.0702 | 150 cv | lít diezel | 1.425.052 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 612.500 | 2.588.148 | 2.295.717 | 2.008.403 | 3.312.823 | 4.473.753 | 4.181.322 | 3.894.008 | 5.198.428 |
357 | M109.0703 | 250 cv | lít diezel | 2.220.081 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 787.238 | 2.690.760 | 2.386.723 | 2.088.032 | 3.444.176 | 5.502.783 | 5.198.746 | 4.900.055 | 6.256.199 |
358 | M109.0704 | 360 cv | lít diezel | 3.030.110 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 887.000 | 2.690.760 | 2.386.723 | 2.088.032 | 3.444.176 | 6.387.826 | 6.083.789 | 5.785.098 | 7.141.242 |
359 | M109.0705 | 600 cv | lít diezel | 4.725.172 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 | 1.318.800 | 4.042.637 | 3.585.853 | 3.137.095 | 5.174.578 | 9.718.867 | 9.262.083 | 8.813.325 | 10.850.808 |
360 | M109.0706 | 1200 cv (tầu kéo biển) | lít diezel | 10.710.389 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 9.851.500 | 4.253.512 | 3.772.891 | 3.300.743 | 5.212.770 | 21.659.273 | 21.178.652 | 20.706.504 | 22.618.531 |
| M109.0800 | Tàu cuốc sông- công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 | M109.0801 | 495 cv | lít diezel | 7.800.284 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 11.237.300 | 7.004.332 | 6.212.864 | 5.435.398 | 8.567.949 | 21.546.996 | 20.755.528 | 19.978.062 | 23.110.613 |
| M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362 | M109.0901 | 2085 cv | lít diezel | 26.265.955 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 34.650.000 | 7.004.332 | 6.212.864 | 5.435.398 | 8.567.949 | 53.343.391 | 52.551.923 | 51.774.457 | 54.907.008 |
| M109.1000 | Tàu hút - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 | M109.1001 | 585 cv | lít diezel | 8.595.313 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 7.685.500 | 5.331.513 | 4.729.071 | 4.137.279 | 6.459.656 | 18.750.139 | 18.147.697 | 17.555.905 | 19.878.282 |
364 | M109.1002 | 1200 cv | lít diezel | 15.120.550 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 20.115.500 | 6.158.017 | 5.462.188 | 4.778.648 | 7.484.656 | 32.411.456 | 31.715.627 | 31.032.087 | 33.738.095 |
365 | M109.1003 | 3958 cv ÷ 4170 cv | lít diezel | 48.166.751 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 101.976.100 | 8.228.198 | 7.298.439 | 6.385.127 | 10.134.501 | 108.086.283 | 107.156.524 | 106.243.212 | 109.992.586 |
| M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366 | M109.1101 | 1390 cv | lít diezel | 21.690.789 | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.388.400 | 5.457.038 | 4.840.410 | 4.234.679 | 6.952.078 | 34.530.652 | 33.914.024 | 33.308.293 | 36.025.692 |
367 | M109.1102 | 5945 cv | lít diezel | 78.482.854 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 65.840.000 | 5.780.466 | 5.127.289 | 4.485.669 | 7.001.396 | 125.810.630 | 125.157.453 | 124.515.833 | 127.031.560 |
| M109.1200 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368 | M109.1201 | 17 m3 | lít diezel | 39.946.453 | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 38.478.500 | 6.595.732 | 5.850.452 | 5.118.296 | 8.409.598 | 72.548.343 | 71.803.063 | 71.070.907 | 74.362.209 |
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369 | M109.1301 | 1,25 m3 | lít diezel | 1.050.038 | 1x5/7 | 1.699.696 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.760.922 | 2.722.782 | 2.685.325 | 2.855.394 |
370 | M109.1401 | Trạm lặn |
| - | 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 77.160 | 1.240.000 | 1.140.000 | 1.068.000 | 1.408.800 | 1.412.475 | 1.312.475 | 1.240.475 | 1.581.275 |
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371 | M110.0101 | 0,9 m3 | lít diezel | 780.028 | 1x4/7 | 3.125.148 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 3.491.786 | 3.459.347 | 3.427.489 | 3.572.136 |
372 | M110.0102 | 1,65 m3 | lít diezel | 975.035 | 1x4/7 | 3.593.955 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 4.050.523 | 4.018.084 | 3.986.226 | 4.130.873 |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 | M110.0201 | 3 m3/ph | kWh | 485.500 | 1x3/7 | 975.792 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 1.470.959 | 1.443.632 | 1.416.794 | 1.538.647 |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | kWh | 84.179 | 1x4/7 | 29.121 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 394.841 | 362.402 | 330.544 | 475.191 |
375 | M110.0302 | Xe goòng 3 t |
| - | 1x4/7 | 30.956 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 310.704 | 278.265 | 246.407 | 391.054 |
376 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | lít diezel | 555.020 | 1x4/7 | 3.107.721 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.882.831 | 2.850.392 | 2.818.534 | 2.963.181 |
377 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | kWh | 52.857 | 1x4/7 | 247.875 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 529.142 | 496.703 | 464.845 | 609.492 |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378 | M110.0401 | 135 cv | lít diezel | 675.025 | 1x4/7 | 781.918 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.538.401 | 1.505.962 | 1.474.104 | 1.618.751 |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 | lít diezel | 795.029 | 1x4/7+1x7/7 | 1.091.245 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 3.044.968 | 2.959.251 | 2.875.069 | 3.257.286 |
380 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB-4 | lít xăng | 616.284 | 1x4/7+1x7/7 | 464.335 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 2.164.225 | 2.078.508 | 1.994.326 | 2.376.543 |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | kWh | 393.490 | 1x4/7+1x7/7 | 5.938.103 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 6.404.998 | 6.319.281 | 6.235.099 | 6.617.316 |
382 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | kWh | 3.915 | 1x6/7+1x4/7 | 1.755.761 | 687.238 | 609.581 | 533.315 | 879.590 | 3.383.320 | 3.305.663 | 3.229.397 | 3.575.672 |
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383 | M112.0101 | 1,1 kW | kWh | 5.873 |
| 3.440 |
|
|
|
| 10.707 | 10.707 | 10.707 | 10.707 |
384 | M112.0102 | 2 kW | kWh | 9.788 |
| 3.898 |
|
|
|
| 15.266 | 15.266 | 15.266 | 15.266 |
385 | M112.0103 | 2,8 kW | kWh | 15.661 |
| 4.586 |
|
|
|
| 22.106 | 22.106 | 22.106 | 22.106 |
386 | M112.0104 | 7 kW ÷ 7,5 kW | kWh | 19.577 |
| 10.663 |
|
|
|
| 35.393 | 35.393 | 35.393 | 35.393 |
387 | M112.0105 | 14 kW | kWh | 66.561 |
| 17.198 |
|
|
|
| 90.924 | 90.924 | 90.924 | 90.924 |
388 | M112.0106 | 20 kW | kWh | 93.968 |
| 27.860 |
|
|
|
| 132.972 | 132.972 | 132.972 | 132.972 |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389 | M112.0201 | 5 cv | lít diezel | 40.501 |
| 12.956 |
|
|
|
| 66.759 | 66.759 | 66.759 | 66.759 |
390 | M112.0202 | 5,5 cv | lít diezel | 45.002 |
| 15.478 |
|
|
|
| 76.370 | 76.370 | 76.370 | 76.370 |
391 | M112.0203 | 10 cv | lít diezel | 75.003 |
| 26.943 |
|
|
|
| 129.607 | 129.607 | 129.607 | 129.607 |
392 | M112.0204 | 20 cv | lít diezel | 150.005 |
| 65.809 |
|
|
|
| 263.636 | 263.636 | 263.636 | 263.636 |
393 | M112.0205 | 25 cv | lít diezel | 165.006 |
| 73.720 |
|
|
|
| 284.432 | 284.432 | 284.432 | 284.432 |
394 | M112.0206 | 30 cv | lít diezel | 225.008 |
| 89.198 |
|
|
|
| 369.509 | 369.509 | 369.509 | 369.509 |
395 | M112.0207 | 40 cv | lít diezel | 300.011 |
| 114.952 |
|
|
|
| 489.299 | 489.299 | 489.299 | 489.299 |
396 | M112.0208 | 75 cv | lít diezel | 540.020 |
| 237.442 |
|
|
|
| 907.263 | 907.263 | 907.263 | 907.263 |
397 | M112.0209 | 120 cv | lít diezel | 795.029 |
| 267.801 |
|
|
|
| 1.209.228 | 1.209.228 | 1.209.228 | 1.209.228 |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398 | M112.0301 | 3 cv | lít xăng | 29.880 |
| 9.860 |
|
|
|
| 50.126 | 50.126 | 50.126 | 50.126 |
399 | M112.0302 | 6 cv | lít xăng | 56.026 |
| 16.854 |
|
|
|
| 90.633 | 90.633 | 90.633 | 90.633 |
400 | M112.0303 | 8 cv | lít xăng | 74.701 |
| 22.013 |
|
|
|
| 119.901 | 119.901 | 119.901 | 119.901 |
401 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5 kW | kWh | 43.069 |
| 252.231 |
|
|
|
| 225.936 | 225.936 | 225.936 | 225.936 |
402 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | kWh | 352.379 | 1x3/7 | 120.039 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 729.594 | 702.267 | 675.429 | 797.282 |
403 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | lít diezel | 1.665.061 | 1x3/7 | 1.158.316 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 3.123.130 | 3.095.803 | 3.068.965 | 3.190.818 |
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 | M112.0601 | 6 m3/h | kWh | 37.196 | 1x4/7 | 103.415 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 515.932 | 483.493 | 451.635 | 596.282 |
405 | M112.0602 | 9 m3/h | kWh | 66.561 | 1x4/7 | 129.899 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 594.381 | 561.942 | 530.084 | 674.731 |
406 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | kWh | 140.952 | 1x4/7 | 170.830 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 738.936 | 706.497 | 674.639 | 819.286 |
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407 | M112.0701 | 126 cv | lít diezel | 810.029 | 1x5/7 | 240.684 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 1.383.429 | 1.345.289 | 1.307.832 | 1.477.901 |
408 | M112.0702 | 350 cv | lít diezel | 1.905.069 | 1x5/7 | 505.900 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.730.792 | 2.692.652 | 2.655.195 | 2.825.264 |
409 | M112.0703 | 380 cv | lít diezel | 2.040.074 | 1x5/7 | 541.420 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 2.894.659 | 2.856.519 | 2.819.062 | 2.989.131 |
410 | M112.0704 | 480 cv | lít diezel | 2.520.092 | 1x5/7 | 659.820 | 337.529 | 299.389 | 261.932 | 432.001 | 3.481.151 | 3.443.011 | 3.405.554 | 3.575.623 |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411 | M112.0801 | 50 m3/h | lít diezel | 795.029 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.508.786 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 3.561.866 | 3.501.087 | 3.441.396 | 3.712.413 |
412 | M112.0802 | 60 m3/h | lít diezel | 900.033 | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.809.744 | 537.877 | 477.098 | 417.407 | 688.424 | 3.891.032 | 3.830.253 | 3.770.562 | 4.041.579 |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | kWh | 356.294 | 1x3/7+1x5/7 | 1.245.106 | 579.367 | 513.900 | 449.605 | 741.527 | 2.248.682 | 2.183.215 | 2.118.920 | 2.410.842 |
414 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | kWh | 485.500 | 1x4/7+1x5/7 | 1.711.849 | 624.603 | 554.024 | 484.709 | 799.425 | 2.915.326 | 2.844.747 | 2.775.432 | 3.090.148 |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | kWh | 105.714 | 1x4/7 | 1.734.436 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 2.352.700 | 2.320.261 | 2.288.403 | 2.433.050 |
416 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | kWh | 839.837 | 1x4/7 | 6.737.447 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 8.605.477 | 8.573.038 | 8.541.180 | 8.685.827 |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 | M112.1101 | 1,0 kW | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 6.420 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 267.805 | 240.478 | 213.640 | 335.493 |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418 | M112.1201 | 1,0 kW | kWh | 9.788 |
| 5.045 |
|
|
|
| 22.502 | 22.502 | 22.502 | 22.502 |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419 | M112.1301 | 1,5 kW | kWh | 13.704 | 1x3/7 | 7.395 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 271.712 | 244.385 | 217.547 | 339.400 |
420 | M112.1302 | 3,5 kW | kWh | 31.323 | 1x3/7 | 24.535 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 323.048 | 295.721 | 268.883 | 390.736 |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h |
| - | 1x3/7 | 8.026 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 258.639 | 231.312 | 204.474 | 326.327 |
422 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
| - | 1x3/7 | 7.452 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 257.438 | 230.111 | 203.273 | 325.126 |
423 | M112.1403 | Máy phun cát |
| - | 1x3/7 | 16.510 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 266.768 | 239.441 | 212.603 | 334.456 |
424 | M112.1404 | Máy phun bi 235 kW | kWh | 344.549 | 1x3/7+1x4/7 | 3.123.015 | 528.912 | 469.146 | 410.450 | 676.950 | 4.371.237 | 4.311.471 | 4.252.775 | 4.519.275 |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 | M112.1501 | 2,5 kW | kWh | 9.788 |
| 42.900 |
|
|
|
| 47.521 | 47.521 | 47.521 | 47.521 |
426 | M112.1502 | 4,5 kW | kWh | 17.619 |
| 57.200 |
|
|
|
| 67.929 | 67.929 | 67.929 | 67.929 |
| M112.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 | M112.1601 | 1,7 kW | kWh | 5.873 |
| 4.150 |
|
|
|
| 19.408 | 19.408 | 19.408 | 19.408 |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428 | M112.1701 | 0,62 kW | kWh | 1.762 |
| 4.800 |
|
|
|
| 15.042 | 15.042 | 15.042 | 15.042 |
429 | M112.1702 | 0,75 kW | kWh | 2.153 |
| 6.250 |
|
|
|
| 15.278 | 15.278 | 15.278 | 15.278 |
430 | M112.1703 | 0,85 kW | kWh | 2.545 |
| 6.750 |
|
|
|
| 16.720 | 16.720 | 16.720 | 16.720 |
431 | M112.1704 | 1,00 kW | kWh | 3.132 |
| 8.400 |
|
|
|
| 23.486 | 23.486 | 23.486 | 23.486 |
432 | M112.1705 | 1,50 kW | kWh | 4.503 |
| 10.400 |
|
|
|
| 34.284 | 34.284 | 34.284 | 34.284 |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433 | M112.1801 | 15 kW | kWh | 52.857 | 1x3/7 | 94.900 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 355.194 | 327.867 | 301.029 | 422.882 |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 | M112.1901 | 10 kW | kWh | 25.450 | 1x3/7 | 23.400 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 288.449 | 261.122 | 234.284 | 356.137 |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435 | M112.2001 | 1,7 kW | kWh | 5.873 |
| 7.750 |
|
|
|
| 30.613 | 30.613 | 30.613 | 30.613 |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436 | M112.2101 | 1,5 kW | kWh | 5.286 |
| 8.750 |
|
|
|
| 26.796 | 26.796 | 26.796 | 26.796 |
437 | M112.2102 | 1,7 kW | kWh | 5.873 |
| 7.900 |
|
|
|
| 27.817 | 27.817 | 27.817 | 27.817 |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438 | M112.2201 | 7,5 kW | kWh | 21.534 | 1x3/7 | 17.400 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 306.147 | 278.820 | 251.982 | 373.835 |
439 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | lít xăng | 149.402 | 1x3/7 | 38.500 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 479.469 | 452.142 | 425.304 | 547.157 |
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440 | M112.2301 | 5 kW | kWh | 17.619 | 1x3/7 | 28.200 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 285.894 | 258.567 | 231.729 | 353.582 |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441 | M112.2401 | 5 kW | kWh | 19.577 | 1x3/7 | 18.800 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 277.708 | 250.381 | 223.543 | 345.396 |
442 | M112.2402 | 15 kW | kWh | 52.857 | 1x3/7 | 156.600 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 422.585 | 395.258 | 368.420 | 490.273 |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443 | M112.2501 | 2,8 kW | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 41.700 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 287.593 | 260.266 | 233.428 | 355.281 |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444 | M112.2601 | 5 kW | kWh | 17.619 | 1x3/7 | 18.200 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 276.216 | 248.889 | 222.051 | 343.904 |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 | M112.2701 | 0,8 kW | kWh | 3.915 |
| 4.600 |
|
|
|
| 12.389 | 12.389 | 12.389 | 12.389 |
446 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | kWh | 25.450 | 1x3/7 | 68.900 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 325.703 | 298.376 | 271.538 | 393.391 |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 | M112.2901 | 1,5 m3/ph |
| - |
| 5.400 |
|
|
|
| 18.720 | 18.720 | 18.720 | 18.720 |
448 | M112.2902 | 3,0 m3/ph |
| - |
| 6.100 |
|
|
|
| 21.147 | 21.147 | 21.147 | 21.147 |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449 | M112.3001 | 2,0 kW÷2,8 kW | kWh | 9.788 | 1x3/7 | 28.200 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 279.213 | 251.886 | 225.048 | 346.901 |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 | M112.3101 | 5 kW | kWh | 19.577 | 1x3/7 | 54.800 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 308.114 | 280.787 | 253.949 | 375.802 |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451 | M112.3201 | 1,7 kW | kWh | 7.831 |
| 22.700 |
|
|
|
| 29.642 | 29.642 | 29.642 | 29.642 |
452 | M112.3202 | 2,7 kW | kWh | 11.746 |
| 27.300 |
|
|
|
| 37.978 | 37.978 | 37.978 | 37.978 |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453 | M112.3301 | 10 kW | kWh | 37.196 | 1x3/7 | 111.400 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 379.294 | 351.967 | 325.129 | 446.982 |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 | M112.3401 | 7,5 kW | kWh | 31.323 | 1x3/7 | 72.900 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 338.771 | 311.444 | 284.606 | 406.459 |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 | M112.3501 | 7 kW | kWh | 29.365 | 1x3/7 | 89.100 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 351.393 | 324.066 | 297.228 | 419.081 |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456 | M112.3601 | 1,1 kW | kWh | 3.915 | 1x3/7 | 6.100 | 241.838 | 214.511 | 187.673 | 309.526 | 251.881 | 224.554 | 197.716 | 319.569 |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457 | M112.3701 | 1,0 kW | kWh | 3.915 |
| 3.500 |
|
|
|
| 7.559 | 7.559 | 7.559 | 7.559 |
458 | M112.3702 | 1,7 kW | kWh | 5.873 |
| 7.400 |
|
|
|
| 13.576 | 13.576 | 13.576 | 13.576 |
459 | M112.3703 | 2,7 kW | kWh | 7.831 |
| 11.200 |
|
|
|
| 18.982 | 18.982 | 18.982 | 18.982 |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 | M112.3801 | 1,3 kW | kWh | 5.873 |
| 7.600 |
|
|
|
| 24.662 | 24.662 | 24.662 | 24.662 |
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461 | M112.3901 | 50 kW | kWh | 205.555 | 1x4/7 | 26.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 536.179 | 503.740 | 471.882 | 616.529 |
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462 | M112.4001 | 7 kW | kWh | 29.365 | 1x4/7 | 4.300 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 323.061 | 290.622 | 258.764 | 403.411 |
463 | M112.4002 | 14 kW ÷ 15 kW | kWh | 56.772 | 1x4/7 | 8.600 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 357.090 | 324.651 | 292.793 | 437.440 |
464 | M112.4003 | 23 kW | kWh | 93.968 | 1x4/7 | 16.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 405.682 | 373.243 | 341.385 | 486.032 |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 | M112.4101 | 1000 l/h |
| - | 1x4/7 | 3.400 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 293.619 | 261.180 | 229.322 | 373.969 |
466 | M112.4102 | 2000 l/h |
| - | 1x4/7 | 5.200 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 297.084 | 264.645 | 232.787 | 377.434 |
467 | M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước |
| - | 2 thợ lặn (1/4 + 2/4) | 106.900 | 1.183.636 | 1.088.182 | 1.019.455 | 1.344.764 | 1.586.293 | 1.490.839 | 1.422.112 | 1.747.421 |
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | kWh | 11.746 |
| 1.532 |
|
|
|
| 14.235 | 14.235 | 14.235 | 14.235 |
469 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | kWh | 15.661 | 1x4/7 | 50.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 378.735 | 346.296 | 314.438 | 459.085 |
470 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | kWh | 23.492 | 1x4/7 | 122.727 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 497.111 | 464.672 | 432.814 | 577.461 |
471 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | kWh | 35.238 | 1x4/7 | 170.909 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 582.094 | 549.655 | 517.797 | 662.444 |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 | M112.4401 | 2,5 kW | kWh | 31.323 |
| 3.600 |
|
|
|
| 37.105 | 37.105 | 37.105 | 37.105 |
473 | M112.4402 | 4,5 kW | kWh | 56.772 |
| 7.900 |
|
|
|
| 69.462 | 69.462 | 69.462 | 69.462 |
| M112.4500 | Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474 | M112.4501 | 40 kW | kWh | 281.903 | 1x4/7 | 630.000 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.324.977 | 1.292.538 | 1.260.680 | 1.405.327 |
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475 | M112.4601 | 54 cv | lít diezel | 285.010 | 1x4/7 | 1.117.200 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 1.742.716 | 1.710.277 | 1.678.419 | 1.823.066 |
476 | M112.4602 | 300 cv | lít diezel | 1.455.053 | 1x6/7 | 7.036.900 | 400.164 | 354.946 | 310.538 | 512.166 | 8.157.832 | 8.112.614 | 8.068.206 | 8.269.834 |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | kWh | 127.248 | 1x4/7+1x7/7 | 550.300 | 758.571 | 672.854 | 588.672 | 970.889 | 1.592.955 | 1.507.238 | 1.423.056 | 1.805.273 |
478 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | kWh | 27.407 | 1x4/7 | 91.300 | 287.074 | 254.635 | 222.777 | 367.424 | 400.760 | 368.321 | 336.463 | 481.110 |
| M112.4800 | Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479 | M112.4801 | Máy xiết bu lông | kWh | 5.873 |
| 37.900 |
|
|
|
| 41.301 | 41.301 | 41.301 | 41.301 |
480 | M112.4802 | Máy xóa vạch sơn, công suất | lít xăng | 74.701 |
| 34.166 |
|
|
|
| 119.971 | 119.971 | 119.971 | 119.971 |
481 | M112.4803 | Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
| - |
| 93.480 |
|
|
|
| 74.359 | 74.359 | 74.359 | 74.359 |
482 | M112.4804 | Vôn mét điện tử |
| - |
| 3.400 |
|
|
|
| 2.754 | 2.754 | 2.754 | 2.754 |
483 | M112.4805 | Đồng hồ vạn năng |
| - |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.215 | 1.215 | 1.215 | 1.215 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484 | M201.0001 | Bộ khoan tay |
| - |
| 35.083 |
|
|
|
| 47.752 | 47.752 | 47.752 | 47.752 |
485 | M201.0002 | Máy khoan XY-1A |
| - |
| 76.000 |
|
|
|
| 80.222 | 80.222 | 80.222 | 80.222 |
486 | M201.0003 | Máy khoan XY-3 |
| - |
| 210.909 |
|
|
|
| 222.626 | 222.626 | 222.626 | 222.626 |
487 | M201.0004 | Máy khoan GK-250 |
| - |
| 136.364 |
|
|
|
| 143.940 | 143.940 | 143.940 | 143.940 |
488 | M201.0005 | Bộ nén ngang GA |
| - |
| 476.947 |
|
|
|
| 450.450 | 450.450 | 450.450 | 450.450 |
489 | M201.0006 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
| - |
| 6.363 |
|
|
|
| 11.171 | 11.171 | 11.171 | 11.171 |
490 | M201.0007 | Búa khoan tay P30 |
| - |
| 12.268 |
|
|
|
| 19.424 | 19.424 | 19.424 | 19.424 |
491 | M201.0008 | Thùng trục 0,5 m3 |
| - |
| 3.096 |
|
|
|
| 6.811 | 6.811 | 6.811 | 6.811 |
492 | M201.0009 | Máy khoan F-60L |
| - |
| 1.396.445 |
|
|
|
| 1.005.440 | 1.005.440 | 1.005.440 | 1.005.440 |
493 | M201.0010 | Máy xuyên động RA-50 |
| - |
| 58.816 |
|
|
|
| 57.182 | 57.182 | 57.182 | 57.182 |
494 | M201.0011 | Máy xuyên tĩnh Gouda |
| - |
| 495.291 |
|
|
|
| 462.272 | 462.272 | 462.272 | 462.272 |
495 | M201.0012 | Thiết bị đo ngẫu lực |
| - |
| 340.513 |
|
|
|
| 321.596 | 321.596 | 321.596 | 321.596 |
496 | M201.0013 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
| - |
| 10.777 |
|
|
|
| 11.076 | 11.076 | 11.076 | 11.076 |
497 | M201.0014 | Biến thế thắp sáng |
| - |
| 3.325 |
|
|
|
| 6.096 | 6.096 | 6.096 | 6.096 |
498 | M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
| - |
| 31.300 |
|
|
|
| 33.804 | 33.804 | 33.804 | 33.804 |
499 | M201.0016 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
| - |
| 38.752 |
|
|
|
| 41.852 | 41.852 | 41.852 | 41.852 |
500 | M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
| - |
| 97.797 |
|
|
|
| 99.101 | 99.101 | 99.101 | 99.101 |
501 | M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
| - |
| 292.130 |
|
|
|
| 292.130 | 292.130 | 292.130 | 292.130 |
502 | M201.0019 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
| - |
| 343.379 |
|
|
|
| 343.379 | 343.379 | 343.379 | 343.379 |
503 | M201.0020 | Máy thuỷ bình điện tử |
| - |
| 15.822 |
|
|
|
| 14.767 | 14.767 | 14.767 | 14.767 |
504 | M201.0021 | Máy toàn đạc điện tử |
| - |
| 178.855 |
|
|
|
| 147.059 | 147.059 | 147.059 | 147.059 |
505 | M201.0022 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
| - |
| 670.706 |
|
|
|
| 540.291 | 540.291 | 540.291 | 540.291 |
506 | M201.0023 | Ống nhòm |
| - |
| 1.147 |
|
|
|
| 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 |
507 | M201.0024 | Kính hiển vi |
| - |
| 8.943 |
|
|
|
| 7.065 | 7.065 | 7.065 | 7.065 |
508 | M201.0025 | Kính hiển vi điện tử quét |
| - |
| 3.221.684 |
|
|
|
| 2.287.396 | 2.287.396 | 2.287.396 | 2.287.396 |
509 | M201.0026 | Máy ảnh |
| - |
| 6.306 |
|
|
|
| 6.726 | 6.726 | 6.726 | 6.726 |
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 | M202.0001 | Cần Belkenman |
| - |
| 20.866 |
|
|
|
| 19.475 | 19.475 | 19.475 | 19.475 |
511 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ |
| - |
| 142.511 |
|
|
|
| 120.343 | 120.343 | 120.343 | 120.343 |
512 | M202.0003 | TRL Profile Beam |
| - |
| 399.443 |
|
|
|
| 328.431 | 328.431 | 328.431 | 328.431 |
513 | M202.0004 | Máy FWD |
| - |
| 2.056.833 |
|
|
|
| 1.645.466 | 1.645.466 | 1.645.466 | 1.645.466 |
514 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
| - |
| 92.408 |
|
|
|
| 82.140 | 82.140 | 82.140 | 82.140 |
515 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng |
| - |
| 348.767 |
|
|
|
| 294.514 | 294.514 | 294.514 | 294.514 |
516 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
| - |
| 1.371.222 |
|
|
|
| 1.096.978 | 1.096.978 | 1.096.978 | 1.096.978 |
517 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm |
| - |
| 573.827 |
|
|
|
| 478.189 | 478.189 | 478.189 | 478.189 |
518 | M202.0009 | Cân điện tử |
| - |
| 8.255 |
|
|
|
| 6.521 | 6.521 | 6.521 | 6.521 |
519 | M202.0010 | Cân phân tích |
| - |
| 12.726 |
|
|
|
| 10.054 | 10.054 | 10.054 | 10.054 |
520 | M202.0011 | Cân bàn |
| - |
| 4.815 |
|
|
|
| 3.804 | 3.804 | 3.804 | 3.804 |
521 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh |
| - |
| 5.618 |
|
|
|
| 4.438 | 4.438 | 4.438 | 4.438 |
522 | M202.0013 | Lò nung |
| - |
| 14.217 |
|
|
|
| 12.795 | 12.795 | 12.795 | 12.795 |
523 | M202.0014 | Tủ sấy |
| - |
| 12.268 |
|
|
|
| 11.348 | 11.348 | 11.348 | 11.348 |
524 | M202.0015 | Tủ hút khí độc |
| - |
| 12.268 |
|
|
|
| 11.041 | 11.041 | 11.041 | 11.041 |
525 | M202.0016 | Tủ lạnh |
| - |
| 7.796 |
|
|
|
| 5.613 | 5.613 | 5.613 | 5.613 |
526 | M202.0017 | Máy hút chân không |
| - |
| 3.783 |
|
|
|
| 3.499 | 3.499 | 3.499 | 3.499 |
527 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America |
| - |
| 10.319 |
|
|
|
| 9.287 | 9.287 | 9.287 | 9.287 |
528 | M202.0019 | Bếp điện |
| - |
| 803 |
|
|
|
| 2.168 | 2.168 | 2.168 | 2.168 |
529 | M202.0020 | Bếp cát |
| - |
| 1.032 |
|
|
|
| 2.786 | 2.786 | 2.786 | 2.786 |
530 | M202.0021 | Máy chưng cất nước |
| - |
| 7.567 |
|
|
|
| 6.621 | 6.621 | 6.621 | 6.621 |
531 | M202.0022 | Máy trộn đất |
| - |
| 6.306 |
|
|
|
| 5.518 | 5.518 | 5.518 | 5.518 |
532 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
| - |
| 19.949 |
|
|
|
| 17.455 | 17.455 | 17.455 | 17.455 |
533 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
| - |
| 16.968 |
|
|
|
| 14.847 | 14.847 | 14.847 | 14.847 |
534 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
| - |
| 6.306 |
|
|
|
| 5.833 | 5.833 | 5.833 | 5.833 |
535 | M202.0026 | Máy cắt đất |
| - |
| 2.637 |
|
|
|
| 2.241 | 2.241 | 2.241 | 2.241 |
536 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
| - |
| 17.198 |
|
|
|
| 14.618 | 14.618 | 14.618 | 14.618 |
537 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến |
| - |
| 163.950 |
|
|
|
| 124.602 | 124.602 | 124.602 | 124.602 |
538 | M202.0029 | Máy nén 3 trục |
| - |
| 779.854 |
|
|
|
| 569.293 | 569.293 | 569.293 | 569.293 |
539 | M202.0030 | Máy ép litvinốp |
| - |
| 17.886 |
|
|
|
| 15.203 | 15.203 | 15.203 | 15.203 |
540 | M202.0031 | Kích tháo mẫu |
| - |
| 7.796 |
|
|
|
| 6.315 | 6.315 | 6.315 | 6.315 |
541 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông |
| - |
| 166.931 |
|
|
|
| 126.868 | 126.868 | 126.868 | 126.868 |
542 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
| - |
| 72.574 |
|
|
|
| 59.874 | 59.874 | 59.874 | 59.874 |
543 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá |
| - |
| 67.071 |
|
|
|
| 55.334 | 55.334 | 55.334 | 55.334 |
544 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn |
| - |
| 10.319 |
|
|
|
| 9.390 | 9.390 | 9.390 | 9.390 |
545 | M202.0036 | Máy nén một trục |
| - |
| 17.886 |
|
|
|
| 15.203 | 15.203 | 15.203 | 15.203 |
546 | M202.0037 | Máy nén Marshall |
| - |
| 264.728 |
|
|
|
| 201.193 | 201.193 | 201.193 | 201.193 |
547 | M202.0038 | Máy CBR |
| - |
| 78.994 |
|
|
|
| 61.220 | 61.220 | 61.220 | 61.220 |
548 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
| - |
| 8.369 |
|
|
|
| 7.323 | 7.323 | 7.323 | 7.323 |
549 | M202.0040 | Máy nén 4 t (quay tay) |
| - |
| 7.796 |
|
|
|
| 6.822 | 6.822 | 6.822 | 6.822 |
550 | M202.0041 | Máy nén thuỷ lực 10 t |
| - |
| 21.440 |
|
|
|
| 18.760 | 18.760 | 18.760 | 18.760 |
551 | M202.0042 | Máy nén thuỷ lực 50 t |
| - |
| 35.656 |
|
|
|
| 29.416 | 29.416 | 29.416 | 29.416 |
552 | M202.0043 | Máy nén thuỷ lực 125 t |
| - |
| 47.695 |
|
|
|
| 39.348 | 39.348 | 39.348 | 39.348 |
553 | M202.0044 | Máy nén thuỷ lực 200 t |
| - |
| 62.000 |
|
|
|
| 51.150 | 51.150 | 51.150 | 51.150 |
554 | M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t |
| - |
| 52.166 |
|
|
|
| 43.037 | 43.037 | 43.037 | 43.037 |
555 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t |
| - |
| 28.892 |
|
|
|
| 25.281 | 25.281 | 25.281 | 25.281 |
556 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t |
| - |
| 241.340 |
|
|
|
| 183.418 | 183.418 | 183.418 | 183.418 |
557 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 t |
| - |
| 37.261 |
|
|
|
| 30.740 | 30.740 | 30.740 | 30.740 |
558 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
| - |
| 6.306 |
|
|
|
| 5.518 | 5.518 | 5.518 | 5.518 |
559 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm |
| - |
| 86.447 |
|
|
|
| 66.996 | 66.996 | 66.996 | 66.996 |
560 | M202.0051 | Máy đo PH |
| - |
| 9.287 |
|
|
|
| 8.126 | 8.126 | 8.126 | 8.126 |
561 | M202.0052 | Máy đo âm thanh |
| - |
| 8.369 |
|
|
|
| 7.323 | 7.323 | 7.323 | 7.323 |
562 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn |
| - |
| 107.772 |
|
|
|
| 83.523 | 83.523 | 83.523 | 83.523 |
563 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
| - |
| 92.408 |
|
|
|
| 71.616 | 71.616 | 71.616 | 71.616 |
564 | M202.0055 | Máy đo vết nứt |
| - |
| 16.280 |
|
|
|
| 14.245 | 14.245 | 14.245 | 14.245 |
565 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
| - |
| 134.027 |
|
|
|
| 101.861 | 101.861 | 101.861 | 101.861 |
566 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo |
| - |
| 193.874 |
|
|
|
| 145.406 | 145.406 | 145.406 | 145.406 |
567 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
| - |
| 12.038 |
|
|
|
| 10.533 | 10.533 | 10.533 | 10.533 |
568 | M202.0059 | Máy đo gia tốc |
| - |
| 98.370 |
|
|
|
| 76.237 | 76.237 | 76.237 | 76.237 |
569 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định |
| - |
| 16.854 |
|
|
|
| 14.747 | 14.747 | 14.747 | 14.747 |
570 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị |
| - |
| 60.765 |
|
|
|
| 47.093 | 47.093 | 47.093 | 47.093 |
571 | M202.0062 | Máy xác định môđun |
| - |
| 31.300 |
|
|
|
| 25.040 | 25.040 | 25.040 | 25.040 |
572 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa |
| - |
| 41.733 |
|
|
|
| 33.386 | 33.386 | 33.386 | 33.386 |
573 | M202.0064 | Máy so màu quang điện |
| - |
| 107.313 |
|
|
|
| 83.168 | 83.168 | 83.168 | 83.168 |
574 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum |
| - |
| 62.599 |
|
|
|
| 48.514 | 48.514 | 48.514 | 48.514 |
575 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
| - |
| 8.828 |
|
|
|
| 7.725 | 7.725 | 7.725 | 7.725 |
576 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
| - |
| 14.561 |
|
|
|
| 12.741 | 12.741 | 12.741 | 12.741 |
577 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
| - |
| 1.376 |
|
|
|
| 1.254 | 1.254 | 1.254 | 1.254 |
578 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện |
| - |
| 15.822 |
|
|
|
| 13.844 | 13.844 | 13.844 | 13.844 |
579 | M202.0070 | Bàn dằn |
| - |
| 26.828 |
|
|
|
| 23.475 | 23.475 | 23.475 | 23.475 |
580 | M202.0071 | Bàn rung |
| - |
| 9.745 |
|
|
|
| 8.527 | 8.527 | 8.527 | 8.527 |
581 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ |
| - |
| 15.249 |
|
|
|
| 13.343 | 13.343 | 13.343 | 13.343 |
582 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
| - |
| 9.057 |
|
|
|
| 7.925 | 7.925 | 7.925 | 7.925 |
583 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
| - |
| 8.369 |
|
|
|
| 7.323 | 7.323 | 7.323 | 7.323 |
584 | M202.0075 | Máy phân tích hạt Lazer |
| - |
| 82.778 |
|
|
|
| 64.153 | 64.153 | 64.153 | 64.153 |
585 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt |
| - |
| 67.071 |
|
|
|
| 51.980 | 51.980 | 51.980 | 51.980 |
586 | M202.0077 | Tenxômét |
| - |
| 7.911 |
|
|
|
| 6.922 | 6.922 | 6.922 | 6.922 |
587 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông |
| - |
| 83.466 |
|
|
|
| 64.686 | 64.686 | 64.686 | 64.686 |
588 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
| - |
| 7.452 |
|
|
|
| 6.521 | 6.521 | 6.521 | 6.521 |
589 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật |
| - |
| 2.364.900 |
|
|
|
| 1.679.079 | 1.679.079 | 1.679.079 | 1.679.079 |
590 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
| - |
| 1.147 |
|
|
|
| 3.871 | 3.871 | 3.871 | 3.871 |
591 | M202.0082 | Côn thử độ sụt |
| - |
| 909 |
|
|
|
| 3.068 | 3.068 | 3.068 | 3.068 |
592 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
| - |
| 1.147 |
|
|
|
| 3.871 | 3.871 | 3.871 | 3.871 |
593 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
| - |
| 803 |
|
|
|
| 2.710 | 2.710 | 2.710 | 2.710 |
594 | M202.0085 | Chén bạch kim |
| - |
| 25.223 |
|
|
|
| 19.169 | 19.169 | 19.169 | 19.169 |
595 | M202.0086 | Kẹp niken |
| - |
| 9.057 |
|
|
|
| 7.155 | 7.155 | 7.155 | 7.155 |
596 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim |
| - |
| 42.306 |
|
|
|
| 33.845 | 33.845 | 33.845 | 33.845 |
597 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép |
| - |
| 67.071 |
|
|
|
| 51.980 | 51.980 | 51.980 | 51.980 |
598 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
| - |
| 153.517 |
|
|
|
| 116.673 | 116.673 | 116.673 | 116.673 |
599 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
| - |
| 64.204 |
|
|
|
| 49.758 | 49.758 | 49.758 | 49.758 |
600 | M202.0091 | Súng bi |
| - |
| 8.599 |
|
|
|
| 7.524 | 7.524 | 7.524 | 7.524 |
601 | M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng |
| - |
| 1.200 |
|
|
|
| 1.050 | 1.050 | 1.050 | 1.050 |
602 | M202.0093 | Bình hút ẩm |
| - |
| 500 |
|
|
|
| 438 | 438 | 438 | 438 |
603 | M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
| - |
| 22.000 |
|
|
|
| 19.250 | 19.250 | 19.250 | 19.250 |
604 | M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 |
| - |
| 16.360 |
|
|
|
| 14.315 | 14.315 | 14.315 | 14.315 |
605 | M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực |
| - |
| 200 |
|
|
|
| 162 | 162 | 162 | 162 |
606 | M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng |
| - |
| 1.200 |
|
|
|
| 972 | 972 | 972 | 972 |
607 | M202.0098 | Đồng hồ đo nước |
| - |
| 2.800 |
|
|
|
| 2.268 | 2.268 | 2.268 | 2.268 |
608 | M202.0099 | Đồng hồ đo lún |
| - |
| 1.800 |
|
|
|
| 1.458 | 1.458 | 1.458 | 1.458 |
609 | M202.0100 | Đồng hồ Shore A |
| - |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.215 | 1.215 | 1.215 | 1.215 |
610 | M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập |
| - |
| 1.200 |
|
|
|
| 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 |
611 | M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 5.125 | 5.125 | 5.125 | 5.125 |
612 | M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
| - |
| 2.500 |
|
|
|
| 2.563 | 2.563 | 2.563 | 2.563 |
613 | M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực |
| - |
| 500 |
|
|
|
| 513 | 513 | 513 | 513 |
614 | M202.0105 | Dụng cụ Vica |
| - |
| 1.900 |
|
|
|
| 1.948 | 1.948 | 1.948 | 1.948 |
615 | M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập |
| - |
| 90.000 |
|
|
|
| 87.750 | 87.750 | 87.750 | 87.750 |
616 | M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
| - |
| 80.000 |
|
|
|
| 78.000 | 78.000 | 78.000 | 78.000 |
617 | M202.0108 | Khuôn Capping mẫu |
| - |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.538 | 1.538 | 1.538 | 1.538 |
618 | M202.0109 | Khuôn dập mẫu |
| - |
| 440 |
|
|
|
| 451 | 451 | 451 | 451 |
619 | M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60 t |
| - |
| 20.455 |
|
|
|
| 16.569 | 16.569 | 16.569 | 16.569 |
620 | M202.0111 | Kích thủy lực 800 t |
| - |
| 124.150 |
|
|
|
| 94.354 | 94.354 | 94.354 | 94.354 |
621 | M202.0112 | Kính phóng đại đo lường |
| - |
| 3.500 |
|
|
|
| 2.888 | 2.888 | 2.888 | 2.888 |
622 | M202.0113 | Kính lúp |
| - |
| 200 |
|
|
|
| 165 | 165 | 165 | 165 |
623 | M202.0114 | Máy bộ đàm |
| - |
| 350 |
|
|
|
| 289 | 289 | 289 | 289 |
624 | M202.0115 | Máy cắt quay tay |
| - |
| 1.200 |
|
|
|
| 990 | 990 | 990 | 990 |
625 | M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
| - |
| 18.000 |
|
|
|
| 14.850 | 14.850 | 14.850 | 14.850 |
626 | M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
| - |
| 281.375 |
|
|
|
| 218.066 | 218.066 | 218.066 | 218.066 |
627 | M202.0118 | Máy đo độ bóng |
| - |
| 6.500 |
|
|
|
| 5.363 | 5.363 | 5.363 | 5.363 |
628 | M202.0119 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
| - |
| 15.000 |
|
|
|
| 12.375 | 12.375 | 12.375 | 12.375 |
629 | M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước |
| - |
| 2.500 |
|
|
|
| 2.188 | 2.188 | 2.188 | 2.188 |
630 | M202.0121 | Thiết bị đo độ dày |
| - |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.313 | 1.313 | 1.313 | 1.313 |
631 | M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
| - |
| 2.500 |
|
|
|
| 2.188 | 2.188 | 2.188 | 2.188 |
632 | M202.0123 | Máy dò khuyết tật |
| - |
| 3.500 |
|
|
|
| 3.063 | 3.063 | 3.063 | 3.063 |
633 | M202.0124 | Máy đo kích thước |
| - |
| 2.500 |
|
|
|
| 2.188 | 2.188 | 2.188 | 2.188 |
634 | M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn |
| - |
| 3.000 |
|
|
|
| 2.625 | 2.625 | 2.625 | 2.625 |
635 | M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 4.375 | 4.375 | 4.375 | 4.375 |
636 | M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 4.375 | 4.375 | 4.375 | 4.375 |
637 | M202.0128 | Máy Hveem |
| - |
| 15.000 |
|
|
|
| 12.375 | 12.375 | 12.375 | 12.375 |
638 | M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật |
| - |
| 220.000 |
|
|
|
| 170.500 | 170.500 | 170.500 | 170.500 |
639 | M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 |
| - |
| 220.000 |
|
|
|
| 170.500 | 170.500 | 170.500 | 170.500 |
640 | M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 4.125 | 4.125 | 4.125 | 4.125 |
641 | M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng |
| - |
| 9.900 |
|
|
|
| 8.168 | 8.168 | 8.168 | 8.168 |
642 | M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm |
| - |
| 3.500 |
|
|
|
| 2.888 | 2.888 | 2.888 | 2.888 |
643 | M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt |
| - |
| 18.000 |
|
|
|
| 14.850 | 14.850 | 14.850 | 14.850 |
644 | M202.0135 | Máy mài mòn sâu |
| - |
| 4.500 |
|
|
|
| 3.713 | 3.713 | 3.713 | 3.713 |
645 | M202.0136 | Máy nén cố kết |
| - |
| 25.000 |
|
|
|
| 20.625 | 20.625 | 20.625 | 20.625 |
646 | M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim |
| - |
| 10.000 |
|
|
|
| 8.250 | 8.250 | 8.250 | 8.250 |
647 | M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
| - |
| 50.000 |
|
|
|
| 38.750 | 38.750 | 38.750 | 38.750 |
648 | M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
| - |
| 60.000 |
|
|
|
| 46.500 | 46.500 | 46.500 | 46.500 |
649 | M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt |
| - |
| 36.500 |
|
|
|
| 28.288 | 28.288 | 28.288 | 28.288 |
650 | M202.0141 | Máy soi kim tương |
| - |
| 10.000 |
|
|
|
| 8.100 | 8.100 | 8.100 | 8.100 |
651 | M202.0142 | Máy thấm |
| - |
| 19.900 |
|
|
|
| 16.119 | 16.119 | 16.119 | 16.119 |
652 | M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn |
| - |
| 210.000 |
|
|
|
| 159.600 | 159.600 | 159.600 | 159.600 |
653 | M202.0144 | Máy thử độ bục |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 3.950 | 3.950 | 3.950 | 3.950 |
654 | M202.0145 | Máy thử độ rơi côn |
| - |
| 4.500 |
|
|
|
| 3.555 | 3.555 | 3.555 | 3.555 |
655 | M202.0146 | Máy uốn gạch |
| - |
| 80.000 |
|
|
|
| 59.200 | 59.200 | 59.200 | 59.200 |
656 | M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
| - |
| 5.500 |
|
|
|
| 4.813 | 4.813 | 4.813 | 4.813 |
657 | M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
| - |
| 15.000 |
|
|
|
| 13.125 | 13.125 | 13.125 | 13.125 |
658 | M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương |
| - |
| 10.000 |
|
|
|
| 8.750 | 8.750 | 8.750 | 8.750 |
659 | M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm |
| - |
| 10.000 |
|
|
|
| 8.750 | 8.750 | 8.750 | 8.750 |
660 | M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 4.375 | 4.375 | 4.375 | 4.375 |
661 | M202.0152 | Thiết bị đo độ dày |
| - |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.313 | 1.313 | 1.313 | 1.313 |
662 | M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 4.375 | 4.375 | 4.375 | 4.375 |
663 | M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 4.375 | 4.375 | 4.375 | 4.375 |
664 | M202.0155 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
| - |
| 15.000 |
|
|
|
| 12.600 | 12.600 | 12.600 | 12.600 |
665 | M202.0156 | Thiết bị thử va đập phản hồi |
| - |
| 10.000 |
|
|
|
| 8.400 | 8.400 | 8.400 | 8.400 |
666 | M202.0157 | Tủ chiếu UV |
| - |
| 5.000 |
|
|
|
| 4.200 | 4.200 | 4.200 | 4.200 |
667 | M202.0158 | Tủ khí hậu |
| - |
| 60.000 |
|
|
|
| 47.400 | 47.400 | 47.400 | 47.400 |
668 | M202.0159 | Thước đo vết nứt |
| - |
| 139 |
|
|
|
| 117 | 117 | 117 | 117 |
669 | M202.0160 | Vi kế |
| - |
| 139 |
|
|
|
| 117 | 117 | 117 | 117 |
670 | M202.0161 | Máy scanner (khổ Ao) |
| - |
| 119.581 |
|
|
|
| 149.078 | 149.078 | 149.078 | 149.078 |
671 | M202.0162 | Máy vẽ plotter |
| - |
| 99.975 |
|
|
|
| 84.979 | 84.979 | 84.979 | 84.979 |
672 | M202.0163 | Máy vi tính |
| - |
| 10.089 |
|
|
|
| 9.630 | 9.630 | 9.630 | 9.630 |
673 | M202.0164 | Máy tính xách tay |
| - |
| 18.917 |
|
|
|
| 17.627 | 17.627 | 17.627 | 17.627 |
674 | M202.0165 | Bể ổn nhiệt |
| - |
| 7.452 |
|
|
|
| 6.521 | 6.521 | 6.521 | 6.521 |
675 | M202.0166 | Bếp gas công nghiệp |
| - |
| 500 |
|
|
|
| 1.350 | 1.350 | 1.350 | 1.350 |
676 | M202.0167 | Bình thử bọt khí |
| - |
| 27.000 |
|
|
|
| 22.275 | 22.275 | 22.275 | 22.275 |
677 | M202.0168 | Bộ dụng cụ xác định hàm lượng |
| - |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.538 | 1.538 | 1.538 | 1.538 |
678 | M202.0169 | Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
| - |
| 303.030 |
|
|
|
| 234.848 | 234.848 | 234.848 | 234.848 |
679 | M202.0170 | Dụng cụ đo nhám |
| - |
| 500 |
|
|
|
| 513 | 513 | 513 | 513 |
680 | M202.0171 | Dụng cụ thử va đập bi rơi |
| - |
| 1.200 |
|
|
|
| 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 |
681 | M202.0172 | Dụng cụ thử va đập con lắc |
| - |
| 1.200 |
|
|
|
| 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 |
682 | M202.0173 | Dụng cụ thử xuyên |
| - |
| 1.900 |
|
|
|
| 1.948 | 1.948 | 1.948 | 1.948 |
683 | M202.0174 | Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
| - |
| 2.200 |
|
|
|
| 1.782 | 1.782 | 1.782 | 1.782 |
684 | M202.0175 | Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
| - |
| 3.000 |
|
|
|
| 2.625 | 2.625 | 2.625 | 2.625 |
685 | M202.0176 | Khoáng chuẩn |
| - |
| 1.000 |
|
|
|
| 875 | 875 | 875 | 875 |
686 | M202.0177 | Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
| - |
| 37.261 |
|
|
|
| 28.877 | 28.877 | 28.877 | 28.877 |
687 | M202.0178 | Máy Gigarang |
| - |
| 10.000 |
|
|
|
| 8.750 | 8.750 | 8.750 | 8.750 |
688 | M202.0179 | Máy SHWD |
| - |
| 2.056.833 |
|
|
|
| 1.645.466 | 1.645.466 | 1.645.466 | 1.645.466 |
689 | M202.0180 | Máy bào gỗ |
| - |
| 1.200 |
|
|
|
| 2.967 | 2.967 | 2.967 | 2.967 |
690 | M202.0181 | Máy cắt Makita |
| - |
| 3.979 |
|
|
|
| 3.482 | 3.482 | 3.482 | 3.482 |
691 | M202.0182 | Máy cắt phẳng |
| - |
| 25.000 |
|
|
|
| 20.625 | 20.625 | 20.625 | 20.625 |
692 | M202.0183 | Máy đầm xoay |
| - |
| 6.306 |
|
|
|
| 5.876 | 5.876 | 5.876 | 5.876 |
693 | M202.0184 | Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
| - |
| 114.350 |
|
|
|
| 88.621 | 88.621 | 88.621 | 88.621 |
694 | M202.0185 | Máy đo độ đàn hồi |
| - |
| 62.599 |
|
|
|
| 48.514 | 48.514 | 48.514 | 48.514 |
695 | M202.0186 | Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
| - |
| 8.369 |
|
|
|
| 7.323 | 7.323 | 7.323 | 7.323 |
696 | M202.0187 | Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
| - |
| 25.000 |
|
|
|
| 21.875 | 21.875 | 21.875 | 21.875 |
697 | M202.0188 | Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
| - |
| 62.000 |
|
|
|
| 48.050 | 48.050 | 48.050 | 48.050 |
698 | M202.0189 | Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
| - |
| 35.656 |
|
|
|
| 27.633 | 27.633 | 27.633 | 27.633 |
699 | M202.0190 | Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
| - |
| 6.800 |
|
|
|
| 5.950 | 5.950 | 5.950 | 5.950 |
700 | M202.0191 | Máy khuấy và làm mát nước |
| - |
| 5.500 |
|
|
|
| 4.813 | 4.813 | 4.813 | 4.813 |
701 | M202.0192 | Máy thử cường độ bám dính |
| - |
| 18.000 |
|
|
|
| 12.600 | 12.600 | 12.600 | 12.600 |
702 | M202.0193 | Máy thử độ chống thấm |
| - |
| 18.000 |
|
|
|
| 14.850 | 14.850 | 14.850 | 14.850 |
703 | M202.0194 | Máy thử kéo xác định cường độ bám dính |
| - |
| 18.000 |
|
|
|
| 12.600 | 12.600 | 12.600 | 12.600 |
704 | M202.0195 | Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) |
| - |
| 19.900 |
|
|
|
| 16.119 | 16.119 | 16.119 | 16.119 |
705 | M202.0196 | Nhớt kế |
| - |
| 20.000 |
|
|
|
| 20.500 | 20.500 | 20.500 | 20.500 |
706 | M202.0197 | Nhớt kế Suttard |
| - |
| 150 |
|
|
|
| 154 | 154 | 154 | 154 |
707 | M202.0198 | Nhớt kế Vebe |
| - |
| 6.000 |
|
|
|
| 6.150 | 6.150 | 6.150 | 6.150 |
708 | M202.0199 | Súng bật nẩy |
| - |
| 9.000 |
|
|
|
| 7.875 | 7.875 | 7.875 | 7.875 |
709 | M202.0200 | Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
| - |
| 2.000 |
|
|
|
| 1.650 | 1.650 | 1.650 | 1.650 |
710 | M202.0201 | Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
| - |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.238 | 1.238 | 1.238 | 1.238 |
711 | M202.0202 | Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
| - |
| 1.800 |
|
|
|
| 1.575 | 1.575 | 1.575 | 1.575 |
712 | M202.0203 | Thiết bị đo nhiệt lượng |
| - |
| 1.500 |
|
|
|
| 1.313 | 1.313 | 1.313 | 1.313 |
713 | M202.0204 | Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
| - |
| 10.000 |
|
|
|
| 8.750 | 8.750 | 8.750 | 8.750 |
714 | M202.0205 | Thiết bị thử tải trọng |
| - |
| 10.000 |
|
|
|
| 8.750 | 8.750 | 8.750 | 8.750 |
715 | M202.0206 | Thiết bị wheel tracking |
| - |
| 1.387.200 |
|
|
|
| 1.075.080 | 1.075.080 | 1.075.080 | 1.075.080 |
716 | M202.0207 | Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
| - |
| 40.000 |
|
|
|
| 33.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
717 | M202.0208 | Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
| - |
| 1.000 |
|
|
|
| 1.025 | 1.025 | 1.025 | 1.025 |
718 | M202.0209 | Xe chuyên dùng |
| - |
| 546.000 |
|
|
|
| 436.800 | 436.800 | 436.800 | 436.800 |
719 | M202.0210 | Dụng cụ vòng và bi |
| - |
| 3.500 |
|
|
|
| 3.588 | 3.588 | 3.588 | 3.588 |
| M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 pha |
| - |
| 508.246 |
|
|
|
| 404.287 | 404.287 | 404.287 | 404.287 |
721 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC |
| - |
| 49.988 |
|
|
|
| 39.763 | 39.763 | 39.763 | 39.763 |
722 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay |
| - |
| 210.613 |
|
|
|
| 167.533 | 167.533 | 167.533 | 167.533 |
723 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta |
| - |
| 1.000.900 |
|
|
|
| 796.170 | 796.170 | 796.170 | 796.170 |
724 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường |
| - |
| 946.212 |
|
|
|
| 752.669 | 752.669 | 752.669 | 752.669 |
725 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
| - |
| 1.618.868 |
|
|
|
| 1.287.736 | 1.287.736 | 1.287.736 | 1.287.736 |
726 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
| - |
| 507.559 |
|
|
|
| 403.740 | 403.740 | 403.740 | 403.740 |
727 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle |
| - |
| 955.957 |
|
|
|
| 760.420 | 760.420 | 760.420 | 760.420 |
728 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
| - |
| 19.835 |
|
|
|
| 16.679 | 16.679 | 16.679 | 16.679 |
729 | M203.0010 | Máy đo độ A xít |
| - |
| 182.524 |
|
|
|
| 145.190 | 145.190 | 145.190 | 145.190 |
730 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín |
| - |
| 174.957 |
|
|
|
| 139.170 | 139.170 | 139.170 | 139.170 |
731 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt |
| - |
| 150.307 |
|
|
|
| 119.562 | 119.562 | 119.562 | 119.562 |
732 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng |
| - |
| 36.574 |
|
|
|
| 29.093 | 29.093 | 29.093 | 29.093 |
733 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều |
| - |
| 179.658 |
|
|
|
| 142.910 | 142.910 | 142.910 | 142.910 |
734 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa |
| - |
| 61.109 |
|
|
|
| 48.609 | 48.609 | 48.609 | 48.609 |
735 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc |
| - |
| 104.905 |
|
|
|
| 83.447 | 83.447 | 83.447 | 83.447 |
736 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện |
| - |
| 365.277 |
|
|
|
| 290.561 | 290.561 | 290.561 | 290.561 |
737 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng |
| - |
| 73.491 |
|
|
|
| 58.459 | 58.459 | 58.459 | 58.459 |
738 | M203.0019 | Máy đo vạn năng |
| - |
| 151.224 |
|
|
|
| 120.292 | 120.292 | 120.292 | 120.292 |
739 | M203.0020 | Máy chụp sóng |
| - |
| 521.317 |
|
|
|
| 414.684 | 414.684 | 414.684 | 414.684 |
740 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu |
| - |
| 374.105 |
|
|
|
| 297.584 | 297.584 | 297.584 | 297.584 |
741 | M203.0022 | Máy phát tần số |
| - |
| 133.224 |
|
|
|
| 105.974 | 105.974 | 105.974 | 105.974 |
742 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
| - |
| 184.244 |
|
|
|
| 146.558 | 146.558 | 146.558 | 146.558 |
743 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm |
| - |
| 166.702 |
|
|
|
| 132.604 | 132.604 | 132.604 | 132.604 |
744 | M203.0025 | Mê gôm mét |
| - |
| 50.446 |
|
|
|
| 40.128 | 40.128 | 40.128 | 40.128 |
745 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực |
| - |
| 86.332 |
|
|
|
| 68.673 | 68.673 | 68.673 | 68.673 |
746 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện |
| - |
| 499.762 |
|
|
|
| 397.538 | 397.538 | 397.538 | 397.538 |
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2021 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn - Phần bổ sung
- 4Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2429/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 270/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2021 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn - Phần bổ sung
- 9Quyết định 157/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2429/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 270/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 158/QĐ-SXD năm 2021 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 158/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Tạ Quốc Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực