Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1576/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIÊP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1771/TTr-SNN ngày 11/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung công bố của từng thủ tục hành chính, rà soát xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh theo quy định; phối hợp với Trung tâm hành chính công tỉnh, cơ quan đơn vị có liên quan niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Văn bản QPPL quy định |
CẤP TỈNH Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
|
| ||||||
1 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | * Thời gian thực hiện: 1. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ: Thời gian 66 ngày làm việc (chưa kể thời gian làm việc của Quốc hội và Chính phủ). 2. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: Thời gian 48 ngày làm việc (chưa kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân). Trong đó: - Thời gian thực hiện tại Trung tâm HCC (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Tại UBND tỉnh: Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ: trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Tại Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Tại Chính phủ, Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Chính phủ, Quốc hội. - Tại HĐND: theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh Bắc Ninh; Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ (Mức độ 4) | Không | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
II. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Văn bản QPPL quy định |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
I | Lĩnh vực Thủy sản | ||||||
1 | 1.004921
| Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại chi cục: + Đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 6 ngày làm việc + Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao: 62 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP, ngày 08/3/2019 hướng dẫn chi tiết Luật thủy sản - Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nong thôn tỉnh Bắc Ninh |
II | Lĩnh vực phòng chống thiên tai | ||||||
1 | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
| Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ: thì UBND cấp tỉnh, thành phố phê duyệt, cụ thể: - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC: 1 ngày - Thời gian tại Chi cục Thủy lợi: 1 ngày - Tại UBND tỉnh: 1 ngày | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: Đường Lý Thái Tông, P. Suối Hoa, TP Bắc Ninh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ
|
2 | 1.008409 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ | -Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi gửi văn bản lên UBND tỉnh xin ý kiến. -Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: Đường Lý Thái Tông, P. Suối Hoa, TP Bắc Ninh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ |
3 | 1.008410 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ
| -Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi gửi văn bản lên UBND tỉnh xin ý kiến. -Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Cơ quan chủ quản gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan)
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy lợi tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: Đường Lý Thái Tông, P. Suối Hoa, TP Bắc Ninh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ
|
III | Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
| |||||
1 |
| Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 1/ Trường hợp ko phải xác minh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. 2/ Trường hợp phải xác minh: -Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Kiểm lâm: 03 ngày làm việc hoặc 12 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: Khu Khả Lễ, phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn (Mức độ 4) | Không | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
B. CẤP HUYỆN I. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp | |||||||
1 |
| Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công huyện 01 ngày làm việc. -Thời gian giải quyết tại Hạt kiểm lâm: 03 ngày làm việc, trường hợp có thông tin vi phạm thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm hành chính công cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện
| Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích (Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn) (Mức độ 4) | Không | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Văn bản QPPL quy định | |
CẤP HUYỆN Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
1 | 1.003274.000.00.00.H05 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và PTNT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2020 Quy định tiêu chí kinh tế trang trại | |
2 | 1.001676.000.00.00.H05 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và PTNT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2020 Quy định tiêu chí kinh tế trang trại | |
3 | 2.001350.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và PTNT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2020 Quy định tiêu chí kinh tế trang trại | |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiêp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1576/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra