Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1573/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 14 tháng 07 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1462/QĐ-TTg ngày 23/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Căn cứ Nghị định số 72/2009/NĐ-CP ngày 03/9/2009 của Chính phủ Quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện;
Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng (ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 33/2010/TT-BCA ngày 05/10/2010 của Bộ Công an quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hoạt động kinh doanh karaoke và vũ trường giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm những nội dung chính như sau:
I. Mục đích, yêu cầu, đối tượng quy hoạch
1. Mục đích:
- Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt văn hóa, tạo sân chơi giải trí lành mạnh và nâng cao nhu cầu hưởng thụ văn hóa của nhân dân, góp phần xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.
- Tăng cường công tác quản lý nhà nước trong hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh; duy trì và ổn định hoạt động theo quy định pháp luật; nâng cao chất lượng về cơ sở vật chất, phương tiện kỹ thuật, phục vụ nhu cầu nhân dân; đảm bảo nội dung hoạt động lành mạnh, văn minh, tiến bộ phù hợp với xu thế hội nhập và phát triển.
- Nâng cao vai trò giám sát của xã hội đối với loại hình hoạt động văn hóa mang tính đặc thù (ngành, nghề kinh doanh có điều kiện); nâng cao ý thức của người dân trong việc chấp hành quy định của pháp luật, góp phần xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh, chống mọi biểu hiện tiêu cực trong hoạt động văn hóa.
2. Yêu cầu:
Việc quy hoạch phải đúng với quy định pháp luật hiện hành; phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và có tính dự báo trong những năm tiếp theo (2020 - 2030); trong đó chú trọng đến việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống, nhu cầu phát triển du lịch; nâng mức hưởng thụ văn hóa và tham gia hoạt động văn hóa của nhân dân các dân tộc trong tỉnh.
3. Đối tượng quy hoạch:
Các khu du lịch, khu vui chơi, giải trí, câu lạc bộ, nhà văn hóa, trung tâm văn hóa, cơ sở lưu trú du lịch và các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
II. Nội dung
Quy hoạch bổ sung các điểm hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương; đáp ứng nhu cầu phát triển du lịch, giải trí, sinh hoạt văn hóa của nhân dân; đảm bảo điều kiện an ninh trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn toàn tỉnh và đúng quy định pháp luật.
1. Quy định chung:
a) Khu vực, tuyến đường bổ sung hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường:
- Khu vực, tuyến đường được quy hoạch xây dựng các công trình văn hóa, vui chơi giải trí; khu vực sản xuất, kinh doanh.
- Khu dân cư với các cơ sở đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường theo Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng (Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ).
b) Khu vực, tuyến đường hạn chế, không khuyến khích phát triển hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường:
- Khu vực, tuyến đường có trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức đoàn thể, các trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo.
- Khu vực, tuyến đường dành để tổ chức các hoạt động chính trị; nghi lễ truyền thống của địa phương hoặc khu vực tưởng niệm cần sự yên tĩnh.
2. Quy định cụ thể:
a) Phát triển số lượng cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke giai đoạn từ 2016 - 2020: Tăng tối đa là 992 cơ sở; định hướng đến năm 2030: Tăng tối đa là 1.378 cơ sở, cụ thể như sau:
- Thành phố Đà Lạt: Hiện có 119 cơ sở; đến năm 2020 là 175 cơ sở; đến năm 2030 là 239 cơ sở.
- Thành phố Bảo Lộc: Hiện có 45 cơ sở; đến năm 2020 là 72 cơ sở; đến năm 2030 là 100 cơ sở.
- Huyện Lạc Dương: Hiện có 04 cơ sở; đến năm 2020 là 72 cơ sở; đến năm 2030 là 135 cơ sở.
- Huyện Đức Trọng: Hiện có 67 cơ sở; đến năm 2020 là 200 cơ sở; đến năm 2030 là 208 cơ sở.
- Huyện Đơn Dương: Hiện có 55 cơ sở; đến năm 2020 là 138 cơ sở; đến năm 2030 là 187 cơ sở.
- Huyện Lâm Hà: Hiện có 32 cơ sở; đến năm 2020 là 61 cơ sở; đến năm 2030 là 92 cơ sở.
- Huyện Đam Rông: Hiện có 20 cơ sở; đến năm 2020 là 24 cơ sở; đến năm 2030 là 26 cơ sở.
- Huyện Di Linh: Hiện có 20 cơ sở; đến năm 2020 là 69 cơ sở; đến năm 2030 là 138 cơ sở.
- Huyện Bảo Lâm: Hiện có 31 cơ sở; đến năm 2020 là 48 cơ sở; đến năm 2030 là 60 cơ sở.
- Huyện Đạ Huoai: Hiện có 17 cơ sở; đến năm 2020 là 49 cơ sở; đến năm 2030 là 74 cơ sở.
- Huyện Đạ Tẻh: Hiện có 29 cơ sở; đến năm 2020 là 41 cơ sở; đến năm 2030 là 52 cơ sở.
- Huyện Cát Tiên: Hiện có 18 cơ sở; đến năm 2020 là 43 cơ sở; đến năm 2030 là 67 cơ sở.
b) Số lượng cơ sở hoạt động kinh doanh vũ trường giai đoạn 2016 - 2020 trên toàn tỉnh là 15 cơ sở; định hướng đến năm 2030 là 33 cơ sở, cụ thể như sau:
- Thành phố Đà Lạt: Hiện có 01 cơ sở; đến năm 2020 là 03 cơ sở; đến năm 2030 là 04 cơ sở.
- Thành phố Bảo Lộc: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 02 cơ sở; đến năm 2030 là 04 cơ sở.
- Huyện Lạc Dương: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 01 cơ sở; đến năm 2030 là 03 cơ sở.
- Huyện Đức Trọng: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 02 cơ sở; đến năm 2030 là 04 cơ sở.
- Huyện Đơn Dương: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 02 cơ sở; đến năm 2030 là 03 cơ sở.
- Huyện Lâm Hà: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 02 cơ sở; đến năm 2030 là 04 cơ sở.
- Huyện Đam Rông: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 0 cơ sở; đến năm 2030 là 02 cơ sở.
- Huyện Di Linh: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 01 cơ sở; đến năm 2030 là 02 cơ sở.
- Huyện Bảo Lâm: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 0 cơ sở; đến năm 2030 là 01 cơ sở.
- Huyện Đạ Huoai: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 01 cơ sở; đến năm 2030 là 03 cơ sở.
- Huyện Đạ Tẻh: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 0 cơ sở; đến năm 2030 là 01 cơ sở.
- Huyện Cát Tiên: Hiện nay chưa có vũ trường; đến năm 2020 là 01 cơ sở; đến năm 2030 là 02 cơ sở.
(Quy hoạch chi tiết các điểm hoạt động kinh doanh karaoke và vũ trường theo phụ lục đính kèm).
3. Điều kiện hoạt động kinh doanh karaoke và vũ trường
- Địa điểm kinh doanh karaoke, vũ trường phải phù hợp với quy hoạch về karaoke, vũ trường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường phải đảm bảo các điều kiện, quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ; Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ; Nghị định số 72/2009/NĐ-CP ngày 03/9/2009 của Chính phủ Quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện; Thông tư số 33/2010/TT-BCA ngày 05/10/2010 của Bộ Công an quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thực hiện việc cấp giấy phép kinh doanh vũ trường theo quy định. Hướng dẫn, kiểm tra giám sát việc cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong tỉnh triển khai, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch này; kiểm tra việc chấp hành pháp luật về hoạt động khai thác kinh doanh karaoke, vũ trường; xác minh và giải quyết các khiếu nại, tố cáo trong hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường theo thẩm quyền.
- Phổ biến Quy hoạch này đến các tổ chức, cá nhân và nhân dân trên địa bàn toàn tỉnh.
- Tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn toàn tỉnh nhằm đảm bảo quy định pháp luật và quy hoạch của tỉnh.
2. Công an tỉnh; Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh
- Tăng cường công tác quản lý hộ khẩu, nhân khẩu; cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và giấy chứng nhận hoặc biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy chữa cháy.
- Phối hợp với các ngành, địa phương liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra các cơ sở kinh doanh karaoke, vũ trường, kịp thời phòng ngừa, ngăn chặn các hoạt động vi phạm pháp luật.
3. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Công an tỉnh, hoặc chỉ đạo các đơn vị trong ngành quản lý lao động ở các cơ sở kinh doanh karaoke, vũ trường trong toàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chỉ đạo các đơn vị trong ngành căn cứ các quy định pháp luật hiện hành để cấp mới, cấp sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các cơ sở kinh doanh ngành nghề karaoke, vũ trường.
5. Đài Phát thanh và Truyền hình, Báo Lâm Đồng
Tuyên truyền, phổ biến Quy hoạch hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn từ 2016 - 2020, tầm nhìn đến 2030 trên các phương tiện thông tin đại chúng.
6. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Thực hiện việc cấp giấy phép kinh doanh hoạt động karaoke trên địa bàn (theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng) đảm bảo đúng quy hoạch này và quy định pháp luật có liên quan.
- Thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn; chỉ đạo các cơ quan liên quan tại địa phương tổ chức kiểm tra giám sát, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động karaoke, vũ trường theo thẩm quyền.
- Định kỳ hàng năm đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường tại địa phương; đề xuất kiến nghị những vướng mắc, bất cập (nếu có) gửi về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và chủ các cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016-2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Phường 1 |
|
| 7 | 11 | 17 |
1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 2 | 2 |
2 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
3 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 2 |
4 | Đường Phan Đình Phùng | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 5 | 5 |
5 | Đường Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
6 | Đường 3 tháng 2 | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 2 | 2 |
7 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
8 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 2 |
9 | Đường Thủ Khoa Huân | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
10 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 0 |
II | Phường 2 |
|
| 12 | 14 | 22 |
1 | Đường Phan Đình Phùng | Giữa đường | Cuối đường | 2 | 3 | 3 |
2 | Đường Bùi Thị Xuân | Đầu đường (bên phải) | Ngã 5 Đại Học | 2 | 2 | 3 |
3 | Đường Lý Tự Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Giữa đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
5 | Đường Tô Ngọc Vân | Cầu Cẩm Đô bên phải | Cuối đường | 2 | 2 | 4 |
6 | Đường An Dương Vương | Giữa đường | Cuối đường | 2 | 2 | 2 |
7 | Đường Thông Thiên Học | Giữa đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
8 | Khu quy hoạch Phan Đình Phùng |
|
| 0 | 1 | 4 |
9 | Khu quy hoạch Bùi Thị Xuân |
|
| 1 | 1 | 3 |
III | Phường 3 |
|
| 8 | 11 | 13 |
1 | Đường Hà Huy Tập | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 4 | 5 |
2 | Đường Hồ Tùng Mậu | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
3 | Đường Trần Phú | Giữa đường | Cuối đường | 3 | 3 | 3 |
4 | Đường Lương Thế Vinh | Giữa đường | Cuối đường | 2 | 2 | 2 |
5 | Đường 3 tháng 4 | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 2 |
IV | Phường 4 |
|
| 17 | 19 | 23 |
1 | Đường Trần Lê | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 3 | 3 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ | Khu quy hoạch | Khu quy hoạch | 2 | 3 | 3 |
3 | Đường Triệu Việt Vương | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 3 | 5 |
4 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
5 | Khu quy hoạch An Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 2 | 2 |
6 | Đường Đào Duy Từ | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 5 | 5 |
7 | Đường Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 2 | 2 |
8 | Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 2 |
V | Phường 5 |
|
| 8 | 14 | 18 |
1 | Đường Hải Thượng | Đầu đường (bên trái) | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
2 | Đường Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 5 | 5 |
3 | Đường Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
4 | Đường Lê Lai | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
5 | Khu quy hoạch Hoàng Diệu |
|
| 0 | 1 | 3 |
6 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
7 | Đường Nguyễn Thị Định | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 2 |
8 | Đường Gio An | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
9 | Khu vực Đa Minh | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
10 | Khu vực Vạn Thành | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 2 |
VI | Phường 6 |
|
| 19 | 22 | 24 |
1 | Đường Hải Thượng | Đầu đường | Cuối đường (bên phải) | 2 | 2 | 2 |
2 | Đường Hai Bà Trưng | Đầu đường | Cuối đường | 13 | 13 | 13 |
3 | Đường Ngô Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 3 | 3 |
4 | Đường Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 2 | 2 |
5 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
6 | Đường La Sơn Phu Tử | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
7 | Đường Nguyễn An Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
8 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
VII | Phường 7 |
|
| 0 | 2 | 5 |
1 | Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh | Giữa đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
2 | Đường Nguyễn Siêu | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
3 | Khu Vực Thánh Mẫu | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
4 | Khu Vực Phước Thành | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
5 | Đường Bạch Đằng | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
VIII | Phường 8 |
|
| 13 | 16 | 18 |
1 | Đường Bùi Thị Xuân | Cuối đường (bên phải) | Cuối đường | 0 | 0 | 0 |
2 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đầu đường (bên trái) | Cuối đường | 3 | 4 | 5 |
3 | Đường Phù Đổng Thiên Vương | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 7 | 7 |
4 | Đường Nguyên Tử Lực | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 2 | 2 |
5 | Đường Trần Khánh Dư | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
6 | Đường Mai Anh Đào | Đầu đường | Giáp với phường 7 | 0 | 1 | 2 |
7 | Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh | Đầu đường |
| 1 | 1 | 1 |
IX | Phường 9 |
|
| 10 | 13 | 17 |
1 | Khu quy hoạch Yersin |
|
| 1 | 1 | 2 |
2 | Khu quy hoạch Mê Linh |
|
| 3 | 3 | 4 |
3 | Đường Chi Lăng | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
4 | Đường Quang Trung | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 2 | 2 |
5 | Đường Nguyễn Trãi | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
6 | Đường Cô Giang | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 2 | 2 |
7 | Đường Phan chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 3 | 3 |
8 | Đường Lữ Gia | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
9 | Đường vòng Lâm Viên | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
X | Phường 10 |
|
| 10 | 13 | 16 |
1 | Đường Yersin | Giữa đường | Cuối đường | 6 | 6 | 6 |
2 | Đường Nguyễn Trãi | Giữa đường | Cuối đường | 2 | 2 | 2 |
3 | Đường Phạm Hồng Thái | Giữa đường | Cuối đường | 1 | 1 | 2 |
4 | Đường Hùng Vương | Giữa đường (bên trái) | Cuối đường | 1 | 2 | 3 |
5 | Khu quy hoạch Phạm Hồng Thái |
|
| 0 | 2 | 2 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 1 |
XI | Phường 11 |
|
| 5 | 7 | 14 |
1 | Khu vực Tự Phước | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 4 | 5 |
2 | Khu vực Trại Mát | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 2 | 3 |
3 | Khu Dã Chiến | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 1 | 1 |
4 | Các khu vực đường Liên tổ | Đầu đường | Cuối đường | 0 | 0 | 5 |
XII | Phường 12 |
|
| 1 | 3 | 6 |
1 | Khu vực Thái Phiên |
|
| 1 | 3 | 6 |
XIII | Xã Xuân Thọ |
|
| 1 | 4 | 10 |
1 | Khu quy hoạch Chợ của Xã | Đường liên Thôn |
| 1 | 2 | 3 |
2 | Khu vực Thôn Lộc Quý | Đường liên Thôn |
| 0 | 1 | 1 |
3 | Khu vực Thôn Đa Quý | Đường liên Thôn |
| 0 | 1 | 2 |
4 | Khu vực Thôn Túy sơn | Đường liên Thôn |
| 0 | 0 | 1 |
5 | Khu vực Thôn Đa Thọ | Đường liên Thôn |
| 0 | 0 | 1 |
6 | Khu vực Thôn Xuân Thành | Đường liên Thôn |
| 0 | 0 | 1 |
7 | Khu vực Thôn Đa Lộc | Đường liên Thôn |
| 0 | 0 | 1 |
XIV | Xã Xuân Trường |
|
| 3 | 10 | 13 |
1 | Khu vực Thôn Cầu Đất | Đường liên Thôn |
| 2 | 3 | 4 |
2 | Khu vực Thôn Trường Xuân 1 | Đường liên Thôn |
| 1 | 2 | 3 |
3 | Khu vực Thôn Đất Làng | Đường liên Thôn |
| 0 | 0 | 1 |
4 | Khu vực Thôn Trường Xuân 2 | Đường liên Thôn |
| 0 | 1 | 1 |
5 | Khu vực Thôn Xuân Sơn | Đường liên Thôn |
| 0 | 1 | 1 |
6 | Khu vực Thôn Trường Vinh | Đường liên Thôn |
| 0 | 1 | 1 |
7 | Khu vực Thôn Trường Sơn | Đường liên Thôn |
| 0 | 1 | 1 |
8 | Khu vực Thôn Trường An | Đường liên Thôn |
| 0 | 1 | 1 |
XV | Xã Trạm Hành |
|
| 3 | 9 | 11 |
1 | Khu vực Thôn Trường Thọ | Đường liên thôn |
| 2 | 4 | 4 |
2 | Khu vực Thôn Phát Chi | Đường liên thôn |
| 0 | 1 | 2 |
3 | Khu vực Thôn Trạm Hành 1 | Đường liên thôn |
| 1 | 3 | 3 |
4 | Khu vực Thôn Trạm Hành 2 | Đường liên thôn |
| 0 | 1 | 2 |
XVI | Xã Tà Nung |
|
| 2 | 7 | 12 |
1 | Khu vực Thôn 1 | Đường liên thôn |
| 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực Thôn 2 | Đường liên thôn |
| 0 | 0 | 2 |
3 | Khu vực Thôn 3 | Đường liên thôn |
| 0 | 0 | 1 |
4 | Khu vực Thôn 4 | Đường liên thôn |
| 0 | 1 | 2 |
5 | Khu vực Thôn 5 | Đường liên thôn |
| 0 | 1 | 1 |
6 | Khu vực Thôn 6 | Đường liên thôn |
| 2 | 4 | 4 |
| Tổng cộng |
|
| 119 | 175 | 239 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
1 | Phường 1 | Đường Lê Đại Hành | Đường Lê Đại Hành | 0 | 1 | 1 |
2 | Phường 2 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Bùi Thị Xuân | 0 | 1 | 1 |
3 | Phường 4 | Số 1 đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | 1 | 1 | 1 |
4 | Phường 9 | Khu vực Ngã Tư Phan Chu Trinh |
| 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 1 | 3 | 4 |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016-2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Phường I |
|
| 7 | 15 | 18 |
1 | Đường Hoàng Văn Thụ | Giáp đường Lê Ngọc Hân | Đèn giao thông đường Hà Giang | 3 | 4 | 5 |
2 | Đường Lương Thế Vinh | Giáp đường Lê Ngọc Hân | Đường Hà Giang | 1 | 2 | 3 |
3 | Đường Duy Tân | Giáp đường Hoàng Văn Thụ | Cuối đường Duy Tân | 1 | 3 | 3 |
4 | Đường Lý Tự Trọng | Trung tâm ngoại ngữ Dymamic | Gần Trung tâm Viễn thông Bảo Lộc | 1 | 1 | 1 |
5 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Giáp đường Lê Hồng Phong | Giáp đường Phan Bội Châu | 1 | 1 | 1 |
6 | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư đường Đinh Tiên Hoàng - LTK | Giáp với đường Hoàng Văn Thụ | 0 | 2 | 3 |
7 | Đường Phan Bội Châu | Giáp đường Hồng Bàng | Đường Hà Giang | 0 | 1 | 2 |
8 | Đường Hà Giang | Giáp đường Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường Hai Bà Trưng | 0 | 1 | 0 |
II | Phường II |
|
| 11 | 15 | 19 |
1 | Đường Nguyễn Công trứ | Điểm giao đường Thủ Khoa Huân | Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 1 | 1 |
2 | Đường Lý Tự Trọng | Từ đầu hẻm 2 | Cuối hẻm 2 | 1 | 1 | 1 |
3 | Đường Nguyễn Thái Học | Siêu thị Plaza | Ngã tư đường Phan Đình Phùng - Huỳnh Thúc Kháng | 1 | 2 | 2 |
4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Giáp đường Trần Phú | Cuối đường | 1 | 1 | 1 |
5 | Đường Chu Văn An | Ngã ba vào thác Đambri | Số 216 đường Chu Văn An | 1 | 1 | 1 |
6 | Đường Trần Phú | Từ nhà hàng Liên Đô | Giáp với Trà Thiên Thành | 2 | 2 | 2 |
7 | Đường Quang Trung | Điểm giao đường Ký Con | Nhà hàng tiệc cưới Đambri | 1 | 1 | 1 |
8 | Đường Võ Văn Tần | Đường Trần Phú | Giáp đường Hà Huy Tập | 1 | 1 | 1 |
9 | Đường Yên Thế | Giao lộ đường Phan Đình Phùng | Giáp đường Nguyễn Hữu Chỉnh | 1 | 1 | 1 |
10 | Đường Phan Đình Phùng | Từ đèn giao thông Khu 6 | Giáp đường Phan Chu Trinh | 1 | 2 | 2 |
11 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Giao lộ với đường Nguyễn Khuyến | Ngã tư đường Huỳnh Thúc Kháng - Phan Đình Phùng | 0 | 1 | 2 |
12 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp đường Nguyễn Thái Học (sau ST Plaza) | Giáp đường Lý Thái Tổ | 0 | 0 | 1 |
13 | Đường Lý Thường Kiệt | Điểm giao đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư đường Đinh Tiên Hoàng - Lý Thường Kiệt | 0 | 1 | 2 |
14 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ đường Nguyễn Khuyễn | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 0 | 0 | 1 |
III | Phường B’Lao |
|
| 7 | 10 | 12 |
1 | Đường Trần Phú | Từ Cửa hàng Thế giới di động | Đèn tín hiệu giao thông đường Trần Phú - Huỳnh Thúc Kháng | 5 | 5 | 5 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp đường Trần Quốc Toản | Giáp đường Bế Văn Đàn | 2 | 3 | 3 |
3 | Đường 1 tháng 5 | Từ khách sạn Rạng Đông | Khúc cua suối Nam Phương | 0 | 1 | 2 |
4 | Đường Trần Quốc Toản | Tiếp giáp đường Trần Phú | Quán cà phê Catinat | 0 | 1 | 2 |
IV | Phường Lộc Tiến |
|
| 7 | 10 | 15 |
1 | Đường Trần Phú | Từ KS Hồng Thái | Đèn giao thông TP-PCT | 3 | 5 | 8 |
2 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Trần Phú - Tân Hà | Số 127/28 đường Phan Chu Trinh | 4 | 5 | 7 |
V | Phường Lộc Sơn |
|
| 8 | 10 | 13 |
1 | Đường Trần Phú | Cầu Minh Rồng | Ngã ba Lộc Sơn | 5 | 6 | 6 |
2 | Đường Hà Giang | Giáp đường Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường Hai Bà Trưng | 3 | 3 | 4 |
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba Phẹc | Cầu đỏ (giáp Lộc Thanh) | 0 | 1 | 2 |
4 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Chợ cá Hà Giang | Đập hồ Nam Phương 2 | 0 | 0 | 1 |
VI | Phường Lộc Phát |
|
| 1 | 2 | 5 |
1 | Đường Nguyễn Gia Thiều | Giáp đường Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường Lý Thường Kiệt | 1 | 0 | 0 |
2 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Cầu Đỏ (tiếp giáp Lộc Sơn) | Trà Phương Nam | 0 | 2 | 3 |
3 | Đường Trần Nguyên Đán | đường Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường Ngô Quyền | 0 | 0 | 2 |
VII | Xã Đại Lào |
|
| 2 | 3 | 5 |
1 | Quốc lộ 20 | Cầu Đại Lào | Ngã ba B’lao sre | 2 | 3 | 5 |
VIII | Xã Lộc Châu |
|
| 1 | 3 | 5 |
1 | Quốc lộ 20 | Chợ Lộc Châu | Gần cầu Đại Lào | 1 | 3 | 5 |
IX | Xã Lộc Thanh |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Đường Lê Lợi | điểm giao với đường Nguyễn Văn Cừ (gần chợ Lộc Phát) | Ngã ba Thanh Xá (giao với Quốc lộ 20) | 0 | 1 | 2 |
X | Xã Lộc Nga |
|
| 1 | 2 | 4 |
1 | Đường Trịnh Hoài Đức | Giáp Quốc lộ 20 | Số nhà 59 đường Trịnh Hoài Đức | 1 | 1 | 1 |
2 | Quốc lộ 20 | Bảo tàng đá Hoa Tài Ngọc Châu | Cầu Minh Rồng | 0 | 1 | 3 |
XI | Xã Đạmbri |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Đường Lý Thái Tổ | Giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Thác ĐạmB'ri | 0 | 1 | 2 |
Tổng cộng | 45 | 72 | 100 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện tại | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
1 | Phường I | - Đường Hà Giang: Tiếp giáp với đường Nguyễn Văn Cừ. - Đường 28/3: Điểm đầu từ giao lộ với đường Lê Thị Pha | - Đường Hà Giang: Điểm cuối tiếp giáp với đường Hai Bà Trưng - Đường 28/3: Điểm cuối giao với đường Trần Phú | 0 | 1 | 2 |
2 | Phường II | Đoạn đường Nguyễn Công Trứ (từ ngã tư Khu 6) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 0 | 1 | 1 |
3 | Phường B'Lao | Đoạn đường Trần Phú từ giao lộ với đường 28/3 | Tiếp giáp đường 1/5 | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 0 | 2 | 4 |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Đinh Văn |
|
| 10 | 18 | 25 |
1 | Đường Phạm Hồng Thái | TT Văn hóa - Thể thao | Cầu Tân Văn | 1 | 2 | 3 |
2 | Đường Hùng Vương | Vật liệu XD Lâm Hà | Công an huyện | 1 | 2 | 4 |
3 | Đường Hùng Vương | UBND TT Đinh Văn | Cây xăng Gia Thạnh | 5 | 7 | 8 |
4 | Đường Lê Lợi | đường Hùng Vương | Ngã 3 Hòa Lạc | 3 | 4 | 5 |
5 | Đường Đoàn Kết | Đường Đoàn Kết | Đi Tân Lâm - Đạ Đờn | 0 | 2 | 3 |
6 | Đường Hùng Vương | TDP Gia Thạnh | TDP Xoan | 0 | 1 | 2 |
II | Thị trấn Nam Ban |
|
| 6 | 9 | 12 |
1 | Đường ĐT 725 | Cầu Thác Voi | Đầu TDP Từ Liêm 1 | 6 | 8 | 10 |
2 | Đường Quang Trung | Cầu Thác Voi | Chiều dài 400m | 0 | 1 | 2 |
III | Xã Đạ Đờn |
|
| 1 | 2 | 3 |
1 | Quốc lộ 27 | Cty cà Phê Thái Hòa | Cầu Đạ Đờn | 1 | 2 | 3 |
IV | Xã Đan Phượng |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Đường liên huyện | Ngã 3 thôn Đoàn Kết | UBND xã Đan Phượng | 0 | 1 | 2 |
V | Xã Đông Thanh |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Đường liên huyện | Đầu thôn Trung Hà | Cuối thôn Tầm Xá | 0 | 1 | 2 |
VI | Xã Gia Lâm |
|
| 5 | 6 | 8 |
1 | Đường ĐT 725 | Cầu thác Voi | Qua trường THCS 200m | 4 | 5 | 6 |
2 | Thôn 2 | Thôn 2 | Thôn 2 | 1 | 1 | 2 |
VII | Xã Hoài Đức |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Đường ĐT 725 | Trạm y tế xã | Nhà ông Lợi - Thúy, thôn Vinh Quang | 0 | 1 | 2 |
VIII | Xã Liên Hà |
|
| 2 | 3 | 6 |
1 | Đường liên huyện | Trường Tiểu học Lán Tranh 1 | UBND xã Liên Hà | 0 | 1 | 2 |
2 | Thôn Liên Hồ | Thôn Liên Hồ | Thôn Liên Hồ | 1 | 1 | 2 |
3 | Thôn Phúc Thạch | Thôn Phúc Thạch | Thôn Phúc Thạch | 1 | 1 | 2 |
IX | Xã Mê Linh |
|
| 1 | 2 | 3 |
1 | Đường ĐT 725 | Trường THCS Mê Linh | Cầu Cam Ly Thượng | 1 | 2 | 3 |
X | Xã Nam Hà |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Đường liên huyện | Ngã 3 thôn Sóc Sơn | Qua UBND xã 500m | 0 | 1 | 2 |
XI | Xã Phi Tô |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Đường liên huyện | Thôn Lâm Nghĩa | Cuối thôn Quảng Bằng | 0 | 1 | 2 |
XII | Xã Phú Sơn |
|
| 1 | 2 | 3 |
1 | Quốc lộ 27 | Thôn Ngọc Sơn I | Qua UBND xã 200m | 1 | 2 | 3 |
XIII | Xã Phúc Thọ |
|
| 1 | 2 | 3 |
1 | Đường liên huyện | UBND xã Phúc Thọ | Trường Tiểu học Phúc Thọ | 1 | 2 | 3 |
XIV | Xã Tân Hà |
|
| 4 | 7 | 10 |
1 | Đường ĐT 725 | BQL rừng Lán Tranh | TT Thương mại Tân Hà | 2 | 3 | 4 |
2 | Đường ĐT 725 | TT Thương mại Tân Hà | Dốc 200 | 1 | 2 | 3 |
3 | Đường ĐT 725 | TT Thương mại Tân Hà | Ngã 3 Nhà thờ | 1 | 2 | 3 |
XV | Xã Tân Thanh |
|
| 1 | 2 | 4 |
1 | Đường ĐT 725 | Đầu thôn Tân An (T4) | Cuối thôn Hòa Bình | 0 | 1 | 2 |
2 | Thôn 10 | Thôn Tân Hợp (T10) | Thôn Tân Hợp | 1 | 1 | 2 |
XVI | Xã Tân Văn |
|
| 0 | 3 | 5 |
1 | Đường ĐT 725 | UBND xã Tân Văn | Nhà máy gạch tuy nen Hằng Bạ | 0 | 2 | 3 |
2 | Đường đi xã Phúc Thọ | Cầu Tân Văn | Ngã 3 đi thôn Tân Đức | 0 | 1 | 2 |
Tổng cộng | 32 | 61 | 92 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Đinh Văn | |||||
1 | Đường Hùng Vương | CH xăng, dầu TDP Gia Thạnh | CH VLXD Lâm Hà | 0 | 1 | 1 |
2 | Đường Lê Lợi | Giáp đường Hùng Vương | Cổng chào TDP Văn Hà | 0 | 0 | 1 |
II | Thị trấn Nam Ban | |||||
1 | Đường ĐT 725 | Cầu Thác Voi | Cuối TDP Từ Liêm | 0 | 0 | 1 |
III | Xã Tân Hà | |||||
| Đường ĐT 725 | BQL rừng Lán Tranh | Ngã 3 nhà thờ | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 0 | 2 | 4 |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Lạc Dương |
|
| 3 | 23 | 50 |
1 | Đường Lang Biang | Cầu Phước Thành | Khu du lịch Lang Biang | 2 | 4 | 6 |
2 | Đường Bi Đoúp | Ngã tư TT Lạc Dương | Ranh giới xã Đạ Sar | 0 | 2 | 4 |
3 | Đường 19 tháng 5 | Ngã tư TT Lạc Dương | Ranh giới xã Đạ Sar | 0 | 2 | 5 |
4 | Đường Thống Nhất | Đường Bi Đoúp | Đường Lang Biang | 0 | 3 | 4 |
5 | Đường Thăng Long | Đường Bi Đoúp | Đường Bnơ A | 0 | 1 | 3 |
6 | Đường Đồng Tâm | Đường Lang Biang | Đường Lang Biang | 1 | 2 | 4 |
7 | Đường Bnơ A | Đường Lang Biang | Đường Thăng Long | 0 | 1 | 4 |
8 | Tổ dân phố Đan Kia |
|
| 0 | 2 | 5 |
9 | Tổ dân phố B’nơr C |
|
| 0 | 2 | 5 |
10 | Tổ dân phố Đăng Gia Rít B |
|
| 0 | 2 | 5 |
11 | Tổ dân phố B’nơr B |
|
| 0 | 2 | 5 |
II | Xã Lát |
|
| 0 | 10 | 20 |
1 | Thôn Păng Tiêng | Cuối thôn Đạ Nghịt | Ranh giới huyện Lâm Hà | 0 | 5 | 10 |
2 | Thôn Đạ Nghịt | Đầu Xã | Ranh giới thôn Păng Tiêng | 0 | 5 | 10 |
III | Xã Đạ Sar |
|
| 0 | 10 | 20 |
1 | Thôn 1 | Đầu Xã | Thôn 2 | 0 | 2 | 4 |
2 | Thôn 2 | Cuối Thôn 1 | Đầu Thôn 3 | 0 | 2 | 4 |
3 | Thôn 3 | Đầu Thôn 3 | Cuối Thôn 4 | 0 | 1 | 2 |
4 | Thôn 4 | Cuối Thôn 4 | Đầu Thôn 5 | 0 | 2 | 4 |
5 | Thôn 5 | Đầu Thôn 5 | Cuối Thôn 5 | 0 | 1 | 2 |
6 | Thôn 6 | Cuối Thôn 5 | Ranh giới xã Đạ Nhim | 0 | 2 | 4 |
IV | Xã Đạ Nhim |
|
| 1 | 10 | 16 |
1 | Thôn Đa Ra Hoa | Ranh giới xã Đạ Sar | Đầu thôn Đạ Tro | 0 | 1 | 2 |
2 | Thôn Đạ Tro | Cuối thôn Đa Ra Hoa | Đầu thôn Liêng Bông | 1 | 2 | 1 |
3 | Thôn Liêng Bông | Cuối thôn Đạ Tro | Đầu thôn Đạ Blah | 0 | 2 | 4 |
4 | Thôn Đạ Blah | Cuối thôn Liêng Bông | Đầu thôn Đạ Cháy | 0 | 2 | 4 |
5 | Thôn Đạ Cháy | Cuối thôn Liêng Bông | Ranh giới xã Đạ Chais | 0 | 3 | 5 |
V | Xã Đạ Chais |
|
| 0 | 10 | 16 |
1 | Thôn Đông Mang | Ranh giới xã Đạ Nhim | Đầu thôn Tu Poh | 0 | 1 | 3 |
2 | Thôn Tu Poh | Cuối thôn Đông Mang | Đầu thôn Klong Klanh | 0 | 3 | 5 |
3 | Thôn Klong Klanh | Cuối thôn Tu Poh | Đầu thôn Đưng Ksi | 0 | 3 | 4 |
4 | Thôn Đưng Ksi | Cuối Thôn Klong Klanh | Ranh giới tỉnh Khánh Hòa | 0 | 3 | 4 |
VI | Xã Đưng K’nớ |
|
| 0 | 9 | 13 |
1 | Thôn Lán Tranh | Đầu thôn | Đầu Thôn 1 | 0 | 3 | 5 |
2 | Thôn 1 | Cuối thôn Lán Tranh | Đầu Thôn 2 | 0 | 2 | 3 |
3 | Thôn 2 | Cuối Thôn 1 | Đầu thôn Đưng Trang | 0 | 2 | 3 |
4 | Thôn Đưng Trang | Cuối Thôn 2 | Ranh giới H. Đam Rông | 0 | 2 | 2 |
Tổng cộng | 4 | 72 | 135 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Lạc Dương | |||||
1 | Đường Lang Biang | Cầu Phước Thành | Khu du lịch Lang Biang | 0 | 1 | 0 |
2 | Đường 19 tháng 5 | Ngã tư TT Lạc Dương | Ranh giới xã Đạ Sar | 0 | 0 | 1 |
II | Xã Lát | |||||
1 | Thôn Đạ Nghịt | Đầu xã Lát | Ranh giới thôn Păng Tiêng | 0 | 0 | 1 |
III | Xã Đạ Nhim | |||||
2 | Thôn Đạ Cháy | Cuối thôn Liêng Bông | Ranh giới xã Đạ Chais | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng |
| 0 | 1 | 3 |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Xã Đạ Long |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Thôn 2 | Dốc cầu | Trạm Y tế xã | 0 | 0 | 1 |
2 | Thôn 4 | Trạm Y tế xã | Thủy điện Đắk Mê | 0 | 1 | 1 |
II | Xã Đạ Tông |
|
| 4 | 4 | 3 |
1 | Thôn Liên Trang 1 | Nhà Văn hóa xã | Trạm BQL xã | 1 | 1 | 2 |
2 | Thôn Liên Trang 2 | Thôn Liên Trang 1 | Thôn Cil Múp | 1 | 1 | 0 |
3 | Thôn Liên Trang 3 | Phòng khám đa khoa xã | Trạm y tế xã | 2 | 2 | 1 |
III | Xã Đạ M’rông |
|
| 0 | 1 | 3 |
1 | Thôn Đa La | Trường Tiểu học | Cầu Đa Hố | 0 | 1 | 1 |
2 | Thôn Đa Xế | Nghĩa trang | Ngã tư | 0 | 0 | 1 |
3 | Thôn Đa Tế | Trường Dơng Jri | Bờ sông | 0 | 0 | 1 |
IV | Xã Đa Rsal |
|
| 6 | 6 | 4 |
1 | Thôn Tân Tiến | Bưu điện xã | Khu 135 | 2 | 2 | 1 |
2 | Thôn Đắk Măng | Đập Đạ Chao | Ngã ba Nga Bắc | 0 | 1 | 0 |
3 | Thôn Liên Hương | Ngã ba Nga Bắc | Đường vào Chùa | 1 | 2 | 1 |
4 | Thôn Phi Có | UBND xã | Chợ Đạ Rsal | 3 | 1 | 2 |
V | Xã Rô Men |
|
| 4 | 4 | 5 |
1 | Thôn 1 | Ngã ba Bằng Lăng | Đường vào Huyện đội | 3 | 1 | 3 |
2 | Thôn 2 | Suối nước mát | UBND xã | 1 | 2 | 1 |
3 | Thôn 3 | UBND xã | Cầu số 5 | 0 | 1 | 1 |
VI | Xã Liêng Srênh |
|
| 0 | 1 | 3 |
1 | Thôn 4 | Ngã ba Bằng Lăng | Nhà chị Ngũ | 0 | 1 | 1 |
2 | Thôn 2 | Ngã ba Bằng Lăng | Trạm Y tế xã | 0 | 0 | 1 |
3 | Thôn 1 | Trạm Y tế xã | Trường Mầm non | 0 | 0 | 1 |
VII | Xã Phi Liêng |
|
| 3 | 3 | 3 |
1 | Thôn Trung tâm | Cây xăng Quỳnh Giao | Trạm kiểm lâm | 2 | 2 | 2 |
2 | Thôn Thanh Bình | Trường cấp 2 | Nhà chùa | 1 | 1 | 1 |
VIII | Xã Đạ K’Nàng |
|
| 3 | 4 | 3 |
1 | Thôn Trung tâm | Cây xăng Quỳnh Giao | Công ty Cà phê | 1 | 1 | 1 |
2 | Thôn Đạ Mur | Nhà thờ | Cầu Đạ K’Nàng | 2 | 2 | 0 |
3 | Thôn Đạ K’Nàng | Cầu Đạ K’Nàng | Đầu thôn Păng Dung | 0 | 0 | 1 |
4 | Thôn Păng Dung | Đầu thôn Păng Dung | Khu du lịch | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 20 | 24 | 26 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Xã Đạ Rsal |
|
|
|
|
|
1 | Thôn Phi Có | Trạm Y tế xã | Cầu Krông Nô | 0 | 0 | 1 |
II | Xã Phi Liêng |
|
|
|
|
|
1 | Thôn Trung tâm | Đoàn kinh tế Quốc phòng | Trạm Kiểm lâm | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 2 |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Đran |
|
| 8 | 18 | 24 |
1 | Thôn Ha Ma Sing |
|
| 0 | 1 | 1 |
2 | Thôn Kăn Kil |
|
| 0 | 1 | 1 |
3 | TDP Phú Thuận 1 |
|
| 0 | 1 | 1 |
4 | TDP Phú Thuận 2 |
|
| 0 | 1 | 1 |
5 | TDP Phú Thuận 3 |
|
| 0 | 1 | 1 |
6 | TDP Lâm Tuyên 1 |
|
| 0 | 1 | 1 |
7 | TDP Lâm Tuyên 2 |
|
| 0 | 1 | 1 |
8 | TDP Hòa Bình |
|
| 0 | 1 | 1 |
9 | TDP Đường Mới |
|
| 1 | 2 | 2 |
10 | TDP Quảng Lạc |
|
| 0 | 1 | 2 |
11 | TDP Lạc Quảng |
|
| 0 | 1 | 2 |
12 | TDP Lạc Thiện 1 |
|
| 0 | 1 | 2 |
13 | TDP Lạc Thiện 2 |
|
| 0 | 1 | 2 |
14 | TDP 1 |
|
| 3 | 2 | 3 |
15 | TDP 2 |
|
| 1 | 1 | 2 |
16 | TDP 3 |
|
| 3 | 1 | 1 |
II | Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
| 14 | 22 | 36 |
1 | TDP Nghĩa Đức |
|
| 3 | 2 | 4 |
2 | TDP Thạnh Nghĩa |
|
| 2 | 3 | 5 |
3 | TDP Nghĩa Thị |
|
| 4 | 2 | 3 |
4 | TDP Nghĩa Lập 1 |
|
| 2 | 3 | 5 |
5 | TDP Nghĩa Lập 2 |
|
| 1 | 2 | 3 |
6 | TDP Nghĩa Lập 3 |
|
| 1 | 2 | 3 |
7 | TDP Nghĩa Lập 4 |
|
| 0 | 2 | 3 |
8 | TDP Nghĩa Lập 5 |
|
| 0 | 2 | 3 |
9 | TDP Nghĩa Hội |
|
| 0 | 2 | 3 |
10 | TDP M’Lọn |
|
| 0 | 1 | 2 |
11 | TDP Thạnh Hòa |
|
| 1 | 1 | 2 |
III | Xã Lạc Xuân |
|
| 6 | 22 | 33 |
1 | Thôn Lạc Xuân 2 |
|
| 0 | 2 | 3 |
2 | Thôn Lạc Xuân 1 |
|
| 0 | 2 | 3 |
3 | Thôn Lạc Bình |
|
| 0 | 1 | 2 |
4 | Thôn Labouye A |
|
| 0 | 1 | 2 |
5 | Thôn Labouye B |
|
| 0 | 1 | 2 |
6 | Thôn Lạc Viên A |
|
| 2 | 2 | 3 |
7 | Thôn Lạc Viên B |
|
| 1 | 2 | 3 |
8 | Thôn Châu Sơn |
|
| 2 | 2 | 3 |
9 | Thôn Đồng Thạnh |
|
| 0 | 1 | 1 |
10 | Thôn Kinh tế mới Châu Sơn |
|
| 0 | 1 | 2 |
11 | Thôn Giãn Dân |
|
| 1 | 2 | 3 |
12 | Thôn Diom A |
|
| 0 | 2 | 3 |
13 | Thôn Diom B |
|
| 0 | 1 | 1 |
14 | Thôn Tân Hiên |
|
| 0 | 1 | 1 |
15 | Thôn B’ Kăn |
|
| 0 | 1 | 1 |
IV | Xã Lạc Lâm |
|
| 4 | 13 | 14 |
1 | Thôn Hải Dương |
|
| 0 | 1 | 1 |
2 | Thôn Hải Hưng |
|
| 0 | 1 | 1 |
3 | Thôn Xuân Thượng |
|
| 1 | 2 | 2 |
4 | Thôn Quỳnh Châu Đông |
|
| 0 | 1 | 1 |
5 | Thôn Yên Khê Hạ |
|
| 2 | 2 | 3 |
6 | Thôn M’ Răng |
|
| 0 | 1 | 1 |
7 | Thôn Lạc Lâm Làng |
|
| 0 | 1 | 1 |
8 | Thôn Lạc Sơn |
|
| 0 | 1 | 1 |
9 | Thôn Tân Lập |
|
| 1 | 2 | 2 |
10 | Thôn Lạc Thạnh |
|
| 0 | 1 | 1 |
V | Xã Đạ Ròn |
|
| 5 | 9 | 9 |
1 | Thôn 1 |
|
| 0 | 1 | 1 |
2 | Thôn 2 |
|
| 0 | 1 | 1 |
3 | Thôn 3 |
|
| 0 | 1 | 1 |
4 | Thôn Đạ Ròn |
|
| 0 | 1 | 1 |
5 | Thôn Suối Thông B1 |
|
| 0 | 1 | 1 |
6 | Thôn Suối Thông B2 |
|
| 0 | 1 | 1 |
7 | Thôn Suối Thông A1 |
|
| 4 | 1 | 1 |
8 | Thôn Suối Thông A2 |
|
| 1 | 2 | 2 |
VI | Xã Ka Đô |
|
| 7 | 12 | 22 |
1 | Thôn Nam Hiệp 1 |
|
| 3 | 2 | 4 |
2 | Thôn Nam Hiệp 2 |
|
| 0 | 1 | 2 |
3 | Thôn Nghĩa Hiệp 1 |
|
| 1 | 2 | 3 |
4 | Thôn Nghĩa Hiệp 2 |
|
| 2 | 2 | 3 |
5 | Thôn Ta Ly 1 |
|
| 0 | 1 | 2 |
6 | Thôn Ta Ly 2 |
|
| 0 | 1 | 2 |
7 | Thôn Ka Đô |
|
| 0 | 1 | 2 |
8 | Thôn Ka Đô mới 1 |
|
| 1 | 1 | 2 |
9 | Thôn Ka Đô mới 2 |
|
| 0 | 1 | 2 |
VII | Xã Quảng Lập |
|
| 4 | 5 | 6 |
1 | Thôn Quảng Tân |
|
| 3 | 1 | 2 |
2 | Thôn Quảng Hiệp |
|
| 0 | 1 | 1 |
3 | Thôn Quảng Thuận |
|
| 1 | 1 | 1 |
4 | Thôn Quảng Hòa |
|
| 0 | 1 | 1 |
5 | Thôn Quảng Lợi |
|
| 0 | 1 | 1 |
VIII | Xã Próh |
|
| 1 | 7 | 8 |
1 | Thôn Próh Kinh tế |
|
| 1 | 1 | 2 |
2 | Thôn Próh Trong |
|
| 0 | 1 | 1 |
3 | Thôn Próh Ngó |
|
| 0 | 1 | 1 |
4 | Thôn Ha Ma Nhai 1 |
|
| 0 | 1 | 1 |
5 | Thôn Ha Ma Nhai 2 |
|
| 0 | 1 | 1 |
6 | Thôn Đông Hồ |
|
| 0 | 1 | 1 |
7 | Thôn K’răng Gọ |
|
| 0 | 1 | 1 |
IX | Xã Ka Đơn |
|
| 3 | 13 | 15 |
1 | Thôn Lạc Nghĩa |
|
| 1 | 2 | 2 |
2 | Thôn Ka Đê |
|
| 1 | 2 | 3 |
3 | Thôn Ka Rái 2 |
|
| 1 | 2 | 2 |
4 | Thôn Ka Rái 1 |
|
| 0 | 1 | 2 |
5 | Thôn Sao Mai |
|
| 0 | 1 | 1 |
6 | Thôn Lộc Thọ |
|
| 0 | 1 | 1 |
7 | Thôn Krăng Chớ |
|
| 0 | 1 | 1 |
8 | Thôn Ka Đơn |
|
| 0 | 1 | 1 |
9 | Thôn Hòa Lạc |
|
| 0 | 1 | 1 |
10 | Thôn K’răng Gọ 2 |
|
| 0 | 1 | 1 |
X | Xã Tu Tra |
|
| 3 | 17 | 20 |
1 | Thôn Lạc Thạnh |
|
| 1 | 2 | 3 |
2 | Thôn Lạc Nghiệp |
|
| 1 | 2 | 3 |
3 | Thôn Kinh tế mới |
|
| 1 | 2 | 3 |
4 | Thôn Suối Thông C1 |
|
| 0 | 1 | 1 |
5 | Thôn Suối Thông C2 |
|
| 0 | 1 | 1 |
6 | Thôn Cầu Sắt |
|
| 0 | 1 | 1 |
7 | Thôn Kamboutte |
|
| 0 | 1 | 1 |
8 | Thôn Ma Đanh |
|
| 0 | 1 | 1 |
9 | Thôn R’ Lơm |
|
| 0 | 1 | 1 |
10 | Thôn Hawai |
|
| 0 | 1 | 1 |
11 | Thôn Đa Hoa |
|
| 0 | 1 | 1 |
12 | Thôn K’ Lók |
|
| 0 | 1 | 1 |
13 | Thôn Lạc Nghiệp |
|
| 0 | 1 | 1 |
14 | Thôn Lạc Trường |
|
| 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 55 | 138 | 187 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Đran | Khu vực Tổ dân phố 3 | 0 | 0 | 1 | |
II | Xã Quảng Lập | Khu vực Thôn Quảng Thuận | 0 | 1 | 1 | |
III | Thị trấn Thạnh Mỹ | Khu vực Tổ dân phố Nghĩa Lập 2 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 0 | 2 | 3 |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016-2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Liên Nghĩa |
|
| 31 | 113 | 118 |
1 | Quốc lộ 20 | Cầu Bồng Lai | Thôn Phú Tân, Phú Hội | 4 | 4 | 6 |
2 | Đường Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Thôn Phú lộc, Phú Hội | 1 | 3 | 5 |
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Thống Nhất | 0 | 2 | 3 |
4 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Phan Chu Trinh | Đường Thống Nhất | 4 | 6 | 6 |
5 | Đường Phan Đình Phùng | Quốc lộ 20 | Mương thủy lợi | 1 | 2 | 2 |
6 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Quốc lộ 20 | Mương thủy lợi | 1 | 2 | 2 |
7 | Đường Trần Phú | Quốc lộ 20 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | 3 | 3 |
8 | Đường Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 20 | Mương thủy lợi | 0 | 1 | 1 |
9 | Đường Hà Huy Tập | Quốc lộ 20 | Mương thủy lợi | 0 | 1 | 1 |
10 | Đường Phan Đăng Lưu | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Văn Linh | 0 | 1 | 1 |
11 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Quốc lộ 20 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | 2 | 2 |
12 | Đường Ngô Gia Khảm | Quốc lộ 20 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 2 | 2 |
13 | Đường Lê Quý Đôn | Quốc lộ 20 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 0 | 1 | 1 |
14 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Thống Nhất | Quốc lộ 20 | 1 | 2 | 2 |
15 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thống Nhất | Quốc lộ 20 | 0 | 1 | 1 |
16 | Đường Lê Hồng Phong | Quốc lộ 20 | Cầu Ông Kén | 1 | 3 | 3 |
17 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Quốc lộ 20 | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
18 | Đường Tô Hiến Thành | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
19 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 1 | 2 | 2 |
20 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 1 | 1 | 1 |
21 | Đường Phan Bội Châu | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
22 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 4 | 5 | 5 |
23 | Đường Sư Vạn Hạnh | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 1 | 2 | 2 |
24 | Đường Cù Chính Lan | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
25 | Đường Nguyễn Du | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
26 | Đường Lê Thánh Tôn | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 1 | 1 | 1 |
27 | Đường Kim Đồng | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
28 | Đường Tô Hiệu | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
29 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
30 | Đường Ngô Quyền | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
31 | Đường Quang Trung | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
32 | Đường Lê Lợi | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
33 | Đường Hà Giang | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
34 | Đường Bạch Đằng | Đường Thống Nhất | Sông Đa Nhim | 0 | 1 | 1 |
35 | Đường Trần Quốc Toản | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Khuyến | 2 | 2 | 2 |
36 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Đường Trần Phú | Đường Đào Duy Từ | 1 | 2 | 2 |
37 | Đường Trần Nhân Tông | Quốc lộ 20 | Đường Đào Duy Từ | 0 | 2 | 2 |
38 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Nhân Tông | Đường Đào Duy Từ | 0 | 1 | 1 |
39 | Đường Tô Vĩnh Diện | Quốc lộ 20 | Đường Trần Phú | 0 | 1 | 1 |
40 | Đường Lê Đức Thọ | Đường Lương Thế Vinh | Đường Lê Đình Chinh | 0 | 1 | 1 |
41 | Đường Dã Tượng | Đường Lê Hữu Phước | Đường Lê Đình Chinh | 0 | 1 | 1 |
42 | Đường Võ Chí Công | Đường Lương Thế Vinh | Đường Hồ Tùng Mậu | 0 | 1 | 1 |
43 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Lương Thế Vinh | Đường Thi Sách | 0 | 1 | 1 |
44 | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Thi Sách | Đường Trần Đại Nghĩa | 0 | 1 | 1 |
45 | Đường Trần Quang Khải | Đường Lương Thế Vinh | Đường Hồ Tùng Mậu | 0 | 1 | 1 |
46 | Đường Ngô Sĩ Liên | Đường Thi Sách | Đường Trần Đại Nghĩa | 0 | 1 | 1 |
47 | Đường Trần Nhật Duật | Đường Nguyễn Văn Siêu | Hết Công viên | 0 | 1 | 1 |
48 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Lương Thế Vinh | Đường Hồ Tùng Mậu | 0 | 1 | 1 |
49 | Đường Lương Thế Vinh | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Lê Hồng Phong | 0 | 1 | 1 |
50 | Đường Ngọc Hồi | Đường Lê Đại Hành | Đường Đống Đa | 0 | 1 | 1 |
51 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lê Đại Hành | Đường Võ Chí Công | 0 | 1 | 1 |
52 | Đường Nguyễn Siêu | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Hoàng Hoa Thám | 0 | 1 | 1 |
53 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Trần Quang Khải | 0 | 1 | 1 |
54 | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Lê Đại Hành | Đường Trần Quang Khải | 0 | 1 | 1 |
55 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Lê Hồng Phong | 0 | 1 | 1 |
56 | Đường Thi Sách | Đường Võ Chí Công | Đường Hoàng Hoa Thám | 0 | 1 | 1 |
57 | Đường Đào Duy Từ | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Phú | 0 | 3 | 3 |
58 | Đường Bà Huyện Thanh Quan | Đường Lê Đại Hành | Đường Võ Chí Công | 0 | 1 | 1 |
59 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đào Duy Từ | 0 | 1 | 1 |
60 | Đường Tôn Thất Thuyết | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Ngô Sỹ Liên | 0 | 1 | 1 |
61 | Đường Lưu Hữu Phước | Đường Lê Đức Thọ | Đường Nguyễn Thái Bình | 0 | 1 | 1 |
62 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Võ Chí Công | Đường Hoàng Hoa Thám | 0 | 1 | 1 |
63 | Đường Lê Đình Chinh | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Lê Hồng Phong | 0 | 1 | 1 |
64 | Đường Lê Lai | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Hoàng Hoa Thám | 0 | 1 | 1 |
65 | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Lê Hồng Phong | 0 | 1 | 1 |
66 | Đường Trần Thủ Độ | Đường Huyền Trân Công Chúa | Đường Lạc Long Quân | 0 | 1 | 1 |
67 | Đường Nguyễn Biểu | Đường Trần Bình Trọng | Đường Âu Cơ | 0 | 1 | 1 |
68 | Đường Khúc Thừa Dụ | Đường Trần Thủ Độ | Đường Lạc Long Quân | 0 | 1 | 1 |
69 | Đường Phùng Hưng | Đường Lý Tự Trọng | Đường Phan Thanh Giản | 0 | 1 | 1 |
70 | Đường Hùng Vương | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Thủ Độ | 0 | 1 | 1 |
71 | Đường Âu Cơ | Đường Lý Tự Trọng | Đường Huyền Trân Công Chúa | 0 | 1 | 1 |
72 | Đường Lạc Long Quân | Đường Lê Hồng Phong | Đường Huyền Trân Công Chúa | 0 | 1 | 1 |
73 | Đường Trần Bình Trọng | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Phú | 0 | 1 | 1 |
74 | Đường Trương Vĩnh Ký | Đường Lạc Long Quân | Đường Trần Bình Trọng | 0 | 1 | 1 |
75 | Đường Dương Đình Nghệ | Đường Huyền Trân Công Chúa | Đường Trần Bình Trọng | 0 | 1 | 1 |
76 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Thống Nhất | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0 | 1 | 1 |
77 | Đường Đinh Công Tráng | Đường Thống Nhất | Đường Trần Quốc Toản | 0 | 1 | 1 |
78 | Đường Trần Cao Vân | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Quốc Toản | 0 | 1 | 1 |
79 | Đường Mai Hắc Đế | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Khuyến | 0 | 1 | 1 |
80 | Đường Ngô Đức Kế | Đường Trần Quốc Toản | Đường Mai Hắc Đế | 0 | 1 | 1 |
81 | Đường Trần Nguyên Hãn | Quốc lộ 20 | Đường Hoàng Văn Thụ | 0 | 1 | 1 |
82 | Đường Tuệ Tĩnh | Quốc lộ 20 | Đường Hoàng Văn Thụ | 0 | 1 | 1 |
II | Xã Ninh Gia |
|
| 7 | 19 | 21 |
1 | Thôn Đại Ninh | Trục đường chính | 2 | 5 | 7 | |
2 | Thôn Ninh Hòa | Trục đường chính (QL 20 - 28B) | 4 | 6 | 6 | |
3 | Thôn Đăng SRôn | Trục đường chính QL 28B | 0 | 1 | 1 | |
4 | Thôn Hiệp Thuận | Trục đường chính QL 20 | 0 | 2 | 2 | |
5 | Thôn Hiệp Hòa | Trục đường chính QL 20 | 0 | 2 | 2 | |
6 | Thôn Kinh tế mới | Trục đường chính | 0 | 1 | 1 | |
7 | Thôn Thiện Chí | Trục đường chính | 1 | 1 | 1 | |
8 | Thôn Ninh Thiện | Trục đường chính | 0 | 1 | 1 | |
III | Xã Hiệp Thạnh |
|
| 12 | 20 | 20 |
1 | Thôn Quảng Hiệp | Trục đường chính | 4 | 5 | 5 | |
2 | Thôn Phi Nôm | Trục đường chính | 4 | 6 | 6 | |
3 | Thôn Bắc Hội | Trục đường chính | 0 | 2 | 2 | |
4 | Thôn Phú Thạnh | Trục đường chính | 4 | 6 | 6 | |
5 | Thôn Bồng Lai | Trục đường chính | 0 | 1 | 1 | |
IV | Xã Hiệp An |
|
| 0 | 6 | 6 |
1 | Thôn Định An | Trục đường chính | 0 | 2 | 2 | |
2 | Thôn K’Long | Trục đường chính | 0 | 2 | 2 | |
3 | Thôn Trung Hiệp | Trục đường chính | 0 | 2 | 2 | |
V | Xã Phú Hội |
|
| 4 | 8 | 8 |
1 | Thôn Phú Lộc | Trục đường chính | 0 | 1 | 1 | |
2 | Thôn Phú Thịnh | Trục đường chính | 0 | 1 | 1 | |
3 | Thôn Phú Trung | Trục đường chính | 0 | 1 | 1 | |
4 | Thôn Phú Hòa | Trục đường chính | 1 | 1 | 1 | |
5 | Thôn Phú Tân | Trục đường chính | 0 | 1 | 1 | |
6 | Thôn Chi Rông | Trục đường chính | 1 | 1 | 1 | |
7 | Thôn R’Chai 2 | Trục đường chính | 1 | 1 | 1 | |
8 | Thôn Phú An | Trục đường chính | 1 | 1 | 1 | |
VI | Xã Tân Hội |
|
| 4 | 7 | 7 |
1 | Thôn Tân Đà | Trục đường chính | 0 | 1 | 1 | |
2 | Thôn Tân Trung | Trục đường chính | 2 | 3 | 3 | |
3 | Thôn Tân Hiệp | Trục đường chính | 2 | 3 | 3 | |
VII | Xã Liên Hiệp |
|
| 1 | 3 | 3 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 1 | 3 | 3 | |
VIII | Xã N’Thôn Hạ |
|
| 0 | 2 | 2 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 0 | 2 | 2 | |
IX | Xã Bình Thạnh |
|
| 0 | 2 | 2 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 0 | 2 | 2 | |
X | Xã Tân Thành |
|
| 0 | 2 | 3 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 0 | 2 | 3 | |
XI | Xã Tà Hine |
|
| 0 | 2 | 2 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 0 | 2 | 2 | |
XII | Xã Ninh Loan |
|
| 3 | 5 | 5 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 3 | 5 | 5 | |
XIII | Xã Đà Loan |
|
| 3 | 6 | 6 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 3 | 6 | 6 | |
XIV | Xã Tà Năng |
|
| 2 | 3 | 3 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 2 | 3 | 3 | |
XV | Xã Đa Quyn |
|
| 0 | 2 | 2 |
1 | Các tuyến đường xã | Trục đường chính | 0 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 67 | 200 | 208 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Liên Nghĩa | |||||
1 | Đường Đào Duy Từ | Đường Trần Phú | Đường Lê Hồng Phong | 0 | 1 | 1 |
2 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Thống Nhất | 0 | 1 | 1 |
II | Xã Ninh Gia | |||||
1 | Quốc lộ 20 | Trên trục đường | 0 | 0 | 1 | |
III | Xã Hiệp Thạnh | |||||
1 | Quốc lộ 20 | Trên trục đường | 0 | 0 | 1 | |
Tổng cộng | 0 | 2 | 4 |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016-2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Di Linh |
|
| 8 | 19 | 33 |
1 | Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 1, 2, 3) | Nghĩa trang Liệt sĩ | Ngã tư đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 1 | 2 |
2 | Trung tâm nghề nghiệp huyện (Tổ Dân phố 3) | Quốc lộ 20 | Khu vực quy hoạch Khu dân cư | 0 | 1 | 1 |
3 | Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 4, 5) | Khu vực Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Ngã ba Tâm Châu | 0 | 1 | 3 |
4 | Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 6, 7, 8) | Ngã ba Tâm Châu | Ngã tư đường Nguyễn Du | 1 | 2 | 3 |
5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tổ Dân phố 5) | Đường Hai Bà Trưng | Giáp đường Lý Thường Kiệt | 1 | 1 | 3 |
6 | Đường Mọ Kọ | Giáp quốc lộ 20 | Hội trường Tổ DP K’Ming | 1 | 2 | 3 |
7 | Đường Nguyễn Du (Tổ Dân phố 7, 8) | Giáp quốc lộ 20 | Chùa Thanh Sơn | 3 | 4 | 6 |
8 | Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 14, 15) | Ngã tư đường Nguyễn Du | Ngã ba đường Phạm Văn (TT Y tế cũ) | 1 | 2 | 3 |
9 | Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 17, 18, 19) | Ngã ba đường Phạm Văn (Trung tâm Y tế cũ) | Hết đường đôi thị trấn (Giáp thôn Đồng Đò - xã Tân Nghĩa) | 0 | 2 | 2 |
10 | Đường Trần Phú (Tổ Dân phố 16) | Giáp quốc lộ 20 (Đầu đường Phạm Văn) | Trạm điện 500 KV | 0 | 1 | 2 |
11 | Khu Tân Lập (Đường Lý Thường Kiệt, Tổ Dân phố 11, 12, 13) | Trường Mẫu giáo Sao Mai | Ngã ba Cây Sơn (thôn 8 xã Tân Châu) | 0 | 1 | 2 |
12 | Khu Kim Lệ (Tổ Dân phố 13, 20) | Ngã ba Cây Sơn | Hồ Tây Di Linh | 0 | 1 | 3 |
II | Xã Tam Bố |
|
| 2 | 3 | 4 |
1 | Khu vực thôn Hiệp Thành 1, thôn Hiệp Thành 2 | Khu vực Công ty Cổ phần gạch Tam Bố | Cầu Le, giáp ranh huyện Đức Trọng (QL 20) | 2 | 2 | 2 |
2 | Khu vực thôn 4 và thôn 5 | Tuyến đường vào thôn giáp quốc lộ 20 | Khu vực Ban quản lý rừng Tam Hiệp | 0 | 1 | 2 |
III | Xã Gia Hiệp |
|
| 3 | 5 | 8 |
1 | Khu vực thôn 8, thôn 5A, thôn 5B, thôn 7 | Khu vực giáp thôn Tân Phú 2 - xã Định Lạc (QL 20) | Công ty cà phê OrLam (QL 20) | 1 | 2 | 4 |
2 | Khu vực thôn Gia Lành và Thôn 2 | Tuyến đường vào thôn giáp QL 20 | Hội trường Thôn 2 | 0 | 0 | 1 |
3 | Khu vực các thôn Phú Hiệp 1, Phú Hiệp 2, Phú Hiệp 3 | Công ty cà phê OrLam (QL 20) | Đầu đèo Phú Hiệp | 2 | 2 | 2 |
4 | Khu vực Thôn 3 | Đầu đường vào thôn (giáp QL 20) | Hội trường Thôn 3 | 0 | 1 | 1 |
5 | Khu vực Thôn 1 | Đầu đường vào thôn (giáp QL 20) | Hết đường liên thôn | 0 | 0 | 0 |
IV | Xã Đinh Lạc |
|
| 1 | 5 | 9 |
1 | Khu vực thôn Đồng Lạc 1 và thôn Đồng Lạc 2 | Ngã ba Tân nghĩa (giáp thôn Đồng Lạc - Tân Nghĩa) QL 20 | Trường Tiểu học Đinh Lạc (QL 20) | 1 | 1 | 2 |
2 | Khu vực thôn Đồng Lạc 3, thôn Tân Phú 1 và thôn Tân Phú 2. | Trường Tiểu học Đinh Lạc (QL 20) | Ranh giới của Thôn 8 xã Gia Hiệp | 0 | 2 | 2 |
3 | Khu vực thôn Kao Kuil | Đầu đường vào thôn (giáp QL 20) | Giáp với thôn Kala và Tô Krềng, xã Bảo Thuận | 0 | 0 | 1 |
4 | Khu vực thôn Duệ | Đầu đường vào thôn (giáp QL 20) | Sân bóng thôn Duệ | 0 | 0 | 1 |
5 | Khu vực 3 thôn: Tân Lạc 1, Tân Lạc 2, Tân Lạc 3 | Ngã ba giáp Mi Nét (giáp QL 20) | Trường Tiểu học Tân Lạc | 0 | 2 | 3 |
V | Xã Tân Nghĩa |
|
| 0 | 3 | 7 |
1 | Khu vực thôn Đồng Lạc | Giáp Tổ 19, thị trấn Di Linh (QL 20) | Ngã ba Tân Nghĩa giáp với thôn Đồng Lạc 1, xã Đinh Lạc (QL 20) | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực Công ty cà phê PETEC đến Trung tâm xã (thôn Đồng Lạc, thôn Tân Nghĩa và thôn Lộc Châu 1) | Ngã ba Tân Nghĩa (giáp QL 20) | Ngã ba Trung tâm xã Tân Nghĩa. | 0 | 1 | 1 |
3 | Khu vực Cầu Be (thôn Lộc Châu 4, thôn Lộc Châu 3) | Ngã ba Trung tâm xã | Hội trường thôn Lộc Châu 4 | 0 | 1 | 1 |
4 | Khu vực đường Liên xã (thôn Lộc Châu 2) | Ngã ba Trung tâm xã | Hết đường thôn Lộc Châu 2 | 0 | 0 | 2 |
5 | Khu vực thôn K’Brạ | Ngã ba (giáp QL 20) | Hội trường thôn K’Brạ | 0 | 0 | 1 |
VI | Xã Tân Châu |
|
| 0 | 02 | 08 |
1 | Trung tâm xã (Thôn 9) | Sân bóng Thôn 8 | Ngã ba Thôn 7 | 0 | 1 | 1 |
2 | Khu vực Thôn 5, Thôn 6 | Đường QL 28 (Ngã ba Thôn 7) | Núi Chẻ (giáp Thôn 1, xã Tân Thượng) | 0 | 1 | 3 |
3 | Khu vực Thôn 1 và Thôn 2 | Đầu đường (giáp QL 28) | Hết Thôn 2 | 0 | 0 | 1 |
4 | Khu vực Liên Châu | Giáp Thôn 5 | Giáp thôn 7 xã Liên Đầm | 0 | 0 | 0 |
5 | Khu vực thôn 3, thôn 8 | Đầu đường giáp QL 28 | Hết Thôn 3 | 0 | 0 | 0 |
6 | Khu vực thôn 4, thôn 7 | Giáp đường QL 28 | Hội trường Thôn 7 | 0 | 0 | 3 |
VII | Xã Tân Thượng |
|
| 1 | 3 | 5 |
1 | Khu vực Thôn 1, Thôn 2 | Núi Chẻ - đường quốc lộ 28 (Giáp Thôn 6, xã Tân Châu) | Trường Mẫu giáo Tân Thượng (QL 28) | 0 | 1 | 1 |
2 | Khu vực Thôn 3, Thôn 4 | Trường Mẫu giáo Tân Thượng (QL 28) | Hội trường Thôn 4 (Tân Thượng) | 1 | 1 | 2 |
3 | Khu vực Thôn 11 | Ngã ba Trung tâm xã (Đường vào Thủy điện Đồng Nai 2) | Hội trường Thôn 11 | 0 | 1 | 2 |
VIII | Xã Tân Lâm |
|
| 0 | 1 | 6 |
1 | Khu vực Thôn 5, Thôn 6 | Khu vực giáp Thôn 4, Tân Thượng (QL 28) | Trường THPT Nguyễn Huệ | 1 | 2 | 4 |
2 | Khu vực các Thôn: 7, 8, 9, 10 | Khu vực Ngã ba trung tâm xã Tân Lâm (QL 28) | Hội trường Thôn 10 (Đường Liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa) | 0 | 1 | 2 |
IX | Xã Đinh Trang Thượng |
|
| 0 | 2 | 3 |
1 | Khu vực các Thôn: 1, 2, 3 | Từ khu vực Ngã ba đi Đắc Nông (QL 28) | Trường Tiểu học Đinh Trang Thượng (QL 28) | 0 | 2 | 1 |
2 | Khu vực Thôn 4 và Thôn 5 | Trường Tiểu học Đinh Trang Thượng (QL 28) | Khu vực sông Đạ Dờng | 0 | 0 | 2 |
X | Xã Bảo Thuận |
|
| 0 | 2 | 4 |
1 | Khu vực các thôn: Hàng Ùng, Hàng Piơ, Bảo Tuân, Kơ Nệt | Giáp khu vực Trại phong | Nhà thờ Ka La (đường vào thủy lợi KaLa) | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực các thôn: KaLa TôKrềng, KơRọt Dờng, K Rọt Sớk, KaLa Tơng Gu | Nhà thờ Ka La | Giáp thôn Kao Kuil, xã Đinh Lạc | 0 | 1 | 2 |
XI | Xã Gung Ré |
|
| 0 | 2 | 5 |
1 | Khu vực K’ Long Trao 1 và K’ Long Trao 2 | Đầu đường dốc Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh | Cầu 1 - QL28 đến T. Bình Thuận | 0 | 0 | 1 |
2 | Khu vực Trung tâm xã (thôn Đăng Rách, thôn Lăng Kú) | QL 28 (Bên kia cầu 1) | Giáp Cầu 2 | 0 | 1 | 2 |
3 | Khu vực thôn Hàng Làng và thôn Hàng Hải | Cầu 3 | Qua Cầu 4 giáp với đất Lâm trường | 0 | 1 | 2 |
XII | Xã Sơn Điền |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Khu vực thôn Bờ Nơm | Trung tâm xã Sơn Điền, Trạm y tế, Trường Tiểu học Sơn Điền | Nhà thờ Ka La (đường vào thủy lợi KaLa) | 0 | 1 | 1 |
2 | Khu vực thôn Bó Cao | Cầu đập tràn Sơn Điền | Giáp thôn Bó Cao | 0 | 0 | 1 |
XIII | Xã Gia Bắc |
|
| 0 | 1 | 3 |
1 | Khu vực thôn Nao Sẻ | Trường THCS Gia Bắc | Trạm Y tế xã Gia Bắc (QL 28) | 0 | 0 | 1 |
2 | Khu vực thôn Đạ Hiồng | Đầu đường giáp QL 28 đi vào thôn Đạ Hiồng | Hội trường thôn | 0 | 1 | 1 |
3 | Khu vực thôn Bộ Bê | Trạm Y tế xã | Giáp thôn Hà Giang | 0 | 0 | 1 |
XIV | Xã Liên Đầm |
|
| 0 | 2 | 4 |
1 | Khu vực Thôn 5, Thôn 9 | Đầu đường QL 20 (giáp TDP 1, TT Di Linh) | Sân bóng Thôn 5 | 0 | 0 | 1 |
2 | Khu vực các Thôn: 3, 4, 7, 8. | Dốc Số 5 (Công ty trà Suzuki) | Thác Bobla | 1 | 2 | 2 |
3 | Khu vực các Thôn: 1, 2, 10 , Nông trường. | Thác Bobla | Dốc Cây số 16 (giáp xã Đinh Trang Hòa) | 0 | 0 | 1 |
XV | Xã Đinh Trang Hòa |
|
| 0 | 3 | 10 |
1 | Khu vực thôn Trung tâm xã (các thôn: 1A, 1B, 2A, 2B, NaoPlô, Hàng Dờng, Pọa Dam, Trang Bir) | Đầu giáp với thôn Nông trường, xã Liên Đầm (QL 20, ngã ba xã Đinh Trang Hòa đường vào liên xã Hòa Trung - Hòa Bắc) | Cầu Đinh Trang Hòa (đường vào Liên xã Hòa Trung - Hòa Bắc) | 0 | 2 | 4 |
2 | Khu vực đường vào Kinh tế 2 (các thôn: Đông Trang, Tây Trang, Nam Trang, Bắc Trang) | Ngã ba QL 20 đi vào Khu vực Kinh tế 2 (đường Liên xã Đinh Trang Hòa - Tân Lâm) | Trường Tiểu Học Đinh Trang Hòa 2 | 0 | 0 | 3 |
3 | Khu vực đường vào Kinh tế 2 (các thôn: Hòa Bình, Hòa Sơn, Hòa Thuận, Hòa Thái, Hòa Hợp) | Ngã ba Tây Trang (Đường Liên xã Đinh Trang Hòa -Tân Lâm) | Đến giáp với Thôn 10 xã Tân Lâm (Đường Liên xã Đinh Trang Hòa - Tân Lâm) | 0 | 1 | 3 |
XVI | Xã Hòa Bắc |
|
| 0 | 3 | 7 |
1 | Khu vực các Thôn: 4, 5, 6 | Đầu Thôn 4 giáp với đường vào Ban quản lý rừng Hòa Bắc - Hòa Nam | Cổng chào thôn văn hóa Thôn 6. | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực Thôn 7 | Đầu cầu La Òn (đường rẽ Hòa Bắc - Hòa Ninh) | Khu vực UBND xã Hòa Bắc | 0 | 1 | 2 |
3 | Khu vực Thôn 9, Thôn 10. | Giáp Nhà làm việc BQL rừng Hòa Bắc - Hòa Nam (Gần UBND xã) | Ngã ba vào lòng hồ Hàm Thuận - ĐaMi | 0 | 1 | 2 |
4 | Khu vực các Thôn: 11, 16, 17, 18. | Ngã ba đường liên xã Hòa Bắc - Hòa Ninh | Hội trường Thôn 18 | 0 | 0 | 1 |
XVII | Xã Hòa Trung |
|
| 0 | 1 | 4 |
1 | Khu vực Thôn 1, Thôn 2 | Đường liên xã giáp Đinh Trang Hòa | Ngã 3 nhánh rẽ đi Thôn 8 | 0 | 0 | 1 |
2 | Khu vực Thôn 3, Thôn 4 | Ngã ba nhánh rẽ đi Thôn 8 | Chùa Hòa Trung, đoạn đường liên xã ngang qua Hòa Ninh | 0 | 0 | 1 |
3 | Khu vực Thôn 5 | Ngã ba trung tâm xã | Đến cầu vào Thôn 7 | 0 | 1 | 2 |
4 | Khu vực các Thôn: 6, 7, 8, 9 | Ngã ba tiếp giáp với Thôn 5 (đường liên xã) | Hội trường Thôn 9 | 0 | 0 | 0 |
XVIII | Xã Hòa Nam |
|
| 0 | 2 | 5 |
1 | Khu vực Thôn 1, Thôn 2 | Đầu Thôn 1 giáp Thôn 15 xã Hòa Ninh - liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam | Chợ Hòa Nam | 0 | 1 | 1 |
2 | Khu vực Thôn 4, Thôn 6 | Trường Tiểu học Hòa Nam | Khu vực UBND xã Hòa Nam | 0 | 0 | 2 |
3 | Khu vực thôn 7, thôn 8 | Đường rẽ qua Chùa Hòa Nam | Ngã ba đường vào Thôn 10 | 0 | 1 | 2 |
XIX | Xã Hòa Ninh |
|
| 4 | 7 | 11 |
1 | Khu vực các Thôn: 1, 2, 3 | Cây Điệp - QL 20 | Khu vực Công ty Trà Kinh Lộ | 3 | 4 | 4 |
2 | Khu vực các Thôn: 4, 5, 6 | Ngã ba Hòa Ninh, QL 20 đi Hòa Ninh - Hòa Nam | Trạm Y tế xã Hòa Ninh | 1 | 2 | 3 |
3 | Khu vực các Thôn: 7, 8, 9 | Trạm y tế xã Hòa Ninh | Cầu 1 | 0 | 0 | 1 |
4 | Khu vực các Thôn: 10, 11, 12 | Cầu 1 hướng đi Hòa Nam | Ngã ba đường rẽ đi Hòa Bắc | 0 | 1 | 2 |
5 | Khu vực các Thôn: 13, 14, 15 | Trường THPT Hòa Ninh | Cầu giáp ranh thôn 1 - xã Hòa Nam | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 20 | 69 | 138 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện tại | Quy hoạch từ 2016-2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Di Linh | Nghĩa trang Liệt sỹ, tiếp giáp với thôn 9 xã Liên Đầm nằm trên quốc lộ 20; đường Nguyễn Thị Minh Khai, đường Nguyễn Du tiếp giáp với đường Hùng Vương, ngã tư Mọ Kọ | Đường Trần Phú tiếp giáp đường quốc lộ 20, đường Hùng Vương tiếp giáp với thôn Đồng Đò - xã Tân Nghĩa | 0 | 1 | 1 |
II | Xã Hòa Ninh | Từ thôn 1 - xã Hòa Ninh tiếp giáp với thôn 5A - xã Đinh Trang Hòa trên QL 20, thôn 4 - xã Hòa Minh tiếp giáp với Cống Sình - xã Lộc An trên QL 20 | Đến khu vực trường Trung học phổ thông Hòa Ninh, thôn 14 - Hòa Ninh trên đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 2 |
QUY HOẠCH BỔ SUNG DỊCH VỤ KARAOKE ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Lộc Thắng |
|
| 13 | 15 | 17 |
1 | Đường Hùng Vương | Ranh giới Bảo Lộc | Đường Trần Phú | 8 | 10 | 12 |
2 | Đường Trần Phú | Đường Hùng Vương | Đường Hàm Nghi | 1 | 1 | 1 |
3 | Hàm Nghi | Trần Phú | Ranh giới Lộc Phú | 2 | 2 | 2 |
4 | Đường Âu Cơ | Đường Hùng Vương | Đường Hùng vương | 2 | 2 | 2 |
II | Xã Lộc An |
|
| 4 | 5 | 7 |
1 | Thôn 1 | Thôn 7 | Thôn 4 | 1 | 1 | 2 |
2 | Thôn 7 | Thôn 3 | Thôn 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | Thôn 6 | Thôn 4 | Thôn An Bình | 1 | 1 | 2 |
4 | Thôn An Hòa | Thôn 1 | Ranh giới Lộc Đức | 1 | 1 | 1 |
5 | Thôn 3 | Thôn 8 | Thôn 7 | 0 | 1 | 1 |
III | Xã Lộc Nam |
|
| 1 | 2 | 3 |
1 | Thôn 2 | Thôn 6 | Thôn 8 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thôn 9 | Thôn 8 | Thôn 5 | 1 | 1 | 1 |
3 | Thôn 8 | Thôn 2 | Thôn 9 | 0 | 1 | 1 |
IV | Xã Lộc Thành |
|
| 4 | 6 | 7 |
1 | Thôn 16 | Cầu Đại Bình | Thôn 15 | 1 | 1 | 1 |
2 | Thôn 12 | Thôn 15 | Thôn 11 | 1 | 1 | 1 |
3 | Thôn 11 | Thôn 12 | Thôn 9 | 1 | 1 | 1 |
4 | Thôn 6 | Thôn 9 | Thôn 8a | 0 | 1 | 1 |
5 | Thôn 8a | Thôn 6 | Thôn 8b | 0 | 0 | 1 |
6 | Thôn 3 | Thôn 5 | Thôn 2 | 0 | 1 | 1 |
7 | Thôn 2 | Thôn 3 | Thôn 1 | 1 | 1 | 1 |
V | Xã Lộc Tân |
|
| 1 | 2 | 3 |
1 | Thôn 2 | Thôn 1 | Thôn 3 | 0 | 1 | 1 |
2 | Thôn 3 | Thôn 2 | Thôn 4 | 0 | 0 | 1 |
3 | Thôn 4 | Thôn 3 | Ngã năm | 1 | 1 | 1 |
VI | Xã Tân Lạc |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Thôn 2 | Thôn 1 | Thôn 3 | 0 | 1 | 1 |
2 | Thôn 6 | Thôn 3 | Thôn 4 | 0 | 0 | 1 |
VII | Xã Lộc Quảng |
|
| 1 | 2 | 3 |
1 | Thôn 1 | Ranh giới xã Lộc Thắng | Thôn 4 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thôn 4 | Thôn 1 | Thôn 5 | 0 | 1 | 1 |
3 | Thôn 5 | Thôn 4 | Thôn 7 | 1 | 1 | 1 |
VIII | Xã Lộc Đức |
|
| 0 | 2 | 3 |
1 | Thôn Thanh Bình | Thôn Tiền Yên | Thôn Đông La 1 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thôn Đông La 1 | Thôn Thanh Bình | Thôn Khánh Thượng | 0 | 1 | 1 |
3 | Thôn Đức Giang 1 | Thôn Đông La 1 | Thôn Đức Giang 2 | 0 | 1 | 1 |
IX | Xã B’Lá |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Thôn 1 | Thôn 2 | Thôn 4 | 0 | 0 | 1 |
2 | Thôn 4 | Thôn 1 | Thôn 3 | 0 | 1 | 1 |
X | Xã Lộc Bắc |
|
| 1 | 2 | 2 |
1 | Thôn 1 | Ranh giới xã Lộc Bảo | Thôn 3 | 1 | 1 | 1 |
2 | Thôn 4 | Thôn 3 | Thôn 3 | 0 | 1 | 1 |
XI | Xã Lộc Bảo |
|
| 6 | 6 | 7 |
1 | Thôn 1 | Đèo B40 | Thôn 2 | 4 | 4 | 4 |
2 | Thôn 3 | Thôn 2 | Thôn 2 | 2 | 2 | 3 |
XII | Xã Lộc Lâm |
|
| 0 | 1 | 1 |
1 | Thôn 3 | Thôn 2 | Thôn 2 | 0 | 1 | 1 |
XIII | Xã Lộc Phú |
|
| 0 | 1 | 1 |
1 | Thôn 3 | Thôn 2 | Thôn 4 | 0 | 1 | 1 |
XIV | Xã Lộc Ngãi |
|
| 0 | 2 | 2 |
1 | Thôn 9 | Thôn 8 | Thôn 13 | 0 | 1 | 1 |
2 | Thôn 6 | Thôn 2 | Thôn 14 | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 31 | 48 | 60 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Lộc Thắng | Ranh giới Bảo Lộc | Đường Trần Phú | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 1 |
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Mađaguôi |
|
| 9 | 16 | 24 |
1 | Đường Hùng Vương | Km 76 +700 Quốc lộ 20 | Km 79 + 800, quốc lộ 20 | 6 | 6 | 7 |
2 | Đường Nguyễn Du | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 2 | 3 |
3 | Tổ dân phố 12 | Tổ dân phố 11 | Ranh giới tỉnh Đồng Nai | 0 | 2 | 3 |
4 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hùng Vương | Cầu thôn 7 - xã Mađaguôi | 0 | 2 | 3 |
5 | Tổ dân phố 1 | Tổ dân phố 2 | Ranh giới xã Hà Lâm | 1 | 2 | 3 |
6 | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Bùi Thị Xuân | 0 | 1 | 2 |
7 | Đường 30 tháng 4 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thái Học | 0 | 0 | 1 |
8 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Hùng Vương | Đường Trần Phú | 0 | 1 | 2 |
II | Thị trấn Đạ M’ri |
|
| 3 | 7 | 10 |
1 | Đường quốc Lộ 20 | Tổ dân phố 1 | Chân đèo Bảo Lộc | 3 | 4 | 5 |
2 | Đường Vành đai phía Đông thị trấn Đạ M’ri | Trường THCS thị trấn Đạ M’ri | Đường quốc lộ 20, tổ dân phố 7 - thị trấn Đạ M’ri | 0 | 2 | 3 |
3 | Đường ĐT 721 nối dài | Đường quốc lộ 20 | Ranh giới xã Đạ P’Loa | 0 | 1 | 2 |
III | Xã Mađaguôi |
|
| 0 | 4 | 7 |
1 | Đường ĐT 721 | Cầu 1 - xã Mađaguôi | Thôn 4 - xã Mađaguôi | 0 | 2 | 3 |
2 | Đường liên xã thị trấn Mađaguôi - xã Mađaguôi | Thôn 7 - xã Mađaguôi | Ranh giới xã Phú An - tỉnh Đồng Nai | 0 | 1 | 2 |
3 | Đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn | Đường ĐT 721 | Ranh giới xã Đạ Tồn | 0 | 1 | 2 |
IV | Xã Hà Lâm |
|
| 0 | 3 | 5 |
1 | Đường quốc lộ 20 | Thôn 1 - xã Hà Lâm | Ranh giới Tổ dân phố 1 - thị trấn Đạ M’ri | 0 | 2 | 3 |
2 | Đường liên xã Hà Lâm - Phước Lộc | Đường quốc lộ 20 | Ranh giới xã Phước Lộc | 0 | 1 | 2 |
V | Xã Phước Lộc |
|
| 0 | 2 | 3 |
1 | Đường liên xã Hà Lâm - Phước Lộc | Thôn 4 - xã Phước Lộc | Ranh giới xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm | 0 | 2 | 3 |
VI | Xã Đạ M’ri |
|
| 5 | 6 | 7 |
1 | Đường liên xã Đạ M’ri - Hà Lâm | Thôn 2 - xã Đạ M’ri | Thôn 1 - xã Đạ M’ri | 5 | 6 | 7 |
VII | Xã Đạ P’Loa |
|
| 0 | 3 | 5 |
1 | Đường ĐT 721 nối dài | Thôn 1 - xã Đạ P’Loa | Cầu Đạ P’Loa - Đoàn Kết | 0 | 2 | 3 |
2 | Đường Thôn 5 | Cầu treo Thôn 2 - Thôn 5 | Sân vận động xã Đạ P’Loa | 0 | 1 | 2 |
VIII | Xã Đoàn Kết |
|
| 0 | 3 | 5 |
1 | Đường ĐT 721 nối dài | Cầu Đạ P’Loa xã Đoàn Kết | Thôn 2 - xã Đoàn Kết | 0 | 2 | 3 |
2 | Đường Thôn 4 - Đá Bàn | Thôn 4 - xã Đoàn Kết | Khu vực Đá Bàn | 0 | 1 | 2 |
IX | Xã Đạ Oai |
|
| 0 | 3 | 4 |
1 | Đường ĐT 721 | Thôn 7, xã Đạ Oai | Thôn 1, xã Đạ Oai | 0 | 2 | 3 |
2 | Đường Thôn 3 - Thôn 2 | Đường ĐT 721 | Thôn 2, xã Đạ Oai | 0 | 1 | 1 |
X | Xã Đạ Tồn |
|
| 0 | 2 | 4 |
1 | Đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn | Thôn 3 - xã Đạ Tồn | Đường liên Thôn 1 - Thôn 3 | 0 | 1 | 2 |
2 | Đường liên Thôn 1 - Thôn 3 | Thôn 1 | Thôn 3 | 0 | 1 | 2 |
3 | Đường Thôn 4 | Cầu treo Thôn 4 | Hội trường thôn 4 | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 17 | 49 | 74 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Mađaguôi | |||||
1 | Đường Hùng Vương | Km 76 +700 Quốc lộ 20 | Km79 + 800 Quốc lộ 20 | 0 | 1 | 1 |
II | Thị trấn Đạ M’ri | |||||
1 | Đường quốc lộ 20 | Tổ dân phố 1 | Chân đèo Bảo Lộc | 0 | 0 | 1 |
III | Xã Đạ Oai | |||||
1 | Đường ĐT 721 | Thôn 7, xã Đạ Oai | Thôn 1 - xã Đạ Oai | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 0 | 1 | 3 |
QUY HOẠCH BỔ SUNG DỊCH VỤ KARAOKE ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016-2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Đạ Tẻh |
|
| 21 | 26 | 30 |
1 | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Ngã ba Hoài Nhơn | 8 | 11 | 11 |
2 | Đường 3 tháng 2 | Cầu Sắt | Hết đường Công an | 6 | 6 | 6 |
3 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Cầu Mới | Hết cầu Đạ Mi | 2 | 5 | 5 |
4 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Ngã tư chợ | Ngã ba Huyện ủy | 4 | 3 | 5 |
5 | Đường Quang Trung | Ngã tư chợ | Ngã tư cầu Mới | 1 | 1 | 3 |
II | Xã Đạ Lây |
|
| 4 | 5 | 5 |
1 | Trung tâm xã | Cầu Đạ Lây | Dốc Khỉ | 4 | 5 | 5 |
III | Xã Triệu Hải |
|
| 1 | 1 | 2 |
1 | Trung tâm xã | Tạp hóa Quang phú | Cầu Cây Xoài | 1 | 1 | 2 |
IV | Xã Hà Đông |
|
| 1 | 1 | 2 |
1 | Trung tâm xã | Cầu Da Bò | Trường Lê Quý Đôn | 1 | 1 | 2 |
V | Xã Đạ Kho |
|
| 2 | 2 | 3 |
1 | Trung tâm xã | Dốc Ma Thiên Lĩnh | Cầu Mới | 2 | 2 | 3 |
VI | Xã Quảng Trị |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Trung tâm xã | Cầu Quảng Trị | Giáp với X. Triệu Hải | 0 | 1 | 2 |
VII | Xã Đạ Pal |
|
| 0 | 1 | 1 |
1 | Trung tâm xã | Cầu Cây Xoài | Tôn K’Long | 0 | 1 | 1 |
VIII | Xã An Nhơn |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Trung tâm xã | Cầu Đạ Mi | dốc Mạ ơi | 0 | 1 | 2 |
IX | Xã Hương Lâm |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Trung tâm xã | Dốc Mạ ơi | Cầu Đạ Lây | 0 | 1 | 2 |
X | Xã Mỹ Đức |
|
| 0 | 1 | 1 |
1 | Trung tâm xã | Trường Lê Quý Đôn | Hồ Đạ Tẻh | 0 | 1 | 1 |
XI | Xã Quốc Oai |
|
| 0 | 1 | 2 |
1 | Trung tâm xã | Cầu Ông Thực | Buôn Đại Nha | 0 | 1 | 2 |
Tổng cộng | 29 | 41 | 52 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
1 | Khu vực ven trung tâm thị trấn Đạ Tẻh |
|
| 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng |
| 0 | 0 | 1 |
QUY HOẠCH BỔ SUNG DỊCH VỤ KARAOKE ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện có | Quy hoạch 2016-2020 | Định hướng đến 2030 |
I | Thị trấn Cát Tiên |
|
| 12 | 15 | 18 |
1 | Đường Phạm Văn Đồng | Dốc đá mài | Cầu 2 cô | 3 | 4 | 4 |
2 | Đường Trần Lê | Dốc đá mài | Đường Đinh Bộ Lĩnh | 3 | 4 | 4 |
3 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Phạm Văn Đồng | Cầu phao Phù Mỹ | 0 | 0 | 1 |
4 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Trần Lê | 0 | 0 | 0 |
5 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đường Phạm Văn Đồng | Chùa Vạn Phước | 3 | 3 | 3 |
6 | Đường Nguyễn Minh Châu | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Ranh giới xã Đức Phổ | 0 | 0 | 1 |
7 | Đường Hai Bà Trưng | Cầu 2 Cô | Ranh giới xã Đức Phổ | 2 | 3 | 3 |
8 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Phạm Văn Đồng | Đường 6 tháng 6 | 0 | 0 | 0 |
9 | Đường Lương Thế Vinh | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Trần Lê | 0 | 0 | 0 |
10 | Đường Xuân Diệu | Đường Phạm Văn Đồng | Bờ sông Đồng Nai | 0 | 0 | 0 |
11 | Đường Lê Quý Đôn | Đường Phạm Văn Đồng | Bờ sông Đồng Nai | 0 | 0 | 0 |
12 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Phạm Văn Đồng | Bờ sông Đồng Nai | 1 | 1 | 1 |
13 | Đường Ngô Mây | Đường Phạm Văn Đồng | Bờ sông Đồng Nai | 0 | 0 | 1 |
II | Xã Phước Cát 1 |
|
| 6 | 8 | 10 |
1 | Khu vực 1 | Cua đá - Cát An 1 | UBND xã (Cát Lâm 2) | 1 | 2 | 3 |
2 | Khu vực 2 | Nhà ông Mã Ngọc Tiến - ngã 3 (Cát Lợi) | Nhà ông Nguyễn Đào - ngã 3 Dâu Tằm (Cát Lâm 1) | 1 | 1 | 1 |
3 | Khu vực 3 | Ngã ba bà Phượng Dương (Cát Lâm 1) | Cát Điền - Cát Hòa - (đường ĐH 93 - Lô 2) | 1 | 1 | 1 |
4 | Khu vực 4 | Ngã 3 cổng chào thôn Cát Lâm 1 - chợ | Nhà ông Huỳnh văn Hữu (Cát Lâm 2) | 1 | 1 | 1 |
5 | Khu vực 5 | Trường Tiểu học Phước Cát 1 | Nhà ông Võ Văn Túc (Cat Lâm 3) | 0 | 1 | 1 |
6 | Khu vực 6 | Ngã ba Quán nước ông Hùng Nâng (Cát Lâm 3) giáp ĐH 93 | Cầu treo Phước Cát 1 (Cát Lâm 3) | 2 | 2 | 3 |
III | Xã Phước Cát 2 |
|
| 0 | 2 | 3 |
1 | Khu vực 1 | Nhà ông Nguyễn Thiện Mỹ (Phước Hải) | Nhà ông Trần Văn Chương (Phước Hải) | 0 | 1 | 1 |
2 | Khu vực 2 | Trường Mẫu giáo Phước Sơn | Nhà ông Diệp Duy Tân (Phước Sơn) | 0 | 1 | 2 |
IV | Xã Đức Phổ |
|
| 0 | 2 | 4 |
1 | Khu vực 1 | Nhà ông Lê Quý Đạt (Thôn 2) | Nhà ông Nguyễn Trung Quân (Thôn 3) | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực 2 | Từ nhà ông Phạm Anh Việt (Thôn 3) | Đến nhà ông Trần Xô (Thôn 3) | 0 | 1 | 2 |
V | Xã Quảng Ngãi |
|
| 0 | 2 | 4 |
1 | Khu vực 1 | Di tích Khảo cổ Cát Tiên | Cầu Đạ Sị | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực 2 | Cách UBND xã 200m | Nhà ông Trần Quân (Thôn 2) | 0 | 1 | 2 |
VI | Xã Tư Nghĩa |
|
| 0 | 2 | 4 |
1 | Khu vực 1 | Nhà ông Phạm Văn En (Minh Nghĩa) | Đầu đường Liên thôn (Minh Nghĩa) | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực 2 | Cách Trạm xá 200m | Nhà ông Đoàn Anh Viết (Minh Nghĩa) | 0 | 1 | 2 |
VII | Xã Mỹ Lâm |
|
| 0 | 2 | 4 |
1 | Khu vực 1 | Cách UBND xã 200m | Nhà ông Nguyễn Văn Quang (Mỹ Trung) | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực 2 | Nhà ông Trần Hùng (Mỹ Thủy) | Mỹ Thủy | 0 | 1 | 1 |
3 | Khu vực 3 | Mỹ Điền | Nhà ông Vũ Bình (Mỹ Thủy) | 0 | 0 | 1 |
VIII | Xã Nam Ninh |
|
| 0 | 2 | 4 |
1 | Khu vực 1 | Nhà ông Phạm Duy Vàng (Ninh Trung) | Nhà ông Trần Văn Hải (Ninh Thượng) | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực 2 | Cách trường tiểu học 200m | Nhà ông Nguyễn Văn Mùi (Ninh Đại) | 0 | 1 | 2 |
IX | Xã Gia Viễn |
|
| 0 | 3 | 6 |
1 | Khu vực 1 | Nhà ông Lê Xuân Tiếp (Trấn Phú) | Nhà ông Lê Thanh Hải (Hòa Thịnh) | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực 2 | Nhà ông Phạm Trung Thành (Liên Phương) | Nhà VH Liên (Liên Phương) | 0 | 0 | 1 |
3 | Khu vực 3 | Nhà ông Nguyễn Văn Ký (Trấn Phú) | Nhà ông Dương Lưu Chắn (Tiến Thắng) | 0 | 1 | 1 |
4 | Khu vực 4 | Nhà ông Nguyễn Văn Vinh (Trung Hưng) | Nhà ông Lê Anh Mạc (Trung Hưng) | 0 | 0 | 1 |
5 | Khu vực 5 | Gần phân hiệu Trường Cấp 1 (Trung Hưng) | Nhà bà Phạm Thị Dung (Thanh Tiến, hướng vào Hồ Đăk Lô) | 0 | 1 | 1 |
X | Xã Tiên Hoàng |
|
| 0 | 3 | 6 |
1 | Khu vực 1 | Nhà ông Đinh Trần Thành (Thôn 4) | Nhà ông Nguyễn Văn Dương (Thôn 5) | 0 | 1 | 2 |
2 | Khu vực 2 | Cách Trường cấp 2 xã Đồng Nai Thượng 200m | Nhà ông Đinh Công Trực (Thôn 5) | 0 | 1 | 2 |
3 | Khu vực 3 | Nhà ông Trần Văn Chiến (Thôn 5) | Nhà ông Nguyễn Văn Sửu (Thôn 4) | 0 | 1 | 2 |
XI | Xã Đồng Nai Thượng |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm xã | Đầu thôn Đạ Cọ | Cuối thôn Bi Nao | 0 | 2 | 4 |
Tổng cộng | 18 | 43 | 67 |
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT | Địa điểm quy hoạch | Điểm đầu | Điểm cuối | Số cơ sở hiện tại | Quy hoạch từ 2016 - 2020 | Định hướng đến 2030 |
1 | Thị trấn Cát Tiên | Khu vực trung tâm | 0 | 1 | 1 | |
2 | Xã Phước Cát 1 | Khu vực trung tâm | 0 | 0 | 1 | |
3 | Xã Gia Viễn | Khu vực trung tâm | 0 | 0 | 1 | |
Tổng cộng | 0 | 1 | 3 |
- 1Quyết định 03/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2011 về quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch nhà hàng kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 5Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Nghị định 72/2009/NĐ-CP quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
- 2Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 3Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL hướng dẫn quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng kèm theo Nghị định 103/2009/NĐ-CP do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Thông tư 33/2010/TT-BCA quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện do Bộ Công an ban hành
- 5Quyết định 03/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2011 về quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7Quyết định 1462/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2010 phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch nhà hàng kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 12Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hoạt động kinh doanh karaoke và vũ trường giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1573/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phan Văn Đa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra