Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1571/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 5 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 710/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 74/TTr-SKH&ĐT ngày 23/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 25 (hai mươi năm) thủ tục hành chính được công bố tại mục I, phần A; mục I, phần B và mục V, phần C Danh mục kèm theo Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến
TTHC: Thủ tục hành chính
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | DVC TT | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||||
1 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận nhà đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan đối với từng trường hợp cụ thể theo quy định: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư; - UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận nhà đầu tư: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020. 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư |
2 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung thẩm định theo quy định trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn lấy ý kiến thẩm định của các Sở, UBND cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và cơ quan có liên quan theo quy định: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư; - UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận chủ trương đầu tư: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu, tên nhà đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp 2: thay đổi nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 44 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày kề từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
| Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày kề từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày kề từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày kề từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư trình UBND cấp tỉnh: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý gửi Sở kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày kề từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình UBND cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
14 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | * Đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, UBND cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. * Trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định, quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và cơ quan có liên quan để lấy ý kiến theo quy định: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ); - Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng yêu cầu điều kiện theo quy định: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - UBND cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
15 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động cho các cơ quan liên quan. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
16 | đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho các cơ quan có liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo (trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư). | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
18 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Đối với trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Đối với trường hợp hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
19 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
20 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và đầu tư tiếp nhận hồ sơ, xem xét việc đáp ứng điều kiện theo quy định và ý kiến của cơ quan có thẩm quyền theo quy định, thông báo cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
21 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
22 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Văn phòng điều hành (trong 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành, Nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành). | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||
1 | 2.001918 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
2 | 1.004877 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 | 2.001910 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 | 2.001869 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 | 1.004635 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6 | 2.001853 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 | 1.003940 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 | 1.003811 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 | 1.009664 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10 | 2.001831 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 | 2.001696 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
12 | 2.001581 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
13 | 1.005361 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
14 | 1.003549 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
15 | 2.001361 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
16 | 2.001351 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
17 | 2.001318 | Giãn tiến độ đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
18 | 1.003096 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
19 | 2.001083 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
20 | 2.001056 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
21 | 2.001047 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
22 | 1.004569 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
23 | 2.001031 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
24 | 1.002401 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
25 | 2.001018 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 1. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; 2. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- 1Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 22 thủ tục hành chính mới, 25 thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 22 thủ tục hành chính mới, 25 thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1571/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra