Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 157/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 26 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 16/TTr-SKHĐT ngày 24/01/2024, Tờ trình số 17/TTr-SKHĐT ngày 24/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh thực hiện các chương trình, dự án của ngành giáo dục, ngành y tế năm 2024 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt như sau:

1. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án sử dụng vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 60.000 triệu đồng.

2. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án sử dụng vốn sự nghiệp y tế: 18.059 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết như Phụ lục I, II, III gửi kèm)

Điều 2. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho dự án Đường Trung tâm phường Tân An từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 14.500 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết như Phụ lục IV gửi kèm)

Điều 3. Giao thủ trưởng các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các đơn vị chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện, quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng mục đích, có hiệu quả và theo đúng quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Phó CVP. UBND tỉnh (KT);
- Lưu: VT, XD, TKTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Đã giao chi tiết

Kế hoạch vốn giao chi tiết lần này

Còn lại chưa giao chi tiết

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ (A + B)

4.646.507

3.955.066

14.500

676.941

 

A

CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG (I+II)

4.220.490

3.690.969

14.500

515.021

 

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.814.756

1.470.197

 

344.559

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

861.759

779.913

 

81.846

 

2

Vốn nước ngoài (ODA)

287.590

287.590

 

 

 

3

Các chương trình mục tiêu quốc gia

665.407

402.694

 

262.713

 

a

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

378.459

239.130

 

139.329

 

b

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

134.868

90.370

 

44.498

 

c

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

152.080

73.194

 

78.886

 

II

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.405.734

2.220.772

14.500

170.462

 

1

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

564.084

515.533

14.500

34.051

 

2

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (không bao gồm chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ tiền sử dụng đất)

1.675.950

1.595.370

 

80.580

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

50.000

20.000

 

30.000

 

4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

115.700

89.869

 

25.831

 

B

VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

426.017

264.097

 

161.920

 

1

Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị

115.000

115.000

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo

100.000

60.000

 

40.000

Chi tiết như phụ lục II

3

Vốn sự nghiệp y tế

50.000

18.059

 

31.941

Chi tiết như phụ lục III

4

Vốn sự nghiệp giao thông (gồm cả vốn ngân sách địa phương và ngân sách trung ương)

105.396

46.038

 

59.358

 

5

Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi

15.000

15.000

 

 

 

6

Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

30.621

10.000

 

20.621

 

7

Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

10.000

 

 

10.000

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024 (KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC)
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện; NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

172.233

127.962

44.271

66.496

56.566

9.930

100.000

 

 

I

Các dự án chuyển tiếp

 

 

172.233

127.962

44.271

66.496

56.566

9.930

60.000

 

 

1

Trường mầm non Nậm Búng (điểm trường Sài Lương)

H. Văn Chấn

1348/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

4.990

2.994

1.996

1.500

900

600

2.094

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Chẩn

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

2

Trường mầm non Nậm Búng (điểm trường chính)

H. Văn Chấn

1347/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

4.500

2.700

1.800

2.340

1.800

540

900

Ban QLDA ĐTXD Văn Chấn

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

4

Trường mầm non Nà Hẩu

H. Văn Yên

1070/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

6.700

4.020

2.680

1.530

1.250

280

2.770

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

5

Trường mầm non Mỏ Vàng

H. Văn Yên

1689/QĐ-UBND ngày 20/9/2023

9.300

5.580

3.720

650

650

 

3.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

 

6

Trường TH&THCS số 2 Lương Thịnh

H. Trấn Yên

1654/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

3.500

2.100

1.400

1.200

700

500

1.400

Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

8

Trường mầm non Tân Đồng

H. Trấn Yên

1463/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

9.800

5.880

3.920

4.650

2.650

2.000

3.230

Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

9

Trườmg tiểu học Nguyễn Viết Xuân

H. Yên Bình

886/QĐ-UBND ngày 31/5/2023

9.500

5.700

3.800

4.500

4.500

 

1.200

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

10

Trường TH&THCS Tân Hương (điểm chính)

H. Yên Bình

978/QĐ-UBND ngày 12/6/2023

11.500

6.900

4.600

6.100

6.100

 

800

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

11

Trường mầm non Phan Thanh

H. Lục Yên

1634/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

6.950

4.170

2.780

4.400

3.400

1.000

770

Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

12

Trường TH&THCS Phan Thanh

H. Lục Yên

1001/QĐ-UBND ngày 15/6/2023

10.750

6.450

4.300

3.410

2.000

1.410

3.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên

 

14

Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích (tiểu học)

TX. Nghĩa Lộ

585/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

6.000

3.600

2.400

2.400

1.200

1.200

2.400

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

15

Trường mầm non Phù Nham

TX. Nghĩa Lộ

1348/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

12.000

7.200

4.800

5.400

3.000

2.400

4.200

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

16

Trường TH&THCS Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lộ

1478/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

10.000

6.000

4.000

700

700

 

3.000

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

 

17

Trường mầm non Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải

H. Mù Cang Chải

724/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

2.543

2.288

255

1.191

1.191

 

1.097

Ban QLDA ĐTXD Mù Cang Chải

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

18

Trường PTDTBT tiểu học Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải

H. Mù Cang Chải

1297/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; 2153/QĐ-UBND ngày 20/11/2023

8.700

8.080

620

1.500

1.500

 

6.580

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

19

Trường TH&THCS thị trấn Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

1305/QĐ-UBND ngày 21/7/2023

12.000

10.800

1.200

8.000

8.000

 

2.800

Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu

Bố trí thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

20

Trường THPT Hoàng Quốc Việt

TP. Yên Bái

1285/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

13.500

13.500

 

8.125

8.125

 

4.500

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

 

21

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây

TX. Nghĩa Lộ

1231/QĐ-UBND ngày 13/7/2023

30.000

30.000

 

8.900

8.900

 

16.259

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

 

II

Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2024 (KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NGÀNH Y TẾ)
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh,

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách cấp tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

69.000

69.000

38.941

50.000

 

 

I

Các dự án chuyển tiếp

 

 

57.000

57.000

38.941

18.059

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

12.000

12.000

10.000

2.000

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

2

Đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ và Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

TX. Nghĩa Lộ; TP. Yên Bái

2213/QĐ-UBND ngày 24/11/2023

10.000

10.000

8.000

2.000

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

3

Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám, chữa bệnh một số bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

TP. Yên Bái; H. Văn Yên

2219/QĐ-UBND ngày 27/11/2023

35.000

35.000

20.941

14.059

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

II

Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện

 

 

12.000

12.000

 

31.941

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

752/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 (CTĐT)

6.000

6.000

 

6.000

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

 

2

Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Yên Bình

H. Yên Bình

754/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 (CTĐT)

6.000

6.000

 

6.000

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

 

 

PHỤ LỤC IV

GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN - VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Từ nguồn thu sử dụng đất

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

114.500

64.500

50.000

100.000

50.000

40.000

159.131

48.551

80.580

30.000

 

 

I

Các dự án chuyển tiếp (phải thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án)

 

 

114.500

64.500

50.000

100.000

50.000

40.000

48.880

22.300

26.580

 

 

 

I.1

Giao chi tiết cho dự án đủ điều kiện

 

 

114.500

64.500

50.000

100.000

50.000

40.000

14.500

14.500

 

 

 

 

1

Đường Trung tâm phường Tân An

TX. Nghĩa Lộ

3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 87/QĐ-UBND ngày 18/01/2024

114.500

64.500

50.000

100.000

50.000

40.000

14.500

14.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

Thanh toán gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

I.2

Giao chi tiết cho các dự án sau khi đủ điều kiện

 

 

 

 

 

 

 

 

34.380

7.800

26.580

 

 

 

II

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

5.000

30.000

 

 

 

III

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện

IV

Dự phòng cho lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện

V

Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã

 

 

 

 

 

 

 

 

9.690

9.690

 

 

 

Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện

VI

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện

VII

Bố trí vốn thực hiện các Đề án phát triển giáo dục giai đoạn 2021-2025 và các dự án giáo dục khác

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

 

Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện

VIII

Bố trí vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

11.561

11.561

 

 

 

Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện