Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1562/QĐ-UBND | An Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế mục I (thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản) của Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Quyết định số 1404/QĐ- UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 125 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 4.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha - 10.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha - 15.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 95 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 4.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha - 10.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha - 15.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 53 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 2.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha - 5.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha - 7.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
4 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 53 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
5 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 53 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 2.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha - 5.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha - 7.500.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
6 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 190 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 10 triệu đồng đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng - 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng - 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng - 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 95 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 15.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm - 20.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn - 30.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên - 40.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
8 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 53 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 7.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm - 10.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn - 15.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên - 20.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
9 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 53 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
10 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 53 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 7.500.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm - 10.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn - 15.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên - 20.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 35 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
12 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/ TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
13 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
14 | Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 63 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
15 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
16 | Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình | 57 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
17 | Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 57 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
18 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 72 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 15.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm - 20.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn - 30.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên - 40.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
19 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | 40 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
- 1Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1562/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra