- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1560/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Quyết định Công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh Quyết định Công bố Công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2396 /TTr-SKHĐT ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quy trình chuẩn hóa cụ thể của các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Thủ tục hành chính có số thứ tự 105, 106, 107, 108 trong lĩnh vực đầu tư sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
b) Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BỔ SUNG
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | ||||||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | ||||||||||||||
1. Quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. Mã số TTHC: 2.002551. 000.00.00.H10- Mức DVC: Toàn trình | ||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục | Hội đồng nhân dân tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) / Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận. Sau khi được UBND chấp thuận, nhà đầu tư lập hồ sơ Báo cáo NCTKT gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để gửi Hội đồng thẩm định cơ sở nếu được thành lập). Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở) tổng hợp ý kiến góp ý bằng văn bản của đơn vị có chức năng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. Cơ quan chủ trì thẩm định hoàn thiện báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định. Sau khi HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, UBND gửi Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho nhà đầu tư | Không | ||||||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT; Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 0,5 ngày | ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và ký ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 10 ngày | ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển Cơ quan chủ trì thẩm định | Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 1,5 ngày | ||||||||||
5 | Bước 5 | Ký duyệt (Cơ quan chủ trì thẩm định) trình UBND tỉnh | Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở (nếu được thành lập) | 10 ngày | ||||||||||
6 | Bước 6 | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 07 ngày | ||||||||||
7 | Bước 7 | Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Lãnh đạo HĐND tỉnh | 15 ngày | ||||||||||
8 | Bước 8 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | |||||||||||
1. Quyết định đầu tư chương trình dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Mã số TTHC: 1.008423.000.00.00.H10- Mức DVC: Toàn trình | |||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,3 ngày | Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không | |||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 0,2 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 9 ngày | |||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày | |||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | |||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
|
| |||||
2. Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư). Mã số TTHC: 2.001991.000.00.00.H10- Mức DVC: Toàn trình | |||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không | |||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 1 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | Nhóm A: 25 ngày Nhóm B: 20 ngày Nhóm C: 15 ngày | |||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 7 ngày | |||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | |||||||
| Tổng thời gian giải quyết: Nhóm A: 33 ngày Nhóm B: 28 ngày Nhóm C: 23 ngày | ||||||||||
3. Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, thực hiện dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. 2.002053.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình | |||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không | |||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 1 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đầu tư,Thẩm định và GSĐT | 11 ngày | |||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 7 ngày | |||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | |||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
|
| |||||
4. Kế hoạch thực hiện chương trình, sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. Mã số TTHC: 2.002050.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình | |||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục | UBND tỉnh | Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức | Không | |||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 1 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT | 11 ngày | |||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 7 ngày | |||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | |||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | ||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | ||||||||||
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001612.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và sau đó chuyển cơ quan thuế để cấp mã số thuế. Sau khi có mã số thuế, phòng Tài chính – Kế hoạch cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh | 100.000 đồng/lần | ||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 0,6 ngày | ||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | ||||||
5 | Bước 5 | Cấp mã số thuế | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | ||||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | ||||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | ||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
|
|
| |||||
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC 2.000720. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký phê duyệt hồ sơ - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ - Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh. | 30.000 đồng/lần cấp | ||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình duyệt | Chuyên viên | 01 ngày | ||||||
4 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,7 ngày | ||||||
5 | Bước 6 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | ||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
|
|
|
| ||||
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001570.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký phê duyệt hồ sơ - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ - Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh. | Không | ||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình duyệt | Chuyên viên | 01 ngày | ||||||
4 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,7 ngày | ||||||
5 | Bước 6 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | ||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày | ||||||||
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001266.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký phê duyệt hồ sơ - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ - Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh. | Không | ||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình duyệt | Chuyên viên | 01 ngày | ||||||
4 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,7 ngày | ||||||
5 | Bước 6 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | ||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày | ||||||||
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC 2.000575.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)/ Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký phê duyệt hồ sơ - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ - Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh. | 30.000 đồng/lần cấp | ||
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình duyệt | Chuyên viên | 01 ngày | ||||||
4 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,7 ngày | ||||||
5 | Bước 6 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | ||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Kế hoạch 81/KH-UBND năm 2023 về điều chỉnh nội dung Kế hoạch 83/KH-UBND về lập Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 6Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí, Hóa chất, Lưu thông hàng hóa trong nước, Xúc tiến thương mại, Quản lý cạnh tranh và Thương mại quốc tế được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Kế hoạch 81/KH-UBND năm 2023 về điều chỉnh nội dung Kế hoạch 83/KH-UBND về lập Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 16Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí, Hóa chất, Lưu thông hàng hóa trong nước, Xúc tiến thương mại, Quản lý cạnh tranh và Thương mại quốc tế được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1560/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực