Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1556/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành GD và ĐT được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2442/TTr-SGDĐT, ngày 23/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHỈNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN (ngày) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |||||||||||||||||||
1. Tuyển sinh trung học phổ thông Mã số TTHC 3.000181.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các trường có cấp THPT | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Sở tổ chức thi tuyển; chuyển dữ liệu tuyển sinh về cho các trường THPT thực hiện xét tuyển theo quy định. - Các trường thực hiện xét tuyển lập Tờ trình gửi kết quả về Sở GD&ĐT phê duyệt; - Phòng Giáo dục Trung học, Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | 30.000 đ/HS | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ - Tổ chức thi tuyển - Chuyển dữ liệu tuyển sinh cho các đơn vị trực thuộc (Các Trường THPT) - Các Trường THPT thực hiện xét tuyển sinh, lập Tờ trình gửi về Sở GD&ĐT theo quy định | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 45 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 47 | ||||||||||||||||||||||||||
2. Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Mã số TTHC 1.009002.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Cơ sở giáo dục tổng hợp, thông báo với cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu, phối hợp xét hỗ trợ đối với trường hợp đủ điều kiện, Thông báo cho sinh viên không đủ điều kiện. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. Cơ sở giáo dục Công khai trên trang thông tin điện tử và gửi kết quả cho cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tổng hợp, thông báo với cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu, phối hợp xét hỗ trợ | Cơ sở giáo dục | 14 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả, Công khai trên trang thông tin điện tử và gửi kết quả cho cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu. | Bộ phận trả kết quả / Cơ sở Giáo dục (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 15 | ||||||||||||||||||||||||||
3. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục. Mã số TTHC 1.006388.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết; - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 9 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
4. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Mã số TTHC 1.005074.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định; + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt; + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 14 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
5. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Mã số TTHC 1.005067.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt; + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 14 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
6. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông Mã số TTHC 1.005070.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 9 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
7. Giải thể trường trung học phổ thông Mã số TTHC 1.006389.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
8. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Mã số TTHC 2.002478.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định; - Trình lãnh đạo Văn phòng ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Văn phòng Sở GD&ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
9. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Mã số TTHC 2.002479.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | Không quy định | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định; - Trình Giám đốc Sở GD&ĐT ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở GD&ĐT | ||||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
| ||||||||||||||||||||||||||
10. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Mã số TTHC 2.002480.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | Không quy định | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định; - Trình Giám đốc Sở GD&ĐT ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở GD&ĐT | ||||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
| ||||||||||||||||||||||||||
11. Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học Mã số TTHC 1.001088.000.00.00.H10. Mức độ 4. |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định; - Trình lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 4 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 2 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 7 | ||||||||||||||||||||||||||
12. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú Mã số TTHC 1.005084.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 8,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14,5 | ||||||||||||||||||||||||||
13. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Mã số TTHC 1.005081.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định.. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
14. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú Mã số TTHC 1.005079.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
15. Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú Mã số TTHC 1.005076.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
16. Thành lập trung tâm GDTX Mã số TTHC 1.005065.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Chuyển hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Sở Nội vụ | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
17. Cho phép trung tâm GDTX hoạt động giáo dục trở lại Mã số TTHC 1.005062.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Sở Nội vụ | Sở GD&ĐT | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở GD&ĐT + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Sở GD&ĐT phối hợp Sở Nội vụ thẩm định - Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Sở GD&ĐT | 4 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
18. Sáp nhập, chia, tách trung tâm GDTX. Mã số TTHC 1.000744.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Sở Nội vụ | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
19. Giải thể trung tâm GDTX. Mã số TTHC 1.005057.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Sở Nội vụ | 8 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
20. Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. Mã số TTHC 1.005015.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 9 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 15 | ||||||||||||||||||||||||||
21. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.005008.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định; + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
22. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. Mã số TTHC 1.004988.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
23. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên. Mã số TTHC 1.004999.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 9 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
24. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. Mã số TTHC 1.004991.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
25. Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương. Mã số TTHC 1.005017.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Bộ GD&Đ T, Bộ VH, TT và DL, Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 30 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 37 | ||||||||||||||||||||||||||
26. Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. Mã số TTHC 1.005053.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
27. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.005049.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định; + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 |
|
|
| |||||||||||||||||||||||
28. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. Mã số TTHC 1.005025.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định; + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
29. Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. Mã số TTHC 1.005043.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
30. Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học. Mã số TTHC 1.005036.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
31. Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. Mã số TTHC 1.005466.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | Sở GD&ĐT | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ thẩm định. - Trình Lãnh đạo Sở Nội ký duyệt; - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Sở Nội vụ | 8 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Sở GD&ĐT | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
32. Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.005195.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 28 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 30 | ||||||||||||||||||||||||||
33. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại. Mã số TTHC 1.005359.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định; + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 28 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 30 | ||||||||||||||||||||||||||
34. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. Mã số TTHC 1.004712.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | Sở GD&ĐT | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt; - Trình Sở GD&ĐT phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Sở Nội vụ | 8 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Sở GD&ĐT | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
35. Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. Mã số TTHC 2.001805.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | Sở GD&ĐT | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng CCVC-TCBC Sở Nội vụ thẩm định. - Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt; - Trình Sở GD&ĐT phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Sở Nội vụ | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Sở Nội vụ | 8 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Sở GD&ĐT | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
36. Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Mã số TTHC 1.000181.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
37. Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Mã số TTHC 1.001000.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định; + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 3 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 5 | ||||||||||||||||||||||||||
38. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. Mã số TTHC 1.005061.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 17 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 20 | ||||||||||||||||||||||||||
39. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học. Mã số TTHC 2.001985.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
40. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại. Mã số TTHC 2.001987.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiền trình Lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
41. Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC 1.000715.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục trung học thẩm định, - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Giáo dục trung học - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ tương ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 65 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 75 | ||||||||||||||||||||||||||
42. Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC 1.000713.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục trung học thẩm định. - Trình Giám đốc Sở GD&ĐT ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Giáo dục trung học. - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ tương ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 65 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 75 | ||||||||||||||||||||||||||
43. Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. Mã số TTHC 1.000711.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục trung học thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Giáo dục trung học. - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ tương ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 65 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 75 | ||||||||||||||||||||||||||
44. Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm GDTX. Mã số TTHC 1.000259.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục trung học thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Phòng Giáo dục trung học - Trình Giám đốc Sở ban hành quyết định cấp Chứng nhận Trung tâm GDTX đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ tương ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 65 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Ban hành quyết định công nhận Trung tâm GDTX đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 75 | ||||||||||||||||||||||||||
45. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. Mã số TTHC 1.000288.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | UBND tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục trung học thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Sở GD&ĐT - Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ tương ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 65 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 80 | ||||||||||||||||||||||||||
46. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. Mã số TTHC 1.000280.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | UBND tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục trung học thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Sở GD&ĐT - Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ tương ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 65 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 80 | ||||||||||||||||||||||||||
47. Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. Mã số TTHC 1.000691.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | UBND tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục trung học thẩm định. - Trình Giám đốc Sở ban hành QĐ thành lập Đoàn đánh giá ngoài. Đoàn đánh giá ngoài làm việc, gửi kết quả đánh giá cho Sở GD&ĐT. - Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia mức độ tương ứng. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Đoàn đánh giá ngoài làm việc | Đoàn đánh giá ngoài | 65 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Tiếp nhận kết quả từ Đoàn đánh giá ngoài | Phòng Giáo dục trung học, Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 80 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
48. Xếp hạng trung tâm GDTX. Mã số TTHC 1.000729.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Sở GD&ĐT thẩm định; - Sở Nội vụ cho ý kiến bằng văn bản; - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
49. Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Mã số TTHC 2.000011.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng giáo dục THMN. - Sở GD&ĐT thẩm định trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt. - Trình UBND tỉnh. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng Tiểu học - Mầm non Sở GD&ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký trình | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 20 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 32 | ||||||||||||||||||||||||||
50. Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài. Mã số TTHC 1.005143.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 16 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 18 | ||||||||||||||||||||||||||
51. Xét, cấp học bổng chính sách. Mã số TTHC 1.002407.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
*Đối với sinh viên hệ cử tuyển | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn của cơ quan liên quan thẩm định và tổng hợp, lập danh sách. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, Sở Nội vụ, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định, lập danh sách -Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định thì thông báo cho người học | - Sở Nội vụ (đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm) - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm | 20 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 22 | ||||||||||||||||||||||||||
*Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật: | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: CSGDNN công lập thẩm định hồ tổng hợp lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định thì thông báo cho người học trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Đối với Người học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Phòng LĐ-TB&XH thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định thì thông báo cho người học trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định, lập danh sách - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định thì thông báo cho người học | - Đối với học viên cơ Sở giáo dục nghề nghiệp công lập:Cơ sở giáo dục. - Đối với người học tại cơ Sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú. | 20 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 22 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
52. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. Mã số TTHC 1.001714.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
*Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục công lập: | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. (Cơ sở giáo dục công lập tiếp nhận, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí) - Cơ quan quản lý cấp trên Thẩm định, phê duyệt danh sách (Sở GD&ĐT đối với bậc THPT); - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định, phê duyệt danh sách | Cơ quan quản lý cấp trên ký duyệt danh sách (Sở GD&ĐT đối với bậc THPT) | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 12 | |||||||||||||||||||||||||
*Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập: | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD&ĐT: Đối với người khuyết tật học tại các cơ sở GD trực thuộc cấp huyện quản lý/ Sở GD&ĐT: Đối với người khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp tỉnh quản lý/ Phòng LĐ- TB&XH: Đối với người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa bàn huyện, đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp trong phạm vi cả nước - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận và xét duyệt | - Phòng GD và ĐT; - Sở GD và ĐT; - Phòng lao động - thương binh và xã hội. | 20 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận TTPVHCC trả kết quả | 1 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 22 | |||||||||||||||||||||||||
53. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. Mã số TTHC 1.004435.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 5 | Không | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn thẩm định và tổng hợp, trình lãnh đạo sở ký duyệt; - Trình UBND phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tổng hợp | Sở GD và ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 3 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | |||||||||||||||||||||||||
54. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiều số. Mã số TTHC 1.004436.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 5 | Không | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn thẩm định và tổng hợp, trình lãnh đạo sở ký duyệt; - Trình UBND phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tổng hợp | Sở GD và ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 3 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | |||||||||||||||||||||||||
55. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. Mã số TTHC 1.002982.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
* Đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục công lập | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 1 | Không | Không | - Sở GD và ĐT giao các đơn vị tổ chức quy trình kiểm tra, đối chiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí báo cáo Sở GD và ĐT để thẩm định, phê duyệt, tổng hợp báo cáo cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kinh phí do đó toàn bộ quy trình thực hiện tại cơ sở giáo dục. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt danh sách | Cơ sở giáo dục | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Cơ sở giáo dục | 1 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | |||||||||||||||||||||||||
* Đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn (VP Sở GD và ĐT) xem xét đơn đề nghị hỗ trợ học tập, lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng; - Trình lãnh đạo ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt danh sách, trình lãnh đạo | Sở GD và ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | |||||||||||||||||||||||||
56. Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, GDTX, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học. Mã số TTHC 1.005144.000.00.00.H10. Mức độ 4 | |||||||||||||||||||||||||||
*Quy trình giải quyết tại Sở GD và ĐT | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt. - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD và ĐT (đối với bậc THPT) | 19 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc Sở GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 22 | |||||||||||||||||||||||||
*Quy trình giải quyết tại Phòng GD và ĐT | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 | Phòng chuyên môn có liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn Phòng GD&ĐT thẩm định. - Lãnh đạo Phòng GD&ĐT ký duyệt. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Bộ phận chuyên môn Phòng GD và ĐT (đối với bậc MN, TH, THCS) | 19 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 22 | |||||||||||||||||||||||||
*Quy trình giải quyết tại Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 | Phòng chuyên môn có liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn thẩm định. - Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH ký duyệt. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Bộ phận chuyên môn Phòng Lao động Thương Binh và Xã hội | 19 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Phòng ký duyệt | Lãnh đạo Lao động Thương Binh và Xã hội | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 22 | |||||||||||||||||||||||||
57. Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.001492.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD và ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 25 | |||||||||||||||||||||||||
58. Phê duyệt liên kết giáo dục. Mã số TTHC 1.001499.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 23 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 25 | ||||||||||||||||||||||||||
59. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục. Mã số TTHC 1.001497.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 7 | ||||||||||||||||||||||||||
60. Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. Mã số TTHC 1.001496.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. H434 - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiền trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
61. Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.000939.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 3 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 23 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; | Giám đốc Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 34 | ||||||||||||||||||||||||||
62. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.000716.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND Tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở GDĐT; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 17 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 24 | ||||||||||||||||||||||||||
63. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Mã số TTHC 1.008722.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 18 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; | Giám đốc Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 27 | ||||||||||||||||||||||||||
64. Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư cơ sở phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Mã số TTHC 1.008723.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND tỉnh | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Văn phòng Sở GD&ĐT thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND tỉnh + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Văn phòng Sở GD&ĐT | 18 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT ký duyệt; | Giám đốc Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 5 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 27 | ||||||||||||||||||||||||||
65. Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.006446.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 11 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 13 | ||||||||||||||||||||||||||
66. Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.000718.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 11 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 13 | ||||||||||||||||||||||||||
67. Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.001495.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 11 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 13 | ||||||||||||||||||||||||||
68. Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.001493.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 17 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 20 | ||||||||||||||||||||||||||
69. Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. Mã số TTHC 1.003734.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Trung tâm sát hạch. - Trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Theo quy định | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trung tâm sát hạch | 1,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt | Lãnh đạoTrung tâm sát hạch | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
70. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú. Mã số TTHC 1.005090.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
71. Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông. Mã số TTHC 1.005098.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định; + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 20 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 22 | ||||||||||||||||||||||||||
72. Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông. Mã số TTHC 1.005142.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 28 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 30 | ||||||||||||||||||||||||||
73. Phúc khảo bài thi trung học phổ thông. Mã số TTHC 1.005095.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định; + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Trình UBND tỉnh phê duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 45 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 47 | ||||||||||||||||||||||||||
74. Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học. Mã số TTHC 2.001806.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở dự bị đại học. | Theo quy định của Bộ GD& ĐT, của cơ sở đào tạo dự bị ĐH | Không | Không | Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định, đáp ứng yêu cầu tuyển sinh vào học hệ dự bị đại học chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp cho cơ sở dự bị đại học hoặc trực tuyến trên cổng thông tin điện tử của cơ sở dự bị đại học.Cơ sở dự bị đại học tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của học sinh theo quy định, tiến hành nhập dữ liệu học sinh đăng ký xét tuyển theo từng tổ hợp môn dùng để xét tuyển; Tổ chức xét tuyển, xác định điểm trúng tuyển; Quyết định danh sách học sinh trúng tuyển; Thông báo nhập học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cơ sở dự bị đại học. | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Cơ sở dự bị đại học. | ||||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 0 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
75. Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển. Mã số TTHC 1.009394.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Thông báo kế hoạch cử tuyển | UBND tỉnh | 1 | Các Sở, ngành liên quan | UBND Tỉnh | - UBND tỉnh ban hành và thông báo Kế hoạch cử tuyển. - Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công cán bộ tiếp nhận chuyển đến. - Hội đồng cử tuyển lập danh sách thông báo những người đủ tiêu chuẩn dự tuyển; - Hội đồng cử tuyển xét duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả; - Hội đồng cử tuyển thông báo kết quả xét duyệt. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Đăng ký xét tuyển | Người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 30 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển | Hội đồng cử tuyển | 3,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Thành lập hội đồng cử tuyển | UBND tỉnh | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Thông báo kết quả xét duyệt | Hội đồng cử tuyển | 3,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 40 | ||||||||||||||||||||||||||
76. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. Mã số TTHC 1.005092.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Giám đốc Sở GD&ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
77. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. Mã số TTHC 2.001914.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
78. Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam. Mã số TTHC 1.004889.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Giáo dục Trung học thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Giám đốc Sở GD&ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
1. Tuyển sinh trung học cơ sở. Mã số TTHC 3.000182.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 | Các trường có cấp THCS |
| - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT thẩm định, chuyển dữ liệu tuyển sinh về cho các trường THPT thực hiện xét tuyển theo quy định. - Các trường thực hiện xét tuyển lập Tờ trình gửi kết quả về Sở phòng phê duyệt; - Trình Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký duyệt; đối với Trường PTDTNT cấp THCS trình UBND cấp huyện phê duyệt. - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ - Tổ chức kiểm tra đánh giá năng lực - Chuyển dữ liệu tuyển sinh cho các đơn vị trực thuộc - Các Trường THCS, TH&THCS thực hiện xét tuyển sinh, lập Tờ trình gửi về Phòng GD&ĐT | Phòng GD và ĐT | 45 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Phòng GD&ĐT/UBND cấp huyện đối với Trường PTDTNT. | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 47 | |||||||||||||||||||||||||
2. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. Mã số TTHC 1.004494.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
3. Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.006390.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng chuyên môn liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn của phòng GD&ĐT thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan tổ chức thẩm định thực tế; - Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký duyệt hồ sơ; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Cán bộ hòng GD và ĐT | 13 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT ký | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 3 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 17 | ||||||||||||||||||||||||||
4. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. Mã số TTHC 1.006444.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng chuyên môn liên quan | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn của phòng GD&ĐT thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan tổ chức thẩm định thực tế; - Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký duyệt hồ sơ; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ hòng GD và ĐT | 13 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT ký | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 3 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 17 | ||||||||||||||||||||||||||
5. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. Mã số TTHC 1.006445.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
6. Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ. Mã số TTHC 1.004515.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
7. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. Mã số TTHC 1.004555.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
8. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 2.001842.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Công chứcPhòng GD và ĐT thẩm định. + Đủ điều kiện trình Lãnh đạo Phòng GD và ĐT. + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 13 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký | Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 15 | ||||||||||||||||||||||||||
9. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. Mã số TTHC 1.004552.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Công chức Phòng GD và ĐT thẩm định. + Đủ điều kiện trình Lãnh đạo Phòng GD và ĐT. + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Bộ phận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 13 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký | Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 15 | ||||||||||||||||||||||||||
10. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. Mã số TTHC 1.004563.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
11. Giải thể trường tiểu học. Mã số TTHC 1.001639.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
12. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. Mã số TTHC 1.005099.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT thẩm định. - Trình Phòng GD và ĐT ký duyệt. - Bộ phận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
13. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. Mã số TTHC 1.004442.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
14. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.004444.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Cán bộ Phòng GD và ĐT thẩm định. - Trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
15. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. Mã số TTHC 1.004475.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Cán bộ Phòng GD và ĐT thẩm định. - Trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
16. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. Mã số TTHC 2.001809.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
17. Giải thể trường trung học cơ sở. Mã số TTHC 2.001818.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
18. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Mã số TTHC 2.002481.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT thẩm định. - TrìnhPhòng GD và ĐT ký duyệt. - Bộ phận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
19. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước. Mã số TTHC 2.002482.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT thẩm định; - Trình Trưởng phòng GD và ĐT ký duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GD và ĐT | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Trưởng phòng GD và ĐT | ||||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | ||||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
| ||||||||||||||||||||||||||
20. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài. Mã số TTHC 2.002483.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT thẩm định; - Trình Trưởng phòng GD và ĐT ký duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GD và ĐT | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Trưởng phòng GD và ĐT | ||||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | ||||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
| ||||||||||||||||||||||||||
21. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS. Mã số TTHC 2.001904.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá thẩm định; - Lãnh đạo Trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá ký duyệt; - Bộ phận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Người phụ trách trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
22. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS. Mã số TTHC 1.005108.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá thẩm định; - Lãnh đạo Trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá ký duyệt; - Bộ phận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Người phụ trách Trung tâm GDTX các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm GDTX, các trung tâm GDNN-GDTX, các trường, lớp bổ túc văn hoá | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
23. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 1.004496.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Cán bộ Phòng GD và ĐT thẩm định + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Phòng ký duyệt. + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
24. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú. Mã số TTHC 1.004545.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
25. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. Mã số TTHC 2.001839.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Không | không | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Cán bộ Phòng GD và ĐT thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Phòng ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 12 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
26. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. Mã số TTHC 2.001837.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
27. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú. Mã số TTHC 2.001824.000.00.00.H10. Mức độ 4. |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết. - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
28. Thành lập trung tâm học tập Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) đồng. Mã số TTHC 1.004439.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định. + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo Phòng ký duyệt; - Trình UBND cấp huyện phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
29. Cho phép trung tâm học tập Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) đồng hoạt động trở lại. Mã số TTHC 1.004440.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT thẩm định hồ sơ + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Phòng ký duyệt. + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo huyện phê duyệt - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 3 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
30. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Mã số TTHC 1.005106.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - CBCC phòng GD&ĐT thẩm định - Trình Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký. - Trình UBND cấp huyện, thị xã, thành phố. - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT tham mưu UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 16 | ||||||||||||||||||||||||||
31. Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã. Mã số TTHC 1.005097.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các Sở, ngành, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Hội khuyến học thẩm định hồ sơ + Đủ điều kiền lãnh đạo Phòng ký duyệt. + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Trình Lãnh đạo huyện ký duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Hội khuyến học huyện | 6 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo huyện ký trình | UBND cấp huyện | 3 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
32. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Mã số TTHC 1.008724.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Phòng GD và ĐT | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn của Phòng GD và ĐT thẩm định + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký duyệt hồ sơ; - UBND cấp phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 18 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trình Lãnh đão Phòng GD và ĐT kí duyệt; | Trưởng phòng GD và ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 5 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 27 | ||||||||||||||||||||||||||
33. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Mã số TTHC 1.008725.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Phòng GD và ĐT | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn của Phòng GD và ĐT thẩm định + Đủ điều kiền trình UBND cấp huyện + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhận biết - Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký duyệt hồ sơ; - UBND cấp phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 18 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trình Lãnh đão Phòng GD và ĐT kí duyệt; | Trưởng phòng GD và ĐT | 2 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 5 | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 27 | ||||||||||||||||||||||||||
34. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. Mã số TTHC 1.004438.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn của phòng GD&ĐT thẩm định và tổng hợp; - Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện; - UBND phê duyệt danh sách; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tổng hợp | Phòng GD và ĐT | 5 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 3 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 14 | ||||||||||||||||||||||||||
35. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. Mã số TTHC 1.003702.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
* Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 1 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | Không | * Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: - Các cơ sở giáo dục có trách nhiệm tổ chức quy trình kiểm tra, đối chiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí báo cáo cơ quan có thẩm quyền để thực hiện đầy đủ chế độ cho học sinh (Quy trình phê duyệt danh sách thực hiện tại cơ sở giáo dục) *Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn (Phòng GD và ĐT/Phòng LĐ TB-XH) xem xét đơn đề nghị hỗ trợ học tập, lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng; - Trình lãnh đạo ký duyệt; - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt danh sách | Cơ sở giáo dục | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Cơ sở giáo dục | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
*Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt danh sách, trình lãnh đạo | Phòng GD và ĐT/ Phòng lao động - thương binh và xã hội | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
36. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. Mã số TTHC 1.001622.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 8 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng GD và ĐT thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Phòng ký duyệt. + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo huyện ký duyệt; - UBND cấp huyện phê duyệt danh sách - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 6 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 21 | ||||||||||||||||||||||||||
37. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. Mã số TTHC 1.008950.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 7 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn Phòng GD và ĐT thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Phòng ký duyệt. + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. - Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký trình UBND cấp huyện; - UBND cấp huyện phê duyệt danh sách - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Phòng GD và ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 6 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 20 | ||||||||||||||||||||||||||
38. Hỗ trợ giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp. Mã số TTHC 1.008951.000.00.00.H10. Mức độ 4. | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp huyện | - Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Bộ phận chuyên môn Phòng GD và ĐT thẩm định. + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Phòng ký duyệt + Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết - Lãnh đạo phòng GD&ĐT ký trình UBND cấp huyện. - UBND cấp huyện phê quyệt danh sách. - Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng GD và ĐT | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 15 | ||||||||||||||||||||||||||
1. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. Mã số TTHC 1.004443.000.00.00.H10. Mức độ 4. | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | Không | Không | - Công chức UBND xã tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định lập văn bản báo cáo Phòng GD và ĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập; - Trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; - Bộ phận một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm hồ sơ | Cán bộ UBND cấp xã | 3 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra trên thực tế | Phòng GD và ĐT | 10 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trình UBND xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 3 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 17 | ||||||||||||||||||||||||||
2. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. Mã số TTHC 1.004441.000.00.00.H10. Mức độ 4. | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | Không | Không | - Công chức UBND xã tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định + Đủ điều kiện trình lãnh đạo UBND cấp xã + Không đủ điều kiện thông báo cho tổ chức hoặc cá nhân biết. - Trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; - Bộ phận một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm hồ sơ: | Cán bộ UBND cấp xã | 8 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GD và ĐT ký | UBND cấp xã | 1 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
3. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Mã số TTHC 1.004485.000.00.00.H10. Mức độ 4. | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp xã | - Công chức UBND xã tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định lập văn bản báo cáo Phòng GD và ĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã. - Trình UBND cấp xã phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp xã | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
4. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Mã số TTHC 1.004492.000.00.00.H10. Mức độ 4. | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp xã | - Công chức UBND xã tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định lập văn bản báo cáo Phòng GD và ĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định, kiểm tra cho ý kiến. - Trình UBND cấp xã phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp xã | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Mã số TTHC 2.001810.000.00.00.H10. Mức độ 4. | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | Các phòng, ban, địa phương liên quan | UBND cấp xã | - Công chức UBND xã tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định lập văn bản báo cáo Phòng GD và ĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã. - Phòng GD và ĐT cấp huyện thẩm định, kiểm tra cho ý kiến. - Trình UBND cấp xã phê duyệt; - Bộ phận một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đã đăng ký trước đây. | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ Phòng GD và ĐT | 1 | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng GD và ĐT | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND cấp xã | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết (ngày làm việc) | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1556/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra