Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1556 /QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1556 /QĐ- BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
| ||||
1 | Cho phép trường đại học, phân hiệu trường đại học hoạt động đào tạo trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
2 | Giải thể phân hiệu của trường đại học | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
3 | Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân) | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
5 | Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
6 | Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
7 | Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
8 | Thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập, cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
9
| Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
10
| Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
12 | Đăng ký bổ sung họat động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
14 | Thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
15 | Giải thể phân hiệu trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
16 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc Bộ | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
| ||||
1 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
2 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
3 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
5 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.) | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
8 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
9 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
10 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
12 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
14 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
15 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc cơ sở giáo dục đại học |
| |
16 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
17 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
18 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
| |
19 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
20 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
21 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh | ||
22 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh | ||
23 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh | ||
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
| ||||
1 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| |
2 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
| |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| |
4 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| |
5 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
| |
6 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
| |
8 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
| |
9 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| |
10 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện | ||
D. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp xã |
| |
2 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp xã |
| |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | B-BGD-285104-TT | Thành lập trường đại học công lập, cho phép thành lập trường đại học tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | B-BGD-285105-TT | Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | B-BGD-285106-TT | Sáp nhập, chia tách trường đại học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | B-BGD-285107-TT | Giải thể trường đại học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | B-BGD-285108-TT | Thành lập phân hiệu trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu trường đại học tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | B-BGD-285109-TT | Cho phép phân hiệu của trường đại học hoạt động đào tạo | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | B-BGD-285163-TT | Thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục công lập, cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | B-BGD-285164-TT | Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 | B-BGD-285165-TT | Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | B-BGD-285228-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | B-BGD-285292-TT | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
3 | B-BGD-285293-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | B-BGD-285197-TT | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
5 | B-BGD-285198-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | B-BGD-285199-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
7 | B-BGD-285200-TT | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
8 | B-BGD-057308-TT | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
9 | B-BGD-057309-TT | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
10 | B-BGD-057312-TT | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
11 | B-BGD-285205-TT | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
12 | B-BGD-285206-TT | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
13 | B-BGD-285206-TT | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
14 | B-BGD-285208-TT | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh hoặc cơ sở giáo dục đại học |
15 | B-BGD-284820-TT | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc cơ sở giáo dục đại học |
16 | B-BGD-285209-TT | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh hoặc cơ sở giáo dục đại học |
17 | B-BGD-285210-TT | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh hoặc cơ sở giáo dục đại học |
18 | B-BGD-285222-TT | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
19 | B-BGD-285223-TT | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 | B-BGD-285241-TT | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp tỉnh |
21 | B-BGD-285242-TT | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Sở Giáo dục và Đào tạo |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | B-BGD-285259-TT | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
2 | B-BGD-285262-TT | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
3 | B-BGD-285263-TT | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | B-BGD-285264-TT | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
5 | B-BGD-285265-TT | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
6 | B-BGD-285255-TT | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
7 | B-BGD-285257-TT | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
8 | B-BGD-285258-TT | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
9 | B-BGD-285256-TT | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và đào tạo |
10 | B-BGD-285251-TT B-BGD-285269-TT B-BGD-285275-TT | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
11 | B-BGD-285276-TT B-BGD-285270-TT B-BGD-285252-TT | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
12 | B-BGD-285277-TT B-BGD-285271-TT B-BGD-285253-TT | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
13 | B-BGD-285278-TT B-BGD-285272-TT B-BGD-285254-TT | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện |
D. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | B-BGD-285286-TT
| Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp xã |
2 | B-BGD-285287-TT | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp xã |
3 | B-BGD-285288-TT | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp xã |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ A/Cơ quan A
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | ||
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||||
1 | B-BGD-285110-TT | Thành lập, cho phép thành lập trường cao đẳng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
2 | B-BGD-285113-TT | Sáp nhập, chia tách trường cao đẳng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
3 | B-BGD-285114-TT | Giải thể trường cao đẳng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
4 | B-BGD-285213-TT | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
5 | B-BGD-285204-TT | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
6 | B-BGD-285203-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
7 | B-BGD-285202-TT | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
8 | B-BGD-285201-TT | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
9 | B-BGD-285192-TT | Cấp phôi bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
10 | B-BGD-285143-TT | Thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc Bộ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
11 | B-BGD-285142-TT | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc Bộ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
12 | B-BGD-285141-TT | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc Bộ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
13 | B-BGD-285140-TT | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc Bộ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
14 | B-BGD-285139-TT | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc Bộ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ, cơ quan ngang Bộ | ||
15 | B-BGD-285136-TT | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, trường chính trị, trường quân sự tỉnh, trường của cơ quan nhà nước | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1. | B-BGD-285214-TT | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
2. | B-BGD-057311-TT | Đình chỉ hoạt động Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | ||
3. | B-BGD-285243-TT | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | ||
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||||
1. | B-BGD-034286-TT | Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | ||
2. | B-BGD-285260-TT | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện | ||
D. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||||
1. | B-BGD-285261-TT | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp xã | ||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 6151/QĐ-BGDĐT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 3Quyết định 1349/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 2206/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 2233/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 2380/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 90/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo
- 1Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 6151/QĐ-BGDĐT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
- 6Quyết định 1349/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 2206/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 2233/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 2380/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 90/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo
Quyết định 1556/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 1556/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra