ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 9 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 404/TTr-SNV ngày 08/9/2014 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 2064/STC-CSVG ngày 22/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy (Phụ lục 01 kèm theo) áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh. Các cơ quan, tổ chức khác được tham khảo đơn giá này để thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ.
Điều 2. Đơn giá quy định tại
Các cơ quan, tổ chức khi thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công việc của bảng chi tiết về chi phí nhân công và định mức vật tư, văn phòng phẩm (Phụ lục 02.a, 02.b, phụ lục 3) để kiểm tra chất lượng định mức kinh tế kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/mét giá ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT | Nhóm tài liệu | Hệ số | Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ | Tài liệu rời lẻ | Ghi chú | ||||
Tiền vật tư, văn phòng phẩm | Tiền công | Đơn giá | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | Tiền công | Đơn giá | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 1+2 | 4 | 5 | 6 = 4+5 |
|
I | Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 | 390.000 | 5.626.829 | 6.016.829 | 390.000 | 6.341.346 | 6.731.346 | Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ lục 02.a và 02.b |
2 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,9 | 390.000 | 5.064.146 | 5.454.146 | 390.000 | 5.707.211 | 6.097.211 | |
3 | Sở, ban, ngành và tương đương | 0,8 | 390.000 | 4.501.463 | 4.891.463 | 390.000 | 5.073.077 | 5.463.077 | |
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện, thành phố | 0,7 | 390.000 | 3.938.780 | 4.328.780 | 390.000 | 4.438.942 | 4.828.942 | |
5 | HĐND, UBND xã, phường, thị trấn | 0,6 | 390.000 | 3.376.097 | 3.766.097 | 390.000 | 3.804.808 | 4.194.808 | |
II | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
| Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
a | Dự án quan trọng quốc gia | 0,9 | 390.000 | 5.064.146 | 5.454.146 | 390.000 | 5.707.211 | 6.097.211 | |
b | Dự án nhóm A | 0,8 | 390.000 | 4.501.463 | 4.891.463 | 390.000 | 5.073.077 | 5.463.077 | |
c | Dự án nhóm B, C | 0,7 | 390.000 | 3.938.780 | 4.328.780 | 390.000 | 4.438.942 | 4.828.942 | |
2 | Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… | 0,6 | 390.000 | 3.376.097 | 3.766.097 | 390.000 | 3.804.808 | 4.194.808 | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
3 | Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ) | 0,5 | 390.000 | 2.813.415 | 3.203.415 | 390.000 | 3.170.673 | 3.560.673 |
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY HỆ SỐ 1,0 ĐỐI VỚI TÀI LIỆU CHƯA LẬP HỒ SƠ, RỜI LẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp, i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4) = (2)x(3) | |
1 | Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 6,43 | 1.610 | |
2 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 32,13 | 8.043 | |
3 | Vệ sinh sơ bộ tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 53,55 | 13.405 | |
4 | Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: - Kế hoạch chỉnh lý. - Lịch sử hình thành phông, lịch sử phông. - Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu. - Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 128,52 | 71.910 | |
5 | Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 433,599 | 666,91 | 289.172 | |
6 | Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (đối với tài liệu rời lẻ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 392,456 | 4.479,67 | 1.758.073 | |
7 | Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 392,456 | 1.711,89 | 671.842 | |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 1.312,06 | 734.125 | |
9 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 | 3,33 | 433,599 | 92,53 | 40.121 | |
10 | Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 325,131 | 154,22 | 50.142 | |
11 | Biên mục hồ sơ |
|
|
|
| - | |
a | Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 653,31 | 163.540 | |
b | Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 1.156,68 | 318.389 | |
c | Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 771,12 | 212.259 | |
12 | Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 474,742 | 487,41 | 231.394 | |
13 | Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 131,73 | 36.260 | |
14 | Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 525,18 | 131.466 | |
15 | Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 42,84 | 10.724 | |
16 | Viết và dán nhãn hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 37,49 | 10.320 | |
17 | Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 32,13 | 8.043 | |
18 | Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 653,31 | 179.831 | |
19 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 300,196 | 1.542,24 | 462.974 | |
20 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 392,456 | 385,42 | 151.260 | |
21 | Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
| - | |
a | Viết lời nói đầu | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 15,42 | 8.628 | |
b | Lập bảng tra cứu bổ trợ | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 61,69 | 34.517 | |
c | Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 325,131 | 35,99 | 11.701 | |
d | Đóng quyển mục lục (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 325,131 | 35,87 | 11.662 | |
22 | Xử lý tài liệu loại: |
|
|
|
| - | |
a | Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 325,131 | 412,86 | 134.234 | |
b | Viết thuyết minh tài liệu loại | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 5,14 | 2.876 | |
23 | Kết thúc chỉnh lý |
|
|
|
| - | |
a | Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 2,14 | 589 | |
b | Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 10,28 | 5.752 | |
| 15. 636 | 5.764.861 | |||||
Cộng chi phí nhân công trước thuế | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + … + Vsp,6 + … + Vsp,23) |
| 5.764.861 | ||||
Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT 10% | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1) |
| 6.341.347 | ||||
Ghi chú: Đơn giá tiền lương này được tính theo mức lương tối thiểu là 1.150.000 đồng. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY HỆ SỐ 1,0 ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ LẬP HỒ SƠ SƠ BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4) = (2)x(3) | ||
1 | Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 6,43 | 1.610 | ||
2 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 32,13 | 8.043 | ||
3 | Vệ sinh sơ bộ tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 53,55 | 13.405 | ||
4 | Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: - Kế hoạch chỉnh lý. - Lịch sử hình thành phông, lịch sử phông. - Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu. - Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 128,52 | 71.910 | ||
5 | Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 433,599 | 666,91 | 289.172 | ||
6 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 392,456 | 2.824,55 | 1.108.511 | ||
7 | Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 392,456 | 1.711,89 | 671.841 | ||
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 1.312,06 | 734.125 | ||
9 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 | 3,33 | 433,599 | 92,53 | 40.121 | ||
10 | Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 325,131 | 154,22 | 50.142 | ||
11 | Biên mục hồ sơ |
|
|
|
| - | ||
a | Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 653,31 | 163.540 | ||
b | Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 1.156,68 | 318.389 | ||
c | Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 771,12 | 212.259 | ||
12 | Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 474,742 | 487,41 | 231.394 | ||
13 | Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 131,73 | 36.260 | ||
14 | Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 525,18 | 131.466 | ||
15 | Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 42,84 | 10.724 | ||
16 | Viết và dán nhãn hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 37,49 | 10.320 | ||
17 | Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 250,326 | 32,13 | 8.043 | ||
18 | Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 653,31 | 179.831 | ||
19 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 300,196 | 1.542,24 | 462.974 | ||
20 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 392,456 | 385,42 | 151.260 | ||
21 | Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
| - | ||
a | Viết lời nói đầu | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 15,42 | 8.628 | ||
b | Lập bảng tra cứu bổ trợ | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 61,69 | 34.517 | ||
c | Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 325,131 | 35,99 | 11.701 | ||
d | Đóng quyển mục lục (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 325,131 | 35,87 | 11.662 | ||
22 | Xử lý tài liệu loại: |
|
|
|
| - | ||
a | Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 325,131 | 412,86 | 134.234 | ||
b | Viết thuyết minh tài liệu loại | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 5,14 | 2.876 | ||
23 | Kết thúc chỉnh lý |
|
|
|
| - | ||
a | Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 275,261 | 2,14 | 589 | ||
b | Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 559,521 | 10,28 | 5.752 | ||
| 13. 981 | 5.115.299 | ||||||
Cộng chi phí nhân công trước thuế | Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + … + Vsp,6 + … + Vsp,23) |
|
|
| 13. 981 | 5.115.299 | ||
Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT 10%: | Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1) |
|
|
|
| 5.626.829 | ||
Ghi chú: Đơn giá tiền lương này được tính theo mức lương tối thiểu là 1.150.000 đồng. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)
STT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng/mét) |
1 | Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 1.000 | 126.000 |
2 | Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 190 | 200 | 38.000 |
3 | Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ | tờ | 126 | 150 | 18.900 |
4 | Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 40 | 130 | 5.200 |
5 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 18 | 130 | 2.340 |
6 | Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 80 | 10.080 |
7 | Bút viết bìa | chiếc | 5 | 8.000 | 40.000 |
8 | Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại | chiếc | 1 | 2.500 | 2.500 |
9 | Bút chì để đánh số tờ | chiếc | 0,5 | 2.500 | 1.250 |
10 | Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp | hộp | 0,01 | 900.000 | 9.000 |
11 | Cặp, hộp đựng tài liệu | chiếc | 7 | 18.000 | 126.000 |
12 | Hồ dán nhãn hộp | lọ | 0,25 | 2.000 | 500 |
13 | Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác |
|
|
| 10.230 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 390.000 |
- 1Quyết định 44/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 1162/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy Tiếng Việt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về quy trình chỉnh lý tài liệu giấy đối với cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Thông tư 03/2010/TT-BNV quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 12/2010/TT-BNV hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 44/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Luật lưu trữ 2011
- 8Quyết định 1162/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy Tiếng Việt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về quy trình chỉnh lý tài liệu giấy đối với cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2014 công bố quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1552/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phạm Đình Cự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực