Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1552/QĐ-CTUBND

Hưng Yên, ngày 01 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC LUẬT SƯ; TƯ VẤN PHÁP LUẬT; CÔNG CHỨNG; GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN; CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực; số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 369/TTr-STP ngày 15/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 131 (Một trăm ba mươi mốt) thủ tục hành chính chuẩn hóa: 112 TTHC cấp tỉnh; 06 TTHC cấp huyện; 05 TTHC cấp xã; 06 TTHC áp dụng chung; 02 TTHC của Công chứng viên thực hiện chứng thực (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND: Số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; số 1392/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng và Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Lĩnh vực Công chứng); số 1610/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (Mục II phần I, mục II phần II).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (Sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CVNCHào.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/-CTUBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Lĩnh vực Luật sư

1.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

2.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

3.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Tư pháp

4.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

5.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

6.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

7.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

8.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

9.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

10.

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

11.

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

12.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

13.

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Sở Tư pháp

14.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

15.

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

UBND cấp tỉnh

16.

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

UBND cấp tỉnh

17.

Giải thể Đoàn luật sư

UBND cấp tỉnh

18.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

19.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

20.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

2.

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

3.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

4.

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Sở Tư pháp

5.

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

Sở Tư pháp

6.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

7.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

8.

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

9.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Sớ Tư pháp

10.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

III. Lĩnh vực Công chứng

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

3.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

4.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

5.

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

6.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

7.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

8.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

9.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

10.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

11.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

12.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

13.

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

14.

Thành lập Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

15.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

16.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

17.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

18.

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

19.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

20.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

21.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

22.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

23.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

UBND cấp tỉnh

24.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

25.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

UBND cấp tỉnh

26.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

27.

Thành lập Hội công chứng viên

UBND cấp tỉnh

28.

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

29.

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

30.

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

31.

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

32.

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

33.

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

34.

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

35.

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

36.

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

37.

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

38.

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

39.

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

IV. Lĩnh vực Giám định tư pháp

1.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3.

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

4.

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

5.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

6.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

7.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

8.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

9.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

10.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

Sở Tư pháp

11.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Sở Tư pháp

V. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản

1.

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

Sở Tư pháp

VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

1.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

2.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

3.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

4.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

5.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

6.

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

7.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

8.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

9.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

10.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

11.

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Tư pháp

12.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

13.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Tư pháp

14.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

15.

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Sở Tư pháp

16.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

17.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

18.

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Sở Tư pháp

19.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

2.

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

3.

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

4.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

5.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

6.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Sở Tư pháp

7.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

8.

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Sở Tư pháp

9.

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

10.

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

11.

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Sở Tư pháp

12.

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

I. Lĩnh vực Chứng thực

1.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng tư pháp

2.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng tư pháp

3.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Phòng tư pháp

4.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Phòng tư pháp

5.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Phòng tư pháp

6.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

C. Thủ tục hành chính cấp xã

I. Lĩnh vực Chứng thực

1.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

2.

Chứng thực di chúc

UBND cấp xã

3.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND cấp xã

4.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

5.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

D. Thủ tục hành chính áp dụng chung

I. Lĩnh vực Chứng thực

1.

Cấp bản sao từ sổ gốc

Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

2.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

3.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

4.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

5.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

6.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

E. Thủ tục hành chính do Công chứng viên thực hiện

I. Lĩnh vực Chứng thực

1.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Công chứng viên

2.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Công chứng viên