Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1551/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1399/TTr-SCT ngày 20/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 63 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (57 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp xã); 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương (Có Phụ lục kèm theo).
2
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Công thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 27/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (57 TTHC)
| Stt | Mã TTHC | Tên TTHC | Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến | Căn thứ thay đổi | Ghi chú | |
| Một phần | Toàn trình | ||||||
| I | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||||||
| 1 | 1.013780 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 1.001335 | Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| II | Lĩnh vực Cụm công nghiệp | ||||||
| 1 | 1.012427 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực QLNN của Bộ Công Thương |
|
| III | Lĩnh vực Thương mại điện tử | ||||||
| 1 | 1.002968 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng TMĐT bán hàng | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | TTHC được tiếp nhận, xử lý và trả kết quả hoàn toàn trên Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử tại trang online.gov.vn/sct và chỉ có Sở Công Thương được cấp tài khoản truy cập hệ thống. Do vậy không đưa 03 TTHC lĩnh vực thương mại điện |
| 2 | 1.000758 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website TMĐT bán hàng | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | |
| 3 | 1.000799 | Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website TMĐT | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | tử vào danh mục TTHC thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
| IV | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||||
| 1 | 1.003401 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 2.000229 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 3 | 2.000210 | Cấp lại chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| V | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||||||
| 1 | 2.000026 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 2.000133 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| VI | Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||||||
| 1 | 2.000255 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 2.000370 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 3 | 2.000362 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 4 | 2.000351 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 5 | 2.000340 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 6 | 2.000330 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 7 | 2.000272 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 8 | 2.000361 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 9 | 1.000774 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 10 | 2.000339 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 11 | 2.000334 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 12 | 2.000322 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 13 | 2.002166 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 14 | 2.000665 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 15 | 1.001441 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 16 | 2.000255 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| VII | Lĩnh vực Điện | ||||||
| 1 | 1.013411 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 1.013412 | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 3 | 0.013416 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| VIII | Lĩnh vực Xuất khẩu | ||||||
| 1 | 1.001238 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 1.001104 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 3 | 1.000421 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| IX | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | ||||||
| 1 | 1.004021 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 1.003992 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 3 | 1.004007 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| X | Lĩnh vực Hóa chất | ||||||
| 1 | 2.001547 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 2.001175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 3 | 2.001172 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 4 | 1.002758 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 5 | 2.001161 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 6 | 2.000652 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 7 | 1.011506 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 8 | 1.011507 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 9 | 1.011508 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| XI | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||||||
| 1 | 2.001424 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 2 | 1.000491 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 3 | 1.000510 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 4 | 1.005184 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 5 | 1.000649 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 6 | 1.005372 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 7 | 1.000706 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 8 | 2.000146 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| 9 | 1.000387 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| XII | Lĩnh vực Công nghiệp nặng | ||||||
| 1 | 1.001158 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | x |
| Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
| XIII | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||||
| 1 | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
|
| 2 | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã (06 TTHC)
| Stt | Mã TTHC | Tên TTHC | Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến | Căn thứ thay đổi | |
| Một phần | Toàn trình | |||||
| I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | |||||
| 1 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
| 2 | 1.001279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
| 3 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
| 4 | 2.001283 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
| 5 | 2.001261 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
| 6 | 2.001270 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
| x | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ (03 TTHC)
| Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| I | Lĩnh vực Phát triển và quản lý chợ | ||||
| 1 | 1.012569 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính | TTHC đã được ban hành tại Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của UBND tỉnh |
| II | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
| 1 | 2.001293 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | Ủy ban nhân dân tỉnh | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | TTHC đã được ban hành tại Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của UBND tỉnh |
| 2 | 2.001278 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | Ủy ban nhân dân tỉnh | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | TTHC đã được ban hành tại Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của UBND tỉnh |
- 1Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ủy quyền cho Giám đốc Sở Công Thương thuộc lĩnh vực Công nghiệp và Thương mại
- 3Quyết định 3433/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1551/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
