Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1547/QĐ-UBND | Đăk Lắk, ngày 14 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ: số 395/QĐ- BKHCN ngày 28/02/2019; số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; số 546/QĐ- BKHCN ngày 12/4/2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân và hoạt động Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 49/TTr-SKHCN ngày 05/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Danh mục TTHC được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1547/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||||
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||||||||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Lệ phí: 200.000 đồng | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư 02/2022/TT-BKHCN, ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 4 | x | x | |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định an toàn bức xạ: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị; + Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị; - Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức xạ, thì mức thu phí được tính như sau: + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành từ 2 đến 3 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên; + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên; + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc bức xạ trở lên thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN, ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 4 | x | x | |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định an toàn bức xạ thu bằng 75% mức thu phí thẩm định dưới đây: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp vú:2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang di động:2.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị; + Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị; - Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức xạ, thì mức thu phí được tính như sau: + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành từ 2 đến 3 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên; + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên; + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc bức xạ trở lên thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư 02/2022/TT-BKHCN, ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3950/QĐ- BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 546/QĐ- BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 4 | x | x | |
4 | Thủ tục sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không quy định | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư 02/2022/TT-BKHCN, ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 4 | x | x | |
5 | Thủ tục bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không quy định | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư 02/2022/TT-BKHCN, ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 4 | x | x | |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không quy định | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư 02/2022/TT-BKHCN, ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 2 | x | x | |
7 | Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không quy định | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư 02/2022/TT-BKHCN, ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 4 | x | x | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (đã được công bố tại Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | |
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
6 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
C. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (đã được công bố tại Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||||
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | ||||||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - 10 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không quy định | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 4 | x | x |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - 05 ngày làm việc; - 10 ngày làm việc đối với trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không quy định | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | 4 | x | x |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
- 1Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ, lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 395/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định số 546/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ, lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 22Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 23Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 25Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 26Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 27Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra