Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1543/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quy t thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quy t thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1315/STP-VP ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1543 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Mã số TTHC | Tên Quy trình | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Căn cứ Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 | 1.000614 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
3 | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | |
4 | 1.000426 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (Mã TTHC: 1.000627)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
2. Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (Mã TTHC: 1.000614)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
3. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Mã TTHC: 1.000588)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
4. Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (Mã TTHC: 1.000426)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- 1Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và danh mục 20 thành phần hồ sơ phải số hoá của 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2024 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1543/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra