Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1542/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 194/TTr-SYT ngày 12 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 95 (chín mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tại các Quyết định: Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 và số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết của các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức triển khai, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 95 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình).
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục: Xác nhận Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
22. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
25. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
26. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
27. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
28. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
29. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
30. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
31. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
32. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
33. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
34. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
35. Thủ tục: Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
36. Thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
37. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
38. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
39. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 là: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
40. Thủ tục: Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
41. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
42. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
43. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
44. Thủ tục: Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
45. Thủ tục: Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
46. Thủ tục: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
47. Thủ tục: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
48. Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
49. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
50. Thủ tục: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
51. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
- Thời hạn sửa đổi là: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
52. Thủ tục: Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
53. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
- Thời hạn sửa đổi là: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
54. Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
- Thời hạn sửa đổi là: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
55. Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
56. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
57. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phái đi đánh giá cơ sở.
- Thời hạn sửa đổi là: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
58. Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
- Thời hạn sửa đổi là: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
59. Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
60. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
61. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
62. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
63. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
64. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
65. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
66. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
67. Thủ tục: Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
68. Thủ tục: Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
69. Thủ tục: Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn ngày 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
70. Thủ tục: Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
71. Thủ tục: Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện hoặc Trung tâm Giám định Y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
72. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
73. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
74. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
75. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
76. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
77. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
78. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
79. Thủ tục: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
80. Thủ tục: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
81. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
82. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
83. Thủ tục: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
84. Thủ tục: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng GĐYK đã ban hành biên bản khám giám định.
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
85. Thủ tục: Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
86. Thủ tục: Khám giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
87. Thủ tục: Khám Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
88. Thủ tục: Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
89. Thủ tục: Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
90. Thủ tục: Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
91. Thủ tục: Khám Giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
92. Thủ tục: Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
93. Thủ tục: Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
94. Thủ tục: Khám Giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
95. Thủ tục: Khám giám định tổng hợp
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh là: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 1Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong Lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng; Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian thực hiện so với quy định thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong Lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng; Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1542/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra