- 1Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 27 tháng 08 năm 2007 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 2184/STC-ĐT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc thẩm định điều chỉnh đơn giá đo đạc bản đồ địa chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số /TTr-TNMT ngày tháng năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay quy định đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính như bảng quy định kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đơn giá quy định tại điều 1 được áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh và thành phố Nha Trang; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Tính cho bản đồ số, đã có bản đồ cũ)
- Căn cứ thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Quyết định số 05/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;
- Công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản xuất đo đạc bản đồ;
- Công văn số 3827/BTNMT-KHTC ngày 29/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ;
- Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
- Tiền lương áp dụng bảng lương nhân viên chuyên môn, nghiệp vụ ở các công ty Nhà nước (ban hành kèm theo nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ);
- Công văn số 815/LS-LĐTBXH-TC ngày 10/6/2005 của Sở Tài chính và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về giá công lao động thuê ngoài cho công tác đo đạc lập bản đồ địa chính.
II. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ:
1. Chi phí nhân công:
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: Lương cơ bản; lương phụ bằng 11% lương cơ bản; phụ cấp lưu động bằng 0.4 lương tối thiểu 450.000đ; phụ cấp độc hại, nguy hiểm bằng 0.2 của lương tối thiểu 450.000đ/tháng (hai mục này tính cho công tác ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm bằng 0.2 lương tối thiểu 450.000đ chia 05 công nhân (tính tổ trưởng bình quân 05 người); phụ cấp BHXH + BHYT + KPCĐ tính 19% theo lương cơ bản + lương phụ.
Riêng phụ cấp khu vực theo thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 đã tính thành đơn giá cho vùng có phụ cấp khu vực hệ số là 0.1, phụ cấp này chưa cộng vào mục đơn giá tiền lương.
- Đơn giá công lao động phổ thông (LĐPT) tính 30.000đ/công theo công văn số 815/LS-LĐTBXH-TC ngày 10/06/2005 của tỉnh Khánh Hòa.
- Cột định mức (ĐM) tính công nhóm của các công việc theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Cột (thành tiền) T-tiền đối với lao động kỹ thuật “ngoại nghiệp” đã tính hệ số do ảnh hưởng thời tiết, khí hậu = 1.25.
- Dòng “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là điểm và Bản đồ địa chính là ha).
- (Khi tính lương “ngày” lương cơ bản hay lương tối thiểu lấy lương tháng chia 26 ngày). Số ngày làm việc là 26 ngày/tháng.
2. Chi phí vật tư:
- Căn cứ vào định mức 05 Đơn giá vật tư bình quân chung theo giá cả thị trường của tỉnh; đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu mốc địa chính.
- Số “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung. Như phần chi phí nhân công. (Vật liệu đã tính hao hụt 8%, công cụ - dụng cụ tính thêm 5%)
3. Chi phí sử dụng máy (KH-NL):
- Nguyên giá máy tính bình quân theo giá thị trường trong tỉnh.
- Chi phí sử dụng máy: được tính khấu hao máy, thiết bị và năng lương như thông tư 04 hướng dẫn – Công suất tiêu hao điện năng tính theo định mức 05.
- Giá tiêu thụ điện năng tính theo giá khu vực sản xuất là 1000đồng/Kw.
III. SỬ DỤNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM:
1. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm: theo từng bước công việc hoặc từng loại sản phẩm có tách riêng “ngoại nghiệp” và “nội nghiệp”.
2. Đơn giá sản phẩm bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí chung của từng bước công việc hoặc từng nhóm công việc và theo loại khó khăn, (chi phí chung tính 25% trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp, 20% trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và biên tập bản đồ địa chính theo xã, phường).
3. Một số nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp với từng địa phương,
+ Cột phụ cấp khu vực 0.1: Là đơn giá của vùng có phụ cấp 0.1 bao gồm chi phí trực tiếp (Lao động kỹ thuật và chi phí chung. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp 0.2; 0.3; 0.4… được điều chỉnh lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3; 4… tương ứng.
4. Các chi phí ngoài đơn giá: Như chi phí khảo sát lập luận chứng, chi phí kiểm tra nghiệm thu, chi phí đền bù sử dụng đất, chặt, phá cây thông thường, thuê ghe, thuyền qua sông suối, ăn định lượng, mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cũng như thu nhập chịu thuế căn cứ vào thực tế dự toán theo từng phương án để lập và thanh quyết toán. Tính theo quy định tại thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ vả quản lý đất đai.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Số TT | Tên sản phẩm | Đ vị | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí sử dụng máy | CP trực tiếp A1 | CP-chung 25-20% | Đơn giá sản phẩm | PC 0.1 khu vực | |||
KH-TB | Năng lượng | |||||||||||||
1 | Lưới địa chính cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.295 | ||
1,1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1,11 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 735.428 | 97.200 | 174.532 | 23.328 |
| 1.030.488 | 257.622 | 1.288.110 | 25.625 | ||
| Hè phố |
| 2 | 980.571 | 129.600 | 175.504 | 29.808 |
| 1.315.483 | 328.871 | 1.644.354 | 34.167 | ||
|
|
| 3 | 1.266.570 | 162.000 | 177.124 | 34.992 |
| 1.640.687 | 410.172 | 2.050.858 | 44.132 | ||
|
|
| 4 | 1.675.141 | 210.600 | 179.068 | 44.064 |
| 2.108.874 | 527.218 | 2.636.092 | 58.368 | ||
|
|
| 5 | 2.124.570 | 275.400 | 181.336 | 46.656 |
| 2.627.962 | 656.990 | 3.284.952 | 74.028 | ||
1,12 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Nông thôn |
| 1 | 612.857 | 81.000 | 145.444 | 19.440 |
| 858.740 | 214.685 | 1.073.425 | 21.354 | ||
|
|
| 2 | 817.142 | 108.000 | 146.254 | 24.840 |
| 1.096.236 | 274.059 | 1.370.295 | 28.472 | ||
|
|
| 3 | 1.055.475 | 135.000 | 147.603 | 29.160 |
| 1.367.239 | 341.810 | 1.709.048 | 36.776 | ||
|
|
| 4 | 1.395.951 | 175.500 | 149.223 | 36.720 |
| 1.757.395 | 439.349 | 2.196.743 | 48.640 | ||
|
|
| 5 | 1.770.475 | 229.500 | 151.113 | 38.880 |
| 2.189.968 | 547.492 | 2.737.460 | 61.690 | ||
1,2 | Tiếp điểm |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
1,2,1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 102.143 | 10.800 | 59.283 | 19.440 |
| 191.666 | 47.916 | 239.582 | 3.559 | ||
|
|
| 2 | 128.624 | 10.800 | 29.433 | 24.840 |
| 223.697 | 55.924 | 279.621 | 4.482 | ||
|
|
| 3 | 155.106 | 16.200 | 59.545 | 29.160 |
| 260.011 | 65.003 | 325.014 | 5.404 | ||
|
|
| 4 | 192.936 | 20.400 | 59.733 | 36.720 |
| 309.789 | 77.447 | 387.236 | 6.723 | ||
|
|
| 5 | 257.248 | 20.400 | 60.033 | 38.880 |
| 376.561 | 94.140 | 470.702 | 8.963 | ||
1,2,2 | Tiếp điểm Không | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| tường vây |
| 1 | 204.286 | 21.600 | 118.566 | 23.328 |
| 367.779 | 91.945 | 459.724 | 7.118 | ||
|
|
| 2 | 257.248 | 21.600 | 118.866 | 29.808 |
| 427.522 | 106.881 | 534.403 | 8.936 | ||
|
|
| 3 | 310.211 | 32.400 | 119.091 | 34.992 |
| 496.694 | 124.173 | 620.867 | 10.809 | ||
|
|
| 4 | 385.873 | 40.800 | 119.466 | 44.064 |
| 590.202 | 147.551 | 737.753 | 13.445 | ||
|
|
| 5 | 514.497 | 40.800 | 120.066 | 46.656 |
| 722.019 | 180.505 | 902.523 | 17.927 | ||
1,2,3 | Tìm điểm không | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| tường vây |
| 1 | 153.214 | 16.200 | 88.924 | 29.160 |
| 287.498 | 71.875 | 359.373 | 5.339 | ||
|
|
| 2 | 192.936 | 16.200 | 89.149 | 37.260 |
| 335.546 | 83.886 | 419.432 | 6.723 | ||
|
|
| 3 | 232.659 | 24.300 | 89.318 | 43.740 |
| 390.016 | 97.504 | 487.521 | 8.107 | ||
|
|
| 4 | 289.405 | 30.600 | 89.599 | 55.080 |
| 464.684 | 116.171 | 580.855 | 10.084 | ||
|
|
| 5 | 385.873 | 30.600 | 90.049 | 58.320 |
| 564.842 | 141.211 | 706.053 | 13.445 | ||
1,2,4 | Tìm điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 76.607 | 8.100 | 44.462 | 14.580 |
| 143.749 | 35.937 | 179.686 | 2.669 | ||
|
|
| 2 | 96.468 | 8.100 | 44.575 | 18.630 |
| 167.773 | 41.943 | 209.716 | 3.361 | ||
|
|
| 3 | 116.329 | 12.150 | 44.659 | 21.870 |
| 195.008 | 48.752 | 243.760 | 4.05.. | ||
|
|
| 4 | 144.702 | 15.300 | 44.800 | 27.540 |
| 232.342 | 58.085 | 290.427 | 5.04.. | ||
|
|
| 5 | 192.936 | 15.300 | 45.025 | 29.160 |
| 282.421 | 70.605 | 353.026 | 6.72.. | ||
1,3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
1,3,1 | Đo ngắm GPS | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 421.756 | 18.000 | 50.368 | 73.336 |
| 563.460 | 140.865 | 704.325 | 14.66.. | ||
|
|
| 2 | 507.055 | 25.200 | 50.827 | 78.904 |
| 661.986 | 165.497 | 827.483 | 17.63.. | ||
|
|
| 3 | 620.787 | 50.400 | 51.746 | 83.392 |
| 806.325 | 201.581 | 1.007.906 | 21.58.. | ||
|
|
| 4 | 767.691 | 90.000 | 52.894 | 91.204 |
| 1.001.789 | 250.447 | 1.252.236 | 26.69.. | ||
|
|
| 5 | 1.198.925 | 113.400 | 55.971 | 93.448 |
| 1.461.744 | 365.436 | 1.827.180 | 41.68.. | ||
1,3,2 | Đo ngắm kinh vĩ | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 246.651 | 13.500 | 7.023 | 13.200 |
| 280.374 | 70.093 | 350.467 | 9.22.. | ||
|
|
| 2 | 365.572 | 27.000 | 7.540 | 20.000 |
| 420.112 | 105.028 | 525.139 | 13.67.. | ||
|
|
| 3 | 444.853 | 27.000 | 7.953 | 24.000 |
| 503.806 | 125.951 | 629.757 | 16.64.. | ||
|
|
| 4 | 603.414 | 40.500 | 8.676 | 32.800 |
| 685.390 | 171.348 | 856.738 | 22.573 | ||
|
|
| 5 | 801.616 | 54.000 | 9.607 | 43.600 |
| 908.822 | 227.206 | 1.136.028 | 29.988 | ||
1,3,3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 24.665 | 1.350 | 702 | 1.320 |
| 28.037 | 7.009 | 35.047 | 923 | ||
|
|
| 2 | 36.557 | 2.700 | 754 | 2.000 |
| 42.011 | 10.503 | 52.514 | 1.868 | ||
|
|
| 3 | 44.485 | 2.700 | 795 | 2.400 |
| 50.381 | 12.595 | 62.976 | 1.664 | ||
|
|
| 4 | 60.341 | 4.050 | 868 | 3.280 |
| 68.539 | 17.135 | 85.674 | 2.257 | ||
|
|
| 5 | 80.162 | 5.400 | 961 | 4.360 |
| 90.882 | 22.721 | 113.603 | 2.999 | ||
1,3,4 | Phục vụ KTNT Đo GPS |
|
| 85.299 |
|
|
|
| 85.299 | 21.325 | 106.624 | 2.966 | ||
1,3,5 | Phục vụ KTNT Đo kinh vĩ |
|
| 79.281 |
|
|
|
| 79.281 | 19.820 | 99.101 | 2.966 | ||
1,3,6 | Tính độ cao lượng giác |
|
| 10.829 |
| 1.150 | 176.00 |
| 12.156 | 3.039 | 15.194 | 475 | ||
1,3,7 | Tính cho đo GPS |
|
| 120.327 |
| 7.452 | 1.760 |
| 129.538 | 32.385 | 161.923 | 5.273 | ||
1,3,8 | Tính đo kinh vĩ |
|
| 108.294 |
| 11.502 | 1.760 |
| 121.556 | 30.389 | 151.945 | 4.745 | ||
2 | Lưới địa chính cấp 2 |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
2,1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
2,1,1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 449.428 | 32.400 | 133.624 | 18.144 |
| 633.596 | 158.399 | 791.995 | 15.660 | ||
| hè phố |
| 2 | 572.000 | 45.360 | 134.220 | 20.736 |
| 772.316 | 193.079 | 965.395 | 19.930 | ||
|
|
| 3 | 776.285 | 90.720 | 135.214 | 25.920 |
| 1.028.139 | 257.035 | 1.285.174 | 27.049 | ||
|
|
| 4 | 1.021.428 | 129.600 | 136.406 | 32.400 |
| 1.319.834 | 329.958 | 1.649.792 | 35.590 | ||
|
|
| 5 | 1.266.570 | 178.200 | 137.797 | 44.064 |
| 1.626.632 | 406.658 | 2.033.289 | 44.132 | ||
2,1,2 | Chọn điểm, chọn mốc |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Nông thôn |
| 1 | 374.523 | 27.000 | 111.353 | 15.120 |
| 527.997 | 131.999 | 659.996 | 13.050 | ||
|
|
| 2 | 476.666 | 37.800 | 111.850 | 17.280 |
| 643.596 | 160.899 | 804.496 | 16.609 | ||
|
|
| 3 | 646.904 | 75.600 | 112.678 | 21.600 |
| 856.782 | 214.196 | 1.070.978 | 22.540 | ||
|
|
| 4 | 851.190 | 108.000 | 113.672 | 27.000 |
| 1.099.862 | 274.965 | 1.374.827 | 29.658 | ||
|
|
| 5 | 1.055.475 | 148.500 | 114.831 | 36.720 |
| 1.355.526 | 338.882 | 1.694.408 | 36.776 | ||
2,2 | Tiếp điểm |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
2,2,1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 26.481 | 5.400 | 44.778 | 15.120 |
| 91.780 | 22.945 | 114.725 | 923 | ||
|
|
| 2 | 37.831 | 5.400 | 44.849 | 17.280 |
| 105.360 | 26.340 | 131.700 | 1.318 | ||
|
|
| 3 | 41.614 | 10.800 | 44.849 | 21.600 |
| 118.863 | 29.716 | 148.578 | 1.450 | ||
|
|
| 4 | 52.963 | 10.800 | 44.920 | 27.000 |
| 135.683 | 33.921 | 169.603 | 1.845 | ||
|
|
| 5 | 64.312 | 10.800 | 44.980 | 36.720 |
| 156.812 | 39.203 | 196.015 | 2.241 | ||
2,2,2 | Tiếp điểm không | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| tường vây |
| 1 | 52.963 | 10.800 | 89.557 | 18.144 |
| 171.464 | 42.866 | 214.330 | 1.107 | ||
|
|
| 2 | 75.661 | 10.800 | 89.698 | 20.736 |
| 196.895 | 49.224 | 246.119 | 1.582 | ||
|
|
| 3 | 83.227 | 21.600 | 89.698 | 25.920 |
| 220.445 | 55.111 | 275.557 | 1.740 | ||
|
|
| 4 | 105.926 | 21.600 | 89.839 | 32.400 |
| 249.765 | 62.441 | 312.206 | 2.214 | ||
|
|
| 5 | 128.624 | 21.600 | 89.960 | 44.064 |
| 284.249 | 71.062 | 355.311 | 2.689 | ||
2,2,3 | Tìm điểm không | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| tường vây |
| 1 | 39.722 | 8.100 | 67.168 | 22.680 |
| 137.670 | 34.417 | 172.087 | 1.384 | ||
|
|
| 2 | 56.746 | 8.100 | 67.273 | 25.920 |
| 158.039 | 39.510 | 197.549 | 1.977 | ||
|
|
| 3 | 62.421 | 16.200 | 67.273 | 32.400 |
| 178.294 | 44.574 | 222.868 | 2.175 | ||
|
|
| 4 | 79.444 | 16.200 | 67.379 | 40.500 |
| 203.524 | 50.881 | 254.405 | 2.768 | ||
|
|
| 5 | 96.468 | 16.200 | 67.470 | 55.080 |
| 235.218 | 58.805 | 294.023 | 3.361 | ||
2,2,4 | Tìm điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 19.861 | 4.050 | 33.584 | 11.340 |
| 68.835 | 17.209 | 86.044 | 692 | ||
|
|
| 2 | 28.373 | 4.050 | 33.637 | 12.960 |
| 79.020 | 19.755 | 98.775 | 989 | ||
|
|
| 3 | 31.210 | 8.100 | 33.637 | 16.200 |
| 89.147 | 22.287 | 111.434 | 1.087 | ||
|
|
| 4 | 39.722 | 8.100 | 33.690 | 20.250 |
| 101.762 | 25.440 | 127.202 | 1.384 | ||
|
|
| 5 | 48.234 | 8.100 | 33.735 | 27.540 |
| 117.609 | 29.402 | 147.012 | 1.681 | ||
2,3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
2,3,1 | Đo ngắm GPS | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 303.285 | 12.600 | 35.183 | 56.548 |
| 407.616 | 101.904 | 509.520 | 10.545 | ||
|
|
| 2 | 364.890 | 18.000 | 35.479 | 58.792 |
| 477.161 | 119.290 | 596.451 | 12.687 | ||
|
|
| 3 | 445.450 | 36.000 | 36.070 | 63.280 |
| 580.800 | 145.200 | 726.000 | 15.488 | ||
|
|
| 4 | 544.966 | 63.000 | 36.661 | 68.932 |
| 713.559 | 178.390 | 891.949 | 18.948 | ||
|
|
| 5 | 767.691 | 81.000 | 38.140 | 78.988 |
| 965.819 | 241.455 | 1.207.274 | 26.693 | ||
2,3,2 | Đo ngắm kinh vĩ | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 162.966 | 13.500 | 6.629 | 9.200 |
| 192.294 | 48.074 | 240.368 | 6.096 | ||
|
|
| 2 | 202.606 | 27.000 | 6.857 | 11.200 |
| 247.663 | 61.916 | 309.579 | 7.579 | ||
|
|
| 3 | 242.246 | 27.000 | 7.028 | 13.200 |
| 289.475 | 72.369 | 361.844 | 9.062 | ||
|
|
| 4 | 321.527 | 27.000 | 7.371 | 17.600 |
| 373.498 | 93.375 | 466.873 | 12.028 | ||
|
|
| 5 | 361.167 | 27.000 | 7.600 | 20.000 |
| 415.767 | 103.942 | 519.709 | 13.511 | ||
2,3,3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
|
| 1 | 16.297 | 1.350 | 663 | 920 |
| 19.229 | 4.807 | 24.037 | 610 | ||
|
|
| 2 | 20.261 | 2.700 | 686 | 1.120 |
| 24.766 | 6.192 | 30.958 | 758 | ||
|
|
| 3 | 24.225 | 2.700 | 703 | 1.320 |
| 28.947 | 7.237 | 36.184 | 906 | ||
|
|
| 4 | 32.153 | 2.700 | 737 | 1.760 |
| 37.350 | 9.337 | 46.687 | 1.203 | ||
|
|
| 5 | 36.117 | 2.700 | 760 | 2.000 |
| 41.577 | 10.394 | 51.971 | 1.351 | ||
2,3,4 | Phục vụ KTNT Đo GPS |
|
| 42.650 |
|
|
|
| 42.650 | 10.662 | 53.312 | 1.483 | ||
2,3,5 | Phục vụ KTNT Đo kinh vĩ |
|
| 39.640 |
|
|
|
| 39.640 | 9.910 | 49.550 | 1.483 | ||
2,3,6 | Tính độ cao lượng giác |
|
| 8.122 |
| 1.076 | 88 |
| 9.286 | 2.322 | 11.608 | 356 | ||
2,3,7 | Tính cho đo GPS |
|
| 90.245 |
| 7.197 | 880 |
| 98.322 | 24.581 | 122.903 | 3.954 | ||
2,3,8 | Tính đo kinh vĩ |
|
| 81.220 |
| 10.761 | 880 |
| 92.862 | 23.215 | 116.077 | 3.559 | ||
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ | - |
|
|
| |||||||||
3,1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||
|
|
| 1 | 6.042.792 | 428.400 | 176.465 | 190.705 |
| 6.838.363 | 1.709.591 | 8.547.953 | 215.156 | ||
|
|
| 2 | 7.318.426 | 525.300 | 184.440 | 244.145 |
| 8.272.310 | 2.068.078 | 10.340.388 | 228.963 | ||
|
|
| 3 | 8.843.520 | 645.300 | 192.414 | 302.890 |
| 9.984.124 | 2.496.031 | 12.480.155 | 311.150 | ||
|
|
| 4 | 9.532.528 | 802.500 | 204.043 | 379.015 |
| 10.918.085 | 2.729.521 | 13.647.607 | 329.407 | ||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 1 | 6.484.624 | 447.300 | 176.465 | 190.705 |
| 7.299.094 | 1.824.774 | 9.123.868 | 258.187 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 2 | 7.904.453 | 549.600 | 184.440 | 244.145 |
| 8.882.638 | 2.220.659 | 11.103.297 | 274.756 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 3 | 9.588.533 | 676.620 | 192.414 | 302.890 |
| 10.760.457 | 2.690.114 | 13.450.571 | 373.380 | ||
| Trên 90 thửa | Ha | 4 | 10.011.795 | 824.100 | 204.043 | 379.015 |
| 11.418.952 | 2.854.738 | 14.273.690 | 395.288 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 4 | 10.491.062 | 845.700 | 204.043 | 379.015 |
| 11.919.819 | 2.979.955 | 14.899.774 | 434.817 | ||
3,2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | 1.954 | ||
|
| Ha | 1 | 966.496 |
| 316.886 | 29.696 |
| 1.313.078 | 262.616 | 1.575.693 | 38.911 | ||
|
|
| 2 | 1.113.372 |
| 318.006 | 34.392 |
| 1.465.770 | 293.154 | 1.758.924 | 43.953 | ||
|
|
| 3 | 1.281.866 |
| 318.991 | 37.804 |
| 1.638.661 | 327.732 | 1.966.393 | 49.758 | ||
|
|
| 4 | 1.479.780 |
| 320.768 | 44.304 |
| 1.844.851 | 368.970 | 2.213.822 | 56.559 | ||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 1 | 1.014.818 |
| 316.886 | 29.696 |
| 1.361.400 | 272.280 | 1.633.680 | 42.802 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 2 | 1.171.880 |
| 318.006 | 34.392 |
| 1.524.278 | 304.856 | 1.829.134 | 48.349 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 3 | 1.349.612 |
| 318.991 | 37.804 |
| 1.706.407 | 341.281 | 2.047.688 | 54.733 | ||
| Trên 90 thửa | Ha | 4 | 1.521.706 |
| 320.768 | 44.304 |
| 1.886.778 | 377.356 | 2.264.134 | 62.215 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 4 | 1.563.633 |
| 320.768 | 44.304 |
| 1.928.705 | 385.741 | 2.314.455 | 68.436 | ||
3,3 | Biên tập bản đồ số | Ha |
| 73.999 |
| 31.335 | 14.588 |
| 119.922 | 23.984 | 143.906 | 2.330 | ||
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ | - |
| - | - | |||||||||
4,1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - |
| - | 3.295 | ||
|
|
| 1 | 2.409.051 | 185.280 | 61.928 | 52.330 |
| 2.708.589 | 677.147 | 3.385.736 | 78.478 | ||
|
|
| 2 | 2.868.706 | 226.464 | 67.160 | 64.946 |
| 3.227.275 | 806.819 | 4.043.094 | 82.095 | ||
|
|
| 3 | 3.888.574 | 309.504 | 75.880 | 86.334 |
| 4.360.291 | 1.090.073 | 5.450.364 | 127.792 | ||
|
|
| 4 | 4.786.632 | 385.632 | 83.218 | 109.292 |
| 5.364.775 | 1.341.194 | 6.705.968 | 139.160 | ||
|
|
| 5 | 5.101.601 | 467.568 | 91.961 | 133.623 |
| 5.794.754 | 1.448.688 | 7.243.442 | 190.953 | ||
|
|
| 6 | 6.341.408 | 723.552 | 101.407 | 166.202 |
| 7.332.570 | 1.833.142 | 9.165.712 | 237.262 | ||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Trên 40 nhà | Ha | 2 | 3.155.576 | 249.110 | 67.160 | 64.946 |
| 3.536.792 | 884.198 | 4.420.990 | 86.325 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 3 | 4.666.289 | 371.405 | 75.880 | 86.334 |
| 5.199.907 | 1.299.977 | 6.499.884 | 90.304 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 4 | 5.743.959 | 462.758 | 83.218 | 109.292 |
| 6.399.228 | 1.599.807 | 7.999.034 | 140.572 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 5 | 6.121.921 | 561.082 | 91.961 | 133.623 |
| 6.908.588 | 1.727.147 | 8.635.734 | 153.076 | ||
| Trên 90 thửa | Ha | 6 | 6.975.549 | 795.907 | 101.407 | 166.202 |
| 8.039.066 | 2.009.766 | 10.048.832 | 210.048 | ||
| Trên 60 nhà | Ha | 6 | 7.609.690 | 868.262 | 101.407 | 166.202 |
| 8.745.562 | 2.186.390 | 10.931.952 | 260.989 | ||
4,2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | 1.954 | ||
|
| Ha | 1 | 307.660 |
| 111.646 | 10.000 |
| 429.306 | 85.861 | 515.167 | 11.807 | ||
|
|
| 2 | 367.563 |
| 112.103 | 11.885 |
| 491.551 | 98.310 | 589.862 | 13.859 | ||
|
|
| 3 | 431.146 |
| 112.580 | 13.920 |
| 557.646 | 111.529 | 669.175 | 16.035 | ||
|
|
| 4 | 516.508 |
| 113.190 | 16.366 |
| 646.064 | 129.213 | 775.277 | 18.981 | ||
|
|
| 5 | 607.241 |
| 113.914 | 19.031 |
| 740.187 | 148.037 | 888.224 | 19.040 | ||
|
|
| 6 | 735.498 |
| 114.848 | 22.686 |
| 873.032 | 174.606 | 1.047.639 | 26.535 | ||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Trên 40 nhà | Ha | 2 | 404.320 |
| 112.103 | 11.885 |
| 528.308 | 105.662 | 633.969 | 15.245 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 3 | 517.375 |
| 112.580 | 13.920 |
| 643.875 | 128.775 | 772.650 | 17.639 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 4 | 619.809 |
| 113.190 | 16.366 |
| 749.366 | 149.873 | 899.239 | 20.879 | ||
| Trên 50 nhà | Ha | 5 | 728.689 |
| 113.914 | 19.031 |
| 861.635 | 172.327 | 1.033.962 | 20.944 | ||
| Trên 90 thửa | Ha | 6 | 809.047 |
| 114.848 | 22.686 |
| 946.582 | 189.316 | 1.135.898 | 29.189 | ||
| Trên 60 nhà | Ha | 6 | 882.597 |
| 114.848 | 22.686 |
| 1.020.132 | 204.026 | 1.224.158 | 32.108 | ||
4,3 | Biên tập bản đồ số | ha |
| 23.855 |
| 5.134 | 2.711 |
| 31.700 | 6.340 | 38.040 | 2.720 | ||
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ |
| - |
| - | - | ||||||||
5,1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - |
| - | 3.295 | ||
|
|
| 1 | 885.432 | 66.360 | 25.323 | 30.919 |
| 1.008.033 | 252.008 | 1.260.042 | 29.212 | ||
|
|
| 2 | 1.105.143 | 86.100 | 29.567 | 39.350 |
| 1.260.160 | 315.040 | 1.575.200 | 32.830 | ||
|
|
| 3 | 1.192.050 | 92.004 | 30.369 | 41.751 |
| 1.356.174 | 339.044 | 1.695.218 | 39.505 | ||
|
|
| 4 | 1.654.963 | 132.144 | 36.324 | 62.815 |
| 1.886.246 | 471.562 | 2.357.808 | 49.129 | ||
|
|
| 5 | 2.119.127 | 168.048 | 46.364 | 80.977 |
| 2.414.516 | 603.629 | 3.018.145 | 70.731 | ||
|
|
| 6 | 2.396.961 | 271.260 | 58.240 | 100.545 |
| 2.827.006 | 706.751 | 3.533.757 | 88.167 | ||
5,2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 1.954 | ||
|
| Ha | 1 | 126.287 |
| 46.877 | 5.263 |
| 178.427 | 35.685 | 214.112 | 4.787 | ||
|
|
| 2 | 140.705 |
| 46.951 | 5.623 |
| 193.279 | 38.656 | 231.935 | 5.267 | ||
|
|
| 3 | 155.577 |
| 47.107 | 6.207 |
| 208.954 | 41.791 | 250.745 | 5.763 | ||
|
|
| 4 | 182.984 |
| 47.420 | 7.563 |
| 237.968 | 47.594 | 285.561 | 6.687 | ||
|
|
| 5 | 236.353 |
| 48.192 | 10.406 |
| 294.951 | 58.990 | 353.941 | 8.308 | ||
|
|
| 6 | 280.501 |
| 48.716 | 11.692 |
| 340.909 | 68.182 | 409.090 | 9.949 | ||
5,3 | Biên tập bản đồ số | ha |
| 7.309 |
| 1.303 | 780 |
| 9.392 | 1.878 | 11.271 | 2.994 | ||
6 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ |
| - | - |
| 3.295 | ||||||||
6,1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
| ||
|
|
| 1 | 293.718 | 14.397 | 14.688 | 12.445 |
| 335.248 | 83.812 | 419.060 | 9.621 | ||
|
|
| 2 | 393.837 | 22.224 | 19.526 | 16.903 |
| 452.490 | 113.122 | 565.612 | 11.700 | ||
|
|
| 3 | 454.315 | 25.119 | 23.973 | 18.886 |
| 522.293 | 130.573 | 652.866 | 15.121 | ||
|
|
| 4 | 521.025 | 32.856 | 29.648 | 23.723 |
| 607.252 | 151.813 | 759.065 | 16.892 | ||
6,2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
| 1.954 | ||
|
| Ha | 1 | 50.270 |
| 17.547 | 2.260 |
| 70.076 | 14.015 | 84.091 | 1.878 | ||
|
|
| 2 | 62.646 |
| 17.760 | 3.197 |
| 83.602 | 16.720 | 100.323 | 2.293 | ||
|
|
| 3 | 65.619 |
| 17.640 | 2.533 |
| 85.792 | 17.158 | 102.950 | 2.393 | ||
|
|
| 4 | 76.768 |
| 17.863 | 3.464 |
| 98.095 | 19.619 | 117.714 | 2.764 | ||
6,3 | Biên tập bản đồ số | ha |
| 2.946 |
| 352 | 219 |
| 3.516 | 703 | 4.219 | 3.365 | ||
7 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ |
| - | - | - | 3.295 | ||||||||
7,1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| ||
|
|
| 1 | 71.989 | 2.667 | 48.145 | 3.472 |
| 126.272 | 31.568 | 157.840 | 2.447 | ||
|
|
| 2 | 95.473 | 4.097 | 66.996 | 4.605 |
| 171.170 | 42.793 | 213.963 | 2.957 | ||
|
|
| 3 | 125.387 | 5.528 | 95.293 | 6.069 |
| 232.276 | 58.069 | 290.345 | 4.275 | ||
|
|
| 4 | 133.548 | 7.232 | 109.537 | 7.428 |
| 257.744 | 64.436 | 322.180 | 4.716 | ||
7,2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | 1.954 | ||
|
| Ha | 1 | 9.741 |
| 3.639 | 413 |
| 13.793 | 2.759 | 16.552 | 403 | ||
|
|
| 2 | 11.771 |
| 3.663 | 524 |
| 15.957 | 3.191 | 19.148 | 476 | ||
|
|
| 3 | 12.983 |
| 3.648 | 444 |
| 17.075 | 3.415 | 20.490 | 520 | ||
|
|
| 4 | 15.397 |
| 3.672 | 554 |
| 19.623 | 3.925 | 23.547 | 602 | ||
7,3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Bản đồ số | Ha |
| 718 |
| 45 | 27 |
| 790 | 158 | 948 | 3.678 | ||
8 | Đo vẽ bản đồ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
| |||||||
8,1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.295 | ||
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| ||
|
|
| 1 | 88.543 | 42.840 | 17.647 | 19.071 |
| 168.100 | 42.025 | 210.125 | 21.516 | ||
|
|
| 2 | 110.514 | 52.530 | 18.444 | 24.415 |
| 205.903 | 51.476 | 257.378 | 22.896 | ||
|
|
| 3 | 119.205 | 64.530 | 19.241 | 30.289 |
| 233.265 | 58.316 | 291.582 | 31.115 | ||
|
|
| 4 | 165.496 | 80.250 | 20.404 | 37.902 |
| 304.052 | 76.013 | 380.065 | 32.941 | ||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | 1.954 | ||
|
| Ha | 1 | 96.650 |
| 31.689 | 19.071 |
| 147.409 | 29.482 | 176.890 | 3.891 | ||
|
|
| 2 | 111.337 |
| 31.801 | 24.415 |
| 167.552 | 33.510 | 201.063 | 4.395 | ||
|
|
| 3 | 128.187 |
| 31.899 | 30.289 |
| 190.375 | 38.075 | 228.450 | 4.976 | ||
|
|
| 4 | 147.978 |
| 32.077 | 37.902 |
| 217.956 | 43.591 | 261.547 | 5.656 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Biên tập bản đồ số | Ha |
| 7.400 |
| 3.133 | 1.459 |
| 11.992 | 2.398 | 14.391 | 233 | ||
8,2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| ||
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| ||
|
|
| 1 | 240.905 | 18.528 | 6.193 | 5.233 |
| 270.859 | 67.715 | 338.574 | 7.848 | ||
|
|
| 2 | 286.871 | 22.646 | 6.716 | 6.495 |
| 322.727 | 80.682 | 403.409 | 8.209 | ||
|
|
| 3 | 388.857 | 30.950 | 7.588 | 8.633 |
| 436.029 | 109.007 | 545.036 | 12.779 | ||
|
|
| 4 | 478.663 | 38.563 | 8.322 | 10.929 |
| 536.477 | 134.119 | 670.597 | 13.916 | ||
|
|
| 5 | 510.160 | 46.757 | 9.196 | 13.362 |
| 579.475 | 144.869 | 724.344 | 19.095 | ||
|
|
| 6 | 634.141 | 72.355 | 10.141 | 16.620 |
| 733.257 | 183.314 | 916.571 | 23.726 | ||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| ||
|
| Ha | 1 | 30.766 | - | 11.165 | 1.000 |
| 42.931 | 8.586 | 51.517 | 1.181 | ||
|
|
| 2 | 36.756 | - | 11.210 | 1.188 |
| 49.155 | 9.831 | 58.986 | 1.386 | ||
|
|
| 3 | 43.115 | - | 11.258 | 1.392 |
| 55.765 | 11.153 | 66.917 | 1.604 | ||
|
|
| 4 | 51.651 | - | 11.319 | 1.637 |
| 64.606 | 12.921 | 77.528 | 1.898 | ||
|
|
| 5 | 60.724 | - | 11.391 | 1.903 |
| 74.019 | 14.804 | 88.822 | 1.904 | ||
|
|
| 6 | 73.550 | - | 11.485 | 2.269 |
| 87.303 | 17.461 | 104.764 | 2.654 | ||
8,3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - |
| - | 3.295 | ||
|
|
| 1 | 88.543 | 6.636 | 2.532 | 3.092 |
| 100.803 | 25.201 | 126.004 | 2.921 | ||
|
|
| 2 | 110.514 | 8.610 | 2.957 | 3.935 |
| 126.016 | 31.504 | 157.520 | 3.283 | ||
|
|
| 3 | 119.205 | 9.200 | 3.037 | 4.175 |
| 135.617 | 33.904 | 169.522 | 3.951 | ||
|
|
| 4 | 165.496 | 13.214 | 3.632 | 6.282 |
| 188.625 | 47.156 | 235.781 | 4.913 | ||
|
|
| 5 | 211.913 | 16.805 | 4.636 | 8.098 |
| 241.452 | 60.363 | 301.815 | 7.073 | ||
|
|
| 6 | 239.696 | 27.126 | 5.824 | 10.054 |
| 282.701 | 70.675 | 353.376 | 8.817 | ||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - | ||
|
| Ha | 1 | 12.629 | - | 4.688 | 526 |
| 17.843 | 3.569 | 21.411 | 479 | ||
|
|
| 2 | 14.070 | - | 4.695 | 562 |
| 19.328 | 3.866 | 23.193 | 527 | ||
|
|
| 3 | 15.558 | - | 4.711 | 627 |
| 20.895 | 4.179 | 25.074 | 576 | ||
|
|
| 4 | 18.298 | - | 4.742 | 756 |
| 23.797 | 4.759 | 28.556 | 669 | ||
|
|
| 5 | 23.635 | - | 4.819 | 1.041 |
| 29.495 | 5.899 | 35.394 | 831 | ||
|
|
| 6 | 28.050 | - | 4.872 | 1.169 |
| 34.091 | 6.818 | 40.909 | 995 | ||
| Biên tập bản đồ số | ha |
| 731 | - | 130 | 78 |
| 939 | 188 | 1.127 | 299 | ||
8,4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
| 3.295 | ||
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
| ||
|
|
| 1 | 29.372 | 1.440 | 1.469 | 1.244 |
| 33.525 | 8.381 | 41.906 | 962 | ||
|
|
| 2 | 39.384 | 2.222 | 1.953 | 1.690 |
| 45.249 | 11.312 | 56.561 | 1.170 | ||
|
|
| 3 | 45.432 | 2.512 | 2.397 | 1.889 |
| 52.229 | 13.057 | 65.287 | 1.512 | ||
|
|
| 4 | 52.103 | 3.286 | 2.965 | 2.372 |
| 60.725 | 15.181 | 75.906 | 1.689 | ||
| Nội nghiệp |
|
| - | - | - | - |
| - | - |
|
| ||
|
| Ha | 1 | 5.027 | - | 1.755 | 226 |
| 7.008 | 1.402 | 8.409 | 188 | ||
|
|
| 2 | 6.265 | - | 1.776 | 320 |
| 8.360 | 1.672 | 10.032 | 229 | ||
|
|
| 3 | 6.562 | - | 1.764 | 253 |
| 8.579 | 1.716 | 10.295 | 239 | ||
|
|
| 4 | 7.677 | - | 1.786 | 346 |
| 9.809 | 1.962 | 11.771 | 276 | ||
| Biên tập bản đồ số | ha |
| 295 | - | 35 | 22 |
| 352 | 70 | 422 | 337 | ||
8,5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | 3.295 | ||
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
| ||
|
|
| 1 | 7.199 | 267 | 4.814 | 347 |
| 12.627 | 3.157 | 15.784 | 245 | ||
|
|
| 2 | 9.547 | 410 | 6.700 | 460 |
| 17.117 | 4.279 | 21.396 | 296 | ||
|
|
| 3 | 12.539 | 553 | 9.529 | 607 |
| 23.228 | 5.807 | 29.035 | 427 | ||
|
|
| 4 | 13.355 | 723 | 10.954 | 743 |
| 25.774 | 6.444 | 32.218 | 472 | ||
| Nội nghiệp |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - | - | ||
|
| Ha | 1 | 974 | - | 364 | 41 |
| 1.379 | 276 | 1.655 | 40 | ||
|
|
| 2 | 1.177 | - | 366 | 52 |
| 1.596 | 319 | 1.915 | 48 | ||
|
|
| 3 | 1.298 | - | 365 | 44 |
| 1.707 | 341 | 2.049 | 52 | ||
|
|
| 4 | 1.540 | - | 367 | 55 |
| 1.962 | 392 | 2.355 | 60 | ||
|
|
|
| - | - | - | - |
| - | - | - | - | ||
| Biên tập bản đồ số | Ha |
| 72 | - | 5 | 3 |
| 79 | 16 | 95 | 368 | ||
9 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 1.954 | ||
9,1 | Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | mảnh | 1 | 375.016 |
| 154.986 | 65.528 | 22.300 | 617.830 | 123.566 | 741.396 | 11.531 | ||
|
|
| 2 | 428.408 |
| 155.991 | 75.888 | 25.300 | 658.588 | 137.118 | 822.705 | 13.172 | ||
|
|
| 3 | 491.970 |
| 158.002 | 87.748 | 29.100 | 766.820 | 153.364 | 920.185 | 15.127 | ||
|
|
| 4 | 565.702 |
| 160.013 | 102.056 | 33.600 | 861.371 | 172.274 | 1.033.645 | 17.394 | ||
|
|
| 5 | 595.577 |
| 163.029 | 119.112 | 38.900 | 916.618 | 183.324 | 1.099.941 | 20.169 | ||
|
|
| 6 | 717.616 |
| 166.045 | 138.584 | 44.900 | 1.067.145 | 213.429 | 1.280.574 | 23.257 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| ||
9,1 | Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | mảnh | 1 | 692.827 |
| 167.974 | 126.408 | 41.200 | 1.028.409 | 205.682 | 1.234.090 | 21.302 | ||
|
|
| 2 | 730.964 |
| 169.743 | 133.600 | 43.400 | 1.077.707 | 215.541 | 1.293.249 | 22.475 | ||
|
|
| 3 | 819.951 |
| 173.282 | 150.760 | 48.700 | 1.192.693 | 238.539 | 1.431.231 | 25.211 | ||
|
|
| 4 | 940.719 |
| 176.821 | 318.072 | 55.900 | 1.491.512 | 298.302 | 1.789.814 | 28.924 | ||
|
|
| 5 | 1.482.903 |
| 190.976 | 252.632 | 79.000 | 2.005.511 | 401.102 | 2.406.613 | 40.846 | ||
|
|
| 6 | 1.823.596 |
| 199.823 | 295.484 | 55.900 | 2.374.803 | 474.961 | 2.849.763 | 48.468 | ||
9,3 | Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 1 | 1.074.199 |
| 185.991 | 199.464 | 63.800 | 1.523.454 | 304.691 | 1.828.145 | 33.028 | ||
|
|
| 2 | 1.442.859 |
| 200.181 | 270.028 | 85.700 | 1.998.768 | 399.754 | 2.398.521 | 44.364 | ||
|
|
| 3 | 1.074.199 |
| 185.991 | 199.464 | 63.800 | 1.523.454 | 304.691 | 1.828.145 | 33.028 | ||
|
|
| 4 | 1.442.859 |
| 200.181 | 270.028 | 85.700 | 1.998.768 | 399.754 | 2.398.521 | 44.364 | ||
9,4 | Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 1 | 1.690.751 |
| 213.479 | 311.256 | 98.600 | 2.314.086 | 462.817 | 2.776.904 | 51.986 | ||
|
|
| 2 | 2.161.110 |
| 232.129 | 388.872 | 126.600 | 2.908.711 | 581.742 | 3.490.453 | 66.448 | ||
|
|
| 3 | 1.690.751 |
| 213.479 | 311.256 | 98.600 | 2.314.086 | 462.817 | 2.776.904 | 51.986 | ||
|
|
| 4 | 2.161.110 |
| 232.129 | 388.872 | 126.600 | 2.908.711 | 581.742 | 3.490.453 | 66.448 | ||
10 | Chuyển đổi bản đồ số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN – 2000 |
|
| - |
|
|
| |||||||
10,1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 1 | 260.604 |
| 147.615 | 57.416 | 16.500 | 482.135 | 96.427 | 578.562 | 8.013 | ||
|
|
| 2 | 292.386 |
| 150.847 | 62.400 | 18.000 | 523.633 | 104.727 | 628.359 | 8.990 | ||
|
|
| 3 | 324.167 |
| 150.847 | 68.488 | 19.800 | 563.302 | 112.660 | 675.962 | 9.967 | ||
|
|
| 4 | 355.948 |
| 154.080 | 74.576 | 21.000 | 605.604 | 121.121 | 726.725 | 10.944 | ||
10,2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 1 | 409.975 |
| 152.376 | 76.136 | 22.900 | 661.387 | 132.277 | 793.664 | 12.606 | ||
|
|
| 2 | 441.756 |
| 156.096 | 87.656 | 26.000 | 711.508 | 142.302 | 853.810 | 13.583 | ||
|
|
| 3 | 473.537 |
| 156.096 | 93.744 | 27.900 | 751.277 | 150.255 | 901.533 | 14.560 | ||
|
|
| 4 | 505.318 |
| 159.816 | 99.832 | 29.800 | 794.767 | 158.953 | 953.720 | 15.537 | ||
| Trích đo thửa đất (áp dụng cho các tổ chức đo cấp giấy, thu hồi, giao, nhưng chưa lập bản đồ chính) | - |
|
| 3.295 | |||||||||
| Đất nông thôn, nông nghiệp | <100 |
| 443.680 |
| 3.872 | 2.059 |
| 449.611 | 125.891 | 575.502 | 6.591 | ||
|
| <300 |
| 554.600 |
| 4.840 | 2.574 |
| 562.014 | 157.364 | 719.378 | 8.238 | ||
|
| <500 |
| 665.520 |
| 5.808 | 3.089 |
| 674.417 | 188.837 | 863.254 | 9.886 | ||
|
| <1000 |
| 831.900 |
| 7.260 | 3.861 |
| 843.021 | 236.046 | 1.079.067 | 12.358 | ||
|
| <3000 |
| 1.109.200 |
| 9.680 | 5.148 |
| 1.124.028 | 314.728 | 1.438.756 | 16.477 | ||
|
| <10000 |
| 1.663.800 |
| 14.520 | 7.722 |
| 1.686.042 | 472.092 | 2.158.134 | 24.715 | ||
| Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - | ||
|
| <100 |
| 665.520 |
| 395 | 253 |
| 666.168 | 186.527 | 852.696 | 9.836 | ||
|
| <300 |
| 942.820 |
| 560 | 358 |
| 943.739 | 264.247 | 1.207.985 | 14.005 | ||
|
| <500 |
| 998.280 |
| 593 | 379 |
| 999.253 | 279.791 | 1.279.043 | 14.829 | ||
|
| <1000 |
| 1.253.396 |
| 745 | 476 |
| 1.254.617 | 351.293 | 1.605.910 | 18.619 | ||
|
| <3000 |
| 1.663.800 |
| 989 | 632 |
| 1.665.421 | 466.318 | 2.131.739 | 24.715 | ||
|
| <10000 |
| 2.495.701 |
| 1.483 | 948 |
| 2.498.132 | 699.477 | 3.197.609 | 37.078 | ||
- 1Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký cấp quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSD đất do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 1538/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực