- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 78/TTr-STTTT ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh; thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1536/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép Bưu chính1 |
2 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính1 |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn1 |
4 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được1 |
5 | Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính1 |
6 | Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được1 |
7 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
___________________
(1) Thay thế quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục Cấp Giấy phép bưu chính
- Mã số TTHC: 1.003659.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ Hồ sơ đề nghị Cấp Giấy phép Bưu chính, bao gồm: - Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính; - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Điều lệ của doanh nghiệp (nếu có); - Phương án kinh doanh*; - Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; - Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); - Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; - Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; - Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; - Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép; - Tài liệu về tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự; - Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). * Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau: + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, website của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác; + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ; + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ; + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát; + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ); + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính; | 01 ngày làm việc | Giấy đề nghị cấp Giấy phép bưu chính (Phụ lục I kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính) |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 13 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép Bưu chính (Phụ lục VII kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 02 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính |
Bước 6 | Thanh tra Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Bưu chính Viễn thông (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính |
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung phép bưu chính
- Mã số TTHC: 1.003687.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ Hồ sơ đề nghị Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Bưu chính, bao gồm: - Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính; - Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính; | 01 ngày làm việc | Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép Bưu chính sửa đổi, bổ sung | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính sửa đổi, bổ sung |
Bước 6 | Thanh tra Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Bưu chính Viễn thông (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính sửa đổi, bổ sung |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính sửa đổi, bổ sung |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Mã số TTHC: 1.003633.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ Hồ sơ đề nghị Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi hết hạn, bao gồm: - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính; - Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp; - Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. - Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). | 01 ngày làm việc | Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép Bưu chính (cấp lại) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính (cấp lại) |
Bước 6 | Thanh tra Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Bưu chính Viễn thông (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính (cấp lại) |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc | Giấy phép Bưu chính (cấp lại) |
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Mã số TTHC: 1.004379.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ Hồ sơ đề nghị Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi hết hạn, bao gồm: - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính; | 01 ngày làm việc | Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Bản sao từ bản gốc của Giấy phép bưu chính | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Bản sao từ bản gốc của Giấy phép bưu chính |
Bước 6 | Thanh tra Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Bưu chính Viễn thông (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bản sao từ bản gốc của Giấy phép bưu chính |
5. Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
- Mã số TTHC: 1.004470.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ Hồ sơ đề nghị Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính, bao gồm: a) Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm: + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính; b) Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam. + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; + Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao. | 01 ngày làm việc | Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục VIII kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bước 6 | Thanh tra Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Bưu chính Viễn thông (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc | Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6. Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Mã số TTHC: 1.005442.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ Hồ sơ đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 01 ngày làm việc | Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Bản sao từ bản gốc của Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Bản sao từ bản gốc của Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bước 6 | Thanh tra Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Bưu chính Viễn thông (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bản sao từ bản gốc của Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
7. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Mã số TTHC: 1.010902.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ Hồ sơ đề nghị Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, bao gồm: - Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính - Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 01 ngày làm việc | Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP) |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | Lãnh đạo Phòng | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở phụ trách Phòng ký phê duyệt kết quả | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc phụ trách | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung |
Bước 6 | Thanh tra Sở | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Phòng Bưu chính Viễn thông (để lưu) và Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở | - Xác nhận trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. | 01 ngày làm việc | Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung |
- 1Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1229/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới và 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 25/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bưu chính
- 5Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1229/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới và 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực