Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 03 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp.
1. Cấp tỉnh: 44 thủ tục hành chính;
2. Cấp huyện: 20 thủ tục hành chính;
3. Cấp xã: 05 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 (nếu có) | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện2 | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 | Cách thức thực hiện4 | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
01 |
| Thủ tục đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDDT) và của các trường | Đợt 1: Các điểm tiếp nhận thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Sau đợt 1: Theo quy định của trường | Theo quy định | Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT | Mã số hồ sơ TTHC5 (nếu có) | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện6 | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC7 | Cách thức thực hiện8 | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
01 |
| Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp (Số 85, đường Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) sau đây gọi tắt là Trung tâm HCC | Không | - Khoản 15, 16 Điều 1,2 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (sau đây gọi tắt là Nghị định 135/2018/NĐ-CP) - Điều 27, 28 Nghị định 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (sau đây gọi tắt là Nghị định 46/2017/NĐ-CP) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
02 |
| Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 55, 56 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 14, Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
03 |
| Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 57 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 15, Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
04 |
| Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
05 |
| Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 29 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
06 |
| Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 31 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
07 |
| Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Khoản c, d, đ Điểm 3 Điều 51 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
08 |
| Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 50 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
09 |
| Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 52 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
10 |
| Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 60, 61 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 23, 24 Điều 1 , Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
11 |
| Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 62, 63 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 25, 26 Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
12 |
| Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 65 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
13 |
| Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 64 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 27, Điều 1, Điều 2, Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
14 |
| Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 66 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 24, Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
15 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Điều 107, 108 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 44, Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
16 |
| Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Khoản 2, 3,4, Điều 108, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
17 |
| Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Điểm c, d, khoản 3, Điều 109, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
18 |
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | 120 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
19 |
| Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 120 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
20 |
| Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | 120 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
21 | BGD-DTP-285341 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Khoản 14, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
22 | BGD-DTP-285345 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Khoản 16, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
23 | BGD-DTP-285343 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Khoản 17, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
24 | BGD-DTP-285344 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
25 | BGD-DTP-285350 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Khoản 18, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
26 | BGD-DTP-285351 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
27 | BGD-DTP-285354 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Khoản 20, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
28 | BGD-DTP-285355 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
29 | BGD-DTP-285215 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
30 | DTP-284511 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
31 | DTP-284815 | Thủ tục công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 120 ngày | Trung tâm HCC | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
32 | DTP-284505 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Khoản 18, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
33 | DTP-284505 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
34 | DTP-284504 | Thủ tục xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện | 30 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | 1. Số 38/2005/QH11, Luật Giáo dục. 2. Quyết định số 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động TTGDTX. 3. Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm GDTX. 4. Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
35 | BGD-DTP-285231 | Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
36 | DTP-284513 | Thủ tục công nhận trường học đạt chuẩn xanh - sạch - đẹp | 45 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Quyết định số 691/QĐ-SGDĐT.CTTT ngày 27/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Tiêu chuẩn công nhận trường đạt chuẩn Xanh - Sạch - Đẹp | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
37 | DTP-284514 | Thủ tục công nhận thư viện trường học đạt các danh hiệu | 30 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT về Tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông ban hành ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Điều 1, chương 1; Điều 2&3, chương 2; Điều 4&5, chương 3; Điều 6&7, chương 4; Điều 8 đến Điều 12, chương 5; Điều 13&14, chương 6; Điều 15&16&17, chương 7). - Quyết định số 01/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/01/2004 về sửa đổi bổ sung Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Điều 1&2&3). - Công văn số 11185/GDTH ngày 17/12/2004 về việc hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Tiêu chuẩn 1 đến tiêu chuân 5) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
38 | BGD-DTP-285220 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT | 03 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT”. - Công văn số 1239/SGDĐT-GDTrH-TXCN ngày 17/8/2017 về việc hướng dẫn về quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh phổ thông từ năm học 2017-2018 - Công văn số 1337/SGDĐT-GDTrH-TXCN ngày 28/8/2017 V/v điều chỉnh một số nội dung hướng dẫn quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh phổ thông từ năm học 2017-2018 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
39 | DTP-284516 | Thủ tục giải quyết khiếu nại | 70 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Luật Khiếu nại, số 02/2011/QH13, ngày 11 tháng 11 năm 2011. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
40 | DTP-284518 | Thủ tục giải quyết tố cáo | 105 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Luật Tố cáo, số 03/2011/QH13, ngày 11 tháng 11 năm 2011. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện2 | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC9 | Cách thức thực hiện4 | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | DTP-284524 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước) | 01 ngày làm việc | Trung tâm HCC | - THPT: 6000 đ - THCS: 2000 đ | Điều 30 và 31 của Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009 Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019 của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2 | DTP-284522 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 01 ngày làm việc | Trung tâm HCC | -THPT: 6000 đ - THCS: 2000 đ | Điều 21, 22, 23 và 24 của Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009 Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019 của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện2 | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC10 | Cách thức thực hiện4 | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | DTP-284527 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân - Nhà giáo ưu tú | 30 ngày làm việc | Trung tâm HCC | Không | Nghị định số 27/2015/NĐ-CP; Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện2 | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 | Cách thức thực hiện4 | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 |
| Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Điều 5, 6 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 2, 3 Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2 |
| Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Điều 17, 18 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 9, 10 Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
3 |
| Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Điều 27, 28 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 15, 16 Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
4 | BGD-DTP-285378 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Khoản 1 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
5 | BGD-DTP-285382 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | Khoản 3, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
6 | BGD-DTP-285380 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Khoản 4, Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
7 | BGD-DTP-285383 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Khoản 11 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
8 | BGD-DTP-285387 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
9 | BGD-DTP-285385 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Khoản 8 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
10 | DTP-284532 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | Điều 2, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
11 | BGD-DTP-285372 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Khoản 14 Điều 1, Điều Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
12 | BGD-DTP-285375 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Điều 2 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
13 | BGD-DTP-285374 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Khoản 17 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
14 | BGD-DTP-285376 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Điều 2 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
15 | BGD-DTP-285370 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Khoản 19 Điều 1, Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
16 | BGD-DTP-285371 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | Khoản 19, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
17 | DTP-284539 | Thủ tục giải quyết chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở ngoài tỉnh | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT”. - Công văn số 1239/SGDĐT- GDTrH-TXCN ngày 17/8/2017 về việc hướng dẫn về quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh phổ thông từ năm học 2017-2018 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
18 | BGD-DTP-285381 | Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | Không | Điều 9, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện2 | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC7 | Cách thức thực hiện4 | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | DTP-284543 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | 6000 đ | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009 Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019 của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2 | DTP-284542 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố | 6000 đ | Điều 22, 23 và 24 của Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2029 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. Thông báo số 7593/BGDĐT-VP ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT về việc thông báo giá VBCC áp dụng từ tháng 9/2009 Công văn 103/SGDĐT-KHTC ngày 18/01/2019 của Sở GDĐT về việc thu tiền phôi bản sao bằng TN | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND-HC ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT | Mã số hồ sơ TTHC1 | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện2 | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC3 | Cách thức thực hiện4 | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 |
| Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn | Không | - Điểm b, c, d Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 6, Điều 1, Nghị định 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
2 |
| Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn | Không | - Điều 22, 23, Nghị định 46/2017/NĐ-CP - Khoản 12, 13, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
3 | BGD-DTP-285393 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
| Khoản 5,6, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
4 | BGD-DTP-285394 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
| Khoản 7, Điều 1, Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
5 | BGD-DTP-285395 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
| Điều 14, Nghị định 46/2017/NĐ-CP | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến (3 hoặc 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
1 Mã số hồ sơ của thủ tục hành chính (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
2 Ghi rõ tên cơ quan thực hiện, cơ quan có liên quan (nếu có), địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
3 Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
4 Ghi rõ: 1. Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ; 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích; 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp tỉnh.
5 Mã số hồ sơ của thủ tục hành chính (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
6 Ghi rõ tên cơ quan thực hiện, cơ quan có liên quan (nếu có), địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
7 Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
8 Ghi rõ: 1. Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ; 2. Thông qua dịch vụ bưu chính công ích; 3. Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp tỉnh.
9 Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
10 Nêu rõ điều, khoản, tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung TTHC.
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 5217/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế môt cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 59/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 59/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 5217/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế môt cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra