Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1535/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 07 tháng 9 năm 2016

 

QUYT ĐỊNH

CÔNG BỐ SỬA ĐỔI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 190/TTr-SGTVT ngày 26/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau được công bố tại Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB - TH;
- NC (Đ45);
- Lưu: VT, Ktr09/9.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU

(Ban hành hèm theo Quyết định số: 1535/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đi

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 19/4/206 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

T-CMU-286306-TT

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục 1: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ gii cải tạo.

1. Trình tthực hin:

a) Nộp hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (số 269 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc để được hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), thời gian cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

b) Giải quyết TTHC:

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.

- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hp khác: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu thiết kế đạt yêu cầu, sau 05 ngày làm việc, kể tngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.

2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế (bản chính) theo mẫu;

- 04 bộ hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo có thành phần theo quy định của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ;

- Tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ gii cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế (bản sao có xác nhận của cơ sở thiết kế);

- Bản sao có xác nhận của cơ sở thiết kế của một trong các giấy tờ sau: Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu, chưa có bin số đăng ký).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Đăng kiểm và Cảng vụ đường thủy nội địa Cà Mau.

7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhn.

8. Phí, l phí:

- Phí thẩm định thiết kế: 300.000 đồng/mẫu.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận).

9. Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

Đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT.

11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 102/2008/TT- BTC ngày 11/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải;

- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng.

 

Phụ lục III

(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

(CƠ SỞ THIẾT KẾ)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……………
V/v: thẩm định thiết kế

………., ngày ….. tháng ….. năm …..

 

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau

Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

(Cơ sở thiết kế) có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ... ngày …/... của (cơ quan cấp); đề nghị Sở Giao thông vận tải thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo sau:

- Tên thiết kế: ………………………………….(tên thiết kế)……………………………………

- Ký hiệu thiết kế: …………………………….(ký hiệu thiết kế)……………………………….

1. Đặc điểm xe cơ gii:

- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp): ……………………………………………………………

- Số khung: ………………………………………………………………………………………….

- Số động cơ: ……………………………………………………………………………………….

- Nhãn hiệu - số loại: ………………………………………………………………………………

2. Nội dung cải tạo chính:

(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)

3. Thông skỹ thuật trước và sau cải tạo:

STT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Xe cơ giới trước cải to

Xe cơ gii sau cải to

1

Loại phương tiện

 

 

 

2

Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao)

mm

 

 

3

Chiều dài cơ sở

mm

 

 

4

Vết bánh xe (trước/sau)

mm

 

 

5

Khi lượng bản thân

kg

 

 

6

Sngười cho phép chở

người

 

 

7

Khi lượng hàng chuyên chở CPTGGT

kg

 

 

8

Khi lượng toàn bộ CPTGGT

kg

 

 

…..

Các thông skỹ thuật khác của xe cơ giới có thay đổi do cải tạo

 

 

 

(Cơ sở thiết kế) xin chịu trách nhiệm về nội dung thiết kế và hồ sơ xe cơ giới cải tạo.

 

 

CƠ SỞ THIẾT KẾ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)