- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1533/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 240/TTr-SCT ngày 12 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | - Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
7 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
|
8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
|
9 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
|
11 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Có |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Có |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Có |
14 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Có |
15 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Có |
16 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 37/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | Có |
17 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 37/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
19 | Thủ tục cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
20 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
21 | Thủ tục cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | * Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-QBI-285037-TT tại Quyết định số 194/QĐ- UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
2 | T-QBI-283491-TT tại Quyết định số 3774/QĐ- UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
3 | T-QBI-285038-TT tại Quyết định số 194/QĐ- UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | - Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 7 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Có |
7 | Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; | Có |
8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-QBI-285019-TT tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
2 | T-QBI-285015-TT tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
3 | T-QBI-285016-TT tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
- 1Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 9Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1533/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực