- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 516/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1527/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 06 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 97/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II)
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
(Kèm theo Quyết định số 1527 /QĐ-UBND ngày 06 / 7 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC) | |||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (01 TTHC) | |||||||||
1 | 2.002303 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của Bộ LĐ–TB&XH. | Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2020 của Bộ LĐ –TB&XH |
Phụ lục II
(Kèm theo Quyết định số 1527 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN
1. Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý (mã số TTHC: 2.002303).
* Trường hợp 1: Đối tượng đang sinh sống tại cộng đồng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| |
UBND cấp xã (02 ngày) |
| ||||
Bước 1 | Cán bộ LĐ TB&XH cấp xã | Rà soát, thống kê và lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế | 01 ngày |
| |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND xã | Ký duyệt danh sách | 0.5 ngày |
| |
Bước 3 | Cán bộ LĐ TB&XH cấp xã | Chuyển danh sách cho cơ quan chuyên môn về lao động cấp huyện và cơ quan bảo hiểm xã hội huyện. | 0.5 ngày |
| |
UBND cấp huyện (03 ngày) |
| ||||
Bước 1 | Cán bộ phòng LĐTB&XH | - Tiếp nhận danh sách từ cấp xã. - Chủ trì phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội huyện rà soát, kiểm tra danh sách. - Trường hợp phát hiện sai đối tượng hoặc thông tin của đối tượng không đầy đủ thì chuyển UBND xã lập lại danh sách. | 1.5 ngày | ||
Bước 2 | Cán bộ phòng LĐTBXH | Tổng hợp danh sách trình Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo phòng LĐTBXH | Ký duyệt danh sách | 0.5 ngày | ||
Bước 4 | Cán bộ phòng LĐTB&XH | Chuyển danh sách tổng hợp cho 1 cửa bảo hiểm xã hội huyện | 0.5 ngày | ||
Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện (05 ngày) |
| ||||
Bước 1 | Viên chức Bộ phận một cửa tại cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện (tại địa bàn thành phố Phan Thiết: Bộ phận một cửa BHXH tỉnh) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | 0.5 ngày |
| |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
| ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ Viên chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
| ||||
Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp sổ thẻ |
| ||||
Bước 2 | Nhân viên Phòng Cấp sổ, thẻ | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa. Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý thu. | 02 ngày |
| |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lịa cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ). |
| ||||
Bước 3 | Viên chức Phòng Quản lý thu | Nhận hồ sơ từ phòng Cấp sổ thẻ, xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ cho viên chức phòng Cấp sổ, thẻ. | 1.5 ngày |
| |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lịa cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ) |
| ||||
Bước 4 | Viên chức Phòng Cấp sổ, thẻ | Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, in cấp thẻ BHYT (nếu có), chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 0.5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Cấp sổ, thẻ | Xem xét phê duyệt (nếu có) |
| ||
Bước 6 | Viên chức Phòng Cấp sổ, thẻ | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa |
| ||
Bước 7 | Viên chức Bộ phận một cửa | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ phòng Cấp sổ thẻ, tách và lưu trữ hồ sơ; trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính cho tổ chức theo quy định. | 0.5 ngày |
| |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày |
| ||
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp 2:
- Đối tượng đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng.
- Đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | - Cơ sở nuôi dưỡng. - Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Lập danh sách theo mẫu gửi Bộ phận Một cửa bảo hiểm xã hội cấp huyện. | Ngay sau khi tiếp nhận thông tin đối tượng. | |
Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện (05 ngày) | ||||
Bước 1 | Viên chức Bộ phận một cửa tại cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện (tại địa bàn thành phố Phan Thiết: Bộ phận một cửa BHXH tỉnh) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính | |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ Viên chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | ||||
Bước 2 | Viên chức Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp sổ thẻ | 0.5 ngày | |
Bước 3 | Nhân viên Phòng Cấp sổ, thẻ | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý thu. | 02 ngày | |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lịa cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ) | ||||
Bước 4 | Viên chức Phòng Quản lý thu | Nhận hồ sơ từ phòng Cấp sổ thẻ, xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ cho viên chức phòng Cấp sổ, thẻ. | 1.5 ngày | |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lịa cho tổ chức (kèm theo Phiếu trả hồ sơ) | ||||
Bước 5 | Viên chức Phòng Cấp sổ, thẻ | Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, in cấp thẻ BHYT (nếu có), chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt | 0.5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Cấp sổ, thẻ | Xem xét phê duyệt (nếu có) | ||
Bước 7 | Viên chức Phòng Cấp sổ, thẻ | Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận một cửa. | ||
Bước 8 | Viên chức Bộ phận một cửa | Nhận hồ sơ đã giải quyết từ phòng Cấp sổ thẻ, tách và lưu trữ hồ sơ; trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính cho tổ chức theo quy định. | 0.5 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày | ||
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 516/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1527/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực