ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND -QNG | Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 06 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH DỰ ÁN: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN MINH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-CT ngày 18/8/2004; Quyết định số 1204/QĐ-CT ngày 16/5/2005 và Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 06/02/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt và điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án: Trung tâm Y tế huyện Minh Long;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 619/SYT-KH ngày 21/6/2006 về việc phê duyệt thiết kế KTTC và dự toán các hạng mục công trình thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh, dự án: Trung tâm Y tế huyện Minh Long;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Kết quả thẩm định số 413/SXD-KHTĐ ngày 31/5/2006 về việc thẩm định thiết kế KTTC và dự toán các hạng mục công trình thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh, dự án: Trung tâm Y tế huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán các hạng mục công trình thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh dự án: Trung tâm Y tế huyện Minh Long, với nội dung sau:
1- Chủ đầu tư: Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi.
2- Địa điểm xây dựng: Xã Long Hiệp, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi.
3- Đơn vị tư vấn lập thiết kế KTTC và dự toán: Công ty Tư vấn và Kiểm định xây dựng.
4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:
4.1. Giá thành bình quân:
- Khoa Hành chính - Dược - Y tế dự phòng: 1.959.746 đ/m2.
- Khoa nội: 1.782.540 đ/m2.
- Khoa lây: 2.113.135 đ/m2.
- Khoa dinh dưỡng: 2.302.283 đ/m2.
- Khoa chống nhiễm khuẩn: 2.317.140 đ/m2.
4.2. Chỉ tiêu vật liệu chính:
Tên vật liệu | Đơn vị | Khối lượng | Tên vật liệu | Đơn vị | Khối lượng | ||
Hành chính - Dược- YTDP | Khoa nội | Hành chính - Dược- YTDP | Khoa nội | ||||
XM PC30 | Kg/m² | 179,538 | 164,3 | Đá dăm | M³/m² | 0,288 | 0,261 |
Thép tròn | Kg/m² | 35,646 | 34,17 | Gạch xây | V/m² | 115,569 | 124,07 |
V.Khuôn | M³/m² | 0,058 | 0,052 | Gạch lát | V/m² | 2,331 | 8,192 |
Cát | M³/m² | 0,653 | 0,406 | Đá chẻ | V/m² | 4,028 | 4,604 |
Thép hình | Kg/m² | 2,705 | 3,363 | Tôn lợp | m²/m² | 0,663 | 0,560 |
Đinh | Kg/m² | 0,408 | 0,351 | Bột màu | Kg/m² | 0,167 | 0,118 |
Dây thép | Kg/m² | 0,595 | 0,564 | Vôi cục | Kg/m² | 2,275 | 1,637 |
5. Qui mô công trình và giải pháp thiết kế:
5.1: Qui mô công trình:
- Nhà Hành chính - Dược - Y tế dự phòng: Công trình cấp IV (theo NĐ 209/CP), cao 2 tầng, tổng diện tích sàn 353m2.
- Khoa nội: Công trình cấp IV (theo NĐ 209/CP), cao 2 tầng, tổng diện tích sàn 310m2.
- Khoa lây: Công trình cấp IV (theo NĐ 209/CP), cao 1 tầng, tổng diện tích sàn 114m2.
- Khoa dinh dưỡng: Công trình cấp IV (theo NĐ 209/CP), cao 1 tầng, tổng diện tích sàn 189m2.
- Khoa chống nhiễm khuẩn: Công trình cấp IV (theo NĐ 209/CP), cao 1 tầng, tổng diện tích sàn 121m2.
5.2. Giải pháp thiết kế:
a) Các hạng mục chính: Hành chính - Dược - Y tế dự phòng, Khoa dinh dưỡng, Chống nhiễm khuẩn, Khoa nội, Khoa lây, Nhà đại thể:
a.1. Kiến trúc + kết cấu:
* Nhà Hành chính - Dược - Y tế dự phòng, Khoa nội:
- Công trình cấp IV, cao 2 tầng, sàn mái BTCT lợp tol chống nóng, chống thấm.
- Kết cấu khung, sàn BTCT chịu lực.
- Móng: Thiết kế móng đơn kết hợp móng đôi, móng được đặt ở lớp đất có các chỉ tiêu cơ lý Ctc= 2,21T/m2, jtc =15,80.
- Tải trọng tính toán, chọn và bố trí cốt thép phù hợp TCVN 2737-1995, TCVN 5574-1991.
- Móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch mang tính chất bao che. Toàn bộ tường trát XM mác 50, quét vôi.
- Nền khoa nội lát gạch Ceramic, khoa Hành chính - Dược - Y tế dự phòng lát gạch hoa xi măng.
- Toàn bộ cửa đi, cửa sổ kính, gỗ nhóm III, có khuôn ngoại.
- Tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch chống trượt.
* Khoa dinh dưỡng, Chống nhiễm khuẩn, Khoa lây, Nhà đại thể:
- Công trình cấp IV, cao 1 tầng, sàn mái BTCT lợp tol chống nóng, chống thấm.
- Kết cấu khung, sàn BTCT chịu lực.
- Móng: Thiết kế móng đơn BTCT, móng được đặt ở lớp đất có các chỉ tiêu cơ lý Ctc= 2,21T/m2, jtc =15,80.
- Móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch mang tính chất bao che. Toàn bộ tường trát VXM mác 50, quét vôi.
- Nền lát gạch hoa xi măng, nền khu vệ sinh lát gạch hoa xi măng, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ.
- Toàn bộ cửa đi, cửa sổ kính, gỗ nhóm III, có khuôn ngoại.
a.2 Điện trong nhà, cấp thoát nước:
*Điện trong nhà:
- Nguồn điện cấp vào từ hệ thống cấp chung cho công trình, dây chính vào CVV(3*10)mm2, CVV(3*16+1*10)mm2, CVV(2*10)mm2, dây dẫn đến các tầng dây CVV(2*10)mm2, dây chính các phòng dùng dây VC-6 mm2, các dây còn lại dùng dây VC(1,5-4) mm2.
- Toàn bộ dây dẫn chôn ngầm luồn trong ống nhựa PVC.
- Sử dụng đèn huỳnh quang 0,6m 20W 220V, 1,2m 40W 220V, đèn huỳnh quang tròn chụp thuỷ tinh tản quang 32W 220V, quạt trần 80W 220V, và các thiết bị chuyên dùng.
- Trong quá trình thi công lưu ý: Đặt ống trước, luồn dây sau. Các phòng dự định đặt máy điều hòa nên lắp đặt dây và thiết bị đóng cắt chờ sẵn.
* Cấp thoát nước trong nhà:
- Nguồn nước lấy từ đường ống cấp nước chung của công trình.
- Đường ống cấp dùng ống nhựa PVC Φ15 - 32, ống thoát nước PVC Φ50 - 100.
* Chống sét đánh thẳng:
- Thiết kế chống sét đánh thẳng dùng ô lưới kết hợp kim thu sét.
- Toàn bộ hệ thống chống sét phải được mạ nhúng kẽm.
- Kiểm tra đo đạc hệ thống nối đất trước khi đưa công trình vào sử dụng theo đúng quy định hiện hành.
b. Các hạng mục phụ: Nhà đặt máy xử lý chất thải rắn; Nhà thường trực; Gara ôtô, xe máy, xe đạp; Kho máy nổ:
b.1. Nhà thường trực, Nhà để xe ô tô, máy nổ dự phòng:
- Công trình cấp IV, cao 1 tầng, mái lợp tol, xà gồ thép.
- Kết cấu khung BTCT chịu lực.
- Móng: Thiết kế móng đơn BTCT, móng được đặt ở lớp đất có các chỉ tiêu cơ lý Ctc= 2,21T/m2, jtc =15,80.
b.2. Nhà xử lý chất thải rắn:
Nhà cấp IV, 1 tầng, tường chịu lực, mái lợp tol fibrôximăng, xà gồ gỗ, nền láng vữa xi măng.
b.3. Nhà để xe đạp:
Thiết kế hệ vòm vì kèo bằng thép hình, mái lợp tol sóng vuông, trụ bằng thép tròn mạ kẽm Ø 60, nền bê tông sỏi 4x6 mác 150.
c. Hạ tầng kỹ thuật:
c.1. Đường giao thông nội bộ, Sân vườn:
- Toàn bộ đường giao thông nội bộ, sân bê tông đổ bê tông sỏi 4x6 mác 150, vỉa hè lát gạch block, tổng diện tích đường + sân bê tông: 1400m2, diện tích lát gạch block: 140m2.
- Sân vườn trồng cỏ lá tre, cây sấu, tổng diện tích: 350m2.
c.2. Tường rào, cổng ngõ:
- Tường rào mặt chính (đoạn A-E) thiết song sắt vuông 15x15, móng trụ BTCT, móng tường kiêm kè chắn xây đá chẻ. Các đoạn tường rào còn lại thiết kế trụ BTCT đặt ở lớp đất thiên nhiên, tường xây gạch cao 0,5m trên kéo lưới B40.
- Cổng ngõ bằng sắt có ray đẩy, bảng hiệu cơ quan ốp đá Granit.
c.3. Hệ thống thoát nước mưa, nước thải:
- Hệ thống thoát nước mưa: thiết kế mương B500, cống tròn BTLT Φ500, trên đậy đan đục lổ thu nước, tổng chiều dài tuyến thoát nước: 228,9m, độ dốc thoát nước 0,4%. Mương và hố ga xây đá chẻ XM M75, đáy bằng bê tông sỏi 4x6 M150.
- Hệ thống thoát nước thải: thiết kế đường ống thải sinh hoạt từ các bể tự hoại các khối nhà về bể xử lý nước thải bằng ống nhựa PVC Φ300, độ dốc thoát nước i=0,4%. Bể xử lý nước thải bê tông cốt thép đá 1x2 M200. Nhà điều hành thiết bị xử lý đặt trong khu xử lý nước thải, móng trụ bằng BTCT, mái lợp tol.
c.4. Hệ thống cấp nước:
Thiết kế hệ thống cấp nước ngoài nhà phù hợp TCXD 33/1985.
Nguồn nước lấy từ giếng đào trong khuôn viên công trình bơm lên đài nước 30m3, đường ống cấp chính dùng ống thép tráng kẽm F32-50.
Đề nghị khảo sát, xác định vị trí và chiều sâu giếng đào để đảm bảo đủ lượng nước cấp cho công trình.
c.5. Hệ thống cấp điện ngoài nhà:
- Nguồn điện lấy từ TBA 160KVA trong khuôn viên công trình.
- Các dây chính từ TBA vào dùng cáp CVV(3*16+1*10) mm2, CVV(4*10) mm2, CVV(2*10) mm2 đi ngầm dưới đất dẫn cấp cho từng hạng mục công trình.
- Dây từ TBA dẫn vào máy phát dự phòng (vị trí số 8) dùng cáp CVV(3*16+1*10) mm2.
- Cấp điện chiếu sáng ngoài nhà cho công trình dùng cáp CVV(2*4) mm2.
c.6. Đài nước V=30m3:
- Đài nước bằng bê tông cốt thép M250, dung tích đài 30 m3, chiều cao đài đáy bầu đài 12m, bầu đài cao 4m.
- Bảng tính toán kết cấu còn thiếu số liệu nên chưa đủ điều kiện kiểm tra nội lực và kết quả chọn cốt thép. Đề nghị tư vấn thiết kế trên cơ sở nội lực của móng, chọn và bố trí thép đáy móng cho phù hợp.
- Móng tính toán thiết kế móng đơn, chiều sâu chôn móng: Hm = 2,9m (kể từ cốt đất san nền)
c.7. Bể chứa nước 120m3, Giếng đào:
- Bể chứa nước 120m3: Thiết kế bể nước dung tích (6,6x8,4x3,2m), kết cấu BTCT đá 1x2 M200.
- Giếng đào: Đường kính giếng 2m, sâu 12m, buy bằng BTCT đá 1x2 mác 200.
d. Hệ thống PCCC:
Trong quá trình triển khai thi công thực hiện theo nội dung Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 07/TĐ-PCCC ngày 02/02/2005 của Phòng cảnh sát PCCC - Công an tỉnh.
6. Kinh phí dự toán: 6.513.095.000 đ
Trong đó: - Chi phí xây dựng : 4.382.037.000 đ.
- Chi phí thiết bị: 874.482.000 đ.
- Chi phí khác: 946.429.000 đ.
- Chi phí dự phòng: 310.147.000 đ.
Dự toán này là giá cố định, không được phát sinh và là căn cứ để quản lý chi phí xây dựng.
Điều 2. Quyết định này là căn cứ để tổ chức thực hiện, cấp phát và thanh quyết toán vốn đầu tư cho giá trị hoàn thành của hạng mục công trình ghi tại Điều 1 Quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Y tế (Chủ đầu tư); Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Trưởng Ban quản lý dự án Y tế nông thôn tỉnh và Thủ trưởng các Sở, Ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 1526/2006/QĐ-UBND-QNg phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán các hạng mục công trình thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh dự án: trung tâm y tế huyện Minh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 1526/2006/QĐ-UBND-QNg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Hoàng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2006
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định