- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (12 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp - 1.001122
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp kèm theo hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cấp thẻ giám định viên tư pháp.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang:
Lĩnh vực xây dựng (Quầy số 4 - 02733.993844).
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Quầy số 5 - 02733.993846).
Lĩnh vực giao thông vận tải (Quầy số 6 - 02733.993845).
Lĩnh vực tài chính, khoa học và công nghệ, thông tin và truyền thông (Quầy số 7 - 02733.993847).
Lĩnh vực pháp y (Quầy số 9 - 02733.993849).
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư (Quầy số 12 - 02733.993852).
Lĩnh vực công thương (Quầy số 13 - 02733.993889).
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (Quầy số 14 - 02733.993890).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (30 ngày)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0,5 ngày |
Chuyên viên | 10 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0,5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | 0,5 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | 0,5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 0,5 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 03 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 0,5 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 01 ngày |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cho cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp và Sở TP | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
13 | Tiếp nhận Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyển Lãnh đạo Sở TP giao Phòng chuyên môn in thẻ giám định viên tư pháp | Văn phòng Sở Tư pháp (Sở TP) | 0,5 ngày |
14 | In thẻ giám định viên tư pháp | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở TP | 0,5 ngày |
15 | Chuyên viên Sở TP | 2,5 ngày | |
16 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở TP | 0,5 ngày | |
17 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở TP | 0,5 ngày |
18 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển thẻ giám định viên tư pháp đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng Sở TP | 0,5 ngày |
19 | Tiếp nhận văn bản của Sở Tư pháp kèm thẻ giám định viên tư pháp, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
20 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
21 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 0,5 ngày |
22 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 01 ngày |
23 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 0,5 ngày |
24 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
25 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
26 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
27 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Miễn nhiệm giám định viên tư pháp - 2.000894
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang:
Lĩnh vực xây dựng (Quầy số 4 - 02733.993844).
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Quầy số 5 - 02733.993846).
Lĩnh vực giao thông vận tải (Quầy số 6 - 02733.993845).
Lĩnh vực tài chính, khoa học và công nghệ, thông tin và truyền thông (Quầy số 7 - 02733.993847).
Lĩnh vực pháp y (Quầy số 9 - 02733.993849).
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư (Quầy số 12 - 02733.993852).
Lĩnh vực công thương (Quầy số 13 - 02733.993889).
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (Quầy số 14 - 02733.993890).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (10 ngày)
Áp dụng quy trình được công bố tại khoản 2 Mục VII Phụ lục II của Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
3. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp - 1.009832
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (20 ngày)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở TP | 0,5 ngày |
Chuyên viên Sở TP | 07 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | ||
Chuyên môn Sở TP |
| ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở TP | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng Sở TP | 0,5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở TP, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 0,5 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 5,5 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 0,5 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 01 ngày |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp - 2.000890
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp. Trường hợp không cho phép thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (45 ngày)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở TP | 0,5 ngày |
Chuyên viên Sở TP | 26,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở TP | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở TP | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng Sở TP | 0,5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở TP, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 0,5 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 11 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 01 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở TP, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
5. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp - 2.000823
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (30 ngày)
Áp dụng quy trình được công bố tại khoản 3 Mục VII Phụ lục II của Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
6. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp - 2.000568
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám định tư pháp xin thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định. Trường hợp không cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (45 ngày)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
Chuyên môn Sở TP |
| ||
Chuyên viên Sở TP | 26,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở TP | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở TP | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng Sở TP | 0,5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở TP, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 0,5 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 11 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 01 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 0,5 ngày |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở TP, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
7. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp - 1.001216
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám định tư pháp, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (136 giờ)
Áp dụng quy trình được công bố tại khoản 7 Mục VII Phụ lục II của Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (40 giờ)
Áp dụng quy trình được công bố tại khoản 4 Mục VII Phụ lục II của Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: (40 giờ)
Áp dụng quy trình được công bố tại khoản 4 Mục VII Phụ lục II của Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
- 1Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1520/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực