Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1520/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1085/TTr-SCT ngày 19 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:

1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm hệ thống xử lý một cửa tập trung.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế (qua mạng);
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước: 04 TTHC

1

BCT-TTH-270395

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

 

2

BCT-TTH-270412

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

 

3

BCT-TTH-270517

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

4

BCT-TTH-270576

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

Lĩnh vực kinh doanh khí: 01 TTHC

1

BCT-TTH-275406

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.

I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

1. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1:  Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, cụ thể:

- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung;

- Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)

- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00;

- Buổi chiều: từ 14 giờ đến 16 giờ 30;

b) Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Qua bưu điện;

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Bản chính - theo mẫu);

- Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp (Bản chính);

- Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

- Cơ quan phối hợp (nếu có):

g) Đối tượng thực hiện TTHC: Thương nhân đủ các điều kiện quy định.

h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi, Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 ban hành theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ)

i) Phí thẩm định

* Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

k) Kết quả thực hiện: Giấy xác nhận đủ kiều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ……: ngày… tháng…năm…)

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Có thay đổi nội dung trong Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp.

m) Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /

……., ngày....tháng...năm…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU

Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh, thành phố…………….

Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………

Tên giao dịch đối ngoại: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….

Số điện thoại:………………………………………. số Fax:……………………………………..

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số….. do……….cấp ngày……tháng…...năm……

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………

Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số …../2014/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: ……………………………………………………

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số…../2014/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)

 

* Hồ sơ cấp bổ sung, sửa đổi kèm theo, bao gồm:

1. Bản sao Giấy xác nhận đã được cấp;

2. Tài liệu chứng minh yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

* Chú thích: Thương nhân đề nghị xác nhận làm Tổng đại lý gửi về Sở Công Thương khi kinh doanh trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

a) Trình tự thực hiện

- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, cụ thể:

- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung;

+ Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)

- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00;

- Buổi chiều: từ 14 giờ đến 16 giờ 30;

b) Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Qua bưu điện;

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Bản chính - theo mẫu);

- Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Bản chính hoặc bản sao (nếu có)).

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

e) Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

- Cơ quan phối hợp (nếu có):

g) Đối tượng thực hiện TTHC: Thương nhân có đủ các điều kiện theo quy định.

h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 ban hành theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014).

i) Phí thẩm định:

- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

k) Kết quả thực hiện: Giấy xác nhận đủ kiều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp lại lần thứ……: ngày…… tháng…… năm……)

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

m) Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP ………………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /

……., ngày....tháng...năm…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU

Kính gửi: Sở Công Thương…………………………….

Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………

Tên giao dịch đối ngoại: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….

Số điện thoại:………………………………………. Số Fax:…………………………………….

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…….. do…….cấp ngày……tháng…...năm……

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………

Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: ……………………………………………………

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)

* Hồ sơ cấp lại kèm theo, bao gồm:

- Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đã được cấp.

* Chú thích: Thương nhân Đề nghị xác nhận làm Tổng đại lý gửi về Sở Công Thương khi kinh doanh trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, cụ thể:

- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung;

- Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)

- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00;

- Buổi chiều: từ 14 giờ đến 16 giờ 30;

b) Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Qua bưu điện;

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Bản chính - theo mẫu);

- Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp (Bản chính);

- Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

- Cơ quan phối hợp (nếu có):

g) Đối tượng thực hiện TTHC: Thương nhân đủ các điều kiện theo quy định.

h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi, Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mẫu số 9 ban hành theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ)

i) Phí thẩm định

* Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

k) Kết quả thực hiện: Giấy xác nhận đủ kiều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ……: ngày……. tháng…… năm……)

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Có thay đổi nội dung trong Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp.

m) Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP ……………..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:         /

……., ngày....tháng...năm…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Kính gửi: Sở Công Thương………………………………….

Tên doanh nghiệp:………………………………………………………………………………….

Tên giao dịch đối ngoại: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….

Số điện thoại:………………………………………. Số Fax:……………………………………..

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…….. do…….cấp ngày……tháng…...năm……

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………….

Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: ……………………………………………………

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)

 

* Hồ sơ cấp bổ sung, sửa đổi kèm theo, bao gồm:

1. Bản gốc Giấy xác nhận đã được cấp.

2. Tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi.

* Chú thích:

- Thương nhân gửi Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu về Sở Công Thương nơi thương nhân đóng trụ sở chính kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.

4. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

a) Trình tự thực hiện

- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, cụ thể:

- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung;

- Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)

- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00;

- Buổi chiều: từ 14 giờ đến 16 giờ 30.

b) Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Qua bưu điện;

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Bản chính - theo mẫu);

- Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Bản chính hoặc bản sao (nếu có));

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

e) Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương

- Cơ quan phối hợp (nếu có):

g) Đối tượng thực hiện TTHC: Thương nhân có đủ các điều kiện theo quy định.

h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mẫu số 9 ban hành theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ).

i) Phí thẩm định:

- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

k) Kết quả thực hiện: Giấy xác nhận đủ kiều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ……: Ngày……. tháng…… năm……)

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

m) Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP …………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:         /

……., ngày....tháng...năm…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Kính gửi: Sở Công Thương………………………………

Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………

Tên giao dịch đối ngoại: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………

Số điện thoại:………………………………………. số Fax:…………………………………….

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…….. do…….cấp ngày……tháng…...năm……

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………

Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: ……………………………………………………

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)

 

* Hồ sơ cấp lại kèm theo, bao gồm:

- Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đã được cấp.

* Chú thích:

- Thương nhân gửi Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu về Sở Công Thương nơi thương nhân đóng trụ sở chính kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.

II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Cá nhân, tổ chức.

- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, cụ thể:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ chưa đảm bảo tính đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới.

- Bước 3: Sở Công Thương chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h00, buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ bảy hàng tuần.

b) Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh;

- Qua bưu điện;

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (bản chính - theo Mẫu).

2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.

3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa (trong trường hợp thương nhân có bồn chứa hoặc thuê bồn chứa).

4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.

5. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán LPG kinh doanh LPG chai ngoài giấy tờ nêu tại mục 2,3,4, phải bổ sung các giấy tờ sau:

a) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực;

b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối với chai LPG.

6. Đối với thương nhân khi kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ nêu tại mục 2,3,4 phải bổ sung các giấy tờ sau:

a) Tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường ống vận chuyển khí;

b) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực

c) Tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy, chữa cháy theo quy định tại Nghị định 87/2018/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện TTHC: Thương nhân kinh doanh LPG.

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LPG.

i) Phí thẩm định:

* Tại thành phố và các thị xã:

- Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Tại các huyện:

- Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Là thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;

- Có bồ chứa khí đáp ứng các quy định về an toàn hoặc có chai LPG đáp ứng đủ điều kiện lưu thông trên thị trường hoặc có hợp đồng thuê bồn, thuê chai LPG;

- Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.

* Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện nêu trên, còn phải có đường ống vận chuyển khí và trạm cấp khí đáp ứng đầy đủ các điều kiện về an toàn, phòng cháy chữa cháy theo quy định của pháp luật.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

 

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LPG

Kính gửi: Sở Công Thương.

Tên thương nhân:…………………………………………………………………………………

Tên giao dịch đối ngoại: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………………………….

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ….. do…….cấp ngày……tháng…...năm……

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………

Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG theo quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …

…, ngày… tháng… năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1520/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/06/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/06/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 20/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản