Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1519/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÙ CÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-CTUBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phù Cát;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Cát tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 17/02/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 278/TTr- STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 119 công trình, diện tích 824,93ha.

1.6. Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 100 công trình với diện tích 198,87 ha.

1.7. Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình với diện tích 34,83ha ha.

1.8. Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 19 công trình với diện tích 140,43 ha.

1.9. Các công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 02 công trình với diện tích 19,52 ha.

1.10. Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 98 công trình với diện tích 501,69 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

TT NM

Cát Trinh

Cát Tân

Cát Tường

Cát Nhơn

Cát Hưng

Cát Thắng

Cát Chánh

Cát Tiến

Cát Hải

Cát Thành

Cát Khánh

Cát Minh

Cát Tài

Cát Hanh

Cát Hiệp

Cát Lâm

Cát Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

68071,10

760,30

4838,93

2796,91

2895,33

3865,38

4110,86

856,63

1174,15

1764,15

4395,79

4176,18

3073,64

2541,50

3881,75

4480,14

4225,86

6857,28

11376,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

44807,39

436,14

2836,20

1444,16

1855,71

2726,30

2182,98

649,62

910,13

612,22

1505,11

2339,43

2026,11

1174,22

2603,18

3262,23

3390,28

5897,47

8955,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.345,72

170,46

613,78

694,24

737,77

704,45

472,30

581,64

431,50

441,85

221,76

434,73

308,89

583,74

738,32

925,44

528,61

375,02

381,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.712,68

62,25

458,32

491,25

662,59

556,34

318,47

582,25

431,50

441,55

98,11

385,22

282,03

521,30

730,18

845,00

230,48

303,54

312,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.714,87

222,59

764,06

473,22

548,60

288,93

113,86

65,87

74,85

110,57

232,07

188,41

369,12

349,90

533,24

907,00

974,79

985,98

511,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.196,31

32,75

390,97

155,92

151,44

92,98

205,90

1,72

403,62

58,32

126,41

12,92

64,30

-0,31

25,02

516,72

421,57

227,31

308,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.934,62

 

221,33

 

164,07

 

3,34

 

 

 

748,16

226,13

29,92

 

310,97

514,10

 

1.733,28

5.983,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.876,08

 

503,60

 

 

 

956,76

 

 

 

105,26

719,00

267,19

 

324,27

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.999,52

 

331,78

88,58

249,83

1.631,94

427,34

 

 

 

2,92

739,99

881,36

54,78

667,86

376,84

1.375,54

2.404,96

1.765,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

279,61

 

 

0,35

 

 

0,25

 

0,16

0,39

68,53

7,58

85,54

114,98

 

 

 

1,83

 

1.8

Đất làm muối

LMU

74,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,79

63,77

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

386,11

10,35

10,68

31,85

4,00

8,00

3,23

0,39

 

1,09

 

10,67

9,00

7,36

3,50

22,13

89,77

169,09

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.401,90

304,05

786,39

1.308,18

496,20

554,14

376,23

198,61

179,57

297,99

404,32

462,70

702,74

755,95

402,43

1.087,09

741,34

485,57

858,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.285,31

0,86

157,68

851,87

 

 

1,24

 

 

0,57

0,26

1,45

2,26

4,10

 

153,96

8,26

7,95

94,85

2.2

Đất an ninh

CAN

3,60

0,78

0,26

0,05

0,05

0,22

0,12

0,15

0,10

0,12

0,17

0,09

1,02

0,06

 

0,10

0,12

0,07

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

265,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265,87

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

177,86

13,64

 

 

 

72,22

 

 

 

 

 

 

42,00

 

 

 

50,00

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

241,10

0,45

47,96

15,44

0,24

0,14

 

0,18

 

38,33

33,82

81,20

3,33

 

0,31

0,99

18,59

0,12

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,66

1,25

22,14

1,79

 

23,16

4,58

0,08

0,63

10,66

0,10

0,13

-0,01

6,81

10,40

26,84

6,40

1,54

0,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

263,42

 

8,03

 

2,21

27,74

15,48

 

 

 

115,90

94,04

 

 

 

 

 

 

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2811,21

142,98

223,43

142,16

125,32

117,51

76,05

84,47

88,89

82,60

94,72

85,85

119,89

152,86

171,53

281,01

461,65

217,00

143,29

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,24

 

 

 

 

1,14

 

 

 

0,03

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

47,55

 

1,10

 

0,13

30,41

 

 

 

 

0,10

 

1,97

0,50

 

 

13,24

 

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.355,17

 

127,05

122,30

110,15

88,66

68,00

48,93

38,04

88,91

66,94

50,43

108,08

91,42

68,75

132,31

49,17

49,42

46,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,99

87,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,35

5,39

0,73

0,43

0,34

0,35

1,04

0,43

0,15

0,67

0,74

0,46

0,61

0,68

1,36

1,22

0,70

0,74

0,31

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,28

3,25

0,27

4,86

2,94

13,89

5,17

0,75

0,80

7,28

0,81

0,18

 

1,33

0,93

1,27

3,16

0,78

0,61

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

855,78

30,41

72,74

80,62

81,92

78,61

39,49

23,74

12,56

25,84

17,20

31,63

57,69

45,75

60,75

99,20

76,54

11,96

9,13

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

149,30

 

 

 

13,00

7,24

6,00

 

 

 

6,60

45,55

20,96

4,45

 

10,50

30,00

5,00

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,50

0,94

3,25

0,82

0,97

1,04

0,70

0,12

0,32

1,13

0,61

0,31

1,44

0,58

0,70

1,29

3,75

0,98

0,55

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,61

1,21

0,95

0,19

 

 

 

 

 

2,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,85

0,68

1,66

1,46

1,69

1,82

0,97

0,50

0,19

0,55

0,02

0,14

1,13

1,08

0,02

0,98

0,54

 

0,42

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

842,77

10,85

20,36

57,64

72,93

65,52

34,96

35,64

33,49

35,62

28,26

24,13

22,68

70,63

71,67

70,88

17,65

112,79

57,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.792,87

3,09

98,77

28,55

84,32

24,48

122,43

3,62

4,40

3,42

38,07

45,79

319,69

375,63

16,01

40,67

1,57

77,22

505,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

12.861,80

20,10

1.216,34

44,57

543,42

584,94

1.551,65

8,40

84,45

853,94

2.486,36

1.374,05

344,79

611,33

876,14

130,82

94,24

474,24

1.562,02

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.832,08

20,10

58,49

44,57

89,83

57,47

31,44

8,40

84,45

95,06

349,92

229,76

117,20

111,03

50,94

87,07

59,80

70,34

266,20

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

10.362,04

 

1.157,85

 

69,15

410,19

1.520,21

 

 

751,02

2.065,11

1.144,29

205,95

500,30

777,42

30,10

34,44

403,90

1.292,11

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

667,69

 

 

 

384,44

117,28

 

 

 

7,86

71,33

 

21,64

 

47,78

13,65

 

 

3,71

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

TT Ngô Mây

Cát Trinh

Cát Tân

Cát Tường

Cát Nhơn

Cát Hưng

Cát Thắng

Cát Chánh

Cát Tiến

Cát Hải

Cát Thành

Cát Khánh

Cát Minh

Cát Tài

Cát Hanh

Cát Hiệp

Cát Lâm

Cát Sơn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

713,83

17,32

71,06

41,93

30,16

40,02

10,50

12,52

8,21

41,66

44,35

41,97

98,78

4,82

7,21

11,22

107,13

146,11

4,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

177,64

8,62

11,41

14,83

21,41

13,54

3,99

12,35

8,06

39,16

13,60

7,46

3,33

1,35

6,13

2,25

7,16

0,07

2,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

144,61

6,95

5,15

14,33

19,92

9,63

3,55

11,74

8,06

33,81

6,23

6,26

2,08

1,33

6,04

1,61

4,99

0,07

2,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

118,80

8,02

32,28

8,19

7,82

10,25

4,01

0,17

0,15

2,42

12,64

2,37

16,56

1,65

1,08

4,68

1,90

24,54

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

293,83

0,68

26,37

18,91

0,93

16,23

2,50

 

 

0,08

4,61

4,07

48,04

0,09

 

4,29

90,08

76,10

0,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,92

2,22

2,22

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

97,61

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,58

25,85

20,77

 

 

 

3,00

45,40

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,25

1,73

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,09

1,01

5,67

3,98

2,22

2,03

0,74

1,56

0,36

3,68

6,59

4,15

22,45

2,53

0,18

0,44

0,04

3,08

0,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,54

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

 

 

 

0,02

2,10

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,84

0,26

4,44

0,37

1,21

0,24

0,65

1,50

0,14

0,89

4,01

1,76

5,29

0,60

0,16

0,23

 

0,94

0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,20

 

0,03

1,99

0,22

0,20

 

 

 

0,20

2,21

2,21

3,03

0,08

 

0,01

0,02

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

 

0,01

0,02

 

0,45

 

 

0,22

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,54

0,10

0,88

1,11

0,66

0,24

0,09

0,05

 

0,95

0,17

 

11,67

0,18

0,02

0,20

 

 

0,22

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,82

 

 

 

 

0,87

 

 

 

0,77

0,19

0,16

0,16

1,67

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,46

 

0,31

0,04

0,13

0,03

 

0,01

 

0,87

 

0,02

0,05

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

140,37

0,38

2,11

5,28

0,59

2,21

0,29

0,60

 

0,76

18,38

92,68

13,32

2,32

0,14

0,88

0,17

0,20

0,06

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Ngô Mây

Cát Trinh

Cát Tân

Cát Tường

Cát Nhơn

Cát Hưng

Cát Thắng

Cát Chánh

Cát Tiến

Cát Hải

Cát Thành

Cát Khánh

Cát Minh

Cát Tài

Cát Hanh

Cát Hiệp

Cát Lâm

Cát Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

925,85

17,32

76,00

42,36

43,16

58,27

18,50

12,69

8,21

41,66

51,42

50,85

99,58

9,32

11,69

22,63

289,63

67,65

4,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198,87

8,62

14,05

14,85

21,41

14,41

3,99

12,52

8,06

39,16

14,67

8,12

3,33

1,35

6,13

2,60

22,61

0,07

2,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

158,88

6,95

7,39

14,35

19,92

9,70

3,55

11,91

8,06

33,81

6,31

6,92

2,08

1,33

6,04

1,61

16,02

0,07

2,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

159,61

8,02

32,28

8,60

7,82

12,03

4,01

0,17

0,15

2,42

15,48

2,37

16,56

2,65

5,27

5,24

33,76

1,65

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

397,03

0,68

28,67

18,91

3,93

29,83

10,50

 

 

0,08

4,61

6,07

48,04

1,59

0,29

6,79

200,26

35,93

0,85

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,43

 

1,00

 

10,00

2,00

 

 

 

 

1,58

32,07

20,77

2,00

 

8,00

33,00

30,00

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,08

2,22

2,22

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,05

1,73

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

47,54

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

3,64

 

3,00

3,50

9,00

5,00

15,40

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a

)

18,40

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,40

 

3

Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,35

0,21

1,58

1,16

1,25

0,47

0,61

1,55

 

2,73

1,55

 

2,41

0,16

0,14

0,34

 

3,04

0,15

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Ngô Mây

Cát Trinh

Cát Tân

Cát Tường

Cát Nhơn

Cát Hưng

Cát Thắng

Cát Chánh

Cát Tiến

Cát Hải

Cát Thành

Cát Khánh

Cát Minh

Cát Tài

Cát Hanh

Cát Hiệp

Cát Lâm

Cát Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,09

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,09

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

140,37

0,38

2,11

5,28

0,59

2,21

0,29

0,60

 

0,76

18,38

92,68

13,32

2,32

0,14

0,88

0,17

0,20

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,58

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,35

 

 

 

 

1,85

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, DV

TMD

84,80

 

0,04

0,01

0,02

0,14

 

 

 

 

6,84

76,12

1,63

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở SX PNN

SKC

0,55

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

13,48

 

0,31

0,09

0,24

 

 

0,48

 

 

3,85

3,78

4,47

0,15

0,08

0,02

 

 

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,24

 

1,76

0,18

0,33

0,14

0,21

0,12

 

0,76

1,57

 

5,70

0,67

0,02

0,36

0,17

0,20

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang,

NTD

5,03

 

 

5,00

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất SX VLXD

SKX

18,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,12

12,78

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất SH cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04