- 1Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2884/TTr-STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
1. Bãi bỏ Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 02) ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 06 quy trình nội bộ ban hành mới và 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hanh chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Tài nguyên nước | |||||
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 23 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) | Không có | - Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 08 ngày làm việc | |||
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | 14 ngày làm việc | |||
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày làm việc | |||
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày làm việc | |||
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | 26 ngày làm việc |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Tài nguyên nước | |||
1 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
2 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
3 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
4 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
5 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
6 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
7 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
8 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | |
9 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | |
10 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
11 | 1.011516 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | |
12 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | |
13 | 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | |
14 | 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | |
15 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | |
16 | 2.001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện | |
17 | 1.001740 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Lĩnh vực: Tài nguyên nước | |||
| 1.011517 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
- 1Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1518/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết