Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1517/2005/QĐ -UB | Huế, ngày 28 tháng 04 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Điều 56 Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1193/TTr-TC ngày 25 tháng 4 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Huế quyết định việc phân chia 3 khu vực thuộc địa giới hành chính trong từng đô thị và căn cứ Khoản 2, Khoản 3 Điều 16 Quyết định số 4389/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 để xác định vị trí đất tính tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất. Riêng các khu quy hoạch dân cư và khu quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp và khu du lịch nằm gần vùng có giá đất cao hơn thì được tính theo vùng có giá đất cao nhất.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Huế thực hiện việc giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đã quy định tại Quyết định này.
Nơi nhận: | TM.UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ VÀ KHU QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/5/2005 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 24,50 m trở lên | 8.325.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 86.750.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 5.830.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 4.950.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 4.500.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 4.050.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 3.150.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
| Từ 24,50 m trở lên | 6.100.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 5.200.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 4.500.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 4.050.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 3.600.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 2.800.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 2.400.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 24,50 m trở lên | 3.600.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 3.200.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 2.500.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 2.200.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 2.000.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 1.300.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 1.150.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 24,50 m trở lên | 2.200.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 1.890.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 1.765.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 1.135.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 1.000.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 915.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 750.000 |
2- Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 345.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 310.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 275.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 245.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 225.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 280.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 245.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 220.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 205.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 185.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 220.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 195.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 180.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 165.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 160.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 175.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 160.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 145.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 140.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 125.000 |
3- Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 490.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 440.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 395.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 350.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 315.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 400.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 355.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 315.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 285.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 265.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 315.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 280.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 255.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 235.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 225.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 245.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 220.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 205.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 195.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 175.000 |
4- Thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 805.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 735.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 645.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 560.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 505.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 660.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 580.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 505.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 455.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 410.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 515.000 |
| ||
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 405.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 365.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 335.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 395.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 355.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 320.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 295.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 265.000 |
5- Thị trấn Thuận An và Trung tâm huyện lỵ Phú Vang
a/ Thị trấn Thuận An
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 805.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 735.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 645.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 560.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 505.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 660.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 580.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 505.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 455.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 410.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 515.000 |
| ||
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 405.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 365.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 335.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 395.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 355.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 320.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 295.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 265.000 |
b/ Trung tâm huyện lỵ Phú vang
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 345.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 310.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 275.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 245.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 225.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 280.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 245.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 220.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 205.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 185.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 220.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 195.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 180.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 165.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 160.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 175.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 160.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 145.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 140.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 125.000 |
6- Thị trấn Phú Bài và Trung tâm huyện lỵ Hương Thủy
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.370.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.230.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 1.095.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 990.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 890.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.110.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 985.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 890.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 800.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 715.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 875.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 790.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 710.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 635.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 620.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 690.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 625.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 555.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 545.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 490.000 |
7- Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 959.000 |
| ||
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 475.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 430.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 385.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| ||
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 430.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 385.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 350.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 310.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 380.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 345.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 310.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 275.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 270.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 300.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 270.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 240.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 238.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 215.000 |
8- Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.190.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.050.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 980.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 840.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 770.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 945.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 880.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 755.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 695.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 605.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 785.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 675.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 615.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 540.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 505.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 590.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 540.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 470.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 440.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 400.000 |
9- Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 255.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 230.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 205.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 185.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 770.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 205.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 185.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 168.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 150.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 135.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 165.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 146.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 135.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 120.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 115.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 130.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 115.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 105.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 100.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 90.000 |
10- Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 315.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 285.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 255.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 230.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 205.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 256.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 230.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 205.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 185.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 165.000 |
III | Khu vực ven Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 205.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 185.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 165.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 150.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 145.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 160.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 145.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 130.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 125.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 115.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- 1Quyết định 2967/2005/QĐ-UBND về quy định giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 5125/2004/QĐ-UB về Quy định giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010
- 4Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 1996 về Phê duyệt quy hoạch chi tiết dân cư Bắc Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 58/2013/QĐ-UBND về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 7Quyết định 4247/2005/QĐ-UBND về giá các loại đất thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010
- 2Quyết định 1726/2005/QĐ-UBND về điều chỉnh giá đất tại Quyết định 1517/QĐ-UB quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3067/2005/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1517/2005/QĐ-UB do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 5Quyết định 4247/2005/QĐ-UBND về giá các loại đất thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Quyết định 2967/2005/QĐ-UBND về quy định giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 5125/2004/QĐ-UB về Quy định giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 1996 về Phê duyệt quy hoạch chi tiết dân cư Bắc Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 58/2013/QĐ-UBND về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1517/2005/QĐ-UBND quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1517/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Xuân Lý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra