- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1514/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 13 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;
Căn cứ Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Lai Châu về ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 18 Danh mục thủ tục hành chính mới, 55 Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 15 Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu; 08 Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện đối với lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua khen thưởng; 05 Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã đối với lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua khen thưởng.
(có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1514/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | |
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | |
5 | Thủ tục xét chuyến cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | |
6 | Thủ tục thi tuyển viên chức | |
7 | Thủ tục xét tuyển viên chức | |
8 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | |
9 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" | |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
|
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN VĂN BẢN QPPL QUY ĐỊNH BÃI BỎ |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | |
1 | Tuyển dụng viên chức | Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 | Tuyển dụng công chức | |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Thi đua, khen thưởng Trung ương. |
4 | Tặng cờ thi đua của Chính phủ | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Thi đua, khen thưởng Trung ương. |
5 | Tặng Huân chương các loại | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Thi đua, khen thưởng Trung ương. |
6 | Tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Thi đua, khen thưởng Trung ương. |
7 | Tặng danh hiệu Anh hùng Lao động | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Thi đua, khen thưởng Trung ương. |
8 | Khen thưởng cấp tỉnh thành tích đối ngoại | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc được đổi tên thành “Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại”. |
9 | Khen thưởng thành tích đột xuất | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc được đổi tên thành “Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất”. |
10 | Khen thưởng quá trình cống hiến lâu dài | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Thi đua, khen thưởng Trung ương. |
11 | Khen thưởng chuyên đề (theo đợt) thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc được đổi tên thành “Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề”. |
12 | Hiệp y khen thưởng | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này không có tên trong các danh mục TTHC mới ban hành. |
13 | Khen thưởng thành tích thường xuyên thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này thuộc được đổi tên thành “Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. |
14 | Đăng ký thi đua | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này không có tên trong các danh mục TTHC mới ban hành. |
15 | Cấp đổi hiện vật khen thưởng do mất, sai, sót hư hỏng | Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ quy định danh mục TTHC này không có tên trong các danh mục TTHC mới ban hành. |
3. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC |
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
1 | Thành lập Hội |
2 | Phê duyệt Điều lệ Hội |
3 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
4 | Đổi tên Hội |
5 | Tự giải thể Hội |
6 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường Hội |
7 | Cho phép đặt Văn phòng đại diện của Hội |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
8 | Đổi tên quỹ |
9 | Quỹ tự giải thể |
IV | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sác đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định lại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
1 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
4. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện đối với lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến" |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
5. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã đối với lĩnh vực Thi đua khen thưởng
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
- 1Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1514/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết