Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1508/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BTC ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên tại Tờ trình số 77/TTr-SXD ngày 15/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện niêm yết, công khai, kịp thời giải quyết thủ tục hành chính phục vụ tổ chức, cá nhân theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1508/QĐ-UBND ngày 21 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố | Cấp thực hiện | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực đường bộ | ||||||
1 | 1 | 1.001751.000.00.00.H55 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
2 | 2 | 1.001623.000.00.00.H55 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
3 | 3 | 2.002286.000.00.00.H55 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
4 | 4 | 2.002288.000.00.00.H55 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
5 | 5 | 1.002861.000.00.00.H55 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
6 | 6 | 1.002856.000.00.00.H55 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
7 | 7 | 1.000703.000.00.00.H55 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
8 | 8 | 1.004993.000.00.00.H55 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
9 | 9 | 1.005210.000.00.00.H55 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
10 | 10 | 1.002046.000.00.00.H55 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
11 | 11 | 1.010707.000.00.00.H55 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
12 | 12 | 1.001737.000.00.00.H55 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
13 | 13 | 2.002287.000.00.00.H55 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
14 | 14 | 2.002285.000.00.00.H55 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
15 | 15 | 1.001577.000.00.00.H55 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
16 | 16 | 1.001023.000.00.00.H55 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
17 | 17 | 1.002063.000.00.00.H55 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
18 | 18 | 1.002877.000.00.00.H55 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
19 | 19 | 1.000660.000.00.00.H55 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
20 | 20 | 1.000672.000.00.00.H55 | Công bố lại bến xe khách | Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
21 | 21 | 1.002286.000.00.00.H55 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
22 | 22 | 1.002268.000.00.00.H55 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
23 | 23 | 2.000769.000.00.00.H55 | Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) | Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
24 | 24 | 1.001777.000.00.00.H55 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
25 | 25 | 1.001765.000.00.00.H55 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
26 | 26 | 1.005024.000.00.00.H55 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
27 | 27 | 2.002286.000.00.00.H55 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
28 | 28 | 2.001921.000.00.00.H55 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp bộ, cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông Vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
29 | 29 | 1.000028.000.00.00.H55 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp bộ, cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
30 | 30 | 1.000314.000.00.00.H55 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp bộ, cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
31 | 31 | 1.013061.H55 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp bộ, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | Khu Quản lý đường bộ; Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
32 | 32 | 1.013274.H55 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Khu Quản lý đường bộ; Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Thay cụm từ “Sở Giao thông Vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
33 | 33 | 1.013276.H55 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc | Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
II | Lĩnh vực thủy nội địa | ||||||
34 | 1 | 1.009444.000.00.00.H55 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
35 | 2 | 2.001659.000.00.00.H55 | Xóa đăng ký phương tiện | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
36 | 3 | 1.009447.000.00.00.H55 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
37 | 4 | 1.003135.000.00.00.H55 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
38 | 5 | 1.004088.000.00.00.H55 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
39 | 6 | 1.004047.000.00.00.H55 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
40 | 7 | 1.004036.000.00.00.H55 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
41 | 8 | 2.001711.000.00.00.H55 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
42 | 9 | 1.004002.000.00.00.H55 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
43 | 10 | 1.003970.000.00.00.H55 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
44 | 11 | 1.003930.000.00.00.H55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
45 | 12 | 1.006391.000.00.00.H55 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Tỉnh, cấp Huyện | Sở Xây dựng; UBND huyện, thành phố | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
46 | 13 | 2.001219.H55 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
47 | 14 | 1.009456.H55 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
48 | 15 | 1.009449.000.00.00.H55 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
49 | 16 | 1.009450.000.00.00.H55 | Công bố đóng khu neo đậu | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
50 | 17 | 1.009443.000.00.00.H55 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
51 | 18 | 1.009458.000.00.00.H55 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông Vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
52 | 19 | 1.009448.000.00.00.H55 | Thiết lập khu neo đậu | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
53 | 20 | 1.009445.000.00.00.H55 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
54 | 21 | 1.009446.000.00.00.H55 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
55 | 22 | 2.001998.000.00.00.H55 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
56 | 23 | 2.002001.000.00.00.H55 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
57 | 24 | 1.004242.000.00.00.H55 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
58 | 25 | 1.005021.000.00.00.H55 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
59 | 26 | 1.005024.000.00.00.H55 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
60 | 27 | 1.005091.000.00.00.H55 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
61 | 28 | 1.001284.000.00.00.H55 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
62 | 29 | 1.009459.000.00.00.H55 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
63 | 30 | 1.009463.000.00.00.H55 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
64 | 31 | 1.000344.000.00.00.H55 | Phê duyệt phương án Vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
65 | 32 | 1.009461.000.00.00.H55 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
66 | 33 | 1.009464.000.00.00.H55 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
67 | 34 | 1.009465.000.00.00.H55 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
68 | 35 | 1.009460.000.00.00.H55 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
69 | 36 | 1.009451.000.00.00.H55 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
III | Lĩnh vực Đăng kiểm | ||||||
70 | 1 | 1.001296.H55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
71 | 2 | 1.001322.H55 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | Quyết định 1549/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
72 | 3 | 1.001284.000.00.00.H55 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Đơn vị đăng kiểm | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
73 | 4 | 1.005091.000.00.00.H55 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Đơn vị đăng kiểm | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
74 | 5 | 1.013105.H55 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
75 | 6 | 1.013110.H55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” |
IV | Lĩnh vực Đường sắt | ||||||
76 | 1 | 1.004691.000.00.00.H55 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh | Sở Xây dựng | Thay cụm từ “Bộ Giao thông Vận tải” bằng cụm từ “Bộ Xây dựng” |
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1508/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Nguyễn Thị Loan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra