ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1508/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 21 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỐI, BỐ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỒI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | CẤP TỈNH |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
I | Lĩnh vực: Luật sư |
1 | Chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư (Số seri trên CSDLQG: T-THA-199536-TT). |
2 | Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (Số seri trên CSDLQG: T-THA-199538-TT). |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I | Lĩnh vực: Luật sư |
1 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Số seri trên CSDLQG: T-THA-199539-TT). |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỒI, BỒ SUNG THUỘC THẤM QUYÈN GIẢI QUYỂT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-199536-TT |
Lĩnh vực: Luật sư |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức hành nghề luật sư chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định đã được công bố, công khai. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Địa điểm tiếp nhận: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (số 34, Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho tổ chức. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. Trong trường hợp từ chối, phải thông báo lý do bằng văn bản. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (số 34, Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký hoạt động công ty luật trách nhiệm hữu hạn (có mẫu): 01 bản chính; - Bản cam kết của người đứng đầu công ty luật trách nhiệm hữu hạn về việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ của văn phòng luật sư: 01 bản chính; - Văn bản thông báo cho khách hàng về việc chuyển đổi: 01 bản sao; - Dự thảo Điều lệ công ty luật trách nhiệm hữu hạn: 01 bản sao; - Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư: 01 bản chính; - Danh sách thành viên hoặc luật sư chủ sở hữu của công ty luật: 01 bản chính (đối với trường hợp chuyển đổi thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thì nộp chứng chỉ hành nghề luật sư, Thẻ luật sư của các luật sư thành viên: 01 bản sao); - Giấy tờ chứng minh về trụ sở trong trường hợp có thay đổi về trụ sở: 01 bản sao. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mẫu TP-LS-03); - Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh, công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mẫu TP-LS-04). |
8. Phí, lệ phí: Cấp giấy đăng ký hoạt động: 200.000đ/lần cấp. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật luật sư 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội khóa 11, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007. - Nghị định số 28/2007/NĐ-CP ngày 26/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, có hiệu lực thi hành ngày 21/3/2007; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật luật sư, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2011; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa, quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2007. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
| TP-LS-03 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG LUẬT SƯ, CÔNG TY LUẬT TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ………………………
Tên tôi là: ………………………………………………….. ngày sinh: ……../……../...........................
Là thành viên Đoàn luật sư tỉnh (thành phố) ..............................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................
..............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:......................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. Email:.......................................................................
Đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên với nội dung sau đây:
1. Tên gọi đầy đủ và tên giao dịch (nếu có) của văn phòng luật sư (công ty luật) (tên gọi ghi bằng chữ in hoa; mỗi văn phòng, công ty có quyền lựa chọn ít nhất 03 tên ghi theo thứ tự ưu tiên):
Tên thứ nhất:
Tên thứ hai:
Tên thứ ba:
2. Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………… Email: ................................................
Website: ................................................................................................................................
3. Trưởng văn phòng luật sư (Giám đốc công ty luật):
Họ và tên: …………….........................................………………….. Nam/Nữ: .............................
Ngày sinh:………./…........./……………..
Chứng minh nhân dân số: ……………………….. ngày cấp: ………/……./....................................
Nơi cấp: ................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................
..............................................................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề luật sư số …………………… ngày cấp: ……./……./...................................
Là thành viên Đoàn luật sư tỉnh (thành phố) ..............................................................................
4. Lĩnh vực đăng ký hoạt động:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan nghiêm chỉnh tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
| Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
| TP-LS-04 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY LUẬT HỢP DANH, CÔNG TY LUẬT TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ………………………
Chúng tôi gồm các luật sư có tên trong danh sách sau đây:
Stt | Họ tên | Năm sinh | Chứng chỉ hành nghề luật sư (ghi rõ số và ngày cấp) | Thành viên Đoàn luật sư tỉnh (thành phố) | Số điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp danh, công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên với các nội dung sau đây:
1. Tên gọi đầy đủ và tên giao dịch (nếu có) của công ty luật (tên gọi ghi bằng chữ in hoa; mỗi công ty có quyền lựa chọn ít nhất 03 tên ghi theo thứ tự ưu tiên):
Tên thứ nhất:
Tên thứ hai:
Tên thứ ba:
2. Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………… Email: ................................................
Website: ................................................................................................................................
3. Giám đốc công ty:
Họ và tên: …………………………....................................…….. Nam/Nữ: ..................................
Ngày sinh:………./.......…../……………..
Chứng minh nhân dân số: ……………………….. Ngày cấp: ………/……./....................................
Nơi cấp: ................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................
..............................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: .....................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề luật sư số …………………… ngày cấp: ……./……./...................................
Là thành viên Đoàn luật sư tỉnh (thành phố) ..............................................................................
4. Lĩnh vực hành nghề:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan nghiêm chỉnh tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
| Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
| TP-LS-08 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi nhánh văn phòng luật sư, công ty luật
Văn phòng Giao dịch
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG (Được in trên khổ giấy A3)
Số: ………../TP/ĐKHĐ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG LUẬT SƯ, CÔNG TY LUẬT TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN (Ngày cấp lần đầu: ………….. Số lần thay đổi: ………..) 1. Tên gọi đầy đủ của văn phòng luật sư (công ty luật): …………………………………………………………………………………. Tên giao dịch: ………………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………… Điện thoại: …………………. Fax: …………………. Email: ……………... 3. Trưởng văn phòng luật sư (Giám đốc công ty luật): Họ và tên: …………………………………………….. Nam/Nữ …………. Ngày sinh: ………/……../…………… Chứng minh nhân dân số: …………………………………… Ngày cấp: ……/……./…………. Nơi cấp: ……………………………………………… Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………….. ………………………………………………………………………………… Chứng chỉ hành nghề luật sư số: …………………………….. Ngày cấp …………../………./…………….. Thành viên của Đoàn luật sư: ……………………………………………… Chữ ký: ………………………………………………………………………. | 4. Lĩnh vực hành nghề: ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………..
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
| TP-LS-09 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi nhánh văn phòng luật sư, công ty luật
Văn phòng Giao dịch
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG (Được in trên khổ giấy A3)
Số: ………../TP/ĐKHĐ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY LUẬT HỢP DANH, CÔNG TY LUẬT TRÁCH (Ngày cấp lần đầu: ………….. Số lần thay đổi: ………..) 1. Tên gọi đầy đủ của Công ty: …………………………………………………………………………………. Tên giao dịch: ………………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………… Điện thoại: …………………. Fax: …………………. Email: ……………... 3. Giám đốc công ty: Họ và tên: …………………………………………….. Nam/Nữ …………. Ngày sinh: ………/……../…………… Chứng minh nhân dân số: …………………………………… Ngày cấp: ……/……./…………. Nơi cấp: ……………………………………………… Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………….. ………………………………………………………………………………… Chứng chỉ hành nghề luật sư số: …………………………….. Ngày cấp …………../………./…………….. Thành viên của Đoàn luật sư: ……………………………………………… Chữ ký: ………………………………………………………………………. | 4. Lĩnh vực hành nghề: ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. 5. Danh sách thành viên
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
Tên thủ tục hành chính: Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-199538-TT |
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức hành nghề luật sư chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định đã được công bố, công khai. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Địa điểm tiếp nhận: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (số 34, Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho tổ chức. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. Trong trường hợp từ chối, phải thông báo lý do bằng văn bản. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (số 34, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản thông báo về việc thành lập văn phòng giao dịch: 01 bản chính; - Quyết định thành lập văn phòng giao dịch (trong đó ghi rõ người được tổ chức hành nghề luật sư phân công thường trực tại văn phòng giao dịch để tiếp nhận yêu cầu về vụ, việc của khách hàng, kèm theo bản sao chứng minh nhân dân của người đó): 01 bản chính; - Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: 01 bản chính; - Giấy tờ chứng minh trụ sở của văn phòng giao dịch: 01 bản sao. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
8. Phí, lệ phí: Cấp giấy đăng ký hoạt động: 200.000đ/lần cấp. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật luật sư 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội khóa 11, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007. - Nghị định số 28/2007/NĐ-CP ngày 26/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, có hiệu lực thi hành ngày 21/3/2007; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật luật sư, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2011; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa, quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2007. |
Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-199539-TT |
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức hành nghề luật sư chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định đã được công bố, công khai. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Địa điểm tiếp nhận: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (số 34, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho tổ chức hành nghề luật sư. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. Trong trường hợp từ chối, phải thông báo lý do bằng văn bản. (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 3, Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp). Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (số 34, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: 1. Văn bản thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: 01 bản chính; 2. Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: 01 bản chính; 3. Trường hợp thay đổi tên gọi của tổ chức hành nghề luật sư thì còn phải có biên bản họp thành viên về việc thay đổi tên gọi (đối với công ty luật hợp danh, công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên): 01 bản chính; 4. Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư: a. Đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh muốn thay đổi người đại diện theo pháp luật thì trong thời hạn 10 ngày làm vệc, kể từ ngày Quyết định thay đổi, phải gửi thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật đến Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động: 01 bản chính. b. Đối với Văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên muốn thay đổi người đại diện theo pháp luật thì hồ sơ còn có: - Giấy đề nghị thay đổi người đại diện theo pháp luật: 01 bản chính; - Văn bản thỏa thuận giữa người đại diện theo pháp luật cũ và người đại diện theo pháp luật mới đối với việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ của văn phòng luật sư, công ty luật: 01 bản chính; - Danh mục các hợp đồng chưa hoàn thành và văn bản thỏa thuận giữa người đại diện theo pháp luật cũ và khách hàng chuyển việc thực hiện các hợp đồng đó cho người đại diện theo pháp luật mới của văn phòng luật sư, công ty luật: 01 bản sao; (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp). 5. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở của tổ chức hành nghề luật sư thì còn phải nộp thêm giấy tờ chứng minh về trụ sở: 01 bản sao. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 3, Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp). |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Mẫu TP-LS-07). |
8. Phí, lệ phí: Cấp giấy đăng ký hoạt động: 20.000đ/lần thay đổi. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật luật sư 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội khóa 11, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007. - Nghị định số 28/2007/NĐ-CP ngày 26/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, có hiệu lực thi hành ngày 21/3/2007; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật luật sư, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2011; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa, quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2007. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
| TP-LS-07 | |
Tên tổ chức hành nghề luật sư | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ………………………
1. Tên gọi đầy đủ của tổ chức hành nghề luật sư: .....................................................................
..............................................................................................................................................
2. Tên giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (nếu có): ..........................................................
..............................................................................................................................................
3. Giấy đăng ký hoạt động số: …………………….. do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ……………..
cấp ngày: ………../………./.....................
4. Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………….. Email: .......................................................
5. Lĩnh vực đăng ký hoạt động: ................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư như sau:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
| Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
| TP-LS-08 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi nhánh văn phòng luật sư, công ty luật
Văn phòng Giao dịch
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG (Được in trên khổ giấy A3)
Số: ………../TP/ĐKHĐ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG LUẬT SƯ, CÔNG TY LUẬT TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN (Ngày cấp lần đầu: ………….. Số lần thay đổi: ………..) 1. Tên gọi đầy đủ của văn phòng luật sư (công ty luật): …………………………………………………………………………………. Tên giao dịch: ………………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………… Điện thoại: …………………. Fax: …………………. Email: ……………... 3. Trưởng văn phòng luật sư (Giám đốc công ty luật): Họ và tên: …………………………………………….. Nam/Nữ …………. Ngày sinh: ………/……../…………… Chứng minh nhân dân số: …………………………………… Ngày cấp: ……/……./…………. Nơi cấp: ……………………………………………… Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………….. ………………………………………………………………………………… Chứng chỉ hành nghề luật sư số: …………………………….. Ngày cấp …………../………./…………….. Thành viên của Đoàn luật sư: ……………………………………………… Chữ ký: ………………………………………………………………………. | 4. Lĩnh vực hành nghề: ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………..
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
| TP-LS-09 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi nhánh văn phòng luật sư, công ty luật
Văn phòng Giao dịch
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG (Được in trên khổ giấy A3)
Số: ………../TP/ĐKHĐ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY LUẬT HỢP DANH, CÔNG TY LUẬT TRÁCH (Ngày cấp lần đầu: ………….. Số lần thay đổi: ………..) 1. Tên gọi đầy đủ của Công ty: …………………………………………………………………………………. Tên giao dịch: ………………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………… Điện thoại: …………………. Fax: …………………. Email: ……………... 3. Giám đốc công ty: Họ và tên: …………………………………………….. Nam/Nữ …………. Ngày sinh: ………/……../…………… Chứng minh nhân dân số: …………………………………… Ngày cấp: ……/……./…………. Nơi cấp: ……………………………………………… Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………….. ………………………………………………………………………………… Chứng chỉ hành nghề luật sư số: …………………………….. Ngày cấp …………../………./…………….. Thành viên của Đoàn luật sư: ……………………………………………… Chữ ký: ………………………………………………………………………. | 4. Lĩnh vực hành nghề: ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. 5. Danh sách thành viên
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm |
- 1Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1077/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 714/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1077/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 714/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1508/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đình Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết