- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục các thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 20/3/2023 thực hiện công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; đồng thời, hoàn thiện quy trình điện tử đối với 02 thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 02 thủ tục hành chính nêu trên đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 150/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ BCCI | Thực hiện tại BPMC | |
1 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm1 (1.003114.000.00.00.H60) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật xuất Bản 19/2012/QH13; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | x | x |
|
2 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm[2] (1.008201.000.00.00.H60) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Xuất bản 19/2012/QH13; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | x | x |
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 150/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 3 ngày làm việc | Chuyên viên Phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1/2 ngày làm việc | Trưởng phòng thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. Lãnh đạo chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công ( Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 3 ngày làm việc | Chuyên viên Phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1/2 ngày làm việc | Trưởng phòng thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1 ngày làm việc | Lãnh đạo sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC Nhân bản chuyển phòng TTBCXB lưu hồ sơ. | 1 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công ( Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
1 Thủ tục hành chính bổ sung thêm căn cứ pháp lý “Luật Cư trú ngày 13/11/2020”, bổ sung thành phần hồ sơ “Bản sao (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp”.
- 1Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 4Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 5Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 961/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 11Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 14Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 15Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 23Quyết định 961/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực