Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2024/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH THỜI GIAN, TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN, TRÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 130/TTr-SNN ngày 15 tháng 4 năm 2024; ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo số 325/BC-SNN ngày 08 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng cấp nước sạch được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.
2. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.
3. Cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.
Điều 3. Nguyên tắc tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung
Thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
Điều 4. Thời gian, tỷ lệ hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung, cụ thể như sau
STT | Loại tài sản | Thời gian tính hao mòn/trích khấu hao (năm) | Tỷ lệ tính hao mòn/trích khấu hao (%/năm) |
1 | Tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung hoàn chỉnh | ||
| Hệ thống công trình cấp nước bơm dẫn | 20 | 5 |
2 | Tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung (tài sản độc lập) | ||
2.1 | Công trình xử lý nước | 10 | 10 |
2.2 | Mạng lưới đường ống cung cấp nước | 10 | 10 |
2.3 | Thiết bị đo đếm nước | 5 | 20 |
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, trước pháp luật theo chức năng đối với việc tính hao mòn/trích khấu hao và tỷ lệ tính hao mòn/trích khấu hao các loại tài sản quy định tại Quyết định này, đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, đảm bảo đúng quy định hiện hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2023 về tăng cường công tác quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung do Nhà nước đầu tư, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 về thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn do tỉnh Trà Vinh
- 4Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2024 tăng cường công tác quản lý, sử dụng, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- 6Thông tư 73/2022/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2023 về tăng cường công tác quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung do Nhà nước đầu tư, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 về thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn do tỉnh Trà Vinh
- 9Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2024 tăng cường công tác quản lý, sử dụng, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 15/2024/QĐ-UBND quy định về thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 15/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra