- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 11Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 14Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2022/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 235/TTr-STC ngày 17 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2022 như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Đối với diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:
- Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
- Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
- Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
b) Đối với diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng để xác định tiền thuê đất trong các trường hợp:
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đất không thông qua hình thức đấu giá;
- Xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 172 của Luật Đất đai năm 2013;
- Xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3, Điều 189, Luật Đất đai năm 2013;
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước.
c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với các thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ bất động sản, khai thác khoáng sản).
đ) Xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo.
e) Xác định giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
g) Xác định giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
b) Các cơ quan quản lý nhà nước và tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Hệ số điều chỉnh giá các loại đất
a) Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp
STT | Loại đất | Vị trí | Hệ số điều chỉnh |
1 | Đất nông nghiệp không xen kẽ trong khu dân cư | ||
a | Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối | Vị trí 1, 2 | 1,10 |
Vị trí 3 | 1,00 | ||
b | Các loại đất nông nghiệp còn lại | Vị trí 1, 2, 3 | 1,00 |
2 | Đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường, đất nông nghiệp trong khu dân cư | Vị trí 1, 2, 3 | 1,00 |
b) Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại các đầu mối giao thông, trung tâm các địa phương (Chi tiết theo các phụ lục đính kèm).
c) Tất cả các khu vực, tuyến đường chưa có tên trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh hoặc không quy định tại Quyết định này thì thống nhất áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là: 1,0.
Điều 2. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số điều chỉnh.
Giá đất tính theo hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 1 Quyết định này được xác định bằng cách lấy giá đất quy định tại Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành nhân (x) với hệ số điều chỉnh giá đất được quy định tại khoản 3, Điều 1 Quyết định này, cụ thể:
Giá đất tính theo hệ số điều chỉnh giá đất | = | Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định và công bố | x | Hệ số điều chỉnh giá đất |
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, các Sở, Ngành, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022 và thay thế Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. Hệ số điều chỉnh giá đất ở thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh năm 2022 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||
1 | Phan Ngọc Hiển | Lê Văn Duyệt | Hà Huy Tập | 1,42 |
Hà Huy Tập | Trần Phú | 1,40 | ||
Trần Phú | Mai Thanh Thế | 1,10 | ||
2 | Trung tâm Thương mại Bạc Liêu | Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án | 1,40 | |
3 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | Trần Phú | 1,10 |
4 | Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) | Trần Phú | Hà Huy Tập | 1,40 |
Hà Huy Tập | Lê Văn Duyệt | 1,60 | ||
Lê Văn Duyệt | Phan Đình Phùng | 1,50 | ||
Phan Đình Phùng | Lê Lợi | 1,70 | ||
Lê Lợi | Ngô Gia Tự | 1,40 | ||
5 | Hoàng Văn Thụ | Trần Phú | Ninh Bình | 1,20 |
Ninh Bình | Lê Lợi | 1,10 | ||
Lê Lợi | Ngô Gia Tự | 1,10 | ||
6 | Hà Huy Tập | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1,30 |
Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 1,10 | ||
7 | Lê Văn Duyệt | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1,15 |
Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 1,10 | ||
8 | Điện Biên Phủ | Phòng CSGT đường thủy | Võ Thị Sáu | 1,15 |
Võ Thị Sáu | Trần Phú | 1,10 | ||
Trần Phú | Lê Hồng Nhi | 1,30 | ||
Lê Hồng Nhi | Lê Lợi | 1,10 | ||
Lê Lợi | Cuối đường (Hết ranh Chùa Vĩnh Triều Minh) | 1,10 | ||
9 | Mai Thanh Thế | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1,40 |
10 | Phan Đình Phùng | Hoàng Văn Thụ | Hòa Bình | 1,23 |
11 | Lê Lợi | Điện Biên Phủ | Hòa Bình | 1,40 |
Hòa Bình | Ngô Quang Nhã (sau UBND tỉnh) | 1,30 | ||
12 | Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) | Ngã năm Vòng Xoay | Hẻm 4 | 1,42 |
Hẻm 4 | Tôn Đức Thắng | 1,36 | ||
Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ) | Trần Huỳnh | 1,32 | ||
13 | Thủ Khoa Huân | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1,32 |
14 | Minh Diệu | Điện Biên Phù | Hoàng Văn Thụ | 1,24 |
15 | Đường Trương Chính Thanh (đường Ninh Bình cũ) | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1,24 |
16 | Trần Văn Thời | Ngô Gia Tự | Lê Lợi | 1,36 |
Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 1,36 | ||
17 | Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ) | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1,36 |
18 | Ngô Gia Tự | Hoàng Văn Thụ | Bà Triệu | 1,05 |
Hoàng Diệu | Miếu Bà Đen | 1,05 | ||
19 | Đường 30/04 | Lê Văn Duyệt | Võ Thị Sáu | 1,05 |
20 | Đường Thanh Niên | Hai Bà Trưng | Đường 30/04 | 1,05 |
21 | Lý Thường Kiệt | Trần Phú | Phan Đình Phùng | 1,11 |
22 | Bà Triệu | Nguyễn Huệ | Trần Phú | 1,05 |
Trần Phú | Lê Văn Duyệt | 1,36 | ||
Lê Văn Duyệt | Ngô Gia Tự | 1,36 | ||
23 | Cách Mạng | Ngô Gia Tự | Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | 1,11 |
Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ) | 1,08 | ||
Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ) | Cầu Xáng | 1,36 | ||
Cầu Xáng | Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) | 1,05 | ||
Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 1,05 | ||
24 | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Huệ | Sông Bạc Liêu | 1,08 |
25 | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn Huệ | Sông Bạc Liêu | 1,07 |
26 | Nguyễn Huệ | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 1,36 |
Hai Bà Trưng | Đoàn Thị Điểm | 1,25 | ||
27 | Đặng Thùy Trâm | Nguyễn Huệ | Võ Thị Sáu | 1,07 |
28 | Nguyễn Thị Năm | Bà Triệu | Đặng Thùy Trâm | 1,09 |
29 | Hòa Bình | Võ Thị Sáu | Hà Huy Tập | 1,08 |
Hà Huy Tập | Ngã ba Miếu Bà Đen | 1,07 | ||
Ngã ba Miếu Bà Đen | Lê Duẩn | 1,25 | ||
30 | Trần Phú | Điện Biên Phủ (Dạ Cầu Kim Sơn) | Hòa Bình | 1,90 |
Hòa Bình | Nguyễn Tất Thành | 2,00 | ||
Nguyễn Tất Thành | Trần Huỳnh | 1,80 | ||
Trần Huỳnh | Tôn Đức Thắng | 1,30 | ||
Tôn Đức Thắng | Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank) | 1,25 | ||
Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank) | Hết ranh Bến xe | 1,20 | ||
Hết ranh Bến xe | Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) | 1,15 | ||
Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) | Ngã năm Vòng xoay | 1,10 | ||
31 | Đường vào Bến xe (hướng Bắc) | Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ) | Hết ranh Bến xe | 1,05 |
32 | Đường vào Bến xe (hướng Nam) | Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ) | Hết ranh Bến xe | 1,05 |
33 | Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | Trần Phú (Trái: Cửa hàng TGDD; Phải: Hẻm số 02) | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1,20 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường trục chính khu công nghiệp | 1,15 | ||
Đường trục chính khu công nghiệp | Hết ranh Công ty Công trình giao thông | 1,10 | ||
Hết ranh Công ty Công trình giao thông | Cầu Sập (Cầu Dần Xây) | 1,07 | ||
34 | Trà Kha - Trà Khứa |
|
|
|
Phía Bắc đường 23/8 | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) | Cầu Ông Đực (Trà Khứa) | 1,05 | |
Cầu Ông Đực (Trà Khứa) | Cầu đường tránh Quốc Lộ 1 | 1,05 | ||
Cầu đường tránh Quốc Lộ 1 | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 1,05 | ||
Phía Nam đường 23/8 | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) | Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ) | 1,05 | |
35 | Đường Quốc Lộ 1 | Ngã năm Vòng Xoay | Hết ranh trường Trăng Non | 1,05 |
Hết ranh trường Trăng Non | Cách ranh Vĩnh Lợi 200 m | 1,07 | ||
36 | Đường Tránh Quốc lộ 1 | Ngã năm Vòng Xoay | Đường Trà Uôl | 1,50 |
Đường Trà Uôl (Giáp ranh giữa Phường 7 và Phường 8) | Cầu Dần Xây | 1,15 | ||
37 | Nguyễn Tất Thành | Hẻm đối diện Cổng sau Công viên Trần Huỳnh | Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) | 1,15 |
Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) | Trần Phú | 1,10 | ||
Trần Phú | Nguyễn Thái Học (Trường THPT Bạc Liêu) | 1,10 | ||
38 | Trần Huỳnh | Sông Bạc Liêu | Ngã tư Võ Thị Sáu | 1,10 |
Võ Thị Sáu | Nguyễn Đình Chiểu | 1,20 | ||
Nguyễn Đình Chiểu | Trần Phú | 1,15 | ||
Trần Phú | Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) | 1,50 | ||
Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) | Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc) | 1,15 | ||
Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc) | Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu) | 1,07 | ||
Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu) | Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh thủy lợi) | 1,05 | ||
39 | Bà Huyện Thanh Quan | Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm) | Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | 1,50 |
40 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Huỳnh (Trước cổng CVTH) | Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) | 1,30 |
41 | Võ Thị Sáu | Điện Biên Phủ | Trần Huỳnh | 1,40 |
Trần Huỳnh | Đường 23/8 | 1,32 | ||
42 | Đường Trần Bình Trọng (Đường vào nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) | Võ Thị Sáu | Sông Bạc Liêu | 1,05 |
43 | Đường Kênh Xáng (Hẻm Bờ sông Bạc Liêu) | Đoàn Thị Điểm | Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) | 1,07 |
44 | Hoàng Diệu | Ngô Gia Tự | Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | 1,10 |
Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | Cuối đường (Giáp ranh đường Cách Mạng) | 1,40 | ||
45 | Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | Cách Mạng | Hoàng Diệu | 1,40 |
46 | Lộc Ninh (chưa có tên, người dân gọi là đường Nguyễn Thái Học) | Trần Huỳnh | Đường Cách Mạng | 1,40 |
47 | Tôn Đức Thắng | Trần Phú | Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) | 1,50 |
Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) | Cầu Tôn Đức Thắng | 1,20 | ||
Cầu Tôn Đức Thắng | Liên tỉnh lộ 38 | 1,15 | ||
48 | Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện) | Cách Mạng | 1,20 |
Cách Mạng | Hoàng Diệu | 1,40 | ||
49 | Cao Văn Lầu | Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn) | Thống Nhất | 1,50 |
Thống Nhất | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,40 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên | 1,60 | ||
Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên | Miếu Thần Hoàng | 1,50 | ||
Miếu Thần Hoàng | Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh | 1,40 | ||
Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh | Đường vào Tiểu đoàn 1 | 1,10 | ||
Đường vào Tiểu đoàn 1 | Kênh Trường Sơn | 1,10 | ||
50 | Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ) | Kênh Trường Sơn | Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông) | 1,10 |
51 | Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
| Khu vực phường 2, phường 5 | Kênh 30/04 | Phùng Ngọc Liêm | 1,60 |
Phùng Ngọc Liêm | Nguyễn Du | 1,50 | ||
Nguyễn Du | Lý Văn Lâm | 1,40 | ||
52 | Đường Cầu Kè phường 2 | Kênh 30/04 | Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) | 1,05 |
Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) | Đường kênh số 04 | 1,05 | ||
53 | Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) | Cầu thứ 3 | Đường Lò Rèn | 2,15 |
Đường Lò Rèn | Tôn Đức Thắng | 1,17 | ||
Tôn Đức Thắng | Cầu Rạch Cần Thăng (Nam Sông Hậu) | 1,15 | ||
54 | Khu vực xã Vĩnh Trạch | Cầu Rạch Cần Thăng | Đầu đường đi Xiêm Cáng | 1,05 |
Đầu đường đi Xiêm Cáng | Giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng | 1,05 | ||
55 | Đống Đa | Kênh 30/04 | Lý Văn Lâm | 1,36 |
56 | Nguyễn Du | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 1,36 |
57 | Thống Nhất | Nguyễn Thị Cầm | Lý Văn Lâm | 1,36 |
58 | Hồ Thị Kỷ | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 1,36 |
59 | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 1,36 |
60 | Lý Văn Lâm | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 1,36 |
61 | Lê Thị Hồng Gấm | Rạch Ông Bổn | Ngã ba đi Chùa Cô Bảy | 1,05 |
62 | Lê Thị Hồng Gấm nối dài | Ngã ba đi Chùa Cô Bảy | Cuối đường | 1,05 |
63 | Đường hai bên rạch Ông Bổn | Cầu số 3 (tỉnh lộ 38) | Cống Rạch ông Bổn | 1,05 |
Cống Rạch ông Bổn | Đến hết tuyến | 1,05 | ||
64 | Phan Văn Trị | Cao Văn Lầu | Lê Thị Cẩm Lệ | 1,07 |
65 | Tô Hiến Thành | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) | 1,36 |
66 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) | 1,36 |
67 | Phùng Ngọc Liêm | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 1,36 |
68 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Văn Trị | 1,36 |
Phan Văn Trị | Thống Nhất | 1,36 | ||
69 | Nguyễn Thị Cầm (Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ)) | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2,05 |
70 | Nguyễn Văn A | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2,05 |
71 | Lê Thị Cẩm Lệ | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2,05 |
72 | Trường Sa (Đê Biển Đông cũ) | Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) | Hết ranh Trường Bắn | 2,05 |
Hết ranh Trường Bắn | Giáp ranh huyện Hòa Bình | 1,05 | ||
73 | Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) | Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) | Bạch Đằng | 2,05 |
Bạch Đằng | Giáp ranh xã Hiệp Thành | 1,05 | ||
Ranh xã Hiệp Thành | Ranh Sóc Trăng | 1,05 | ||
74 | Lộ Chòm Xoài | Giáp ranh Hòa Bình (NT Đông Hải cũ) | Cống số 2 | 1,05 |
Cống số 2 | Kênh 30/4 | 1,05 | ||
75 | Đường Giồng nhãn | Kênh 30/4 | Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) | 1,05 |
Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) | Trại điều dưỡng Tỉnh ủy | 1,05 | ||
Trại điều dưỡng Tỉnh ủy | Ranh xã Hiệp Thành | 1,05 | ||
Ranh xã Hiệp Thành | Qua ngã tư trung tâm xã 200m | 1,05 | ||
Qua ngã tư trung tâm xã 200m | Ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng | 1,05 | ||
76 | Bờ bao Kênh xáng (Phía đông) | Cầu Xáng (Đường Cách Mạng) | Vào Cống Thủy Lợi | 1,05 |
77 | Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) | Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) | Kênh Bộ Đội | 1,05 |
Kênh Bộ Đội | Đường Cầu Kè | 1,05 | ||
Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) | Kênh Trường Sơn (Cầu Thành Đội) | 1,05 | ||
78 | Đường Nội bộ số 01 | Đường Bạch Đằng | Kênh 30/4 | 1,05 |
79 | Đường Kênh xáng (bờ sông BL - CM) | Kênh Giồng Me | Cầu treo Trà Kha | 1,05 |
Cầu treo Trà Kha | Giáp ranh Vĩnh Lợi | 1,05 | ||
80 | Hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau | Đoàn Thị Điểm (phường 3) | Hẻm chùa Tịnh Độ | 1,05 |
81 | Đường Cầu Sập - Ngan Dừa | Cầu Sập (phường 8) | Cống Cầu Sập (phường 8) | 1,05 |
82 | Đường Trà Văn | Đầu lộ ngã 5 Vòng xoay | 30 m đầu | 1,05 |
60 m tiếp theo | 1,05 | |||
300 m tiếp theo | 1,05 | |||
Đoạn còn lại | 1,05 | |||
83 | Đường Lò Rèn | Lộ Giồng nhãn | Giáp ranh Phường 5 | 1,05 |
Giáp ranh phường 5 | Đập Lớn | 1,05 | ||
Đập Lớn | Liên Tỉnh lộ 38 | 1,05 | ||
84 | Đường Đặng Văn Tiểu (Đường Kinh tế mới - phường 2) | Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) | Giáp ranh Hòa Bình | 1,05 |
85 | Đường Trà Kha B (Phường 8) | Cầu Treo Trà Kha | Miếu Ông Bổn | 1,05 |
Miếu Ông Bổn | Chùa Khánh Long An | 1,05 | ||
86 | Đường ra chùa Xiêm Cáng | Liên Tỉnh Lộ 38 | Chùa Xiêm Cáng | 1,05 |
87 | Đường VT2 | Cầu Vĩnh An | Cầu Ông Ghịch | 1,05 |
Cầu Ông Ghịch | Giáp ranh VTĐ | 1,05 | ||
Giáp ranh VTĐ | Cách đường Giồng Nhãn 200 m | 1,05 | ||
Cách đường Giồng Nhãn 200m | Đường Giồng Nhãn | 1,05 | ||
88 | Đường VT2 (đoạn Tỉnh lộ 38) | Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38) | Sông Bạc Liêu | 1,05 |
89 | Đường VTĐ2 | Kênh rạch Cần Thăng (Giáp ranh xã Hiệp Thành) | Đường đi từ Liên Tỉnh lộ 38 đi chùa Xiêm Cáng | 1,05 |
90 | Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) | Cầu Rạch Thăng | Kênh Ông Nô | 1,05 |
Kênh Ông Nô | Giáp ranh xã Hiệp Thành | 1,05 | ||
Cầu Rạch Thăng | Sông Bạc Liêu | 1,05 | ||
91 | Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (xã Vĩnh Trạch) | Cầu Rạch Thăng | Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông | 1,05 |
Cầu Rạch Thăng | Sông Bạc Liêu | 1,05 | ||
92 | Đường dẫn lên cầu Vĩnh An | Tỉnh lộ 38 | Kênh Vĩnh An | 1,05 |
93 | Đường Công Điền - Bờ Xáng | Tỉnh lộ 38 | Cầu kênh bờ ven sông Bạc Liêu | 1,05 |
Cầu kênh bờ ven sông Bạc Liêu | Cống Bờ Xáng | 1,05 | ||
94 | Hẻm chùa Tam Sơn | Cầu rạch Cần Thăng | Sông Bạc Liêu | 1,05 |
95 | Đường Trà Uôl | Đường vào trạm Vật lý Địa cầu (Đường số 11 dự án Bến xe) | Ranh phường 8 | 1,05 |
Đầu đường Trà Uôl | Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng - Vĩnh Lợi | 1,05 | ||
96 | Các đoạn hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau | Trần Huỳnh (Giáp phường 3) | Cầu treo Trà Kha | 1,05 |
Cầu treo Trà Kha | Cầu Dần Xây | 1,05 | ||
97 | Chùa Khơmer | Cầu chùa Khơmer | Giáp ranh phường 7 | 1,05 |
| Đường Tân Tạo |
|
|
|
98 | Phía Bắc đường tránh thành phố | Cách đường tránh thành phố 30 m | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 1,05 |
99 | Đường Dần Xây (Trà Kha B) | Vàm Dần Xây | Giáp ranh phường 2 | 1,05 |
100 | Tuyến lộ Nhà Kho | Đường Cao Văn Lầu | Đường Đê Lò Rèn | 1,05 |
Đường Đê Lò Rèn | Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông | 1,05 | ||
101 | Tuyến lộ Du lịch sinh thái | Đường Giồng Nhãn | Đường VT2 | 1,05 |
102 | Đường cầu Thào Lạng ra sông Bạc Liêu | Từ cầu Thào Lạng (Liên Tỉnh lộ 38) | Đến sông Bạc Liêu | 1,05 |
103 | Đường đi Xóm Làng An Trạch Đông | Từ Liên Tỉnh lộ 38 | Đến cầu xóm làng An Trạch Đông | 1,05 |
104 | Đường đi ấp Thào Lạng và Bờ Xáng | Từ Liên Tỉnh lộ 38 | Trường tiểu học Vĩnh Trạch | 1,05 |
Trường Tiểu học Vĩnh Trạch | Sông Bạc Liêu | 1,05 | ||
105 | Đường đi chùa Kim Cấu | Từ Liên Tỉnh lộ 38 | Chùa Kim Cấu | 1,05 |
106 | Đường đi ấp Công Điền và An Trạch Đông | Từ cầu Tư Cái | Đến Lộ An Trạch Đông (Lộ Xóm Làng) | 1,05 |
107 | Lộ Giồng Nhãn (Giáp ranh Sóc Trăng) | Đường Giồng Nhãn | Hoàng Sa (Đê Biển Đông) | 1,05 |
108 | Đường Giồng Me | Kênh 30/04 | Vào 500m | 1,05 |
Đoạn còn lại | Giáp ranh xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Bình | 1,05 | ||
109 | Đường Võ Thị Chính (Đường Bà Chù cũ) | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên | 1,05 |
110 | Lộ Trà Khứa | Cầu Đúc | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 1,05 |
111 | Đường kênh số 4 | Đường Giồng Me | Đường Đặng Văn Tiểu (Sáu Huấn) | 1,05 |
112 | Đường Tập Đoàn 1 (Tạm gọi) | Kênh số 4 | Lộ Bờ Tây | 1,05 |
113 | Đường Bộ Đội (Tạm gọi) | Kênh số 4 | Lộ Bờ Tây | 1,05 |
114 | Đường Hứa Hòa Hưng (Ba Hưng) (Đường vào sân chim cũ) | Đường Cao Văn Lầu | Khu du lịch sinh thái Vườn Chim | 1,05 |
115 | Đường Tạ Thị Hai | Lộ Giồng Nhãn | Hoàng Sa (Đê Biển Đông) | 1,05 |
116 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (phía bắc Kênh Hở cũ) | Kênh 30/4 | Cao Văn Lầu | 1,05 |
117 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (phía nam Kênh Hở cũ) | Đường Ninh Bình | Cao Văn Lầu | 1,05 |
118 | Đường dọc theo Kênh Hở (phường 5) Hướng Bắc kênh | Cao Văn Lầu | Hết đường nhựa | 1,05 |
119 | Đường Xóm Lá (tạm gọi) | Giáp ranh phường 8 | Đường Giồng Me | 1,05 |
120 | Đường cầu Tràng An (nối dài) phường 2 | Đường Ngô Quyền | Kênh 30/4 | 1,05 |
121 | Đường kênh xương cá, phường 2 | Đường Giồng Me | Đường Xóm Lá | 1,05 |
122 | Đường dẫn 2 bên cầu Tôn Đức Thắng, phường 5 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Tôn Đức Thắng | 1,05 |
123 | Đường dẫn 2 bên cầu Tôn Đức Thắng, phường 1 | Đường Cách Mạng | Sông Bạc Liêu | 1,05 |
B. Hệ số điều chỉnh giá đất ở các dự án khu dân cư thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu
STT | Tên đường | Hệ số điều chỉnh năm 2022 |
I | DỰ ÁN BẮC TRẦN HUỲNH |
|
1 | Đường Nguyễn Công Tộc (trước Chợ Phường 1, đoạn: Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng) | 1,50 |
2 | Đường Nguyễn Thái Học (đoạn: Trần Huỳnh đến Khu Đô thị mới) | 1,80 |
3 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - Hết ranh Chợ) | 1,40 |
4 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh Chợ - Nguyễn Thái Học) | 1,30 |
5 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng) | 1,05 |
6 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1,05 |
7 | Đường Trần Văn Tất | 1,25 |
8 | Đường Nguyễn Thị Mười | 1,25 |
9 | Đường Dương Thị Sáu | 1,25 |
10 | Đường Lê Thị Hương | 1,25 |
11 | Đường số 5, số 13 | 1,05 |
12 | Đường số 1- N2 | 1,05 |
13 | Đường số 2- N2 | 1,05 |
14 | Đường Trương Văn An | 1,25 |
15 | Đường Trần Hồng Dân | 1,25 |
16 | Đường Nguyễn Văn Uông (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng) | 2,80 |
17 | Đường Nguyễn Văn Uông (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng) | 2,20 |
18 | Đường Ninh Thanh Lợi (Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng) | 2,80 |
19 | Đường Ninh Thanh Lợi (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng) | 2,15 |
20 | Đường số 14 | 1,05 |
21 | Đường Huỳnh Văn Xã | 1,25 |
22 | Đường số 17 | 1,05 |
23 | Đường Trần Văn Ơn (đường số 11 cũ) | 1,05 |
II | DỰ ÁN KHU NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN |
|
1 | Đường Nguyễn Công Tộc (Châu Văn Đặng - Tôn Đức Thắng) | 1,50 |
2 | Đường Nguyễn Công Tộc (Tôn Đức Thắng - Nguyễn Chí Thanh) | 1,05 |
3 | Đường Châu Văn Đặng (Lê Duẩn - Trương Văn An) | 1,30 |
4 | Đường Nguyễn Văn Uông (nối dài) (số 4 cũ) | 1,20 |
5 | Đường Hồ Minh Luông (nối dài) (số 2 cũ) | 1,25 |
6 | Đường Trương Văn An (nối dài) (số 3 cũ) | 1,25 |
7 | Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) (số 5 cũ) | 1,25 |
8 | Đường Đinh Thị Tùng (số 7 cũ) | 1,25 |
9 | Đường Phan Thị Phép (số 9 cũ) | 1,25 |
10 | Đường Lê Thị Thành (số 10 cũ) | 1,25 |
11 | Đường Lư Hòa Nghĩa (số 08 cũ) | 1,25 |
III | DỰ ÁN BẾN XE - BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG |
|
1 | Đường Nguyễn Thông | 1,05 |
2 | Đường Lê Thị Riêng (số 8 cũ) | 1,05 |
3 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 1,05 |
4 | Đường Mậu Thân (số 7 cũ) | 1,05 |
5 | Đường Ung Văn Khiêm (số 12 cũ) | 1,05 |
6 | Đường Nguyễn Hồng Khanh | 1,05 |
7 | Đường Nguyễn Hữu Nghĩa | 1,05 |
8 | Đường Lê Đại Hành nối dài | 1,05 |
9 | Đường Nguyễn Văn Kinh (số 3 cũ) | 1,05 |
10 | Đường Bế Văn Đàn | 1,05 |
11 | Đường Kim Đồng | 1,05 |
12 | Đường Trần Bỉnh Khuôl (số 11 cũ) | 1,05 |
IV | DỰ ÁN KHU CƠ ĐIỆN CŨ (PHƯỜNG 1) |
|
1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1,10 |
2 | Đường Lê Thiết Hùng | 1,10 |
3 | Đường Nguyễn Thị Thủ | 1,50 |
4 | Đường Tô Minh Luyến | 1,50 |
5 | Đường Trần Văn Hộ | 1,50 |
6 | Đường Hòa Bình nối dài | 1,30 |
V | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÍA NAM KHU HÀNH CHÍNH |
|
1 | Đường Ngô Quang Nhã (đường sau trụ sở UBND tỉnh) | 1,50 |
2 | Đường Huỳnh Quảng | 1,60 |
3 | Đường Quách Thị Kiều | 2,20 |
4 | Đường Lương Định Của | 1,29 |
5 | Đường Trần Thị Khéo | 2,20 |
6 | Đường Lâm Thành Mậu | 2,20 |
7 | Đường Ngô Thời Nhiệm | 1,05 |
8 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2,20 |
9 | Đường Trần Văn Sớm | 1,05 |
10 | Đường Hùng Vương (02 tuyến bên Quảng Trường Hùng Vương, đoạn từ Trần Huỳnh đến Nguyễn Tất Thành | 1,05 |
11 | Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án | 1,50 |
VI | DỰ ÁN KHU LÊ VĂN TÁM (PHƯỜNG 1) |
|
1 | Các tuyến đường nội bộ trong dự án | 1,05 |
VII | DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI PHƯỜNG 1 |
|
1 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,15 |
2 | Đường 3 tháng 2 | 1,10 |
3 | Đường Nguyễn Thái Học (nối dài) | 1,10 |
4 | Đường 19/5 | 1,05 |
5 | Đường Bùi Thị Xuân | 1,05 |
6 | Đường Trần Quang Diệu | 1,05 |
7 | Đường Cao Triều Phát | 1,05 |
8 | Đường Nguyễn Thị Định | 1,05 |
9 | Đường Phan Đình Giót | 1,05 |
10 | Đường Lê Khắc Xương | 1,05 |
11 | Đường Lê Trọng Tấn | 1,05 |
12 | Đường Lâm Văn Thê | 1,05 |
13 | Đường Thích Hiển Giác | 1,05 |
14 | Đường Phan Ngọc Sến | 1,05 |
15 | Đường Nguyễn Việt Hồng | 1,05 |
16 | Đường Nguyễn Thái Bình | 1,05 |
17 | Đường Phạm Hồng Thám | 1,05 |
18 | Đường Văn Tiến Dũng | 1,05 |
19 | Đường Trần Văn Ơn | 1,05 |
20 | Đường Trần Đại Nghĩa | 1,05 |
21 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 1,05 |
22 | Đường Tăng Hồng Phúc | 1,05 |
23 | Đường Hoàng Cầm | 1,05 |
24 | Các tuyến đường còn lại lộ giới | 1,05 |
VIII | DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5 |
|
1 | Đường Hàm Nghi | 1,10 |
2 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1,05 |
3 | Đường Đồng Khởi | 1,10 |
4 | Đường Bùi Thị Trường | 1,05 |
5 | Đường Lê Quí Đôn | 1,05 |
6 | Đường Lê Đại Hành | 1,05 |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực | 1,05 |
8 | Đường Tôn Thất Tùng | 1,05 |
9 | Đường Trần Văn Trà | 1,05 |
10 | Đường Duy Tân | 1,05 |
11 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 1,05 |
12 | Đường Nhạc Khị | 1,05 |
13 | Đường 6A | 1,05 |
14 | Đường Phạm Văn Kiết | 1,05 |
15 | Đường Nguyễn Thị Thơm | 1,05 |
16 | Đường Lê Thị Sáu | 1,05 |
17 | Đường Nguyễn Bình (Đường số 11B cũ) | 1,05 |
18 | Đường Hồ Minh Luông | 1,05 |
19 | Đường Bông Văn Dĩa | 1,05 |
20 | Đường Phó Đức Chính | 1,05 |
21 | Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ) | 1,05 |
22 | Đường Nguyễn Tri Phương | 1,05 |
23 | Đường Lê Thị Thê | 1,05 |
IX | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐÀI PHÁT THANH CŨ (PHƯỜNG 7) |
|
1 | Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ) | 1,15 |
2 | Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ) | 1,10 |
3 | Đường số 11 | 1,10 |
4 | Đường số 4 | 1,10 |
X | DỰ ÁN KHU DU LỊCH NHÀ MÁT |
|
1 | Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển) | 1,10 |
2 | Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng) | 1,10 |
3 | Các đường nội bộ còn lại trong dự án | 1,05 |
XI | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ (02 HA) TẠI PHƯỜNG 8 |
|
1 | Đường số 5 và 11 | 1,05 |
2 | Đường số 12 | 1,05 |
3 | Đường số 1 | 1,05 |
XII | DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 2 |
|
1 | Đường Phan Văn Xoàn (số 6 cũ) | 1,05 |
2 | Đường Nguyễn Vĩnh Nghiệp (số 11 cũ) | 1,05 |
3 | Đường Ninh Bình (Trung tâm Phường 2) | 1,50 |
4 | Đường Nguyễn Thị Bùi (số 3 cũ) | 1,05 |
5 | Đường Nguyễn Bá Tụi (số 13 cũ) | 1,05 |
6 | Đường Trần Văn Mẫn (số 3A cũ) | 1,05 |
7 | Đường Đoàn Thị Huê (số 3B cũ) | 1,05 |
8 | Đường Lê Văn Năm (số 1B cũ) | 1,05 |
9 | Đường Phạm Thị Út (số 1E cũ) | 1,05 |
10 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đối diện Kinh Hờ cũ, đoạn từ kênh 30/4 đến đường Ninh Bình) | 1,05 |
11 | Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ) | 1,05 |
12 | Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ) | 1,05 |
13 | Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ) | 1,05 |
14 | Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ) | 1,05 |
15 | Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ) | 1,05 |
16 | Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ) | 1,05 |
17 | Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ) | 1,05 |
18 | Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ) | 1,05 |
19 | Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ) | 1,05 |
20 | Đường Hoa Lư (số 7 cũ) | 1,05 |
21 | Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ) | 1,05 |
22 | Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ) | 1,05 |
23 | Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ) | 1,05 |
24 | Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ) | 1,05 |
25 | Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ) | 1,05 |
26 | Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ) | 1,05 |
27 | Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ) | 1,05 |
XIII | DỰ ÁN KHU DÂN CƯ GIÁP KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẾN XE BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG PHƯỜNG 7 (KHU DÂN CƯ TRÀNG AN) |
|
1 | Đường số 6A; 8A; 13; 13A; 15; 17,19A; 19B; 19C; 8B; 16; 29; 33; 33A | 1,10 |
2 | Đường số 2; 4; 4B; 6; 10; 12; 18; 31; 31A | 1,15 |
3 | Đường số 19 | 1,10 |
4 | Đường số 8; 11 | 1,15 |
5 | Đường số 25; 27 | 1,15 |
6 | Đường số 14; 19D | 1,10 |
7 | Đường số 23 | 1,10 |
8 | Các tuyến đường Khu nhà ở xã hội | 1,05 |
XIV | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG VÀ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐÔNG CAO VĂN LẦU (PHƯỜNG 5) |
|
1 | Đường số 11 | 1,05 |
2 | Đường số 12 | 1,05 |
3 | Đường số 13 | 1,05 |
4 | Đường số 14 | 1,05 |
5 | Đường số 15 | 1,05 |
6 | Đường số 01 | 1,05 |
7 | Đường số 02 | 1,05 |
8 | Đường số 03 | 1,05 |
9 | Đường số 07 | 1,05 |
10 | Đường số 08 | 1,05 |
XV | DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HOÀNG PHÁT |
|
1 | Đường D4; D6; D7; D8; D9; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19; D20; D21 | 1,05 |
2 | Đường N4; N5; N6; N7; N8; N9; N10; N11; N12; N13; N14; N15 | 1,05 |
4 | Đường D3 | 1,05 |
5 | Đường D5 | 1,05 |
6 | Đường 19 tháng 5 | 1,05 |
7 | Đường Vành Đai Ngoài | 1,10 |
8 | Đường A | 1,10 |
9 | Đường 3/2 | 1,10 |
10 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,15 |
11 | Các đường nội bộ trong dự án (đã hoàn thiện hạ tầng) | 1,05 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐÔNG HẢI - TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh năm 2022 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||
I | THỊ TRẤN GÀNH HÀO |
|
|
|
1 | Đường 19 tháng 5 | Phan Ngọc Hiển (ngã ba cây xăng) | Đến đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) | 1,50 |
II | XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG |
|
|
|
1 | Ấp Bửu II | Bắt đầu từ ngã tư Chợ Cống Xìa | Đến 200m hướng về Cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn) | 1,69 |
2 | Đường Cống Xìa - Kinh Tư | Bắt đầu từ ngã tư Cống Xìa | Đến 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải) | 1,50 |
3 | Ấp Bửu II, ấp Trường Điền | Bắt đầu từ cầu Trường Điền | Đến cầu Đầu Bờ | 1,10 |
4 | Ấp Minh Điền, ấp Trung Điền | Bắt đầu giáp ranh xã Long Điền | Đến cầu Lẩm Thiết - cầu Trung Điền (cũ) | 1,10 |
5 | Ấp Cái Cùng - Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền | Bắt đầu giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông) | Đến giáp ranh xã Điền Hải | 1,10 |
6 | Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được | Bắt đầu từ Lộ Nhựa | Đến đê Trường Sơn | 1,10 |
7 | Đường Đào (ấp Cái Cùng - Bửu 1) | Bắt đầu từ cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa) | Đến đê Trường Sơn | 1,10 |
8 | Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông) | Bắt đầu từ cầu Năm Lén | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiêu | 1,10 |
9 | Tuyến Ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông) | Bắt đầu từ cầu Ông Đàn | Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiêu | 1,10 |
10 | Đường Kinh Giữa (ấp Bửu 1) | Bắt đầu từ cầu Kinh Giữa (ấp Bửu 1-Bửu 2) | Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Nững | 1,10 |
11 | Đường Trại mới (ấp Trường Điền) | Bắt đầu từ đê Biển Đông | Đến cầu đê Trường Sơn | 1,10 |
Bắt đầu từ cầu Đầu bờ (lộ nhựa) | Đến đê Trường Sơn | 1,10 | ||
12 | Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường Điền) | Bắt đầu Giáp ranh Kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh | Đến giáp ranh xã Điền Hải | 1,10 |
13 | Tuyến Trung Điền cũ - Cầu Phước Điền | Bắt đầu từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông) | Đến giáp đường đan nhà ông Nguyễn Văn Chiêu | 1,10 |
14 | Tuyến Kênh Ngang - Hòa Đông | Bắt đầu từ cầu Kênh Ngan | Đến lộ Hòa Đông | 1,10 |
15 | Tuyến Cầu Lẫm Thiết | Bắt đầu từ cầu Lẫm Thiết | Đến cầu Kênh Ngan | 1,10 |
16 | Tuyến Đầu Cầu Phước Điền | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Khiêm | Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Văn Ký (ấp Trung Điền) | 1,10 |
III | XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG A |
|
|
|
1 | Ấp Mỹ Điền | Bất đầu từ cầu Mỹ Điền | Đến cầu ông Đốc | 1,10 |
Bất đầu từ ranh chợ Mỹ Điền | Đến Ba Ngựa ấp 1 | 1,10 | ||
2 | Tuyến Miễu Ông Tà | Bắt đầu từ ranh đất Miễu ông Tà | Đến cầu Mỹ Điền 3 | 1,10 |
4 | Ấp 1 | Bắt đầu từ Đầu voi Xóm Lung | Đến Rạch Bà Già | 1,10 |
5 | Ấp 2 | Bắt đầu từ Cầu ông Chiến | Đến hết ranh đất nhà máy Sáu Luôn | 1,10 |
Bắt đầu từ Cầu Đực Thịnh | Đến cầu Hai Cầm | 1,10 | ||
6 | Ấp 3 | Bắt đầu từ Đầu lộ nhựa ấp III - bến phà Việt Trung | Đến lộ nhựa ngã 3 Ngân Điền | 1,10 |
7 | Ấp 4 | Bắt đầu từ ranh Trường Tiểu học 4A | Đến hết ranh Trường Tiểu học 4B - Trụ sở ấp 4 | 1,10 |
Bắt đầu từ Cầu lộ cũ - đường Chín Tém | Đến Rạch Bà Già | 1,10 | ||
8 | Tuyến 2 Phụng - Trịnh Văn Tám | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 2 Phụng | Đến hết ranh đất nhà ông Trịnh Văn Tám | 1,10 |
9 | Ấp Châu Điền - Phước Điền | Bất đầu từ ranh đất nhà ông Hoành | Đến Chà Là - Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp | 1,10 |
10 | Tuyến Xóm Chùa (ấp Phước Điền) | Bắt đầu từ ranh đất Trường THCS Long Điền Đông B | Đến hết ranh đất nhà ông 5 Chơi | 1,10 |
IV | XÃ LONG ĐIỀN |
|
|
|
1 | Khu vực chợ Cây Giang | Bất đầu từ Trạm cấp nước sạch | Đến Đình Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 1,50 |
2 | Thạnh An - Cây Dương | Bắt đầu từ cầu Miễu Bà Thủy | Đến Cầu Đường Đào | 1,07 |
3 | Hòa I - Đại Điền | Bắt đầu từ đầu đường Giá Rai - Gành Hào | Đến Cầu Thanh Niên | 1,10 |
4 | Đại Điền - Công Điền | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên | Đến Cầu Trường THCS Phan Ngọc Hiển | 1,10 |
5 | Đường lộ Cây Dương A - Kênh Tư Cồ | Bắt đầu từ cầu 5 Duyên | Đến giáp lộ Gành Hào - Hộ Phòng | 1,10 |
6 | Đường Giá Cần Bảy | Bắt đầu từ đầu đường Giá Rai - Gành Hào | Đến giáp ranh Phường 1 | 1,10 |
7 | Đường lộ khóm 6 | Bắt đầu từ ranh đất Miễu Bà Thủy | Đến giáp phường Hộ Phòng | 1,10 |
8 | Đường Chà Là | Bắt đầu từ giáp Lộ chợ Cây Giang | Đến đường cống Chín Tài | 1,10 |
Bắt đầu từ đường cống Chín Tài | Đến giáp xã Long Điền Đông | 1,10 | ||
9 | Đường Cầu Đình | Bắt đầu từ giáp lộ Chợ Cây Giang | Đến giáp ranh ấp 4, xã Long Điền Đông A | 1,10 |
10 | Tuyến Thọ Điền | Bắt đầu từ giáp đường Giá Rai - Gành Hào | Đến giáp co nhà Ba Trường | 1,10 |
11 | Đường GTNT Công Điền - Mười Xứ, xã Long Điền | Bắt đầu từ ngã ba 10 Xứ | Đến giáp ranh nhà Ông Bảy Xù | 1,10 |
12 | Đường GTNT Hòa Thạnh - Thạnh II, xã Long Điền | Bắt đầu từ cầu Hòa Thạnh | Đến Long Điền Tiến, lộ nhựa | 1,10 |
13 | Tuyến Đan Thạnh 2 | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Châu Thanh Đời | Đến Ngã 3 Sông Công Điền | 1,10 |
V | XÃ ĐIỀN HẢI |
|
|
|
1 | Tuyến Giá Rai - Gành Hào | Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Điền | Hết ranh đất Cây xăng Phương Hùng (hai bên) | 1,20 |
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát) | Đến hết ranh khu đất Điện lực Đông Hải | 1,40 | ||
2 | Kinh Tư - Khâu | Bắt đầu từ tiếp giáp Lộ Giá Rai - Gành Hào | Đến hết ranh đất nhà bà Tô Thị Khiếm | 1,20 |
Bắt đầu tiếp giáp Lộ Giá Rai - Gành Hào | Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Hoàng Điệp | 1,30 | ||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Lâm Hoàng Điệp | Đến tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu | 1,60 | ||
3 | Kinh Tư - Long Điền Đông | Bắt đầu từ giáp Hương lộ | Đến cầu Kinh Tư 2 | 2,00 |
Bắt đầu từ cầu Kinh Tư 2 | Đến giáp ranh xã Long Điền Đông | 3,00 | ||
4 | Đường dự án muối | Bắt đầu từ kinh Dân Quân | Đến trạm Bơm số 3 | 1,30 |
5 | Ấp Gò Cát | Bất đầu từ công ty Tôm giống số 1 | Đến cầu Gò Cát (Nhà ông Nguyễn Hoàng Vũ) | 2,50 |
6 | Đê Trường Sơn - Gò Cát - Long Điền Đông | Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Điền Đông | Đến kênh Huyện Kệ | 1,50 |
VI | XÃ LONG ĐIỀN TÂY |
|
|
|
1 | Ấp Thuận Điền | Bắt đầu từ cầu Treo | Đến hết ranh đất trường THCS Võ Thị Sáu | 2,50 |
Bắt đầu từ hết ranh đất trường THCS Võ Thị Sáu | Đến giáp ranh xã Điền Hải | 2,00 | ||
2 | Ấp An Điền - Bình Điền | Bắt đầu từ đường Giá Rai - Gành Hào | Đến kinh 3 (giáp ranh thị trấn Gành Hào) | 1,20 |
3 | Tuyến Kinh 2 (ấp Thanh Hải) | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Mười | Đến hết ranh đất nhà Ông Võ Văn Viễn | 1,10 |
4 | Tuyến Hai Liêm (ấp An Điền) | Bắt đầu từ trường Tiểu Học Bình Điền | Đến hết ranh đất nhà ông Vũ Bình | 1,10 |
5 | Tuyến Ông Nham (ấp An Điền) | Bắt đầu từ ranh đất trại Giống Dương Hùng | Đến cầu TW Đoàn ấp An Điền | 1,10 |
6 | Tuyến Nách Ông Tường | Bắt đầu từ cầu Khâu (Trạm Y Tế) | Đến hết ranh đất nhà ông Hai Tòng | 1,10 |
7 | Tuyến Xóm Lá | Bất đầu từ cầu Xóm Lá | Đến hết ranh đất nhà ông Dương Văn Nghị | 1,10 |
8 | Tuyến An Điền | Bắt đầu từ cầu Mười Chiến | Giáp ranh ấp Long Hà - Điền Hải | 1,10 |
9 | Tuyến Xóm Rẫy | Bắt đầu từ cầu Xóm Lá | Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Sự | 1,10 |
10 | Tuyến Lập Điền | Bắt đầu từ cầu Ông Hai Dẫn | Đến hết ranh đất nhà ông Trí Cụt | 1,10 |
11 | Tuyến Cây Mét | Bắt đầu từ cầu nhà Ông Lốn | Đến hết ranh đất nhà ông Tám Nhỏ | 1,10 |
VII | XÃ AN TRẠCH |
|
|
|
1 | Văn Đức A - Văn Đức B - Hiệp Vinh | Bắt đầu từ ranh đất trường THCS Võ Nguyên Giáp | Đến kênh Điền Cô Ba | 1,10 |
2 | Ấp Hoàng Minh A | Bắt đầu từ cầu nhà bà Tạ Thị Gấm | Đến kênh Hiệp Thành | 1,10 |
3 | Thành Thưởng -Văn Đức A | Bất đầu từ ranh đất nhà Bà Ca Thị Bảnh | Đến giáp ranh Cây Thẻ, xã Định Thành | 1,10 |
4 | Ấp Hiệp Vinh | Bắt đầu từ ngã Ba ấp Anh Dũng | Đến cầu treo giáp ranh xã An Trạch A | 1,10 |
5 | Đường GTNT Văn Đức A, xã An Trạch | Bắt đầu từ giáp lộ nhựa 3m5 (Nhà ông Tạ Văn Sáng) | Đến cầu ngã 3 lầu | 1,03 |
Bắt đầu từ cầu ngã 3 Lầu | Đến Ấp Lung Xình | 1,10 | ||
VIII | XÃ AN TRẠCH A |
|
|
|
1 | Ấp Thành Thưởng B đến Ba Mến | Từ Đình Nguyễn Trung Trực (Thành Thưởng B) | Đến cầu ngã ba Kênh Tây (Ba Mến) | 1,17 |
2 | Ấp Ba Mến A | Bất đầu từ cầu Treo (Ba Mến A) | Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Sổ (Ba Mến A) | 1,10 |
3 | Ấp 1 | Đầu Hàng Gòn | Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Thủy | 1,10 |
4 | Ấp 2 | Bắt đầu từ cầu Xóm Giữa | Đến kênh nhà nước (Trường Tiểu học ấp 2) | 1,40 |
5 | Ấp 2, Kênh Nhà Nước | Bắt đầu từ kênh 6 Thước (Nhà ông Út Mến) | Đến cầu Láng Đước (Nhà ông Út Lén) | 1,10 |
6 | Ấp Ba Mến đến ấp Quyết Chiến, Quyết thắng | Bắt đầu từ Đầu Họa Đồ | Đến Xóm Trà Thê, Gạch ông qua Trường học Kênh Xáng | 1,40 |
7 | Ấp Quyết Chiến, (tuyến Kênh Xáng Hộ Phòng - Gành Hào) | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Việt (cơ sở nhôm) | Kênh 6 Thước Lớn | 1,40 |
8 | Đường GTNT từ Cầu Kênh Giữa đến cầu Quyết Chiến, Xã An Trạch A | Bắt đầu từ Lộ nhựa gần phà qua sông | Đến đường Đal | 1,17 |
IX | XÃ ĐỊNH THÀNH A |
|
|
|
1 | Đường Lung Lá - Cây Sộp, xã Định Thành A | Bắt đầu từ UBND xã Định Thành A | Đến cầu BT (Ngã 3 Cây Sộp) | 1,10 |
2 | Tuyến Đầu Xáng Cống - Phân Mầu - Cái Xu | Bắt đầu từ Miếu Bà | Đến cống Cái Xu | 1,10 |
X | XÃ AN PHÚC |
|
|
|
1 | Ấp Cái Keo | Bắt đầu từ cầu Cái Keo (mới) | Đến hết ranh đất nhà ông Tô Văn Giàu | 1,67 |
2 | Đường GTNT từ cầu Xã Thàng đi Mười Trì, Xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Xã Thàng | Đến hết ranh đất nhà Ông Mười Trì | 1,10 |
3 | Đường Kênh Đê xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Rạch Bần | Đến kinh 773 Phước Thắng | 1,10 |
4 | Vàm Sáng - 6 Thước | Bắt đầu từ kinh Vàm Xáng | Đến kinh Sáu Thước | 1,10 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HÒA BÌNH - TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh năm 2022 | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | THỊ TRẤN HÒA BÌNH |
|
|
| |
1 | Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ) | Quốc lộ 1 (Chốt đèn đỏ) | Đến cầu Hòa Bình 2 (Phía TT thương mại) | 1,20 | |
2 | Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ) | Quốc lộ 1 (Chốt đèn đỏ) | Đến hết Cầu Hòa Bình 2 (Phía nhà 2 Nghiêm) | 1,15 | |
3 | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cầu Cái Tràm (Giáp ranh H. Vĩnh Lợi) | Đến đường Trần Huỳnh (Nhà ông Hồng Đông) | 1,25 | |
Bắt đầu từ đường Trần Huỳnh (Nhà ông Hồng Đông) | Đến đường Trần Văn Lắm (Nhà ông Tôn Khoa) | 1,10 | |||
Bắt đầu từ đường Trần Văn Lắm (Nhà ông Tôn Khoa) | Đến đường Lê Thi Riêng (Đèn xanh đèn đỏ) | 1,15 | |||
Bắt đầu từ đường Lê Thị Riêng (Đèn xanh đèn đỏ) | Đến cầu Đìa Chuối | 1,10 | |||
4 | Hẻm 1 (Đường nhà ông Đoàn Thanh Bắc) | Quốc lộ 1 | Bờ sông kênh Bạc Liêu- Cà Mau | 1,20 | |
5 | Đường Nhạc Khị (đường vào Láng Giài) | Quốc lộ 1 lộ dưới | Đến chùa Ông Bổn (cầu Láng Giài) | 1,15 | |
6 | Đường Bàu Sen | Bắt đầu từ chùa Ông Bổn (cầu Láng Giài) | Đến giáp ranh xã Minh Diệu | 1,10 | |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực (đường vào Láng Giài A) | Quốc lộ 1 lộ trên | Đến nhà truyền thống ấp Láng Giài A | 1,15 | |
8 | Đường 30/4 (đường Trại tạm giam) | Quốc lộ 1 | Đến trại tạm giam | 1,10 | |
9 | Đường Lê Quý Đôn (Đường Trg. Tiểu học Hòa Bình A) | Quốc lộ 1 | Đến Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 1,40 | |
10 | Hẻm 2 (Lộ nhà ông Tư Thắng) | Quốc lộ 1 | Kênh Chùa cũ - Hẻm nhà ông Thầy Ngô Hán Úy | 2,10 | |
11 | Hẻm 4 (Lộ tẻ cặp Bưu Điện) | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Lợi | 1,10 | |
12 | Hẻm 6 (Hẻm Phòng Tài chính cũ) | Bắt đầu từ phòng Tài chính cũ | Đến hết ranh đất nhà ông Quận | 1,10 | |
13 | Hẻm 8 (Đường nhà ông Bùi Huy Chúc) | Quốc lộ 1 | Đến kênh Chùa cũ | 1,10 | |
14 | Hẻm nhà bà Ky | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Trường | 1,10 | |
15 | Hẻm 10 (Đường Hòa Bình - Minh Diệu) | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Chấn | Đến giao lộ | 1,25 | |
16 | Đường Trần Văn Hộ (Lộ Hòa Bình - Minh Diệu) | Bắt đầu từ giao lộ | Đến cầu Hàng Bần | 1,05 | |
Cầu Hàng Bần | Đến giáp ranh xã Minh Diệu | 1,10 | |||
17 | Đường 19/5 (Đường quầy hàng Thanh niên) | Quốc lộ 1 | Đến kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu | 1,06 | |
18 | Đường 1/5 (Đường chợ giữa) | Bắt đầu từ ranh đất nhà thầy Quý (Quốc lộ 1) | Đến cổng chợ mới | 1,06 | |
19 | Hẻm 7 (Đường nhà Bác sĩ Lầu) | Bắt đầu từ ranh đất nhà Bác sĩ Lầu (Quốc lộ 1) | Đến hết ranh đất nhà ông 6 Phước (lộ Kênh Xáng CM - BL) | 1,10 | |
20 | Hẻm 9 (Đường cặp Chùa Mới) | Quốc lộ 1 | Đến kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau | 1,10 | |
21 | Đường cặp Bệnh Viện | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Bùi Văn Tươi | 1,17 | |
22 | Hẻm 12 (Cầu Đìa Chuối) | Quốc lộ 1 | Đến giáp ranh ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B | 1,07 | |
23 | Hẻm 16 (Đường nhà ông Bành Út) | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Phước | 1,07 | |
24 | Đường 3/2 (Đường cặp Kênh Xáng) | Bắt đầu từ cầu Hòa Bình 2 | Đến sân vận động (nhà ông Quang) | 1,10 | |
Bắt đầu từ cầu Hòa Bình 2 | Đến chùa Hòa Bình mới | 1,10 | |||
Bắt đầu từ sân vận động (nhà ông Quang) | Đến xưởng tàu Chí Tôn | 1,06 | |||
25 | Lộ giáp khu Lò Gạch | Bắt đầu từ ranh đất nhà Hai Niên | Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Công Giả | 1,05 | |
26 | Đường nhà ông Liêu Tài Ngoánh | Bắt đầu từ sân vận động | Đầu lộ vào chợ Hòa Bình (nhà ông Bắc) | 1,05 | |
27 | Đường Cựa Gà | Bắt đầu từ ranh đất trường tiểu học Hòa Bình B | Đến hết ranh đất nhà ông Vũ | 1,07 | |
28 | Lộ nhà ông Phước | Bắt đầu từ chợ Làng Giài A | Đến hết ranh đất nhà ông Phước | 1,07 | |
29 | Đường nhà ông Năm Thanh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thanh | Đến cầu Đoàn Thanh niên Láng Giài | 1,10 | |
30 | Tuyến đường sau chùa cũ | Bắt đầu từ cầu Sơn Lợi | Đến chùa cũ | 1,10 | |
31 | Đường Chùa cũ - Láng Giài | Bắt đầu từ cầu Lâm Út | Đến lộ Láng Giài dưới (Rộng 1,5m đến 4m) | 1,10 | |
32 | Đường đi Minh Diệu | Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Minh Diệu | Đến trụ sở ấp thị trấn B | 1,07 | |
33 | Hẻm cặp nhà ông Hai Nghiêm | Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Đến hết ranh đất nhà bà Điệp | 2,10 | |
34 | Lộ ấp Cái Tràm B | Bắt đầu từ ranh đất Trại cây Năm Hiển | Đến Ấp Toàn Thắng - Vĩnh Hậu | 1,07 | |
35 | Đường Lê Thị Riêng (Đường đi Vĩnh Hậu) | Bắt đầu từ cầu Hòa Bình 2 | Đến cầu Lung Lớn | 1,20 | |
36 | Đường Phan Thị Tư (Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A) | Bắt đầu từ cây xăng Tỉnh | Đến giáp xã Vĩnh Mỹ A | 1,20 | |
37 | Tuyến Xóm Chạy | Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A | Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Xưa | 1,10 | |
II | XÃ MINH DIỆU |
|
|
| |
1 | Đường giao thông nông thôn | Bắt đầu từ hết ranh đất trường THCS Minh Diệu | Đến cầu Bà Bồi | 1,10 | |
Bắt đầu từ cầu Bà Bồi | Đến cầu Thanh Niên | 2,10 | |||
Bắt đầu từ cầu xã Minh Diệu | Đến chùa Đìa Chuối đường đi xã Vĩnh Bình | 2,10 | |||
2 | Đường Trảng Bèo | Bắt đầu từ cầu nhà ông Dương Văn Thạch | Đến hết ranh đất nhà Ngô Thị Út Hồng (giáp ranh xã Vĩnh Hưng -Vĩnh Lợi) | 1,10 | |
3 | Tuyến đường ấp 21 | Bắt đầu từ cầu giữa (nhà ông Nguyễn Văn Kỳ) | Đến cầu Thanh Niên (nhà ông Trang Văn Út) | 1,10 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm | Đến giáp ấp Thị trấn B - Thị trấn Hòa Bình | 1,10 | |||
4 | Cầu Xã đi qua Cống Cẩm Vân | Bắt đầu từ cầu Xã | Đến cống Cẩm Vân | 2,10 | |
5 | Tuyến xóm Trại | Đầu cầu nhà ông 3 Oai | Đến vàm Xã Xín (nhà ông Nhường) | 1,10 | |
6 | Lộ nhựa ấp Trà Co - Hậu Bối | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hai Kía | Đến hết ranh đất nhà ông Thái Hoàng Giang | 1,10 | |
7 | Đường Cầu Miểu ấp 33, ấp 36 | Bắt đầu từ cầu Miểu ấp 33 | Đến cầu nhà bà Lù | 1,10 | |
8 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới | Bắt đầu từ cầu Bảy Phát | Đến cống nhà ông Bảo (Giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | 1,15 | |
9 | Tuyến ấp 36 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Được | Đến Ấp 38 giáp Láng Giài | 1,10 | |
10 | Tuyến ấp 33 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Kiều | Đến ngã tư Trà Co (nhà ông Kía) | 1,10 | |
11 | Tuyến cầu Ba Bồi | Bắt đầu từ cầu Bà Bồi | Đến hết ranh đất nhà bà Tú Anh | 1,10 | |
12 | Tuyến ấp Trà Co | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến | Đến đầu cầu Tư Quân | 1,10 | |
13 | Tuyến Ninh Lợi | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 3 Huy | Đến hết ranh đất nhà ông Chệl | 1,10 | |
14 | Tuyến ấp Cá Rô - 37 | Bắt đầu từ cầu ông Cảnh | Đến hết ranh đất nhà ông 3 Thiện | 1,10 | |
15 | Tuyến ấp Trà Co - Hậu Bối | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến | Đến hết ranh đất nhà ông 6 Huấn | 1,10 | |
16 | Tuyến Hậu Bối 1- Hậu Bối 2 | Bắt đầu từ đầu cầu nhà Sáu Lương | Đến đầu cầu nhà ông Mạnh | 1,10 | |
17 | Tuyến Hậu Bối 2 | Bắt đầu từ đầu cầu nhà ông Mạnh | Đến đầu cầu nhà ông Trường | 1,10 | |
18 | Tuyến ấp 37 | Bắt đầu từ cầu nhà Sơn Đỉnh | Đến cầu nhà ông Tùng, Giáp xã Long Thạnh (Vĩnh Lợi) | 1,10 | |
19 | Tuyến ấp 38 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chót (Ngã tư Bàu Sen) | Đến hết ranh đất nhà ông Đèo | 1,10 | |
III | XÃ VĨNH MỸ B |
|
|
| |
1 | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cầu số 2 | Đến cầu số 3 | 1,15 | |
2 | An Khoa - An Thành | Bắt đầu từ cầu ông Ớt | Đến hết ranh đất nhà ông Tới | 1,10 | |
Bắt đầu từ cầu ông Ngươn | Đến cầu ông Kim | 1,10 | |||
Bắt đầu từ cầu ông Kim | Đến giáp thị trấn Hòa Bình | 1,10 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tới | Đến kênh ông Đơn | 1,10 | |||
3 | Đường xóm Lung - Đồng Lớn 1 | Bắt đầu từ cầu Xóm Lung | Đến cầu Tư Chứa | 1,10 | |
4 | Đường Chệt Niêu - Đồng Lớn 2 | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Phong 21 | Đến giáp ranh thị xã Giá Rai | 1,10 | |
5 | Bờ đông kinh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Bắt đầu từ cống cầu số 2 | Đến giáp ranh xã Vĩnh Bình | 1,10 | |
6 | Đường Cày | Bắt đầu từ cầu 3 Cuôi | Đến cầu Cây Dương | 1,10 | |
Bắt đầu từ cầu nhà ông Tùng | Đến cầu nhà ông Ngươn | 1,10 | |||
7 | Tuyến Hàng Me | Bắt đầu từ cầu số 3 | Đến cầu Út Duy | 1,10 | |
Bắt đầu từ cầu Út Duy | Đến cầu Cây Dương | 1,10 | |||
Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Công Tiến | 1,10 | |||
Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Hải | 1,10 | |||
8 | Đồng Lớn 1 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Thuyền | Đến cầu nhà bà Sương | 1,10 | |
9 | Tuyến bờ kinh Vĩnh Phong 21 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hưng | Đến cầu Hàng Me | 1,10 | |
IV | XÃ VĨNH BÌNH |
|
|
| |
1 | Vĩnh Mỹ - Phước Long | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B | Đến hết ranh đất nhà bà Dương Ánh Tuyết | 1,20 | |
Từ hết ranh đất nhà bà Dương Ánh Tuyết | Đến Lộ tẻ 18 - 19 | 1,20 | |||
2 | Lộ Minh Hòa | Bắt đầu từ cầu Trung Ương Đoàn | Đến giáp kênh HB | 1,10 | |
3 | Lộ tẻ Thanh Sơn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lắm | Đến giáp Vĩnh Mỹ B | 1,10 | |
4 | Tuyến ấp Thanh Sơn | Bắt đầu từ cầu Chùa Đìa Chuối | Đến hết ranh đất nhà ông 4 Dựt (giáp Vĩnh Mỹ B) | 1,10 | |
5 | Lộ tẻ ấp 17 - 20 | Bắt đầu từ cầu Đình 17 - 20 | Đến hết ấp 20 (giáp xã Phong Thạnh Đông) | 1,10 | |
6 | Lộ tẻ ấp Thanh Sơn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lắm | Đến giáp Vĩnh Mỹ B | 1,10 | |
7 | Đường Thanh Sơn | Bắt đầu từ cầu Trung Ương Đoàn | Đến hết ranh đất nhà ông Tuấn | 1,10 | |
8 | Lộ 19 | Bắt đầu từ trụ sở ấp 19 | Đến hết ranh đất nhà ông Linh | 1,10 | |
9 | Đường Mỹ Phú Nam | Bắt đầu từ cầu Nhà ông Nghiệp | Đến kênh Thủy nông nội đồng | 1,10 | |
V | XÃ VĨNH HẬU A |
|
|
| |
1 | Đường Đê Đông (Đê Biển) | Bắt đầu từ giáp ranh Phường nhà Mát | Đến giáp ranh xã Vĩnh Hậu | 1,06 | |
2 | Tuyến Kênh 7 (Phía Tây) | Đê Đông | Đến giáp Kênh Giồng Me ấp 17 | 1,07 | |
3 | Đường Kênh 9 (Phía Tây) | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà năm Ánh | Đến giáp lộ Cây Gừa | 1,10 | |
4 | Tuyến phía Đông Kênh 12 | Bắt đầu từ cầu 12 (đường Giồng Nhẫn - Gành Hào) | Đến giáp trụ sở ấp Cây Gừa | 1,10 | |
5 | Tuyến Đường Cây Gừa | Bắt đầu từ ấp Cây Gừa | Đến hết ranh đất nhà ông Lộc giáp Phường 2 | 1,10 | |
6 | Tuyến Đường Cây Gừa - Giồng Tra | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Phước Sơn | Đến cầu Thanh Niên | 1,10 | |
7 | Tuyến phía Bắc Giồng Tra | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên | Đến kênh Cây Mét giáp Phường 8 | 1,10 | |
8 | Đường Kênh 7 (phía Đông) | Bắt đầu từ đường Giồng Nhãn - Gành Hào | Đến giáp Kênh Giồng Me ấp 17 | 1,10 | |
9 | Tuyến Kênh 9 (Phía Đông) | Bắt đầu từ Đê Đông | Đến đường Giồng Nhãn - Gành Hào | 1,10 | |
VI | XÃ VĨNH HẬU |
|
|
| |
1 | Đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Bắt đầu từ cầu Lung Lớn | Đến cây xăng ông Vạn | 1,11 | |
Bắt đầu từ cây xăng ông Vạn | Đến kênh 5M4 | 1,33 | |||
Bắt đầu từ kênh 5M4 | Đến đê Đông | 1,26 | |||
2 | Tuyến đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu (phía Đông Kênh) | Bắt đầu từ giáp Thị trấn Hòa Bình | Đến cầu 3 Thân | 1,10 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà 9 Hiển | Đến kênh 130 | 1,10 | |||
3 | Đường Miểu Toàn Thắng - Cái Tràm | Bắt đầu từ kênh Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Đến giáp ranh Vĩnh Hậu A | 1,10 | |
4 | Đường Mương 6 | Bắt đầu từ kênh 5m4 | Đến kênh 130 | 1,10 | |
5 | Đường Mương 8 | Bắt đầu từ kênh Trường Sơn | Đến kênh 130 | 1,10 | |
6 | Đường Kênh Tế II | Bắt đầu từ kênh Cây Gừa | Đến đê Đông | 1,10 | |
7 | Đường Kênh Làng Hưu | Bắt đầu từ kênh Cây Gừa | Đến đê Đông | 1,10 | |
8 | Đường Nam Kênh Trường Sơn | Bắt đầu từ cầu Xã | Đến kênh Mương 1 | 1,01 | |
9 | Đường 5M4 | Bắt đầu từ lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Đến kênh 8 | 1,10 | |
10 | Đường ấp Thống Nhất | Bắt đầu từ đê Trường Sơn II | Đến đê Đông | 1,10 | |
VII | XÃ VĨNH MỸ A |
|
|
| |
1 | Đoạn chợ Vĩnh Mỹ A (lộ giao thông nông thôn) | Bắt đầu từ cầu chợ | Đến hết ranh đất Trường Tiểu học Vĩnh Mỹ A1 | 1,06 | |
Bắt đầu từ cầu chợ | Đến Chùa Hưng Mỹ Tự | 1,01 | |||
2 | Đường Vĩnh Mỹ A - Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu 6 Tập | Đến nghĩa địa Phước Hải | 1,13 | |
Bắt đầu từ ngã 3 nhà ông Quân | Đến nghĩa địa Đất Thánh (hết ranh đất ông Lê Văn Lâm) | 1,10 | |||
3 | Ấp Vĩnh Tiến | Bắt đầu từ ngã ba cầu Bánh bò (Châu Phú) | Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Phần | 1,10 | |
4 | Đường liên ấp xã Vĩnh Mỹ A | Bắt đầu từ cầu 5 Thanh | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiến | 1,13 | |
Bắt đầu từ cầu 5 Thanh | Đến hết ranh đất nhà ông Lê Hoàng Dũng | 1,13 | |||
5 | Ấp Vĩnh Tân | Bắt đầu từ cầu Ông Rắn | Đến hết ranh đất nhà ông Tăng Bảy | 1,13 | |
6 | Ấp Xóm Lớn | Bắt đầu từ cầu Cái Hưu | Đến cầu 3 Chư | 1,13 | |
Bắt đầu từ cầu 3 Chư | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính | 1,13 | |||
VIII | XÃ VĨNH THỊNH |
|
|
| |
1 | Tuyến lộ Xóm Lung - Cái Cùng | Bắt đầu từ cầu Đê Trường Sơn - ấp Vĩnh Lạc | Đến giáp ấp Vĩnh Hội - Xã Vĩnh Mỹ A | 1,07 | |
2 | Lộ dưới ấp Vĩnh Lạc | Bắt đầu từ cầu qua sông Cái Cùng | Đến cầu Chữ Thập Đỏ | 1,05 | |
3 | Đường Trường An | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Tiến | Đến đê Trường Sơn | 1,07 | |
4 | Tuyến Kênh Bảy Hồng | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Bình | Đến Ấp Vĩnh Hòa | 1,10 | |
5 | Tuyến 500 | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lạc | Đến Ấp Vĩnh Mới | 1,10 | |
6 | Đường Vĩnh Hòa | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa | Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 1,10 | |
7 | Tuyến lộ Vĩnh Hòa - Vĩnh Kiểu | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa giáp ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | Đến cầu Lung Lớn ấp Vĩnh Thạnh - xã Vĩnh Hậu | 1,10 | |
8 | Tuyến đường Kim Em | Bắt đầu từ kênh ấp Vĩnh Hòa | Đến mương I (giáp xã Vĩnh Hậu) | 1,10 | |
9 | Tuyến Ông Tà | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Mới | Đến mương I (giáp xã Vĩnh Hậu) | 1,10 | |
10 | Đường Bình Tiến | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Tiến | Đến giáp cầu Vĩnh Thành - xã Vĩnh Mỹ A | 1,10 | |
11 | Đường hậu cơ quan | Đê Trường Sơn | Đến hạt Kiểm lâm liên huyện (ấp Vĩnh Lạc) | 1,10 | |
12 | Đường Cống Đá | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lập | Đến kênh 7 Hồng (ấp Vĩnh Bình) | 1,10 | |
13 | Tuyến đường kênh Đốc Thiện | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Bình | Đến Ấp Vĩnh Hòa | 1,10 | |
|
|
|
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HỒNG DÂN - TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh năm 2022 | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | THỊ TRẤN NGAN DỪA |
|
|
| |
| ẤP NỘI Ô |
|
|
| |
1 | Khu 1A | Bắt đầu từ Đầu cầu Trọng Điều | Đến giáp Trường Tiểu học A | 1,20 | |
2 | Khu 1B | Bắt đầu từ trường Tiểu Học A (Lộ sau) | Đến lộ Thống Nhất II (hết ranh đất ông Tô Văn Lượm) | 1,25 | |
Bắt đầu từ ranh đất ông Út Bé | Đến giáp ranh Trại cưa Tám Tương (trên lộ và mé sông) | 1,35 | |||
3 | Khu III | Bắt đầu từ đầu cầu Lún | Đến ngã tư Kinh Xáng Trung tâm y tế | 2,40 | |
4 | Đoạn từ cầu lún đến đầu kinh nhỏ | Bắt đầu từ đầu cầu Lún khu III | Đến hết ranh đất nhà ông Lê Minh Hài | 2,40 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Văn Tến | Đến đầu cầu Kinh Nhỏ | 1,20 | |||
5 | Đoạn từ cầu Lún đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang (Giáp lộ Kinh Nhỏ) | Bắt đầu từ 0 m | Đến 30 m | 2,40 | |
Bắt đầu từ 30 m tiếp theo | Đến 60 m | 1,50 | |||
Bắt đầu từ 60 m tiếp theo | Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang | 2,50 | |||
6 | ẤP XẺO QUAO | Bắt đầu từ ranh đất bà Dương Thị Thanh (dọc theo sông Cái Trầu) | Đến hết ranh đất Đình thần Trung Trực | 3,00 | |
7 | ẤP BÀ HIÊN | Bắt đầu từ ranh tái định cư | Đến trụ sở ấp Bà Hiên | 2,50 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Tuyết Thắng | Đến Miễu Bà Hiên | 1,11 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ca Văn Quang | Đến ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mảnh) | 1,67 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuấn Mãnh | Đến giáp khu tái định cư (hết ranh đất ông Lương Văn Được) | 2,86 | |||
8 | Khu tái định cư | Đường Hai Bà Trưng (từ kênh xáng) | Đến rạch Ngan Dừa - Tà Ben | 2,35 | |
Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng | 1,60 | ||||
Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập thấp (Lô III) | 1,60 | ||||
| ẤP TRÈM TRẸM |
|
|
| |
9 | Bờ Tây | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Nghĩa | Đến ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Oanh | 1,60 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Bình Đẳng | Đến ngã ba Vàm Xáng (hết ranh đất bến đò ông bảy Đực) | 2,86 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sơn Hồng Bảy | Đến hết ranh đất ông Võ Văn So | 1,05 | |||
10 | Bờ Bắc rạch Chùa | Cầu Trung Ương đoàn | Đến hết ranh ông Lâm Dù Cạc | 1,20 | |
11 | ẤP THỐNG NHẤT | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu | Đến Cầu Kè | 1,43 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Út Nhỏ (tuyến lộ Thống Nhất II) | Đến Bến Phà Vàm Ngan Dừa | 1,20 | |||
12 | ẤP BÀ GỒNG | Bắt đầu từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám) | Đến giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé) | 1,43 | |
Bắt đầu từ cầu 19 tháng 5 | Đến ngã Tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều) | 1,05 | |||
Bắt đầu từ ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học) | Đến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới | 1,33 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Thị Tình | Đến hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi) | 1,60 | |||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Danh Khen | Đến ranh xã Ninh Hòa | 1,60 | |||
13 | Cầu Bụi Dứa | Bắt đầu từ ranh đất ông Dương Thanh Văn | Đến cầu Bụi Dứa | 1,60 | |
14 | Rạch Tà Ben | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Dương Thanh Văn | Đến rạch Bà Hiên | 1,60 | |
15 | Đoạn từ Cầu kè đến lộ Thống Nhất II | Bắt đầu từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất) | Đến 60 m | 1,14 | |
Bắt đầu từ 60m tiếp theo | Đến giáp lộ Thống Nhất II | 1,10 | |||
16 | Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ bến phà Vàm Ngan Dừa | Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi | 1,11 | |
Bắt đầu từ hết ranh đất ông Sáu Bùi | Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Tổng | 1,40 | |||
Bắt đầu từ cầu ông Ba Mậu | Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa | 1,70 | |||
17 | Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền với lộ kênh nhỏ | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Vui | Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly | 2,50 | |
18 | Đoạn Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Văn Sót đến lộ Thống Nhất II | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Dương Thị Bé Sáu | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mươi | 1,10 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Mươi | Đến hết sân Tennis | 1,22 | |||
Bắt đầu từ hết ranh đất sân Tennis | Đến lộ Thống Nhất II | 1,43 | |||
19 | Từ cầu Kinh nhỏ (quán Vinh Hạnh) đến Đình thần Nguyễn Trung Trực | Bắt đầu từ cầu Kênh nhỏ | Đến cầu Chùa Ngan Dừa | 1,36 | |
Bắt đầu từ cầu Chùa Ngan Dừa | Đến hết đất ông Võ Văn So | 1,62 | |||
Bắt đầu từ cầu Đoàn Thanh Niên | Đến Đình thần Nguyễn Trung Trực | 1,67 | |||
20 | Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới | Bắt đầu từ cầu Mới Bà Gồng | Đến hết ranh thị trấn (Bãi rác) | 2,50 | |
II | XÃ LỘC NINH |
|
|
| |
1 | Ấp Kênh Xáng | Bắt đầu từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn) | Đến cổng Chào | 2,35 | |
Bắt đầu từ cổng Chào | Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng Quân | 2,46 | |||
Bắt đầu từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân | Đến giáp Kinh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc | 2,50 | |||
Bắt đầu từ kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc | Đến giáp xã Ninh Hòa (Cầu bà Hiên) | 2,50 | |||
Bắt đầu từ cầu kênh Xáng (Miếu ông Bổn) | Đến ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ | 1,14 | |||
2 | Ấp Đầu Sấu Đông | Bắt đầu từ Miếu Ông Bổn | Đến rạch đường Trâu (cống Ông Cọn) | 2,50 | |
Bắt đầu từ rạch đường Trâu (cống Ông Cọn) | Đến Cầu chùa Đầu Sấu | 2,50 | |||
3 | Ấp Kênh Xáng | Bắt đầu từ ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ | Đến hết ranh đất Hãng Nước đá Trần Tấn | 1,10 | |
Bắt đầu từ hết ranh đất Hãng nước đá Trần Tấn | Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Tan | 2,50 | |||
Bắt đầu từ hết ranh đất ông Lâm Văn Tan | Đến Cầu Tám Tụi | 2,50 | |||
Bắt đầu từ giáp cầu Tám Tụi | Đến giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh) | 1,67 | |||
4 | Kênh Xáng Đầu Sấu Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lâm Thị Dũng | Đến ranh đất nhà bà Thị Diện | 1,33 | |
5 | Đường dẫn Cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Du | Đến giáp móng cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa | 1,33 | |
6 | Ấp Đầu Sấu Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thị Diện | Đến giáp ranh xã Ninh Hòa | 2,00 | |
7 | Ấp Bình Dân | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Việt | Đến giáp Ấp Phước Hòa (Lê Văn Tửng) | 1,79 | |
Bắt đầu từ cầu Ba Cả (từ ranh đất nhà ông Lê Văn Thanh) | Đến giáp xã Ninh Hòa (đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng | 1,79 | |||
8 | Ấp Bà Ai I, Phước Hòa | Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở xã (giáp cầu ông Tân) | Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư | 1,32 | |
9 | Ấp Bà Ai I | Bắt đầu từ hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư | Đến cầu ông Lý Hoàng Thọ | 1,28 | |
10 | Ấp Bà Ai I, Tà Suôl | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hà Thị Sớm | Đến hết cầu nhà Năm Hiền | 1,85 | |
11 | Ấp Bà Ai I, II, Cai Giảng | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phương | Đến hết ranh đất ông Phỏn (giáp xã NTL) | 1,10 | |
12 | Ấp Bà Ai I | Bắt đầu từ cầu 12000 (ranh ông Dện) | Đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc | 2,00 | |
13 | Ấp Bà Ai I, II, Cai Giảng | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lý Hoàng Thọ | Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất | 1,28 | |
14 | Ấp Bà Ai II | Bắt đầu từ ngã ba Vôi Vàm (từ ranh đất ông Trần Văn Lương) | Đến hết ranh đất ông Mai Tuấn Anh | 1,79 | |
15 | Ấp Đầu Sấu Tây, Tà Suôl | Bắt đầu từ cầu Xanh - Đầu Sấu Tây | Đến Cầu Thanh Niên (kênh xáng Hòa Bình) | 1,79 | |
16 | Ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây | Bắt đầu từ kênh Xáng (nhà ông Đỉnh) | Đến hết ranh ông Danh Khum | 2,00 | |
|
| Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Văn Bình | Đến giáp ranh xã Ninh Hòa | 2,00 | |
17 | Ấp Đầu Sấu Tây | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Danh Khum | Đến giáp kênh Xáng Hòa Bình | 2,00 | |
18 | Kênh Xáng, ĐSĐ, ĐST, Bà Ai I | Bắt đầu từ cầu Kênh Vĩnh Ninh (đầu kênh 12000) | Đến hết ranh đất ông Dện | 2,50 | |
19 | Phước Hòa | Bắt đầu từ cầu Trường học Phước Hòa | Đến giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ) | 1,67 | |
20 | Ấp Cai Giảng | Bắt đầu từ cầu ông Phỏn | Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc) | 1,67 | |
21 | Ấp Tà Suôl, Bình Dân | Bắt đầu từ cầu Tà Suôl (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi) | Đến hết ranh đất ông Phan Minh Hoàng | 1,67 | |
22 | Tà Suôl, Bình Dân | Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi) | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Việt | 1,79 | |
23 | Ấp Đầu Sấu Tây | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Danh Phen | Đến giáp cầu Bà Âu 1 (Cầu sắt) | 1,79 | |
24 | Đầu Sấu Tây | Bắt đầu từ hết ranh đất ông Dện | Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua | 2,50 | |
25 | Ấp Bà Ai I | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Văn Sua | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của | 2,50 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Của | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng | 2,86 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đổng | Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ | 1,67 | |||
26 | Ấp Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Quel (kênh 6.000) | Đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc (Bờ đông Kênh Hòa Bình) | 1,67 | |
27 | Ấp Bình Dân | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hai Hoàng | Đến giáp xã Ninh Hòa (đối diện nhà ông Danh Phal) | 1,67 | |
28 | Ấp Cai Giảng - Phước Hòa | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Cang | Đến hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu kênh 6.000) | 1,67 | |
29 | Tuyến đường nhựa mặt đường 2m | Bắt đầu từ hết ranh đất ông Phạm Văn Cả | Đến giáp cầu Trường học Phước Hòa | 2,00 | |
30 | Ấp Phước Hòa | Bắt đầu từ cầu Trường Tiểu học Phước Hòa | Đến hết ranh đất nhà ông Đào Công Tỵ (tới ranh thị trấn Phước Long) | 1,67 | |
31 | Ấp Bà Ai I | Bắt đầu từ trụ sở UBND xã (giáp cầu ông Tân) | Đến cầu Thanh Niên (Rạch thầy Cai) | 1,36 | |
32 | Ấp Tà Suôl | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên (rạch thầy Cai) | Đến cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa) | 1,19 | |
33 | Ấp Cai Giảng | Bắt đầu từ cầu ông 7 Nhỏ | Đến giáp kênh 3 tháng 2 | 2,00 | |
III | XÃ NINH QUỚI |
|
|
| |
1 | Ấp Phú Tân | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Phương | Đến cầu 30 tháng 4 | 1,11 | |
Bắt đầu từ cầu 30 tháng 4 | Đến cầu Bà Âu | 2,00 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Sách | Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo | 1,38 | |||
Bắt đầu từ ngã tư chợ Ninh Quới (Nguyễn Ngọc Ân) | Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty | 1,39 | |||
Bắt đầu từ cầu chợ Ninh Quới | Đến hết ranh đất công | 2,50 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sử Văn Khuyên | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quận | 2,86 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Thủy | Đình thần Nguyễn Trung Trực | 1,25 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Khanh | Đến 1/2 ranh đất ông Danh Chanh | 1,40 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Thủy | Đến hết ranh đất ông Trần Hoàng Em | 1,01 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trần Thị Hai (cầu giáp ranh Ninh Hòa) | Đến hết ranh Thái Đức Hồng | 2,86 | |||
2 | Ấp Ninh Phú | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Giỏi | Đến Đình thần Nguyễn Trung Trực | 1,79 | |
3 | Ấp Ninh Điền | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuyết Dương | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thế (Cầu giáp Ninh Quới A) | 1,79 | |
4 | Ấp Ninh Bình | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Thép | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Dợt | 1,79 | |
5 | Ấp Ngọn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Còn | Đến hết ranh ông Đặng Văn Thạch | 1,79 | |
6 | Ấp Vàm | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Thạch | Đến cầu Bà Âu | 1,79 | |
7 | Ấp Ninh Điền | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Diệp Văn Út | Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn | 1,79 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Văn Thắng | Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô | 1,79 | |||
8 | Ấp Ninh Thành | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Quận | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn | 1,92 | |
9 | Ấp Ninh Tân | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Sơn | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn | 1,92 | |
10 | Kênh Trà Đốt | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Ngự | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Văn | 1,92 | |
12 | Ấp Ngọn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Tư (Tư Rút) | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghị (Bờ Tây) | 2,00 | |
13 | Ấp Ninh Tân | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Nghị (Bờ Tây) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự | 2,00 | |
14 | Ấp Ngan Kè | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Hùng Dũng | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Hưởng | 2,00 | |
IV | XÃ NINH QUỚI A |
|
|
| |
1 | Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Vinh (ông 7 Chành) | Đến hết ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan | 1,33 | |
2 | Bờ bắc Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp | Bắt đầu từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan | Đến Ấp Phước Hòa Tiên - Thị trấn Phước Long | 2,40 | |
3 | Đường bờ bắc Kênh Quản lộ | Bắt đầu từ trạm giao thông đường thủy huyện Hồng Dân | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri (ấp Ninh Lợi) | 2,40 | |
5 | Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau (bến chợ) | Bắt đầu từ chùa Hưng Thiên Tự | Đến hết ranh đất ông Lưu Minh Trung | 2,40 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lưu Minh Trung | Đến hết ranh đất kho lương thực | 1,11 | |||
Bắt đầu từ hết ranh đất kho lương thực | Đến giáp ranh phường 3, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 2,50 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Xiếu | Hướng Cầu Sập giáp cầu 3 Để | 2,50 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà Ba Hòn | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng | 1,11 | |||
6 | Kênh xóm Chùa | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Châu | Đến Quản Lộ Phụng Hiệp | 1,33 | |
7 | Đường Phía Tây Ninh Quới A - Ngan Dừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiệp | Đến cầu 3 Gió | 2,40 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Ủ | Đến Ninh Thanh II xã Ninh Hòa (cầu 3.000) | 2,86 | |||
8 | Đường Phía Đông Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Phiếng | Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Hải | 2,40 | |
9 | Đường phía Bắc Ninh Quới A - Vĩnh Quới - Sóc Trăng | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Biểu | Đến giáp ranh xã Vĩnh Quới, Ngã Năm, Sóc Trăng | 2,86 | |
10 | Đường phía Đông Ninh Quới A - Ngan Dừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Vân | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Đức | 2,50 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Điện | Đến hết ranh đất ông Trương Văn Hải | 1,25 | |||
11 | Các tuyến lộ nhựa 2m | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ | Đến hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến) | 1,40 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Lệ | Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới) | 1,40 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Đăng Thêm | Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi (Vàm tư Tảo) | 1,40 | |||
Bắt đầu từ cầu Chín Điệu | Đến hết ranh đất ông Danh Thượng (Ninh Chùa) | 1,40 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Phương | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (cầu 3 Tài) | 1,40 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mai Văn Sanh | Đến hết ranh đất ông Lê Bữu Trang | 2,86 | |||
12 | Đường phía Đông Ninh Quới A Ninh Quới | Bắt đầu từ cầu Sắt | Đến hết ranh đất ông Trần Phan Hải | 1,25 | |
13 | Đoạn nối giữa đường Ngan Dừa - Ninh Quới A (Lộ 63) | Bắt đầu từ 0m (tính từ mép Lộ 63) | Đến hết ranh đất Miếu ông Bổn | 2,40 | |
14 | Quản lộ Phụng Hiệp | Bắt đầu từ ranh đất ông Ba Ta | Đến cống Hai Quan | 1,33 | |
15 | Đường Dẫn Cống âu thuyền | Bắt đầu từ cống Âu Thuyền | Đến cống phân ranh mặn ngọt: Cầu Sập - Ninh Quới | 2,86 | |
16 | Đường Lộ Hậu | Bắt đầu từ đường Cầu Sập - Ninh Quới | Đến cầu Rạch Cũ | 2,40 | |
V | XÃ NINH THẠNH LỢI |
|
|
| |
1 | Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn | Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở UBND xã (ông Phạm Văn Bạch) | Đến hết ranh đất chùa Bửu lâm | 2,50 | |
Bắt đầu từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã) | Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới | 1,11 | |||
2 | Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Răng | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Khanh (đầu kênh) | 2,86 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Văn Thuận (đầu kênh 13.000) | Đến hết ranh đất ông Lê Văn Sĩ (đầu kênh 14.000) | 1,10 | |||
Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở UBND xã | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mới | 2,50 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Lăng | Đến hết ranh đất ông Trần Xiêm | 1,11 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Khải | Đến giáp cầu kênh 10.000 (Kos Thum) Danh Cáo | 2,50 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Hoàng Phến (đầu kênh 10.000) | Đến hết ranh đất ông Danh Hoàng Phen (kênh 5.000 giáp xã Phước Long) | 2,86 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã) | Đến hết ranh đất ông Ngô Diệu Liêm | 1,11 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Thành | Đến hết ranh đất ông Quách văn Nghiêm (đầu kênh 13.000) | 2,86 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Quốc Bảo | Đến đầu Kênh 12.000 (giáp xã Ninh thạnh lợi A) | 1,33 | |||
3 | Khu Trung tâm chợ xã | Bắt đầu từ ranh đất ông Võ Văn Lâm (dọc theo tuyến Lộc Ninh - Ninh Thạnh Lợi) | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Oanh | 2,50 | |
4 | Tuyến Vàm Xẻo Gừa - Cái Chanh - Cạnh đền | Bắt đầu từ giáp móng cầu Vàm Xèo Gừa - Cây Cui qua ấp Cây Cui | Đến hết ranh đất ông Trương Thanh Hà (cầu Kênh 14.000) | 1,20 | |
5 | Tuyến Cạnh đền - Phó Sinh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông bảy Nhờ (đầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã Ninh Thạnh Lợi A) | Đến ranh đất ông Trương Minh Hùng | 2,50 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Minh Hùng | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghía (đầu kênh 14.000) | 2,86 | |||
6 | Tuyến Kênh Dân Quân | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Quách Văn Nam | Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Tòng | 2,50 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Minh | Đến ranh đất ông bảy Nhờ (cầu kênh Dân Quân - giáp ranh xã NT Lợi A) | 2,86 | |||
7 | Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ 3/2) | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Sáu - (đầu kênh ông Danh Kẹo) - phía Đông | Đến hết ranh đất ông Phạn Phước Hương | 1,20 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phạm Ngọc Điệp (cầu kênh ranh) | Đến cầu kênh Cộng Hòa Giáp xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Lài Văn Nhịn) | 1,20 | |||
8 | Tuyến Kênh Ranh | Bắt đầu từ ranh đất nhà nhà ông Oanh (giáp cầu kênh ranh) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hài | 2,86 | |
9 | Tuyến Kênh Ranh | Bắt đầu từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp | Đến ranh đất ông Trương Quang Ba | 1,20 | |
10 | Tuyến kênh Cộng Hòa | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thành (kênh Cai Giảng Vàm) | Hết ranh đất ông Trần Văn Cang - Đầu kênh 6.000 (giáp xã Phước Long) | 1,32 | |
11 | Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui | Bắt đầu từ ranh đất trường Phan Thanh Giảng (điểm ấp Cai Giảng) | Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (Cầu Xã Sang) | 2,86 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Đáng (cầu Xã Sang) | Đến hết ranh đất ông Trương Quang Ba (cầu kênh ranh) | 1,33 | |||
12 | Tuyến Kênh Dân Quân | Bắt đầu từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã Ninh Thạnh Lợi A) | Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ - Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A | 1,20 | |
13 | Tuyến Kênh 7.000 (ấp Cai Giảng + Ninh Thạnh Đông) | Bắt đầu từ hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến - đầu cầu 7.000 (Bờ Tây) | Đến hết ranh đất ông Thái Văn Bạch | 1,10 | |
Bắt đầu từ hết ranh đất ông Thái Văn Bạch (đầu cầu kênh 7.000 - Bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân | 1,10 | |||
14 | Tuyến Kênh 9.000 (ấp Kos thum) | Bắt đầu từ hết ranh đất ông Tăng Bình (Bờ Tây) | Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ | 1,10 | |
Bắt đầu từ hết ranh đất bà Trần Thị Luối (bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội | 1,10 | |||
15 | Tuyến Kênh 10.000 (ấp Kos Thum) | Bắt đầu từ hết ranh đất ông Danh Mộ | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (phía tây kênh Cộng Hòa) | 1,20 | |
16 | Tuyến Kênh Cai Giảng (hai bên) | Từ hết ranh đất ông Trần Xón | Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành | 1,10 | |
17 | Tuyến Tà Hong | Từ ranh đất ông Danh Cảnh (ấp Kos Thum) - Bờ Tây | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng Tây kênh Cộng Hòa) | 2,50 | |
18 | Tuyến Vành đai Kos Thum Ninh Thạnh Tây | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Ánh (dọc theo lộ nhựa) | Đến hết cầu chùa Kos Thum | 2,50 | |
Bắt đầu từ hết cầu chùa Kos Thum (dọc theo xóm 3) | Đến hết ranh đất ông Danh Nhị | 1,10 | |||
Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Khêl | Đến hết ranh đất ông Danh Thol | 1,10 | |||
19 | Tuyến Bùng Binh ấp Xẻo Gừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Văn Tú (Vàm Xẻo Gừa) | Đến hết ranh đất bà 9 Ky | 1,20 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà của ông Nguyễn Văn Đèo | Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài - Cầu Bùng Binh | 1,20 | |||
20 | Tuyến Kênh Hòa Xía | Bắt đầu từ ranh đất ông 3 Em (Đầu kênh) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trang (cuối kênh) | 1,20 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà của ông Nguyễn Văn Hơn (Đầu kênh) | Đến hết ranh đất ông Thu (cuối kênh) | 1,20 | |||
21 | Tuyến kênh Cây Mét | Bắt đầu từ cầu ông Út Quắn (ấp Cây Mét) | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé Năm (Cai Giảng) | 1,20 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Phan Văn Thừa | Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng) | 1,20 | |||
22 | Tuyến Kênh Đồn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Văn cho | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn | 1,20 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Nghĩa | Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến | 1,20 | |||
23 | Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thái Thị Húng (Giáp trường Phan Thanh Giản ấp Ngô Kim | Đến hết ranh đất ông Lê Văn Trang (cầu Năm Tú) | 1,10 | |
24 | Kênh Tập Đoàn | Cầu ông Yềm | Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A | 1,20 | |
25 | Kênh 12.000 | Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Trần Hồng Dân (cầu Kênh 12000) | Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A | 1,20 | |
VI | XÃ NINH THẠNH LỢI A |
|
|
| |
1 | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân | Đến giáp Cổng chào xã Phước Long (đất ông Khuê) | 2,86 | |
Bắt đầu từ ngã tư Cạnh Đền (từ ranh đất ông Huỳnh Văn Hà) | Đến cầu kênh dân quân (hết ranh đất bà Mát) | 2,50 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Nhờ (cầu kênh Dân Quân) | Đến kênh 6.000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước Long) | 2,86 | |||
2 | Tuyến Cạnh Đền | Bắt đầu từ ngã tư cạnh đền (từ ranh đất ông 7 Cừ) | Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu) | 2,50 | |
Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu) | Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự | 2,86 | |||
Bắt đầu từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự | Đến Cầu kênh Dân Quân (hết ranh đất ông Sáu Dộp) | 2,86 | |||
3 | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Bắt đầu từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn) | Đến Cầu kênh 6.000 giáp xã Phước Long (Vũ Thanh Tòng) | 1,33 | |
4 | Kênh 20 ấp Thống Nhất-kênh 8.000 | Bắt đầu từ cầu Kênh Ngan (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl) | Đến giáp Kênh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất trường Trần Kim Túc) | 1,33 | |
5 | Kênh 8.000 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Hèm | Đến Cầu Kênh Ngan (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Qui) | 2,86 | |
6 | Kênh ông Yềm | Bắt đầu từ cầu kênh thủy lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh Ươl) | Đến Kênh 13.000 (Danh Dẹp) | 1,33 | |
7 | Kênh Dân Quân | Từ Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất nhà ông Thanh) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp | 2,86 | |
Bắt đầu từ hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp | Đến hết ranh đất Miễu ông Tà | 1,33 | |||
8 | Kênh 12.000 | Bắt đầu từ ranh đất Ông Tám Dô | Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh Lợi (hết ranh đất ông Danh Hươl) | 1,60 | |
9 | Kênh 6.000 | Bắt đầu từ kênh xáng Nhà Lầu (từ ranh đất ông ba Quắn) | Đến giáp ranh xã Phước long (cột mốc ranh xã Phước Long) | 2,86 | |
10 | Tuyến Bắc Kênh Dân Quân | Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân (Hết ranh đất bà Mát) | Đến hết ranh đất ông Hai Hùng | 2,86 | |
11 | Tuyến Kênh Cạnh Đền | Bắt đầu từ cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà Thủy) | Đến Kênh Tập Đoàn (hết ranh đất Huyện đội) | 1,33 | |
12 | Tuyến Phía Bắc Kênh 6.000 | Bắt đầu từ kênh 6.000 (từ ranh đất ông Khánh) | Đến kinh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng) | 1,33 | |
13 | Tuyến kênh 10.000 | Bắt đầu từ kênh xã Thoàn - từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hải | Đến Bưu điện Văn hóa - ấp Nhà Lầu 1 | 1,20 | |
VII | XÃ VĨNH LỘC |
|
|
| |
1 | Chợ Cầu Đỏ | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Đinh Thị Tuyết | Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh | 2,35 | |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Văn Mùi | Đến cầu Trạm Y Tế | 1,13 | |||
Bắt đầu từ đội Thuế (từ ranh đất đội thuế xã) | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan | 2,35 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Hoàng Nay | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Tươi | 1,05 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Út Ba | Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Tụy (tính cả 2 bên) | 2,50 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đinh Văn Tâm | Cầu Ngan Dọp |
| |||
Bắt đầu từ cầu Ngan Dọp | Đến Cầu nhà Võ Thị Á | 1,03 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Thanh Giáp | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung (khu chữ U) | 2,35 | |||
2 | Đường liên xã | Bắt đầu từ ngã 3 - ranh đất ông Phạm Văn Sự | Đến Cầu Trắng Hòa Bình | 2,86 | |
Bắt đầu từ cầu Trắng Hòa Bình | Đến Cầu Chùa Sơn Trắng | 1,10 | |||
Bắt đầu từ cầu Chùa ấp Sơn Trắng | Đến Giáp xã Lộc Ninh | 1,10 | |||
3 | Tuyến đường Trèm Trẹm | Bắt đầu từ trụ sở ấp Sơn Trắng | Đến hết ranh đất ông Đồng Văn Xuyên (cuối lộ) | 1,20 | |
4 | Tuyến Lung Chích | Bắt đầu từ cầu Lung Chích | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực - Kênh Xáng Hòa Bình | 1,20 | |
5 | Tuyến kênh Tây Ký | Bắt đầu từ cầu Trắng Hòa Bình | Đến hết ranh đất ông Tượng | 1,20 | |
6 | Bờ Tây kênh Tây Ký (hướng Đông) | Bắt đầu từ ranh đất nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ | Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng | 1,20 | |
7 | Kênh Sóc Sáp | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chín Đức | Đến ngã tư Sóc Sáp | 1,20 | |
8 | Kênh Chín Cò | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Tuấn Nhi | Đến hết ranh đất trường tiểu học Nhụy Cầm | 1,20 | |
9 | Kênh Lộ xe | Bắt đầu từ ranh đất ông Lưu Văn Tụy | Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thắng | 1,20 | |
10 | Tuyến rạch Bà AI | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Lùng | Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Xuân | 1,20 | |
11 | Kênh Xáng Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất ông Mung | Đến hết ranh đất nhà ông Hà Văn Vẹn (tính hai bên Kênh Xáng) | 1,20 | |
12 | Kênh Ngang | Bắt đầu từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn Quốc Tuấn | Đến hết ranh đất nhà ông Được | 1,20 | |
13 | Kênh Tư Bời | Bắt đầu từ kênh Xáng Hòa Bình | Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Phong | 1,20 | |
14 | Kênh Vĩnh Ninh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hồ Văn Nhàn | Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Phương - giáp xã Lộc Ninh | 1,20 | |
15 | Kênh Ba Quy | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Hòa | Cầu Ba Quy | 1,20 | |
16 | Tuyến Lộ Xe - Cựa Gà | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Công Định | Đến giáp móng cầu Võ Thị Á (giáp xã Vĩnh Lộc A) | 1,20 | |
17 | Tuyến Hai Thiệu | Bắt đầu từ cầu Hai Cát | Đến kênh Xáng Hòa Bình | 1,20 | |
VIII | XÃ VĨNH LỘC A |
|
|
| |
1 | Tuyến khu vực chợ | Bắt đầu từ ranh đất ông Bảy Ràng | Đến hết ranh đất ông Mười Hề | 2,50 | |
2 | Tuyến Vĩnh Lộc-Vĩnh Lộc A | Bắt đầu từ trụ sở UBND xã | Đến Giáp xã Vĩnh Lộc | 1,10 | |
3 | Tuyến kênh Cựa Gà | Bắt đầu từ cầu Hai Á | Đến hết ranh đất ông Chín To | 1,10 | |
4 | Tuyến kênh lộ xe (Bờ đông) | Bắt đầu từ ranh đất ông Chín Kia | Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi | 1,20 | |
5 | Tuyến kênh lộ xe (Bờ Tây) | Bắt đầu từ ranh đất ông Chín To | Đến hết ranh đất nền đồn cũ | 1,20 | |
6 | Sông Cá Chanh | Bắt đầu từ ranh đất ông Tư Lan | Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng | 1,20 | |
7 | Tuyến đầu Kênh Mới | Bắt đầu từ ranh đất ông Chín Kia | Đến hết ranh đất ông Nguyên | 1,20 | |
8 | Kênh Sóc Sáp | Bắt đầu từ trường TH Nguyễn Trường Tộ | Hết ranh ông Trần Văn Chương | 1,20 | |
9 | Tuyến đầu Kênh 3 | Bắt đầu từ ranh đất ông Hào | Đến hết ranh đất ông Chanh | 1,20 | |
10 | Ấp Bình Lộc | Bắt đầu từ ranh đất ông Hó | Đến hết ranh đất ông Hồ Văn Bảy | 1,10 | |
11 | Lộ Bình Lộc | Bắt đầu từ ranh đất ông Dương Văn Ba | Đến hết ranh đất Bến Luông | 1,15 | |
12 | Tuyến kênh 8 Lang | Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Kịch | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sĩ | 1,15 | |
13 | Tuyến kênh Giữa | Bắt đầu từ ranh đất ông Bảy Hớn | Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ | 1,20 | |
14 | Kênh Chuối | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đỗ Hoàng Hên | Đến giáp Kênh giữa | 1,20 | |
15 | Kênh Tám | Bắt đầu từ cầu Kênh Tám | Đến giáp Kênh giữa | 1,20 | |
16 | Kênh Bà Từ | Bắt đầu từ cầu Út Nhỏ | Đến giáp Kênh Bến Bào | 1,20 | |
17 | Kênh Mười | Bắt đầu từ cầu Cây Khô | Đến giáp Kênh giữa | 1,20 | |
18 | Sông Cái Tàu | Bắt đầu từ cầu Kênh 7 | Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Khoa | 1,20 | |
19 | Kênh Lô | Bắt đầu từ cầu kênh Lô | Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Thảo | 1,20 | |
IX | XÃ NINH HÒA |
|
|
| |
1 | Tuyến lộ 63 (DT78) | Bắt đầu từ ranh đất Trạm Y tế | Đến Giáp ranh xã Ninh Quới A (Cầu 3.000) | 2,86 | |
Bắt đầu từ cầu 6.000 (Ninh Thạnh II) | Đến hết ranh đất bà Lê Thị Hường (giáp cầu 7.000) | 2,50 | |||
Bắt đầu từ ranh đất ông Lê Văn Phi (cầu 7.000) | Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá) | 2,78 | |||
2 | Tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới | Bắt đầu từ ngã Ba cầu chữ Y | Đến hết ranh đất nhà ông Võ Văn Đực | 2,50 | |
Bắt đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng | Đến giáp thị trấn Ngan Dừa | 2,50 | |||
3 | Khu vực Cầu chữ Y | Bắt đầu từ ngã ba Cầu Chữ Y | Đến hết ranh đất bà Võ Thị Mừng (Phía Đông) | 2,50 | |
Bắt đầu từ ngã ba Cầu Chữ Y | Đến hết ranh đất ông Võ Văn Đực (phía tây về Thị trấn Ngan Dừa) | 2,50 | |||
4 | Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía có lộ nhựa) | Bắt đầu từ cầu 8.000 Ninh Thạnh II, bờ có lộ nhựa (từ ranh bà Cam) | Đến giáp Kênh Xáng Hòa Bình hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm) | 1,20 | |
5 | Tuyến Ninh Phước - Tà Óc - Ninh Thạnh II | Bắt đầu từ ranh đất Trường Trương Vĩnh Ký (ngã 3 Ninh Phước) - Bờ Tây | Đến cầu 3.000 - ranh đất ông Hai Đại | 1,20 | |
Bắt đầu từ ranh đất ông Mười Sộp | Đến Cầu Bà Hiên thị trấn Ngan Dừa | 1,15 | |||
6 | Lộ nông thôn | Bắt đầu từ cầu Chín Khanh (Ninh Thạnh I) | Đến Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | 1,20 | |
Bắt đầu từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Mèo | 1,20 | |||
Bắt đầu từ cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | Đến hết ranh đất ông Bảy Tý | 1,10 | |||
Bắt đầu từ cầu Chữ Y - Bắt đầu từ ranh đất Huỳnh Văn Phận | Đến Cầu Ngan Châu | 1,20 | |||
7 | Tuyến ngã tư Ninh An - Ninh Quới | Bắt đầu từ ranh đất ông Võ Văn Hát | Đến Cầu ngã tư Ninh An (hết ranh đất bà Trần Thị Thích) | 1,20 | |
Bắt đầu từ cầu Rọc Lá (Ranh đất ông Võ Văn Nỡ) | Đến cầu Trung ương Đoàn (hết ranh đất ông Lương Văn Cường) | 1,20 | |||
Bắt đầu từ trường Tuệ Tĩnh | Đến Cầu Xẻo Rô (hết ranh đất ông Phan Văn Danh) | 1,20 | |||
8 | Tuyến Út Xù | Bắt đầu từ cầu 6 Vạn (Ninh Thạnh I) | Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben) | 1,20 | |
9 | Tuyến kênh Trương Hồ | Bắt đầu từ cầu Trương Hồ (Ninh Phước) | Đến hết ranh đất Trần Văn Tính (Trương Hồ) | 1,20 | |
10 | Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa) | Bắt đầu từ cầu 8.000 (bờ Tây Ninh Thạnh II) | Đến Cầu ông Tiếp (Tà Ky) | 1,20 | |
Bắt đầu từ cầu ông Tiếp (bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út Chính - Kênh Xáng Hòa Bình | 1,20 | |||
12 | Tuyến Kênh Xáng Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ Đông) | Đến hết ranh đất ông Danh Phan | 1,20 | |
Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, bờ Tây) | Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trần Văn Chánh) | 1,20 | |||
| Ấp Vĩnh An |
|
|
| |
13 | Tuyến đường nhựa mặt đường 2m | Bắt đầu từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben) | Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải (Vĩnh An) | 1,20 | |
Bắt đầu từ cầu Quốc Dân | Cầu Bảy Tâm | 1,20 | |||
Nguyễn Văn Hồng - Bờ Đông | Đến hết ranh đất nhà bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng) | 1,20 | |||
Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng) | Đến hết ranh đất nhà ông Lê Thành Công (giáp ranh Ninh Quới A) | 1,20 | |||
14 | Tuyến kênh Xẻo Tràm | Bắt đầu từ cầu Xẻo Tràm (Trà Men) | Đến cống Xẻo Tràm | 1,20 | |
|
|
|
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THỊ XÃ GIÁ RAI - TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh năm 2022 | ||||
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
A | Quốc lộ 1 |
| |||||
I | Phường Láng Tròn | Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m) | Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) | 1,30 | |||
Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) | Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) | 1,40 | |||||
Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) | Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) | 1,50 | |||||
Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) | Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) | 1,50 | |||||
Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) | Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) | 1,40 | |||||
Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) | Tim Cống Lầu | 1,40 | |||||
II | Phường 1 | Tim Cống Lầu | Tim Cống Ba Tuyền | 3,00 | |||
Tim Cống Ba Tuyền | Cầu Nọc Nạng | 2,00 | |||||
III | Phường Hộ Phòng | Từ cầu Nọc Nạng | Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m) | 1,80 | |||
Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m) | Tim hẻm Tự Lực | 1,82 | |||||
Tim hẻm Tự Lực | Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí | 2,00 | |||||
Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí | Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m) | 2,40 | |||||
IV | Tân Phong | Giáp ranh Phường Hộ Phòng (Km 2217 + 525m) | Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy | 2,00 | |||
Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy | Cột mốc Km 471+190 Công ty Phúc Hậu | 1,40 | |||||
Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa) | Cột mốc Km 2226 + 400m | 1,50 | |||||
Cột mốc Km 2226 + 400m (phía đông UBND xã Tân Phong) | Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) | 2,00 | |||||
Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) | Cống Voi (Km 2229 + 250m) | 1,54 | |||||
Cống Voi (Km 2229 + 250m) | Cầu Láng Trâm | 1,50 | |||||
V | Tân Thạnh | Cầu Láng Trâm | Giáp ranh Cà Mau | 1,50 | |||
B | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | ||||||
I | PHƯỜNG LÁNG TRÒN |
|
|
| |||
1 | Đường dân sinh cầu Xóm Lung | Bắt đầu từ ranh đất nhà Quách Thị Ghết | Đến hết ranh đất nhà Nguyễn Văn Lực | 1,20 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Nâu | Đến hết ranh đất nhà Lâm Văn Xiệu | 1,20 | |||||
2 | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 2) | Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Tú | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy | 1,20 | |||
Bắt đầu từ ranh đất nhà Xà To | Đến hết ranh đất nhà Tiêu Cáo | 1,20 | |||||
3 | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) | Bắt đầu từ ranh đất nhà Tiêu Khai Kiếm | Đến hết ranh đất nhà Đặng Thanh Xuân | 1,20 | |||
Bắt đầu từ ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú A | Đến hết ranh đất nhà Lâm Ý Kía | 1,20 | |||||
4 | Đường vào chợ | Quốc lộ 1 (cống Đốc Béc) | Ranh phía bắc nhà ông Cao Văn Ghê | 1,10 | |||
Quốc lộ 1 (chùa Hưng Phương Tự) | Cống Xóm Lung | 1,10 | |||||
Quốc lộ 1 (cống Tư Hảy) | Ngã 3 Thiết | 1,10 | |||||
Quốc lộ 1 (nhà ông Trần Quang Trúc) | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 1,13 | |||||
Quốc lộ 1 (cống bà Đội) | Kênh Cầu Móng | 1,10 | |||||
Quốc lộ 1 (cống Lầu) | Kênh Cầu Móng | 1,20 | |||||
5 | Đường vào trường Mẫu giáo mới | Từ Quốc lộ 1 | Hết ranh phía Nam trường Mẫu giáo mới | 1,50 | |||
Hết ranh phía Nam trường Mẫu giáo mới | Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình | 1,40 | |||||
Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình | Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) | 1,20 | |||||
Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) | Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 1,10 | |||||
6 | Đường vào trường THCS Phong Phú | Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình | Ngã tư cầu ấp 7 | 1,20 | |||
7 | Đường vào cống Vĩnh Phong | Ngã ba đường vào UBND Phường Láng Tròn | Cống Vĩnh Phong | 1,15 | |||
Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng) | Cầu ấp 12 | 1,20 | |||||
8 | Đường số 1 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía nam) | Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền) | Đường số 8 | 1,13 | |||
9 | Đường số 8 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía tây) | Quốc lộ 1 (nhà ông Tuấn ấp vịt) | Đường số 1 (khu TĐC) | 1,10 | |||
10 | Chợ Láng Tròn | Ngã ba Láng Tròn (nhà ông Mã Thu Hùng) | Hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai | 1,10 | |||
Từ hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai | Đến hết ranh đất bà Lộ Thị Thủy (con ông Sáu Diệu) | 1,20 | |||||
11 | Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong | Đập ấp 3 Vĩnh Phong | Giáp ranh xã Phong Tân | 1,10 | |||
12 | Tuyến Kênh 16 | Cầu 2 Đề | Kênh Cống Lầu | 1,10 | |||
13 | Tuyến Kênh Hai Chen | Kênh khóm 13 | Kênh khóm 12 | 1,10 | |||
14 | Tuyến Kênh khóm 12 (Hào Quến) | Cầu khóm 12 | Giáp ranh xã Phong Thanh Đông | 1,10 | |||
II | XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG |
|
|
| |||
1 | Đường liên xã | Giáp ranh Phường Láng Tròn | Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Nam) | 1,10 | |||
Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Bắc) | Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Nam) | 1,15 | |||||
Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Bắc) | Giáp ranh xã Phong Tân | 1,10 | |||||
Kênh chống Mỹ (cây xăng Phương Thảo) | Kênh Trâm Bầu giáp xã Vĩnh Thanh | 1,10 | |||||
2 | Kênh ấp 9 (Xóm Cồng) | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Ngọc Y | Cầu nhà ông Võ Văn Tuấn | 1,10 | |||
3 | Kênh ấp 12 (Kênh Đồn) | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phần | Giáp ranh xã Phong Tân (nhà ông Phạm Văn Cường) | 1,10 | |||
III | XÃ PHONG TÂN |
|
|
| |||
1 | Đường Giá Rai - Phong Tân | Giáp ranh Phường 1 | Cầu kênh V 12 Chống Mỹ | 1,80 | |||
2 | Đường ấp 16B | Cầu kênh V 12 Chống Mỹ (Trạm y tế xã Phong Tân, ấp 16B) | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thành Vạn (ấp 16B) | 1,50 | |||
3 | Kênh chống Mỹ (Vĩnh Phong 12) | Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, Nhà ông Ô Ra) | Cầu trạm y tế xã, ấp 16B | 1,10 | |||
4 | Đường Ba Thôn | Cầu số 6 (ấp 16B) | Kênh 17 (nhà Bà Trần Thị Lệ, ấp 17) | 1,10 | |||
5 | Đường xã Phong Tân | Bắt đầu từ ranh đất Cây Xăng ông Trần Minh Lý (ấp 18) | Giáp ranh cầu Ranh Hạt | 1,20 | |||
6 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Giáp ranh Giá Rai (Cầu số 1) | Cầu Kênh Ô Rô | 1,50 | |||
7 | Đường ấp 14, 16a, 17, 19 (Phong Tân) | Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám) | Cầu ấp 14 (Nhà ông Nguyễn Văn Sơn) | 1,10 | |||
8 | Đường ấp 15 (Phong Tân) | Cầu ấp 15 (giáp Phong Thanh Đông) | Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây) | 1,10 | |||
9 | Đường ấp 14, ấp 16A (Phong Tân) | Cầu số 3 (ấp 16A) | Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi) | 1,10 | |||
10 | Đường ấp 15 (Phong Tân) | Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng) | Cầu nhà ông Lê Văn Thêm | 1,10 | |||
11 | Đường ấp 16B và ấp 15 (Phong Tân) | Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng) | Cầu số 6 (Nhà ông 3 Xía) | 1,10 | |||
12 | Đường ấp 19 (Phong Tân) | Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ | Kênh Vĩnh Phong 10 (Nhà ông Minh Điền) | 1,10 | |||
13 | Đường ấp 17 (Phong Tân) | Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ) | Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng) | 1,10 | |||
14 | Đường ấp 16A (Phong Tân) | Cầu ấp 16A (nhà Nguyễn Văn Tươi) | Đến hết ranh đất nhà Chiêm Quốc Trị | 1,10 | |||
15 | Đường ấp 5 (Phong Tân) | Cầu Ô Rô | Đến hết ranh đất nhà ông Lý Văn Long (Cầu ấp 5) | 1,10 | |||
16 | Đường ấp 17 (tuyến Ba Giang) | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hồng | Cống Lung Mướp | 1,10 | |||
17 | Tuyến ấp 16A | Cầu Ông Tại | Đến hết ranh đất Miễu ông Tà (nhà ông Trương Văn Kính) | 1,10 | |||
18 | Tuyến đường Kênh Cây Dương ấp 19 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Thế Mỹ | Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Thanh Tùng | 1,12 | |||
IV | XÃ PHONG THẠNH |
|
|
| |||
1 | Đường Giá Rai - Phó Sinh | Từ hết ranh đất cây xăng Lâm Minh Huyện | Hết ranh đất trụ sở UBND xã mới | 2,50 | |||
2 | Đường số 1 (chợ Phong Thạnh) | Đường dọc kênh 19 | Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch) | 1,50 | |||
3 | Đường số 2 (chợ Phong Thanh) | Đường dọc kênh 19 | Đường số 3 | 1,50 | |||
4 | Đường số 3 (chợ Phong Thạnh) | Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền) | Đường số 1 (ranh quy hoạch) | 1,50 | |||
V | XÃ PHONG THẠNH A |
|
|
| |||
1 | Đường Phan Đình Giót (nối dài) | Ranh Phường Hộ Phòng | Kênh Chủ Chí 4 | 1,17 | |||
2 | Đường Châu Văn Đặng (nối dài) | Cầu Trắng (giáp ranh Phường Hộ Phòng) | Nhà ông Út Dũng | 1,10 | |||
3 | Đường vào Phong Thạnh A | Giáp ranh ấp 1 Phường 1 | Kênn Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) | 1,40 | |||
Ngã tư kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) | Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 1,10 | |||||
4 | Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tư Cua) | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tùng vật liệu) | 1,50 | |||
5 | Tuyến ấp 4 đến ấp 3 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mười Hai | Đến hết ranh đất nhà ông Châu Văn Hai (giáo kênh Hộ Phòng - Chủ Chí) | 1,10 | |||
6 | Tuyến ấp 4 đến ấp 22 | Trụ sở xã Phong Thạnh A | Kênh Chủ Chí 4. | 1,10 | |||
7 | Tuyến kênh Chủ Chí 1 | Cầu Út Công (ấp 4) | Cầu nhà 5 Chi (ấp 18) | 1,10 | |||
8 | Cầu Trần Văn Sớm (nối dài) | Chân cầu Trần Văn Sớm đoạn giáp với Phường 1 | Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 1,50 | |||
9 | Quốc lộ 1 đi xã Phong Thạnh A, nối tuyến tránh Giá Rai - Cạnh Đền | Giáp ranh với Phường 1 (Bệnh viện Giá Rai) | Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 1,50 | |||
VI | XÃ PHONG THẠNH TÂY |
|
|
| |||
1 | Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp | Giáp xã Tân Thanh (Kênh Giồng Bướm) | Cầu Hai Thanh | 2,00 | |||
Cầu Hai Thanh | Cầu vượt Hộ Phòng - Chủ Chí (hết ranh Phong Thạnh Tây) | 2,00 | |||||
2 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) | Cầu Đen (giáp Tân Phong) | Cầu Mười Thêm | 1,70 | |||
Cầu Mười Thêm | Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công | 1,50 | |||||
Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công | Cầu Hai Thanh | 1,50 | |||||
Cầu Hai Thanh | Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy | 1,50 | |||||
Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy | Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng | 1,50 | |||||
Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng | Ngã 5 Vàm Bướm (giáp xã Tân Thạnh) | 1,50 | |||||
3 | Đường Đầu Sấu - Tân Lộc | Cây Gừa 1 (giáp ranh Tân Phong) | Cầu Khúc Tréo | 1,50 | |||
VII | XÃ TÂN PHONG |
|
|
| |||
1 | Đường Khúc Tréo - Tân Lộc | Quốc lộ 1 | Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc | 2,00 | |||
Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc | Giáp ranh ấp 7, xã Phong Thạnh Tây (Cây Gừa 1) | 2,00 | |||||
2 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) | Giáp ranh Phường Hộ Phòng | Hết ranh nhà thờ | 1,20 | |||
Hết ranh đất nhà thờ | Cầu Đen (giáp Phong Thạnh Tây) | 1,20 | |||||
3 | Tuyến Trung Tâm Bảo Trợ Kênh Hang Mai | Giáp Trung Tâm Bảo Trợ | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Giàu | 1,02 | |||
4 | Tuyến Kênh Đào | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết đường) | 1,02 | |||
5 | Tuyến Kênh 2 Lương | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường) | 1,02 | |||
VIII | XÃ TÂN THẠNH |
|
|
| |||
1 | QL Quản Lộ - Phụng Hiệp | Giáp Cà Mau | Cầu kênh Lung Thành | 2,00 | |||
Cầu kênh Lung Thành | Giáp Phong Thạnh Tây | 2,00 | |||||
2 | Đường kênh Láng Trâm | Quốc lộ 1A | Cống Láng Trâm | 1,30 | |||
Cống Láng Trâm | Cầu số 1 | 1,50 | |||||
3 | Đường Kênh Lung Cặp (Ấp Xóm Mới) | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thắng | Kênh Sáu Vàng | 1,17 | |||
4 | Ấp Xóm Mới | Cầu Số 1 | Cầu Xã Xử | 1,10 | |||
Cầu Xã Xử | Cầu Ông Cẩm | 1,10 | |||||
5 | Đường Gò Muồng | Cầu nhà ông Minh Mười | Cầu ông Thi (nhà Trấn Thị Tuyến) | 1,10 | |||
6 | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) | Bến đò (Việt Tân) | Cầu Khảo Xén | 1,10 | |||
Cầu Khảo Xén | Cầu Tư Hải | 1,10 | |||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Anh | Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Quốc Tuấn | 1,10 | |||||
7 | Đường ấp Gò Muồng - ấp 9 | Cầu ông Sử | Trường Tiểu học ấp 9 | 1,10 | |||
8 | Đường ấp 9 | Cầu ông Bé Thơ | Đến hết ranh đất nhà Trần Minh Được | 1,10 | |||
9 | Đường ấp 9 | Cầu Xã Xử | Cầu Trường tiểu học ấp 9 | 1,10 | |||
10 | Đường ấp 9 | Cầu nhà ông Trạng | Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Bé | 1,10 | |||
11 | Đường ấp kênh Lớn | Cầu ông Bình (Bu) | Đến hết ranh đất nhà ông Út Hộ | 1,10 | |||
12 | Đường ấp 8 | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3) | Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh) | 1,10 | |||
13 | Đường ấp 8 | Cầu Rạch Dừa | Đến hết ranh đất nhà ông Út Tuyền | 2,00 | |||
14 | Kênh Long Thành | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Út Khuyên | Giáp ấp 3 xã Tắc Vân | 1,10 | |||
15 | Kênh Nước Mặn | Cầu Lung Nước Mặn | Cầu số 3 | 1,10 | |||
IX | KHU VỰC PHƯỜNG 1 |
|
|
| |||
1 | Đường Giá Rai - Gành Hào | Ngã ba (Quốc lộ 1) | Cầu Giá Rai - Gành Hào | 1,40 | |||
Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 1) | Cầu Rạch Rắn 1 | 1,33 | |||||
Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 2) | Cổng Chùa mới | 1,33 | |||||
2 | Phan Thanh Giản | Lê Lợi | Cầu Đình | 1,40 | |||
3 | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 1,40 | |||
4 | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 1,40 | |||
5 | Trần Hưng Đạo | Cầu Giá Rai - Gành Hào | Tim đường Phan Thanh Giản | 1,40 | |||
Tim đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Thị Lượm | 1,33 | |||||
6 | Lê Lợi | Tim đường Phan Thanh Giản | Tim đường Trưng Nhị | 1,17 | |||
7 | Nguyễn Thị Lượm | Đường Giá Rai - Gành Hào | Cầu Đen | 1,05 | |||
8 | Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa Khóm 3) | Đường Giá Rai - Gành Hào | Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m | 1,50 | |||
9 | Đường lộ nhựa Khóm 4 | Cầu chương trình 135 | Giáp Phường Hộ Phòng | 1,03 | |||
10 | Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng) | Quốc lộ 1A | Cống Nọc Nạng | 1,10 | |||
Cống Nọc Nạng | Giáp ranh Phong Thạnh A | 1,50 | |||||
11 | Nguyễn Văn Uông (đường Tòa án) | Quốc lộ 1A | Ngã ba | 1,50 | |||
Ngã ba | Hết đường Nguyễn Văn Uông | 1,33 | |||||
12 | Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ) | Quốc lộ 1A | Hết ranh Phường 1 | 2,00 | |||
13 | Tạ Tài Lợi (Đường sau UBND huyện) | Đường Tòa án | Ngã ba đường trường mẫu giáo Sơn Ca | 1,90 | |||
14 | Phùng Ngọc Liêm (Đường huyện đội) | Quốc lộ 1A | Hết đường bệnh viện mới | 2,50 | |||
15 | Đường Cầu Trần Văn Sớm | Cầu Trần Văn Sớm | Cầu Kênh Rạch Rắn | 2,00 | |||
16 | Đường Quốc lộ 1 - xã Phong Thạnh A | Đường số 4 (khu dân cư Thiên Phúc) | Giáp ranh xã Phong Thanh A | 2,33 | |||
X | KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG |
|
|
| |||
1 | Đường trước Ngân hàng Nông Nghiệp | Ngã ba Bưu điện | Ngã ba bến xe - tàu (Hết nhà Ba Mão) | 1,38 | |||
2 | Đường 30/4 | Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí | Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng | 1,39 | |||
3 | Tô Minh Xuyến | Hẻm số 4 | Đường Phan Đình Giót | 1,33 | |||
4 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình) | Quốc lộ 1 | Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu | 1,50 | |||
Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu | Giáp ranh xã Tân Phong | 1,20 | |||||
5 | Trần Văn Quý | Quốc lộ 1 | Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) | 2,00 | |||
6 | Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy) | Ngã ba Tân Thuận | Hẻm số 6 | 1,43 | |||
Hẻm số 6 | Giáp ranh Tắc Sậy - Tân Phong | 1,20 | |||||
Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) | Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng) | 1,20 | |||||
7 | Lê Văn Tám (đường số 1) | Nguyễn Quốc Hương | Kênh Lái Niên | 2,50 | |||
Kênh Lái Niên | Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A) | 2,00 | |||||
8 | Huỳnh Hoàng Hùng (đường số 4) | Quốc lộ 1 | Từ Minh Khánh | 2,00 | |||
9 | Cao Triều Phát (đường số 5) | Lê Văn Tám | Hết đường (giáp chùa Long Đức) | 2,00 | |||
13 | Từ Minh Khánh (đường số 6) | Lê Văn Tám | Huỳnh Hoàng Hùng | 2,00 | |||
Huỳnh Hoàng Hùng | Hết đường (sông Hộ Phòng - Chủ Chí) | 1,80 | |||||
10 | Nguyễn Quốc Hương (đường số 7) | Lê Văn Tám | Huỳnh Hoàng Hùng | 2,00 | |||
11 | Đường vào Chùa | Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập) | Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu | 1,35 | |||
Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu | Hết ranh đường bè tông (nhà ông Châu Văn Toàn) | 2,00 | |||||
12 | Tuyến Phà ấp 4 | Ranh Chùa Khơme cũ | Cầu Sắt | 1,17 | |||
13 | Tuyến Kinh lộ cũ | Ranh Chùa Khơme cũ | Ranh ấp 4 Phường 1 | 1,02 | |||
14 | Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khánh | Giáp ranh xã Long Điền - Đông Hải | 1,20 | |||
Đầu Voi (ấp 4) | Hết đường (nhà ông Huỳnh Bé Mười) | 1,02 | |||||
15 | Đường vành đai Hộ Phòng | Cầu Nọc Nạng 2 | Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1) | 1,70 | |||
16 | Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A) | Quốc lộ 1 (ấp 1) | Quốc lộ 1A (giáp ranh Tân Phong) | 1,50 | |||
17 | Phan Đình Giót (đường Thanh Niên) | Quốc lộ 1 | Tô Minh Xuỵến | 2,00 | |||
Tô Minh Xuyến | Đập Ba Túc + 100m | 1,90 | |||||
Đập Ba Túc + 100m | Giáp ranh xã Phong Thạnh A | 1,30 | |||||
18 | Châu Văn Đặng (đường Cầu Trắng) | Phan Đình Giót | Đường Tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1) | 2,00 | |||
Đường Tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1) | Giáp ranh xã Phong Thạnh A | 1,50 | |||||
| Khóm 1 |
|
|
| |||
1 | Đường trạm quản lý cống | Bắt đầu từ ranh đất Chùa Hải An | Ranh Phong Thạnh A | 1,14 | |||
2 | Hẻm số 4 (trường Tiểu học Hộ Phòng) | Quốc lộ 1 | Hết đường | 1,07 | |||
3 | Hẻm số 5 (hẻm hãng nước đá) | Quốc lộ 1 | Ngã ba xuất khẩu | 1,08 | |||
4 | Hẻm số 8 (chùa mới Hộ Phòng) | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Dương Văn Tèo | 1,11 | |||
5 | Hẻm số 9 | Quốc lộ 1 | Hết đường | 1,06 | |||
6 | Hẻm số 15 (nhà máy Hòa Phong cũ) | Phan Đình Giót | Kênh xáng Hộ Phòng-Chủ Chí | 1,05 | |||
7 | Hẻm số 19 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh Hùng) | Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp) | 1,05 | |||
8 | Hẻm số 20 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (nhà Nguyễn Văn Mau) | Hết đường (nhà ông Nguyễn Văn Sáu) | 1,05 | |||
9 | Hẻm số 23 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (Nhà ông Khởi NH Chính Sách) | Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp) | 1,05 | |||
| Khóm 2 |
|
|
| |||
1 | Đường chợ cũ (phía đông) | Quốc lộ 1 | Đường 30/4 | 2,00 | |||
2 | Đường chợ cũ (phía tây) | Quốc lộ 1 | Đường 30/4 | 2,00 | |||
3 | Hẻm số 1 (cặp nhà ông Lến, Hoàng Thám) | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Ngọc Minh | 2,00 | |||
| Khóm 3 |
|
|
| |||
4 | Tuyến dọc kênh Hộ Phòng - Gành Hào | Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) | Giáp ấp Quyết Thắng | 1,02 | |||
5 | Tuyến Bảy Gỗ | Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) | Giáp kênh Bảy Gỗ | 1,10 | |||
| Khóm 5 |
|
|
| |||
1 | Đường dân sinh Cầu Nọc Nạng | Phía Nam Quốc lộ 1: ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu (nhà bà Lương Thị Hường) | 2,00 | ||||
Phía Bắc Quốc lộ 1: ranh bờ sông (nhà ông Vũ Văn Quần) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thảnh) | 1,80 | ||||||
2 | Đường khu dân cư Thành Trung | Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Hoa | 1,60 | |||
3 | Đường phía đông chợ Nọc Nạng | Quốc lộ 1 (Nhà ông Đinh Phi Hổ) | Hết đường (nhà ông Đinh Văn Dánh) | 1,20 | |||
4 | Đường phía tây chợ Nọc Nạng | Quốc lộ 1 (Nhà ông Châu Văn Cam) | Hết đường (nhà bà Trần Thị Nhật) | 1,20 | |||
5 | Đường Hộ Phòng - Gành Hào | Giáp Khóm 5 | Giáp ấp Đấu Lá xã Long Điền | 2,00 | |||
| KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC |
|
|
| |||
1 | Đường vào KDC Công ty Đại Lộc Khu A | Quốc lộ 1 | Hết đường (Nhà ông Thạch Hòa Hiệp) 1 | 2,00 | |||
2 | Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc Khu A (Đường số 1, 2, 4) | Nguyên tuyến | 1,50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN PHƯỚC LONG - TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh năm 2022 | ||||||
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||||
I | THỊ TRẤN PHƯỚC LONG |
|
|
| |||||
1 | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp | Bắt đầu từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) | Đến kênh Tài Chính (khu Hành chính) | 1,20 | |||||
Kênh Tài Chính (Ba Tụi) | Đến kênh Cầu Cháy |
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,20 | |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,15 | |||||||
Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy |
|
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,30 | |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,15 | |||||||
Bắt đầu từ cổng chào | Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) |
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,30 | |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,25 | |||||||
Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) | Đến giáp ranh huyện Hồng Dân |
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,20 | |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,25 | |||||||
Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính | Đến kênh 1.000 |
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,10 | |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,20 | |||||||
Bắt đầu từ kênh 1.000 | Đến ngã ba ông Bững | 1,15 | |||||||
Bắt đầu từ bờ đông kênh cầu Tài Chính | Đến kênh 1.000 | 3,50 | |||||||
2 | Lộ sau Huyện ủy | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa | Đến kênh Tài chính (đường Yên Mô phía Nam) | 1,15 | |||||
Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa | Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc) | 1,15 | |||||||
3 | Phía Đông kênh Cộng Hòa | Bắt đầu từ cầu 30/4 | Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) |
| |||||
+ Trên lộ | 1,10 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,30 | ||||||||
4 | Phía Tây kênh Cộng Hòa | Bắt đầu từ cầu 30/4 | Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) |
| |||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,30 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa | Đến hết Cầu Phước Long 2 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,10 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,15 | ||||||||
Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2 | Đến hết ranh Hãng Mũ |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,30 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,40 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ | Đến hết ranh chùa Cao Đài |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 2.000 (lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ) | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Bắc) | 1,88 | |||||||
Từ cầu Xã Tá | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 1,30 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Xã Tá | Đến hết ranh Nghĩa Trang |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,30 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang | Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,30 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | Đến ranh Cầu Phước Long |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,15 | ||||||||
Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long | Đến Cầu Sắt |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,30 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Sắt | Đến cầu Phước Long 2 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,60 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,30 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,10 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,30 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 1.000 | Đến kênh 4.000 | 1,20 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Kênh 1.000 (bờ Đông) | Đến giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò) | 1,20 | |||||||
Bắt đầu từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) | Đến giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây) | 1,20 | |||||||
5 | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp | Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô | Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) |
| |||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,05 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp | Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Tây) | 1,20 | |||||||
Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân | Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam | 1,40 | |||||||
Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân | Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc | 1,60 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) | Đến Kênh Miểu Bà ấp Long Đức | 1,30 | |||||||
Bắt đầu từ kênh Miểu Bà ấp Long Đức | Đến Cầu Ba Phát | 3,50 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Ba Phát | Đến Cầu Mười Hai (giáp Vĩnh Phú Đông) | 1,40 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bắc | Đến Cầu Ba Phát | 1,65 | |||||||
Bắt đầu từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo | Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông |
| |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,20 | |||||||
Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam thị trấn Phước Long) | Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp | 1,20 | |||||||
6 | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long | Từ trụ sở ấp Nội Ô | Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp |
| |||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Hai Niệm | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông |
| |||||||
+ Trên lộ | 3,00 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Tây) | 1,20 | |||||||
Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến hết ranh đường Trần Hồng Dân (bờ Đông) | 1,25 | |||||||
Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến Ngã ba Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên) | 1,25 | |||||||
7 | Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra QL Quản lộ Phụng Hiệp | Bắt đầu từ ranh nhà Bác sĩ Đức | Đến lộ Ba Rô (2 bên lộ) | 1,16 | |||||
Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp | Trường Mẫu giáo | 1,19 | |||||||
Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp | Đến ngã 3 lộ nhà Bác sĩ Đức - lộ Ba Rô | 1,19 | |||||||
Bắt đầu từ lộ cầu Đức Thành I | Đến hết ranh Trường cấp I B (Lộ sau 2 bên) | 1,13 | |||||||
Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp IB | Đến lộ Hoa Rô (2 bên lộ) | 1,17 | |||||||
8 | Quản lộ Phụng Hiệp | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | Đến cầu Hoa Rô | 1,25 | |||||
Bắt đầu từ cầu Hoa Rô | Đến hết ranh cửa hàng Xăng Dầu PVoil | 1,20 | |||||||
Bắt đầu từ hết ranh cửa hàng Xăng Dầu PVoil | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 1,22 | |||||||
9 | Đường Nho Quan | Bắt đầu từ Lộ Vĩnh Mỹ - Phước Long | Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp | 1,22 | |||||
10 | Đường cầu Phước Long 2 | Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 | Đến Ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới) | 1,25 | |||||
Bắt đầu từ ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới) | Đến hết ranh Kênh 1000 | 1,25 | |||||||
Bắt đầu từ đường dẫn cầu Phước Long | Đến kênh 500 ấp Long Hòa | 1,25 | |||||||
Bắt đầu từ ngã 3 ông Bững | Đến nga 3 Năm Cừ ( bờ Nam) | 1,60 | |||||||
Bắt đầu từ ngã 3 ông Bững | Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 1,60 | |||||||
Bắt đầu từ Cầu kênh Miễu Bà | Đến Ngã 3 Năm Cừ (bờ Bắc) | 1,60 | |||||||
II | XÃ HƯNG PHÚ |
|
|
| |||||
1 | Khu vực chợ | Bắt đầu từ cầu 6 Đàn (Rọc Lá 1) | Đến hết ranh Trường cấp II |
| |||||
+ Trên lộ | 1,30 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,60 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp II | Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,50 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,70 | ||||||||
2 | Đường Nguyễn Thị Mười | Bắt đầu từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1) | Đến hết ranh Trạm Y Tế | 1,11 | |||||
3 | Tuyến Cầu Sập - Ninh Quới | Bắt đầu từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc Lá 1) | Đến Cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2) |
| |||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
4 | Ấp Mỹ Tường I đường Cầu Sập - Ninh Quới | Bắt đầu từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2) | Đến cầu Ba Phong |
| |||||
+ Trên lộ | 1,14 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,17 | ||||||||
5 | Đường Nguyễn Thị Mười | Bắt đầu từ Trạm Y tế | Đến cầu ông Phương (Tường 2) | 1,40 | |||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Xương | Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hòa) | 1,70 | |||||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thủy | Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hòa - Mỹ Trinh) | 1,90 | |||||||
Bắt đầu từ Đất Phèn | Đến Cầu ông Quân (ấp Tường 2) | 1,70 | |||||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Đầm | Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông | 1,70 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Ba Phong | Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông (nhà Phùng Văn Thao) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
6 | Ấp Tường II | Bắt đầu từ Nhà Nguyễn Văn Phương | Đến hết ranh Trường Tiểu Học |
| |||||
+ Trên lộ | 1,14 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,40 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Trường Tiểu Học | Đến giáp ranh huyện Hòa Bình |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,10 | ||||||||
+ Dưới lộ |
| 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ Cầu nhà bà Mười Y | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,10 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
7 | Kênh xáng Hòa Bình | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa) |
| |||||
+ Trên lộ | 1,38 | ||||||||
- Dưới lộ | 1,43 | ||||||||
Bắt đầu từ cống ông Cư | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông (kênh Thầy Thép) - Mỹ Tường 1 | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ Cầu Biện Tôn | Đến Cầu ông Thiết - Mỹ Tường 1 | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Tư Mập | Đến kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ (giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông) | 1,67 | |||||||
8 | Tuyến đường kênh Cơ Sáu | Bắt đầu từ cầu nhà 3 Thu | Đến giáp ranh xã Vĩnh Hưng A | 3,50 | |||||
III | XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
| |||||
1 | Khu vực chợ (Nhánh về thị trấn Phước Long) | Bắt đầu từ Đầu Voi - Chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền) | Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến |
| |||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,15 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến | Đến hết ranh Trạm Y Tế |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,20 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Trạm Y Tế | Đến hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,31 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,82 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy | Đến hết ranh hết ranh Chòm mã (Phước Thọ) |
| |||||||
+ Trên lộ | 2,00 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,14 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh hết ranh Chòm mã (Phước Thọ) | Đến hết ranh Chòm mã tại Xã Thoàn |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,22 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,45 | ||||||||
2 | Khu vực cầu xã Thoàn | Bắt đầu từ hết ranh chòm mã tại xã Thoàn | Đến hết ranh cây xăng Khánh Tôn |
| |||||
+ Trên lộ | 1,06 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,33 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Khánh Tôn | Đến Cầu xã Thoàn |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,18 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,11 | ||||||||
Cầu xã Thoàn | Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới) | 3,50 | |||||||
Bắt đầu từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi | Đến kênh 500 về Ninh Thanh Lợi (trên, dưới) | 1,65 | |||||||
Bắt đầu từ kênh 500 | Đến kênh 1.000 | 1,45 | |||||||
Bắt đầu từ kênh 1.000 | Đến kênh 3.000 | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ nhà Miễu cầu xã Thoàn | Đến hết ranh nhà Út Triều (trên, dưới) | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ cầu hết ranh nhà Út Triều | Đến Kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới) | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ nhà ông Quách Chuối | Đến hết ranh đất ông Dương Văn Phi (hai bên) | 1,52 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Xã Thoàn | Đến hết ranh Trường Tiểu học A |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,38 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,67 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Trường Tiểu học A | Đến giáp ranh thị trấn Phước Long |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,38 | ||||||||
3 | Khu vực chợ | Bắt đầu từ Đầu Voi - Chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền) | Đến hết ranh VLXD Thanh Hải |
| |||||
+ Trên lộ | 1,39 | ||||||||
+ Dưới lộ (nhà ông Phạm Hoàng Tân) | 1,35 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh VLXD Thanh Hải | Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P.Thành) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,11 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành) | Đến kênh 1.000 |
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,25 | |||||||
+ Dưới lộ | 1,18 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 1.000 | Đến Kênh 2.000 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,38 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,43 | ||||||||
Bắt đầu từ Kênh 2.000 | Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi (Phước Trường) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,50 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,43 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,18 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân) | Đến kênh 2.000 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,31 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,67 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 2.000 | Đến Kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Ninh) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,50 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,43 | ||||||||
4 | Nhánh đi Cà Mau | Bắt đầu từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh cầu Phó Sinh 2 |
| |||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,14 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh cầu Phó Sinh 2 | Đến hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,14 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo | Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,11 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD) | Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A |
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,10 | |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,11 | |||||||
Bắt đầu từ đầu Trường Tiểu học C (ranh thị trấn) | Đến kênh Ninh Thạnh Lợi (Đầu kinh 3.000) | 2,00 | |||||||
5 | Nhánh kênh Cộng Hòa | Bắt đầu từ hết ranh kênh 4.000 (giáp ranh thị trấn Phước Long) | Đến Kênh 6.000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Hồng Dân) | 2,92 | |||||
6 | Đường Dẫn Cầu Phó Sinh 2 | Bắt đầu từ xã Thoàn (Bắt đầu ranh đất nhà Ông Vạn) | Đến kênh 500 (Bờ Tây) | 3,50 | |||||
Bắt đầu từ kênh 500 (Bờ Tây) | Đến kênh 1000 (Bờ Tây) Phước Thọ Tiền | 1,65 | |||||||
Bắt đầu từ kênh 1000 (Bờ Tây) | Đến kênh 3000 (Bờ Tây) Phước Thọ Tiền | 1,88 | |||||||
7 | Kênh Thọ Hậu Củ | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 7 Tâm | Đến kênh 6000 (trường Tiểu học C) | 1,88 | |||||
Bắt đầu từ đầu kênh 3000 | Đến giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Thọ Hậu) | 1,88 | |||||||
IV | XÃ PHONG THẠNH TÂY B |
|
|
| |||||
1 | Tuyến Kênh Phụng hiệp | Bắt đầu từ cầu Chủ Chí (ấp 4) | Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến hướng về Cà Mau |
| |||||
+ Trên lộ | 1,19 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,33 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến | Đến hết ranh nhà ông Võ Văn Thành |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,52 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành | Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,14 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,20 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy | Đến hết ranh Miễu nhà ông Trung |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,67 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Miễu nhà ông Trung | Đến giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,40 | ||||||||
2 | Đường nhánh | Cầu Trung ương Đoàn | Đến Cầu kênh 1 | 3,50 | |||||
Bắt đầu từ Cầu kênh 1 | Đến Cầu kênh 2 | 1,65 | |||||||
3 | Tuyến Chủ Chí - Chợ Hội | Bắt đầu từ đầu cầu Chủ Chí (ấp 9) | Đến hết ranh cây xăng Nguyên Đời |
| |||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,43 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh đất cây xăng Nguyên Đời | Đến hết ranh đất nhà Đặng Văn Nghĩa |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,18 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,50 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Dương Hồng Vũ | Đến Kênh 2.000 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,14 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,17 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 2.000 | Đến kênh 4.000 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,10 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 4.000 | Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới Bình (Cà Mau) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,10 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
4 | Tuyến đường ấp 9B | Bắt đầu từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 9B) | Đến ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (bờ Bắc) |
| |||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,29 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Chủ Chí | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thắng |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thắng | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Công |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,15 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,22 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Công | Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Văn Đê |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,11 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,23 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Hồ Văn Đê | Đến kênh 1000 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,67 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,60 | ||||||||
5 | Tuyến đường ấp 2A | Bắt đầu từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 2A) | Đến hết ranh cống ông Minh, ấp 2A hướng về xã Phong Thạnh Tây A |
| |||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ |
| 1,15 | |||||||
Bắt đầu từ cống Ông Minh | Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Bông |
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,13 | |||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Bông | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,48 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,60 | ||||||||
6 | Tuyến đường ấp 12 | Bắt đầu từ trại Cây Ba Kiệt (ấp 12) | Đến hết ranh đất nhà ông Hùng về Hộ Phòng (trên, dưới) | 2,92 | |||||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Hùng về Hộ Phòng | Đến hết ranh đất nhà ông Từ Văn Phước về Hộ Phòng (trên, dưới) | 3,50 | |||||||
Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Bắt đầu từ Văn Phước về Hộ Phòng | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai | 1,32 | |||||||
7 | Tuyến đường ấp 12 | Bắt đầu từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba Kiệt) | Đến ranh đất VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A |
| |||||
+ Trên lộ | 1,14 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A | Đến hết ranh nhà bà Mỹ A |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,10 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà bà Mỹ A | Đến hết ranh nhà ông Năm Thê (giáp ranh Phong Thạnh Tây A) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,31 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,52 | ||||||||
8 | Tuyến Quản lộ Phụng hiệp | Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A | Đến Đầu Cầu Chủ Chí | 1,65 | |||||
V | XÃ VĨNH PHÚ TÂY |
|
|
| |||||
1 | Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ cầu kênh Nhỏ (bờ Tây) | Đến kênh 1.000 | 1,88 | |||||
Bắt đầu từ Kênh 1.000 | Đến cầu Trường Học | 1,50 | |||||||
Bắt đầu từ cầu kênh Nhỏ | Đến cống Ông Bọng |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,88 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,83 | ||||||||
Bắt đầu từ Cầu nhà Mười Lực | Đến cầu Phó Sinh |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,80 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,63 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh chùa Hưng Phước Tự |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,78 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,72 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh chùa Hưng Phước Tự | Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,67 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,20 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông) | Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ Đông) |
| |||||||
+ Trên lộ | 2,00 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,00 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh cây xăng Lâm Xiệu |
| |||||||
+ Trên lộ | 2,00 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,50 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Lâm Xiệu | Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,23 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,67 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) | Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,73 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,00 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Phó Sinh | Đến kênh Thủy Lợi (cập nhà ông Sáu Tre) |
| |||||||
+ Trên lộ | 2,00 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh Thủy Lợi (cập nhà ông Sáu Tre) | Đến giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,50 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,67 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây | Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp (bờ tây) | 1,65 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp | Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,64 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,00 | ||||||||
Bắt đầu từ Kênh 1.000 (Cầu Vĩnh Phong) | Đến giáp xã Vĩnh Thanh | 2,00 | |||||||
Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây | Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,88 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,00 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông) | Đến kênh 500 (bờ đông) hướng Vĩnh Phong | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Kênh Nhỏ | Đến kênh 6 Hạo |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,83 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,00 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 6 Hạo | Đến giáp ranh thị trấn Phước Long |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,30 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,50 | ||||||||
2 | Khu vực chùa CosĐon | Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh (chùa CosĐon) | Đến cầu Vĩnh Phong (kênh 2000) | 1,67 | |||||
Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh | Đến cầu Vĩnh Phong (kênh 6000) | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh | Đến hết ranh thị trấn Phước Long | 1,65 | |||||||
3 | QL Quản lộ Phụng Hiệp | Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long | Đến Cầu Kinh mới (2 Đạo) | 1,20 | |||||
Bắt đầu từ cầu Ba Âu | Đến Cầu giáp xã Vĩnh Thanh (Chủ Đống) | 2,00 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Kênh 2.000 (Út Ri) | Đến Cầu giáp xã Vĩnh Thanh | 2,00 | |||||||
Bắt đầu từ Câu kênh Nhỏ Trường học | Đến cầu Trung ương Đoàn 4.000 (Vườn Cò) | 2,00 | |||||||
VI | XÃ VĨNH THANH |
|
|
| |||||
1 | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long | Bắt đầu từ giáp ranh huyện Hòa Bình | Đến Cầu Vĩnh Phong |
| |||||
+ Trên lộ |
| 1,54 | |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,64 | |||||||
Bắt đầu từ Cầu Vĩnh Phong | Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Lập |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,30 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,58 | ||||||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lập | Đến hết ranh đất nhà ông Văn Công Ý - Cầu Trưởng Tòa |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,33 | ||||||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Kim Ba - cầu Trường Tòa | Đến hết ranh đất cây xăng Đức Thành. |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,33 | ||||||||
Bắt đầu từ ranh đất cây xăng Đức Thành | Đến ranh cống Hai Tiệm |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,50 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,33 | ||||||||
Bắt đầu từ cống Hai Tiệm | Đến Cầu xã Tá |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,23 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,50 | ||||||||
Bắt đầu từ cống Cây Nhâm | Đến cầu Miễu -Huê 2B, lộ bê tông 3m | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Trưởng Tòa - Tường thắng B | Đến cầu nhà ông Hà | 1,25 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Tường Thắng B | Đến Cầu 3 Tàng (Huê 2A) | 1,09 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Tường Thắng B | Đến cầu 3 Tàng - Huê 2A, Lộ bê tông 3m | 1,09 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Xã Tá | Đến cầu Tư Nuôi (Huê 1) Lộ bê tông 3m | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ cống Tư Quán | Đến cầu 9 Chánh -Vĩnh Bình B (Nhà văn hóa ấp Tường 3A) Lộ bê tông 3m | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ Cống Hai Tiệm | Đến Cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A) Lộ bê tông 3m | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ kênh 8.000 | Đến Cầu nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B) Lộ bê tông 3m | 1,67 | |||||||
VII | XÃ PHONG THẠNH TÂY A |
|
|
| |||||
1 | Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ cầu Số 2, ấp 1A | Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) |
| |||||
+ Trên lộ | 1,33 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,50 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) | Đến kênh 3.000 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B | Đền trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,29 | ||||||||
Bắt đầu từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A | Đến kênh 1.000 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,67 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,80 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 1.000 | Đến kênh 4.000 |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 4.000 | Đến hết ấp 8B |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,25 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B | Đến hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,68 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,00 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,09 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,11 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 1A | Đến hết ranh cổng chào về xã Phước Long |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,67 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,20 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long | Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,40 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,46 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Thuận Minh | Đến giáp ranh xã Phước Long |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,11 | ||||||||
Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,40 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,67 | ||||||||
Bắt đầu từ cây xăng Trí Tỏa | Đến Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 1B) | 1,56 | |||||||
Bắt đầu từ cây xăng Trí Tỏa | Đến Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 3) | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau | Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai | 2,00 | |||||||
Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau | Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai | 3,50 | |||||||
Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai | Đến giáp xã Phong Thạnh - Giá Rai | 1,88 | |||||||
2 | Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp - CM | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | 1,65 | |||||
VIII | XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG |
|
|
| |||||
1 | Trung tâm xã | Bắt đầu từ UBND xã | Đến cầu Thầy Thép Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Bắc) | 3,50 | |||||
Bắt đầu từ UBND xã | Đến kênh Hòa Bình |
| |||||||
+ Trên lộ | 2,40 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,50 | ||||||||
Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau | Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu (bờ Bắc) | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ kênh 1.000 nhà bà Tư Nhiểu | Đến ngã tư Mười Khịch | 1,20 | |||||||
Bắt đầu từ Giáp ranh thị trấn | Đến Cây Nhâm |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,40 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,50 | ||||||||
Bắt đầu từ Cây Nhâm | Đến cầu Tám Ngọ |
| |||||||
+ Trên lộ |
| 1,10 | |||||||
+ Dưới lộ |
| 1,25 | |||||||
Bắt đầu từ kênh Hòa Bình | Đến kênh 500 (bờ Đông) | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ kênh Hòa Bình | Đến kênh 500 (bờ Tây) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,32 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,39 | ||||||||
Bắt đầu từ kênh 500 | Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Đông) | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ kênh 500 | Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,50 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,72 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Hòa Bình | Đến đập Kiểm Đê |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,25 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,14 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Rạch Cũ | Đến nhà ông Võ Thành Đức |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,26 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,57 | ||||||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức | Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,67 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,80 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) | Đến cầu đập Kiểm Đê |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,20 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,65 | ||||||||
Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) | Đến cầu Hai Giỏi |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,57 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,50 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Hai Giỏi | Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,82 | ||||||||
+ Dưới lộ | 2,25 | ||||||||
Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân | Đến cầu 9 Xị | 2,22 | |||||||
2 | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau | Bắt đầu từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A | Đến giáp ranh thị trấn Phước Long | 2,00 | |||||
Bắt đầu từ nhà Út Nhàn | Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng) | 3,50 | |||||||
Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) | Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,60 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,67 | ||||||||
Bắt đầu từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm | Đến cầu đập Kiểm đê | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) | Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt) |
| |||||||
+ Trên lộ | 1,38 | ||||||||
+ Dưới lộ | 1,67 | ||||||||
Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ | Đến trường Tiểu học "B" | 1,88 | |||||||
Bắt đầu từ cầu Mười Khịch | Đến miễu Mỹ Tân | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ Thủy lợi (ông Thum) | Đến ngã 4 Đìa 5 Quyền | 1,67 | |||||||
Bắt đầu từ Cầu nhà bà Nga | Đến Miễu ấp Mỹ Tân | 1,67 | |||||||
3 | Lộ Nông Thôn | Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân | Đến giáp ranh nhà ông Kha (Hưng Phú) | 1,88 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN VĨNH LỢI - TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh năm 2022 | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | |||||
I | GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH TRONG HUYỆN |
| ||||
1 | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng | Đến giáp ranh Sóc Trăng - 200m (Cầu Nàng Rền) | 2,00 | ||
Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền) | Đến cầu Xa Bảo | 2,10 | ||||
Bắt đầu từ cầu Xa Bảo | Đến cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng | 2,20 | ||||
Bắt đầu từ cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng | Đến tim lộ tẻ Châu Thới | 1,90 | ||||
Bắt đầu từ giáp mé sông cầu Cái Dầy | Đến cổng trường Lê Văn Đẩu | 1,60 | ||||
Bắt đầu từ cổng trường Lê Văn Đẩu | Đến giáp đường lộ xẻo Lá | 1,70 | ||||
Bắt đầu từ đường lộ Xẻo Lá | Đến cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m | 1,50 | ||||
Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m | Đến giáp ranh thành phố Bạc Liêu | 1,20 | ||||
2 | (Giá đất Quốc lộ 1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 tại Phụ lục số 1 - Giá đất ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu) | Bắt đầu từ cầu Sập (Cầu Dần Xây) | Đến ngã 3 Huy Liệu | 1,50 | ||
Bắt đầu từ ngã 3 Huy Liệu | Đến ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du | 1,56 | ||||
Bắt đầu từ ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du | Đến cầu Cái Tràm | 1,10 | ||||
3 | Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên Quốc Lộ 1 (Trừ các tuyến đường đã có giá) | Bắt đầu từ cầu Sập | Đến cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình) | .1,50 | ||
4 | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ giáp ranh thành phố Bạc Liêu | Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m | 2,00 | ||
Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m | Đến hết ranh cổng Văn hóa ấp Giá Tiểu | 2,20 | ||||
Bắt đầu từ hết ranh cổng Văn hóa ấp Giá Tiêu | Đến giáp ranh xã Hưng Thành | 2,43 | ||||
Bắt đầu từ cống nước mặn | Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Đúng | 2,50 | ||||
5 | Huyện lộ 28 (lộ Châu Hưng A - Hưng Thành) | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 | Đến cách Quốc Lộ 1 500 m | 1,09 | ||
Bắt đầu từ cách Quốc Lộ 1 500 m | Đến Gia Hội (giáp đất bà Trần Thị Hoàng Thư) | 1,06 | ||||
6 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 | Đến trạm Y tế xã Long Thạnh | 1,10 | ||
Bắt đấu từ trạm Y tế xã Long Thạnh | Đến đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng | 1,38 | ||||
Bắt đầu từ đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng | Đến cầu 3 Phụng | 1,40 | ||||
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ |
| ||||
II.1 | XÃ CHÂU THỚI |
|
|
| ||
1 | Đường đi Vĩnh Hưng | Bắt đầu từ đền thờ Bác | Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Nam |
| ||
2 | Khu vực chợ | Bắt đầu từ cách UBND xã 300m về hướng Quốc lộ 1 | Cách UBND xã 300 m về hướng Quốc lộ 1 |
| ||
3 | Lộ Mỹ Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà Chín Hương | Đến hết ranh đất nhà Ông Ba Nhân | 1,50 | ||
4 | Đường đi xã Châu Thới | Bắt đầu từ giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng | Cách UBND xã 300 m về hướng Quốc lộ 1 | 1,10 | ||
Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác | Đến Đền Thờ Bác | 1,15 | ||||
5 | Đường Bàu Sen | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ba Hui (Cổng Văn Hóa) | Đến cầu Thanh Niên | 1,10 | ||
6 | Đường Trà Hất | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiền | Đến cầu Trà Hất | 1,10 | ||
7 | Đường ấp Trà Hất - Bàu Sen | Bắt đầu từ cầu Ba Cụm | Đến cầu Thợ Võ | 1,10 | ||
8 | Đường Bà Chăng A - B1 - B2 | Bắt đầu từ ranh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đến cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | 1,10 | ||
9 | Đường Nhà Việc | Bắt đầu từ ranh đất nhà Sáu Miễu | Đến cầu Ba Cụm | 1,10 | ||
10 | Đường Giồng Bướm A.B | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thu | Đến cầu Dù Phịch | 1,10 | ||
11 | Đường Giồng Bướm B | Bắt đầu từ ngã 3 Lung Sen | Đến cầu Xá Xính | 1,10 | ||
12 | Đường Công Điền - Cai Điều | Bắt đầu từ cầu nhà Ông Thọ | Đến trường học Cai Điều | 1,10 | ||
13 | Đường Giồng Bướm A - Tràm 1 | Bắt đầu từ cầu Bảy Sên | Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Việt (bà Kiều) | 1,10 | ||
14 | Đường Cái Điều - Giồng Bướm A | Bắt đầu từ ranh đất trường học Cai Điều | Đến cầu miễu Đá Trắng | 1,10 | ||
15 | Đường Bà Chăng A - Bà Chăng B | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Oanh | Đến cầu ngã ba Trấn Nghĩa | 1,10 | ||
16 | Đường B2 - Giồng Bướm B - Tràm 1 | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | Đến Miễu Bà Tràm 1 (Giáp ranh xã Long Thạnh) | 1,10 | ||
17 | Đường Bàu Sen - Bà Chăng A - Bà Chăng B | Bắt đầu từ cầu Chữ Y | Đến cầu Kênh Cùng | 1,10 | ||
18 | Đường Bàu Sen | Bắt đầu từ cầu Thợ Võ | Đến hết ranh đất nhà ông Việt | 1,10 | ||
19 | Đường Bà Chăng B | Bắt đầu từ ranh trụ sở ấp Bà Chăng B | Đến hết ranh đất nhà ông Hai Thuận | 1,10 | ||
20 | Đường Bà Chăng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến | Đến trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,10 | ||
21 | Đường Bà Chăng B | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên | Đến cầu Tư Nam | 1,10 | ||
22 | Đường Xóm Lớn | Bắt đầu từ ranh nhà máy bà Chín Lẻo | Đến giáp ranh xã Long Thạnh | 1,10 | ||
23 | Đường Công Điền - Nàng Rèn | Bắt đầu từ cầu Ông Lác | Đến Miễu bà Nàng Rèn | 1,10 | ||
24 | Đường Giồng Bướm A | Bắt đầu từ ranh Trường Ngô Quang Nhã | Đến cầu Ông Tuệ | 1,10 | ||
25 | Đường Lung Sen | Bắt đầu từ cầu Ông An | Đến cầu Ông Lợi (Kinh Xáng) | 1,10 | ||
26 | Đường kênh Thanh Niên | Bắt đầu từ ranh Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đến Ấp B2 (Nhà ông Phúc) | 1,10 | ||
27 | Đường Trà Hất | Bắt đầu từ cầu Trà Hất | Đến hết ranh đất nhà Bà Chợ | 1,10 | ||
28 | Đường Cai Điều | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lớn | Đến hết ranh đất nhà ông 6 Sáng | 1,10 | ||
29 | Đường Bà Chăng A - B1 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Ngọc | Đến hết ranh đất nhả ông Út Hai | 1,10 | ||
30 | Đường Nàng Rèn - Cai Điều | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mùi | Đến hết ranh đất nhà ông Đực | 1,10 | ||
21 | Đường Bà Chăng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông An | Đến hết ranh đất nhà ông Xuân | 1,10 | ||
32 | Đường Nhà Việc | Bắt đầu từ cầu nhà ông Tấu | Đến cầu nhà ông Dũng | 1,10 | ||
33 | Đường Hàn Bần | Bắt đầu từ ranh trường tiểu học Châu Thới | Đến cầu nhà ông 6 Ngộ | 1,10 | ||
34 | Tuyến Giồng Đế | Bắt đầu từ cầu nhà ông Tỏa | Đến giáp ranh ấp Công Điền | 1,10 | ||
II.2 | XÃ CHÂU HƯNG A |
|
|
| ||
1 | Đường Trà Ban 2 - Nhà Dài A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Bảy An (Trà Ban 2) | Đến hết ranh đất nhà Năm Nai | 1,10 | ||
2 | Lộ Nhà Dài A - Công Điền | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Thượng | Đến hết ranh đất nhà ông Hai Hậu | 1,10 | ||
3 | Lộ Nhà Dài B - Bàu Lớn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Nai | Đến hết ranh đất nhà ông Hai Thắng | 1,10 | ||
4 | Lộ Chắc Đốt - Cầu Sáu Sách | Bắt đầu từ cầu Thanh Tùng | Đến cầu nhà ông Sáu Sách (cổng 6 Sách) | 1,10 | ||
5 | Đường Thạnh Long | Đường Thạnh Long | Đến hết ranh đất nhà Ông Bảo | 1,10 | ||
Bắt đầu từ cầu 10 Ty | Đến hết ranh đất nhà 10 Lỡn | 1,10 | ||||
Bắt đầu từ cầu 10 Ty | Đến hết ranh đất nhà Ông Quyền | 1,10 | ||||
6 | Đường Thạnh Long | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Bảy Tròn | Đấp Năm Nguyên | 1,10 | ||
7 | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành | Bắt đầu từ trường mẫu giáo Phong Lan | Đến cầu Nhà Dài A | 1,14 | ||
8 | Lộ Trà Ban 2 | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Cầu Nàng Rền) | Đến Chùa Châu Quang | 1,10 | ||
Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Cầu Nàng Rền) | Đến hết ranh đất nhà thạch Út | 1,10 | ||||
Bắt đầu từ cầu 6A | Đến trạm bơm kênh Tư Báo | 1,10 | ||||
9 | Lộ Trà Ban 1 | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà 8 Giang | 1,10 | ||
Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Nhà Tuấn Anh) | Đến hết ranh đất nhà Ông Vui | 1,10 | ||||
Bắt đầu từ Quốc lộ 1 (Miếu Thạch Thần) | Đến hết ranh đất nhà Ông Hùng | 1,10 | ||||
10 | Lộ Hà Đức | Bắt đầu từ cầu Ông Khanh | Đến hết ranh đất nhà Ông 8 Quyền | 1,10 | ||
Bắt đầu từ Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Cầu 2 Kêu) | Đến hết ranh đất nhà Bà Thúy | 1,10 | ||||
Bắt đầu từ cầu Út Lê | Đến cầu 2 Bửu | 1,10 | ||||
11 | Lộ Nhà Dài A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hải | Đến cầu 5 Y | 1,10 | ||
12 | Lộ Nhà Dài A | Bắt đầu từ Lộ xã Châu Hưng A - Hưng Thành | Đến hết ranh đất nhà Ông 7 Ích | 1,10 | ||
13 | Đông Nàng Rền | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 | Đến cống 6 Sách | 1,30 | ||
14 | Lộ Nhà Dài B | Bắt đầu từ ranh nhà Ông Hai Hậu | Đến hết ranh đất nhà Ông Nhanh | 1,10 | ||
II.3 | THỊ TRẤN CHÂU HƯNG |
|
|
| ||
1 | Đường Trương Thị Cương | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 | Đến cầu Thông Lưu B | 1,20 | ||
Bắt đầu từ cầu Thông Lưu B | Đến cầu Mặc Đây | 1,50 | ||||
Bắt đầu từ cầu Mặc Đây | Đến cống Nhà Thờ | 1,60 | ||||
2 | Đường Lê Thị Mạnh | Bắt đấu từ cầu Sáu Thanh | Đến hết ranh đất nhà Ông Trọng | 1,15 | ||
3 | Đường 19/5 | Bắt đầu từ cầu Trường Yên | Đến giáp ranh xã Châu Thới | 1,10 | ||
4 | Đường Huỳnh Thị Hoa | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 | Đến cầu Ông Hải | 1,20 | ||
5 | Đường Mặc Đây - Bà Chăng | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Việt | Đến hết ranh đất nhà Bà 2 Mèo | 1,10 | ||
6 | Đường Mặc Đây - Bà Chăng (đường 10 Hưng) | Bắt đầu từ cầu 8 Đơ | Đến Miếu Ông Tà | 1,20 | ||
7 | Đường Thông Lưu B (ngang nhà 2 Tuấn) | Bắt đầu từ cầu Thông Lưu 1 | Đến giáp xã Châu Hưng A | 1,36 | ||
8 | Đường Thông Lưu B | Bắt đầu từ cầu 6 Nghiêm | Đến ngã 3 Lộ Mới | 1,36 | ||
9 | Đường Mặc Đây | Bắt đầu từ cầu Mặc Đây | Đến giáp ranh xã Châu Hưng A | 1,41 | ||
10 | Đường Mặc Đây | Bắt đầu từ cầu Mặc Đây | Đến hết ranh đất nhà ông Sương Dương | 1,41 | ||
11 | Đường Bà Chăng (ngang nhà Ông Khải) | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hà | Đến hết ranh đất nhà Ông Dũ | 1,36 | ||
12 | Đường Bà Chăng (ngang nhà Chẹt Nhíp) | Bắt đầu từ cầu Bà Chăng | Đến giáp ranh xã Châu Hưng A | 1,41 | ||
13 | Khu dân cư Hoài Phong (Đoạn chính) cách Quốc lộ 1 30m | Bắt đầu từ Quốc Lộ 1 | Đến hết ranh đất nhà ông 2 Tính | 1,10 | ||
14 | Khu dân cư Huy Thống | Bắt đầu từ Đường nội bộ trong khu dân cư |
| 1,11 | ||
II.4 | XÃ HƯNG HỘI (Khu vực Trung tâm xã) |
|
|
| ||
1 | Cù Lao - Cái Giá | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Ông Cấu) | Đến ngã 3 Chùa Chót | 1,11 | ||
2 | Phú Tòng - Bưng Xúc - Giá Tiểu | Bắt đầu từ trụ Sở Ấp Phú Tòng | Đến hết ranh đất nhà ông Trọng | 1,11 | ||
3 | Giá Tiểu - Đay Tà Ni | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sáu Điện | Đến cầu Chùa Chót | 1,41 | ||
4 | Lộ Sốc Đồn - Giá Tiểu | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Đầu lộ Giá Tiểu) | Đến cầu nhà ông Tấn | 1,19 | ||
5 | Lộ Cả Vĩnh - Bưng Xúc | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cống Cả Vĩnh) | Đến cầu nhà ông Năm Phù | 1,19 | ||
6 | Lộ Nước Mặn - Bưng Xúc | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Sơn Nhàn) | Đến hết ranh đất nhà Máy Bà Yến | 1,02 | ||
7 | Lộ Nước Mặn - Phú Tòng | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cống Nước Mặn) | Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Quốc Bảo | 1,20 | ||
8 | Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni - Giá Tiểu | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Trụ sở ấp Sóc Đồn) | Đến cầu nhà Bà Hoa | 1,10 | ||
9 | Lộ Sóc Đồn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Dương | Đến hết ranh đất nhà Thầy Lành | 1,10 | ||
Bắt đầu từ ranh đất nhà thầy Viễn | Đến Miếu Ông Bổn | 1,10 | ||||
10 | Lộ Cù Lao | Bắt đầu từ ranh đất Kho Sáu Điệu | Đến hết ranh đất nhà bà Hiền | 1,10 | ||
11 | Lộ Cù Lao - Cái Giá | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Nhà Ông Đào Dên) | Đến hết ranh đất nhà Ông Phan Sua | 1,10 | ||
12 | Lộ Sóc Đồn | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà ông Cưởng) | Đến hết ranh đất nhà ông Trần Sôl | 1,10 | ||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lẻn | Đến hết ranh đất nhà bà Lâm Thị ChuôL | 1,10 | ||||
Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà ông Kim Chung) | Đến sau nhà Bà Hương | 1,27 | ||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Binh Dinh | Đến hết ranh đất nhà Bà Huỳnh Thị Hường | 1,19 | ||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 9 Thân | Đến trạm Y Tế | 1,24 | ||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Chánh | Đến hết ranh đất nhà bà Thủy | 1,24 | ||||
13 | Cái Giá | Bắt đầu từ ranh đất nhà Lý Dũng | Đến cầu Chùa Chót | 1,27 | ||
14 | Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (Cầu Sốc Đồn) | Đến cầu Chùa Chót | 1,27 | ||
15 | Lộ Đay Tà Ni | Bắt đầu từ cầu Chùa Chót | Đến cầu Nhà Ông Danh Sai | 1,10 | ||
16 | Lộ Cái Giá - Đay Tà Cao | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Sơn By | Đến giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng (đường Bãi Rác) | 1,22 | ||
17 | Lộ Sốc Đồn | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lâm Thanh Thủy | Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Mào | 1,10 | ||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Minh Hoa | Đến hết ranh đất nhà bà Trịnh Ngọc Phú | 1,10 | ||||
18 | Lộ Cù Lao | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Mi | Đến ngã 3 hết kho Văn Hiền | 1,10 | ||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lý Văn hóa | Đến hết ranh đất nhà ông Thạch Huỳnh Tha | 1,10 | ||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Quang Trung | Giáp đất Chùa Đầu | 1,10 | ||||
19 | Lộ Cái Giá | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm Hiếu Thảo | Cầu Nhà ông Hiệp | 1,10 | ||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Triệu Núp | Cầu nhà ông Huỳnh Na Si | 1,10 | ||||
Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hoa Ry | Cầu nhà Bảnh Tốt | 1,10 | ||||
20 | Lộ Bưng Xúc | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Văn Đáng | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chánh | 1,10 | ||
21 | Giá Tiểu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Văn Sơn | Đến cầu giáp ấp Mặc Đây | 1,10 | ||
22 | Phú Tòng | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Quốc Bảo | Đến cầu Nhà Hòa giáp ranh Châu Hưng | 1,10 | ||
II.5 | XÃ HƯNG THÀNH |
|
|
| ||
1 | Đường Đê Bao | Bắt đầu từ Tỉnh lộ 976 (nhà Ông Thẻ) | Đến cầu Treo Vàm Lẻo | 1,10 | ||
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Bành Văn Phến | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tập | 1,04 | ||||
2 | Lộ Xẻo Nhào | Bắt đầu từ ranh đất trường cấp 2 | Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tập | 1,11 | ||
3 | Lộ ấp Ngọc Được | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ánh Hồng | Đến cầu ông Thào | 1,10 | ||
Bắt đầu từ cầu ông Chuối | Đến cầu Út Dân | 1,10 | ||||
Bắt đầu từ cầu Út Dân | Đến hết ranh đất nhà Ông 9 Bé | 1,10 | ||||
4 | Lộ Vườn Cò | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hằng | Đến cầu Hai Ngươn | 1,10 | ||
5 | Lộ Vườn Cò - Xẻo Nhào | Bắt đầu từ cầu Hai Ngươm | Đến hết ranh đất nhà ông 9 Hòa | 1,10 | ||
6 | Lộ ấp Gia Hội | Bắt đầu từ trạm Y Tế (Cũ) | Đến hết ranh đất nhà Bà Kim Thuấn | 1,20 | ||
7 | Lộ ấp Xẻo Nhào - Hoàng Quân 3 | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Hai Rẩy | Cống Hoàng Quân III | 1,10 | ||
8 | Lộ Út Phến | Bắt đầu từ cầu Ông Điển | Cầu Ông Biểu | 1,10 | ||
9 | Lộ Vườn Cò - Hoàng Quân 1 | Bắt đầu từ cầu Ông 5 Thoại | Cầu Hoàng Quân I (Nhà ông Út Gở) | 1,10 | ||
10 | Lộ ấp Năm Căn - Xẻo Nhào | Bắt đầu từ cầu Ông 3 Tiễn | Cầu Thanh Niên | 1,10 | ||
11 | Lộ Xẻo Nhào | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên | Cầu Ông Bảnh | 1,10 | ||
12 | Lộ Hoàng Quân 2 | Bắt đầu từ cầu Ông Thảo | Cầu Ông Bình | 1,10 | ||
13 | Đê Bao Ấp Năm Căn | Kênh nội đồng (giáp với phần đất nhà Ông Mã) | Cống Nước Mặn | 1,10 | ||
II.6 | XÃ LONG THẠNH |
|
|
| ||
1 | Lộ tẻ bờ sông Cầu Sập | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 | Đến trạm Y Tế | 1,08 | ||
2 | Lộ ấp Trà Khứa | Bắt đầu từ cầu Trà Khứa | Đến ranh nhà văn hóa ấp Trà Khứa | 1,09 | ||
Bắt đầu từ ranh nhà văn hóa ấp Trà Khứa | Đến hết ấp Trà Khứa (Nhà ông Châu) | 1,11 | ||||
3 | Lộ ấp Trà Khứa | Bắt đầu từ cầu Trà Khứa | Đến cầu Bà Thuận | 1,10 | ||
4 | Lộ Béc Hen Lớn - Tân Long - Tràm Một | Bắt đầu từ giáp ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu | Đến cống Cầu Sập | 1,00 | ||
Bắt đầu từ cống Cầu Sập (ngã tư đường) | Đến giáp xã Châu Thới | 1,00 | ||||
5 | Lộ Béc Hen Lớn - Cây Điều | Bắt đầu từ cống Cầu Sập | Đến kênh Ngang Nhà bà Bùi Thị Hà (Cây Điều) | 1,10 | ||
6 | Đường vào Đình Tân Long | Bắt đầu từ Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Đến đình Tân Long | 1,10 | ||
7 | Đường vào Đình Tân Long | Bắt đầu từ Đình Tân Long | Đến chùa Ông Bổn | 1,10 | ||
8 | Lộ Bầu Rán | Bắt đầu từ cầu 7 Kưng | Đến Chợ Cái Tràm | 1,10 | ||
Bắt đầu từ cống 7 Phát | Đến ngã tư 7 Lốc | 1,10 | ||||
9 | Lộ Hòa Linh | Bắt đầu từ chợ Cái Tràm | Đến hết ranh đất nhà Ông 7 Công | 1,10 | ||
10 | Lộ Thới Chiến | Bắt đầu từ cầu Ông Khém | Đến cầu Thanh Niên | 1,10 | ||
11 | Lộ Cái Điều | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Châu Văn Lâm | Đến hết ranh đất nhà Ông 6 Quan | 1,10 | ||
12 | Lộ Béc Nhỏ | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Lê Văn Thu | Đến hết ranh đất nhà ông Quách Văn Giá | 1,10 | ||
13 | Lộ nhánh nhà ông Trương Văn Nói | Bắt đầu từ Lộ Nắm Cua - Cầu Sập | Đến giáp lộ tẻ bờ sông Cầu Sập | 1,08 | ||
14 | Lộ Cái Tràm A1 (song song Quốc Lộ 1) | Bắt đầu từ trường Tiểu học | Đến chùa Ông Bốn | 1,13 | ||
II.7 | XÃ VĨNH HƯNG |
|
|
| ||
1 | Đường Cầu Sập - Ninh Quới | Bắt đầu từ cầu Ba Phụng | Đến cầu Mới Vĩnh Hưng | 1,80 | ||
2 | Đường Vĩnh Hưng - Thạnh Hưng 2 | Bắt đầu từ cầu Vàm Đình | Đến hết ranh đất nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn) | 1,10 | ||
3 | Đường Trung Hưng 2 | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tám Em | Đến cầu Am | 1,10 | ||
4 | Đường Trung Hưng 2 | Bắt đầu từ cầu Am | Đến cầu Trần Nghĩa | 1,10 | ||
5 | Đường Trung Hưng 2 | Bắt đầu từ cầu Am | Đến giáp xã Vĩnh Hưng A | 1,10 | ||
6 | Đường Trần Nghĩa | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Hải | Đến hết ranh đất nhà ông Rạng | 1,02 | ||
7 | Đường Trần Nghĩa - Đông Hưng | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Hải | Đến cầu 3 Gồm | 1,02 | ||
8 | Đường Vĩnh Hung - Đền Thờ Bác | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Gẫy | Đến hết ranh đất nhà Ông Nguyễn Thanh Nam | 1,05 | ||
9 | Tuyến HB15 | Bắt đầu từ cầu Ba Phụng | Đến giáp ranh Kinh Xáng Hòa bình | 1,03 | ||
10 | Rạch Cây Giông | Bắt đầu từ ranh đất Nhà Ông Thông | Đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tòng | 1,10 | ||
11 | Đường Út Bổn - Tư Bá | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Út Bổn | Đến hết ranh đất nhà Tư Bá | 1,10 | ||
12 | Đường Chín Đô - 3 Ngượt | Bắt đầu từ cầu Vàm Đình | Đến hết ranh đất nhà Ông Sua | 1,10 | ||
13 | Đường Miếu Chủ Hai - 8 Hổ | Bắt đầu từ Miếu Chủ Hai | Đến hết ranh đất nhà Ông 8 Hổ | 1,10 | ||
14 | Đường Bà Bế - Ông On | Bắt đầu từ ranh đất nhà Bà Bế | Đến hết ranh đất nhà Ông On | 1,10 | ||
15 | Đường Cầu Thanh Niên - Giáp ranh Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên | Đến giáp Ranh xã Minh Diệu | 1,10 | ||
16 | Tuyến Đường Bà Quách | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Tư Lũy | Đến hết ranh đất nhà Ông 7 Lý | 1,10 | ||
17 | Đường Thạnh Hưng 1 | Bắt đầu từ ranh đất nhà Bảy Tàu | Đến giáp ranh Vĩnh Hưng A | 1,10 | ||
II.8 | XÃ VĨNH HƯNG A |
|
|
| ||
1 | Lộ Tháp Cổ | Bắt đầu từ Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Đến hết ranh đất nhà Ông Hoàng Chiến | 1,10 | ||
2 | Đường Trung Hưng 1B | Bắt đầu từ cổng Chào Trung Hưng 1A | Đến hết ranh đất nhà ông Bảy Quýt | 1,10 | ||
3 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ cầu Mới Vĩnh Hưng | Đến cách cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng) | 1,16 | ||
4 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ cầu Mới Vĩnh Hưng | Đến cách cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (Về phía xã Vĩnh Hưng A) | 1,16 | ||
5 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng A) | Đến hết ranh đất nhà ông Lê Quang Rinh | 1,16 | ||
6 | Đường Trung Hưng - Bắc Hưng | Bắt đầu từ cầu Ngang Kênh Xáng | Đến giáp Ranh xã Vĩnh Hưng | 1,16 | ||
7 | Đường Trung Hưng III - Mỹ Trinh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 3 Nhuận | Đến hết ranh đất nhà ông 3 Khanh | 1,10 | ||
8 | Đường Mỹ Trinh | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông 3 Khanh | Đến cầu Thanh Niên | 1,10 | ||
9 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ồng Lê Quang Rinh | Đến giáp ranh xã Hưng Phú huyện Phước Long | 1,16 | ||
10 | Đường Trung Hưng 1B - Mỹ Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Chiến | Đến hết ranh đất nhà Ông Dạn | 1,07 | ||
11 | Đường Mỹ Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Mỹ Linh | Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Non | 1,10 | ||
12 | Đường Mỹ Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 4 Quân | Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Chí Nguyện | 1,10 | ||
13 | Đường Trung Hưng 1B | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 7 Quýt | Đến hết ranh đất nhà Ông Lý Em | 1,10 | ||
14 | Đường Trung Hưng 1B | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Huỳnh Văn Tặng | Đến hết ranh đất nhà Ông Đỗ Văn Mẫn | 1,10 | ||
15 | Đường Trung Hưng - Trung Hưng III | Bắt đầu từ cầu Kênh Xáng | Đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tính | 1,10 | ||
16 | Đường Trung Hưng III | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 5 Tính | Đến hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé | 1,10 | ||
17 | Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé | Đến hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng | 1,10 | ||
18 | Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng | Đến hết ranh đất nhà Ông Kỳ Phùng | 1,10 | ||
19 | Đường Bắc Hưng | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 10 Lạc | Đến hết ranh đất nhà Bà Cứng | 1,10 | ||
20 | Tuyến Bắc Hưng - Nguyễn Điền | Bắt đầu từ ranh đất nhà Út Tịnh | Đến cầu Bà Dô | 1,10 | ||
21 | Lộ Nguyễn Điền | Bắt đầu từ cầu Bà Dô | Đến giáp ranh Sóc Trăng | 1,10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021
- 2Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 5Kế hoạch 143/KH-UBND năm 2022 về xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023
- 6Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 11Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 14Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 19Kế hoạch 143/KH-UBND năm 2022 về xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023
- 20Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2022
- Số hiệu: 15/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực