- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2021/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 435/HĐND-TT ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc cho ý kiến đối với việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố;
Theo đề nghị của Giám dóc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm d và điểm đ khoản 2 mục I Điều 3:
d) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí (bằng 70% giá đất ở cùng vị trí); nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.
đ) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí (bằng 70% giá đất ở cùng vị trí). Trường hợp sử dụng không thời hạn (Lâu dài) thì áp dụng giá đất ở cùng vị trí; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.
2. Bổ sung điểm c khoản 1 mục II Điều 3
c) Việc xác định thâm hậu quy định tại điểm a, b khoản này không áp dụng để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư khu đô thị, khu dân cư sau khi hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
3. Các phụ lục sửa đổi, bổ sung
- Phụ lục I.1 đến Phụ lục I.9 - Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn các quận, huyện.
- Phụ lục II.1 đến Phụ lục II.9 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn các quận, huyện.
- Phụ lục III.1 đến Phụ lục III.9 - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn các quận, huyện.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
101 | Trần Hoàng Na | Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 | 13.000.000 |
125 | Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) | Đường 3 tháng 2 | Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh | 5.000.000 |
126 | Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 | 4.500.000 |
127 | Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 | 4.500.000 |
128 | Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2) | Đường số 5 | Đường số 9 | 3.500.000 |
129 | Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) | Quốc lộ 91B | Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng | 8.000.000 |
130 | Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) | Đường 30 tháng 4 | Đường 03 tháng 02 | 13.000.000 |
Đường 03 tháng 02 | Nguyễn Văn Cừ | 10.000.000 | ||
| b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
| |
46 | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính |
| 8.000.000 |
Trục phụ |
| 4.500.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
| ||
101 | Trần Hoàng Na | Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 | 10.400.000 |
125 | Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) | Đường 3 tháng 2 | Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh | 4.000.000 |
126 | Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 | 3.600.000 |
127 | Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 | 3.600.000 |
128 | Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2) | Đường số 5 | Đường số 9 | 2.800.000 |
129 | Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) | Quốc lộ 91B | Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng | 6.400.000 |
130 | Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) | Đường 30 tháng 4 | Đường 03 tháng 02 | 10.400.000 |
Đường 03 tháng 02 | Nguyễn Văn Cừ | 8.000.000 | ||
| b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
| ||
46 | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính |
| 6.400.000 |
Trục phụ |
| 3.600.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
| ||
101 | Trần Hoàng Na | Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 | 9.100.000 |
125 | Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) | Đường 3 tháng 2 | Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh | 3.500.000 |
126 | Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 | 3.150.000 |
127 | Ngô Tất Tố (Đường B26 - khu dàn cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 | 3.150.000 |
128 | Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2) | Đường số 5 | Đường số 9 | 2.450.000 |
129 | Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) | Quốc lộ 91B | Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng | 5.600.000 |
130 | Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) | Đường 30 tháng 4 | Đường 03 tháng 02 | 9.100.000 |
Đường 03 tháng 02 | Nguyễn Văn Cừ | 7.000.000 | ||
| b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
| ||
46 | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính |
| 5.600.000 |
Trục phụ |
| 3.150.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất ở đô thị thuộc các hẻm vị trí 2: |
| ||
111 | Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | Trục chính |
| 6.200.000 |
Trục phụ |
| 3.900.000 | ||
112 | Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ |
| 6.600.000 |
Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ |
| 4.000.000 | ||
113 | Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy | Trục chính |
| 6.200.000 |
Trục phụ |
| 3.900.000 | ||
| c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông |
| ||
6 | Đường cặp Rạch Ông Dựa | Đường tỉnh 918 | Đường cặp Rạch Khoán Châu | 1.700.000 |
Đường cặp Rạch Miễu Ông | 1.700.000 | |||
7 | Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) | Đinh Công Chánh | Quốc lộ 91B | 1.700.000 |
8 | Đường cặp Rạch Xẻo Khế | Phạm Thị Ban | giáp Rạch Trường Lạc | 1.700.000 |
26 | Đường cặp sông Lồng Ống | Tô Vĩnh Diện | Lộ Trường Tiền - Bông Vang | 1.700.000 |
27 | Đường cặp Rạch Chuối (bên phải) | Cầu Rạch Chuối | Giáp ranh quận Ninh Kiều | 1.700.000 |
28 | Đường cặp Rách Phó Thọ | Cầu Rạch Hàng Bàng | Hết đường bê tông | 1.700.000 |
29 | Đường cặp Rạch Nhum | Rạch Chuối | Lộ Trường Tiền - Bông Vang | 1.700.000 |
27 | Đường cặp Rạch Ngã Bát | Tô Vĩnh Diện | Tạ Thị Phi | 2.000.000 |
31 | Đường cặp Rạch Miễu Ông | Chợ Miễu Ông | Cầu Ba Cao | 1.700.000 |
32 | Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải) | Đường tỉnh 918 | Rạch Đường Đào | 1.700.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
| ||
111 | Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | Trục chính |
| 4.960.000 |
Trục phụ |
| 3.120.000 | ||
112 | Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ |
| 5.280.000 |
Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ |
| 3.200.000 | ||
113 | Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng, cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy | Trục chính |
| 4.960.000 |
Trục phụ |
| 3.120.000 | ||
| c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông |
| ||
6 | Đường cặp Rạch Ông Dựa | Đường tỉnh 918 | Đường cặp Rạch Khoán Châu | 1.360.000 |
Đường cặp Rạch Miễu Ông | 1.360.000 | |||
7 | Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) | Đinh Công Chánh | Quốc lộ 91B | 1.360.000 |
8 | Đường cặp Rạch Xẻo Khế | Phạm Thị Ban | giáp Rạch Trường Lạc | 1.360.000 |
26 | Đường cặp sông Lồng Ống | Tô Vĩnh Diện | Lộ Trường Tiền - Bông Vang | 1.360.000 |
27 | Đường cặp Rạch Chuối (bên phải) | Cầu Rạch Chuối | Giáp ranh quận Ninh Kiều | 1.360.000 |
28 | Đường cặp Rách Phó Thọ | Cầu Rạch Hàng Bàng | Hết đường bê tông | 1.360.000 |
29 | Đường cặp Rạch Nhum | Rạch Chuối | Lộ Trường Tiền - Bông Vang | 1.360.000 |
27 | Đường cặp Rạch Ngã Bát | Tô Vĩnh Diện | Tạ Thị Phi | 1.600.000 |
31 | Đường cặp Rạch Miễu Ông | Chợ Miễu Ông | Cầu Ba Cao | 1.360.000 |
32 | Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải) | Đường tỉnh 918 | Rạch Đường Đào | 1.360.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
| ||
111 | Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | Trục chính |
| 4.340.000 |
Trục phụ |
| 2.730.000 | ||
112 | Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ |
| 4.620.000 |
Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ |
| 2.800.000 | ||
113 | Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy | Trục chính |
| 4.340.000 |
Trục phụ |
| 2.730.000 | ||
| c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông |
| ||
6 | Đường cặp Rạch Ông Dựa | Đường tỉnh 918 | Đường cặp Rạch Khoán Châu | 1.190.000 |
Đường cặp Rạch Miễu Ông | 1.190.000 | |||
7 | Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) | Đinh Công Chánh | Quốc lộ 91B | 1.190.000 |
8 | Đường cặp Rạch Xẻo Khế | Phạm Thị Ban | giáp Rạch Trường Lạc | 1.190.000 |
26 | Đường cặp sông Lồng Ống | Tô Vĩnh Diện | Lộ Trường Tiền - Bông Vang | 1.190.000 |
27 | Đường cặp Rạch Chuối (bên phải) | Cầu Rạch Chuối | Giáp ranh quận Ninh Kiều | 1.190.000 |
28 | Đường cặp Rách Phó Thọ | Cầu Rạch Hàng Bàng | Hết đường bê tông | 1.190.000 |
29 | Đường cặp Rạch Nhum | Rạch Chuối | Lộ Trường Tiền - Bông Vang | 1.190.000 |
30 | Đường cặp Rạch Ngã Bát | Tô Vĩnh Diện | Tạ Thị Phi | 1.400.000 |
31 | Đường cặp Rạch Miễu Ông | Chợ Miễu Ông | Cầu Ba Cao | 1.190.000 |
32 | Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải) | Đường tỉnh 918 | Rạch Đường Đào | 1.190.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 | Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Đường Số 15, Khu dân cư 586 | 6.000.000 |
9 | Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Lý Thái Tổ | Đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ | 6.000.000 |
10 | Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Lê Nhựt Tảo | 5.000.000 |
12 | Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) | Phạm Hùng | Nhật Tảo | 2.500.000 |
Nhật Tảo | Chùa Ông Một | 2.200.000 | ||
13 | Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) | Đường Số 1 (Khu dân cư 586) | Đường Số 9 (Khu dân cư 586) | 6.000.000 |
14 | Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 | 5.000.000 |
16 | Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 12 - khu dân cư Phú An | 6.000.000 |
17 | Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung | Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 6.000.000 |
19 | Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Sông Hậu | 6.000.000 |
21 | Nguyễn Chánh (Đường Số 12 - Khu dân cư Phú An) | Mai Chí Thọ | Nguyễn Thị Sáu | 6.000.000 |
23 | Nguyễn Thị Sáu (Đường Số 6, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Đường Số 15, Khu dân cư 586 | 6.000.000 |
26 | Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 6.000.000 |
28 | Nhật Tảo | Võ Tánh | Lê Hồng Nhi | 2.200.000 |
30 | Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 5.000.000 |
31 | Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 6.000.000 |
34 | Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 5.000.000 |
35 | Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung | Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 6.000.000 |
36 | Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân cư Công an) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 5 - Khu dân cư Công an | 5.000.000 |
39 | Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 6.000.000 |
49 | Dự án Chỉnh trang và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ | Toàn khu |
| 2.200.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
| ||
1 | Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Đường Số 15, Khu dân cư 586 | 4.800.000 |
9 | Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Lý Thái Tổ | Đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ | 4.800.000 |
10 | Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Lê Nhựt Tảo | 4.000.000 |
12 | Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) | Phạm Hùng | Nhật Tảo | 2.000.000 |
Nhật Tảo | Chùa Ông Một | 1.760.000 | ||
13 | Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) | Đường Số 1 (Khu dân cư 586) | Đường Số 9 (Khu dân cư 586) | 4.800.000 |
14 | Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 | 4.000.000 |
16 | Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 12 - khu dân cư Phú An | 4.800.000 |
17 | Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung | Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 4.800 000 |
19 | Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Sông Hậu | 4.800.000 |
21 | Nguyễn Chánh (Đường số 12 - Khu dân cư Phú An) | Mai Chí Thọ | Nguyễn Thị Sáu | 4.800.000 |
23 | Nguyễn Thị Sáu (Đường Số 6, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Đường Số 15, Khu dân cư 586 | 4.800.000 |
26 | Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 4.800.000 |
28 | Nhật Tảo | Võ Tánh | Lê Hồng Nhi | 1.760.000 |
30 | Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 4.000.000 |
31 | Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 4.800.000 |
34 | Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 4.000.000 |
35 | Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung | Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 4.800.000 |
36 | Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân cư Công an) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 5 - Khu dân cư Công an | 4.000.000 |
39 | Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 4.800.000 |
49 | Dự án Chỉnh trang và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ | Toàn khu |
| 1.760.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
| ||
1 | Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Đường Số 15, Khu dân cư 586 | 4.200.000 |
9 | Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Lý Thái Tổ | Đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ | 4.200.000 |
10 | Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Lê Nhựt Tảo | 3.500.000 |
12 | Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) | Phạm Hùng | Nhật Tảo | 1.750.000 |
Nhật Tảo | Chùa Ông Một | 1.540.000 | ||
13 | Lê Nhựt Tảo (Đường Số 14, Khu dân cư 586) | Đường Số 1 (Khu dân cư 586) | Đường Số 9 (Khu dân cư 586) | 4.200 000 |
14 | Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 | 3.500.000 |
16 | Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 12 - khu dân cư Phú An | 4.200.000 |
17 | Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung | Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 4.200.000 |
19 | Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Sông Hậu | 4.200.000 |
21 | Nguyễn Chánh (Đường số 12 - Khu dân cư Phú An) | Mai Chí Thọ | Nguyễn Thị Sáu | 4.200.000 |
23 | Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 15, Khu dân cư 586 | 4.200.000 |
26 | Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 4.200.000 |
28 | Nhật Tảo | Võ Tánh | Lê Hồng Nhi | 1.540.000 |
30 | Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 3.500.000 |
31 | Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 4.200.000 |
34 | Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 3.500.000 |
35 | Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung | Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 4.200.000 |
36 | Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân cư Công an) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 5 - Khu dân cư Công an | 3.500.000 |
39 | Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 4.200.000 |
49 | Dự án Chỉnh trang và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ | Toàn khu |
| 1.540.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
30 | Khu tái định cư sau Trường dân tộc nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu tư) | Toàn khu |
| 2.000.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
| ||
30 | Khu tái định cư sau Trường dân tộc nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu tư) | Toàn khu |
| 1.600.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
| ||
30 | Khu tái định cư sau Trường dân tộc nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu tư) | Toàn khu |
| 1.400.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
17 | Lê Thị Tạo | Lê Lợi | Phan Đình Giót | 13.200.000 |
Phan Đình Giót | Mũi Tàu | 9.900.000 | ||
Cầu 3 tháng 2 | Quốc lộ 91 | 3.300.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
| ||
17 | Lê Thị Tạo | Lê Lợi | Phan Đình Giót | 10.560.000 |
Phan Đình Giót | Mũi Tàu | 7.920.000 | ||
Cầu 3 tháng 2 | Quốc lộ 91 | 2.640.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
| ||
17 | Lê Thị Tạo | Lê Lợi | Phan Đình Giót | 9.240.000 |
Phan Đình Giót | Mũi Tàu | 6.930.000 | ||
Cầu 3 tháng 2 | Quốc lộ 91 | 2.310.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất ở tại nông thôn |
|
| |
16 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 5.500.000 |
17 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 2.200.000 |
29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc xã Mỹ Khánh) | Cầu Tràng Tiền | Ranh thị trấn Phong Điền | 3.300.000 |
30 | Đường đi quanh Nhà khách Thành ủy | Suốt tuyến |
| 1.100.000 |
31 | Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch Bờ Gừa | Ranh GPMB đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước | 550.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
|
| |
16 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 4.400.000 |
17 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 1.760.000 |
29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc xã Mỹ Khánh) | Cầu Tràng Tiền | Ranh thị trấn Phong Điền | 2.640.000 |
30 | Đường đi quanh Nhà khách Thành ủy | Suốt tuyến |
| 880.000 |
31 | Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch Bờ Gừa | Ranh GPMB đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước | 440.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn |
| ||
16 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 3.850.000 |
17 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 1.540.000 |
29 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc xã Mỹ Khánh) | Cầu Tràng Tiền | Ranh thị trấn Phong Điền | 2.310.000 |
30 | Đường đi quanh Nhà khách Thành Ủy | Suốt tuyến |
| 770.000 |
31 | Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch Bờ Gừa | Ranh GPMB đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước | 385.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
11 | Đường nội bộ thuộc dự án Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu, thị trấn Thới Lai (giai đoạn 01 và 02) | Đường số 01 | 5.500.000 | |
Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16 | 5.000.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
| ||
11 | Đường nội bộ thuộc dự án Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu, thị trấn Thới Lai (giai đoạn 01 và 02) | Đường số 01 | 4.400.000 | |
Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16 | 4.000.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
| ||
11 | Đường nội bộ thuộc dự án Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu, thị trấn Thới Lai (giai đoạn 01 và 02) | Đường số 01 | 3.850.000 | |
Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16 | 3.500.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
4 | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp | 3.850.000 | |
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) | 3.300.000 | |||
Trục phụ (chiều rộng 15m) | 2.750.000 | |||
Các trục còn lại |
| 2.200.000 | ||
8 | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 1.100.000 |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1.650.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
| ||
4 | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp | 3.080.000 | |
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) | 2.640.000 | |||
Trục phụ (chiều rộng 15m) | 2.200.000 | |||
Các trục còn lại |
| 1.760.000 | ||
8 | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đèn thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 880.000 |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thang) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1.320.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
| ||
4 | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp | 2.695.000 | |
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) | 2.310.000 | |||
Trục phụ (chiều rộng 15m) | 1.925.000 | |||
Các trục còn lại |
| 1.540.000 | ||
8 | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 770.000 |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1.155.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
1 | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03, 09 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 1.350.000 | |
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 | 900.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
| ||
1 | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03, 09 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 1.080.000 | |
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 | 720.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn |
| ||
1 | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03, 09 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 945.000 | |
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 | 630.000 |
- 1Nghị quyết 275/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
- 2Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 4Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 290/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 42/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND
- 7Quyết định 71/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 9Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND
- 10Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 04/2023/NQ-HĐND
- 11Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND
- 13Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Nghị quyết 275/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
- 11Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND
- 12Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 13Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 14Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 290/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 42/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND
- 16Quyết định 71/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 18Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND
- 19Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 04/2023/NQ-HĐND
- 20Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND
- 22Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 15/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thực Hiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực