- 1Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản của Ủy ban nhân dân đến nay hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mỹ Tho, ngày 12 tháng 4 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2001/TTLT-BTC-BKHCNMT ngày 18/6/2001 của liên Bộ Tài chính, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc hướng dẫn một số chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
CÁC NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ MỨC CHI
Điều 3. Các nội dung công việc chủ yếu trong quá trình nghiên cứu một đề tài, dự án khoa học gồm có:
1. Xác định và tuyển chọn đề tài, dự án.
a) Xây dựng đề cương chi tiết đề tài, dự án.
b) Xây dựng đề cương tổng quát của chương trình.
c) Tư vấn xác định các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, tuyển chọn, xét duyệt đề cương chương trình, đề tài, dự án.
2. Hoạt động nghiên cứu.
a) Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ, các giải pháp khoa học công nghệ.
b) Nghiên cứu lý thuyết, khoa học xã hội, thử nghiệm pilot và ngoài hiện trường.
c) Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài.
d) Lập mẫu phiếu điều tra.
đ) Cung cấp thông tin.
e) Hội thảo khoa học.
3. Tổng kết nghiệm thu.
a) Báo cáo tổng kết nghiệm thu.
b) Chuyên gia phân tích, đánh giá chuyên đề, khảo nghiệm trước khi nghiệm thu đề tài.
c) Nghiệm thu cơ sở.
d) Nghiệm thu chính thức.
đ) Thù lao chủ nhiệm đề tài, dự án.
4. Hỗ trợ cho hoạt động quản lý của đơn vị chủ trì đề tài, dự án.
Điều 4. Mức chi cụ thể cho các công việc
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đề tài, dự án cấp tỉnh | Đề tài, dự án cấp cơ sở | Ghi chú |
1. | XÁC ĐỊNH VÀ TUYỂN CHỌN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN | ||||
1.1. | Xây dựng đề cương chi tiết của đề tài, dự án | Đề cương | 500 | 300 | Được chấp nhận |
1.2. | Xây dựng đề cương tổng quát của chương trình | Đề cương | 400 | 200 | Được chấp nhận |
1.3. | Tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ, tuyển chọn, xét duyệt đề cương | ||||
| - Chủ tịch Hội đồng | Buổi | 150 | 100 | Thời gian 1 buổi: khoảng 4 giờ làm việc |
- Thành viên Hội đồng, thư ký | Buổi | 100 | 50 | ||
- Đại biểu mời tham dự | Buổi | 50 | 30 | ||
- Bài nhận xét của người phản biện Hội đồng xác định nhiệm vụ | Bài/Đề tài, dự án | 70 | 00 |
| |
- Bài nhận xét của phản biện Hội đồng tuyển chọn, xét duyệt đề cương | Bài/Hồ sơ dự tuyển | 70 |
00
|
| |
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng tuyển chọn, xét duyệt đề cương | Bài/Hồ sơ dự tuyển | 40 | 20 |
| |
2. | HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU | ||||
2.1. | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ, các giải pháp KHCN | Chuyên đề | 5.000 | 3.000 | Theo phương thức hợp đồng (HĐ) |
2.2. | Nghiên cứu lý thuyết, khoa học xã hội | Chuyên đề | 3.000 | 2.000 | Theo phương thức HĐ |
2.3. | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài | Báo cáo | 300 | 200 |
|
2.4. | Lập phiếu điều tra (khoảng 30 chỉ tiêu) | Phiếu | 150 | 100 | Được duyệt |
2.5. | Cung cấp thông tin (khoảng 30 chỉ tiêu) | Phiếu | 07 | 05 |
|
2.6. | Hội thảo khoa học | ||||
| - Người chủ trì | Người/buổi | 70 | 40 |
|
- Thành viên tham dự | Người/buổi | 40 | 20 |
| |
- Người báo cáo tham luận | Bài viết | 100 | 50 | Trả tiền bài viết | |
3. | TỔNG KẾT NGHIỆM THU | ||||
3.1. | Báo cáo tổng kết nghiệm thu | ||||
| - Đối với đề tài | Báo cáo | 3.000 | 2.000 | Hoàn chỉnh báo cáo |
- Đối với dự án | Báo cáo | 2.000 | 1.500 | ||
3.2. | Chuyên gia phân tích, đánh giá chuyên đề, khảo nghiệm trước khi nghiệm thu đề tài | Bài viết | 150 | 100 | Tối đa 02 chuyên gia/chuyên đề |
3.3. | Nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Buổi | 100 | 70 | Thời gian 1 buổi: khoảng 4 giờ làm việc |
- Ủy viên, thư ký | Buổi | 70 | 50 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | Buổi | 40 | 20 | ||
- Bài nhận xét của phản biện | Bài viết | 150 | 100 | Trả tiền bài nhận xét | |
- Bài nhận xét của ủy viên | Bài viết | 70 | 40 | ||
3.4. | Nghiệm thu chính thức | ||||
| - Chủ tịch Hội đồng | Buổi | 150 | 100 | Thời gian 1 buổi: khoảng 4 giờ làm việc |
- Ủy viên, thư ký | Buổi | 100 | 50 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | Buổi | 50 | 30 | ||
- Bài nhận xét của phản biện | Bài viết | 200 | 150 | Trả tiền bài viết | |
- Bài nhận xét của ủy viên | Bài viết | 100 | 70 | ||
3.5. | Thù lao chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 100 | 70 | Số tháng hưởng theo đề cương được duyệt |
4. | CHI HỖ TRỢ CHO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN | Tỷ lệ % | 02 | 01 |
Tỷ lệ % so với tổng kinh phí ngân sách nhà nước đầu tư cho đề tài, dự án
|
Các chi tiêu theo quy định này được dự toán, phê duyệt và phân bổ cho từng đề tài, dự án, là mức tối đa để thực hiện đề tài, dự án đó. Khi kết thúc đề tài, dự án, nếu phần chi thực tế thấp hơn mức kinh phí được phê duyệt, đơn vị thực hiện phải hoàn trả lại ngân sách nhà nước.
- Chi cho công tác tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ, tuyển chọn, xét duyệt đề cương (mục 1.3, khoản 1, điều 4),
- Chi cho hội thảo khoa học (mục 2.6, khoản 2, điều 4),
- Chi cho nghiệm thu chính thức (mục 3.4, khoản 3, điều 4)
- Chi cho công tác quản lý, kiểm tra, giám sát, đôn đốc quá trình thực hiện công trình nghiên cứu khoa học;
- Chi cho công tác phản biện và chi khen thưởng cho các đơn vị, cá nhân thực hiện các đề tài, dự án đạt kết quả xuất sắc.
Việc bổ sung, sửa đổi quy định này do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.
- 1Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản của Ủy ban nhân dân đến nay hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 1Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản của Ủy ban nhân dân đến nay hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành
Quyết định 15/2006/QĐ-UBND-TG về chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 15/2006/QĐ-UBND-TG
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Phòng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2006
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực