- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1499/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phố biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 209/TTr-SNV ngày 07/9/2016 về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Danh mục này và các văn bản hướng dẫn chuyên ngành để chuẩn bị hồ sơ, tài liệu nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Giao Sở Nội vụ hướng dẫn kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, tổ chức thực hiện việc nộp hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào lưu trữ lịch tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 570/QĐ-CT ngày 21/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1499/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
| |
1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
2 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
3 | Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm của ngành, cơ quan |
4 | Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
5 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
6 | Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan |
7 | Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm |
8 | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…) |
9 | Sổ ghi biên bản kỳ họp UBND tỉnh thường kỳ |
| |
| 2.1. Tài liệu quy hoạch |
10 | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan |
11 | Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt |
12 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan |
13 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan |
14 | Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước. |
| 2.2. Tài liệu kế hoạch |
15 | Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cơ quan ban hành, cơ quan thực hiện |
16 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan dài hạn và hàng năm |
17 | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc dài hạn, hàng năm |
18 | Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch hàng năm |
| 2.3. Tài liệu thống kê |
19 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành |
20 | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm |
21 | Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản |
22 | Báo cáo phân tích và dự báo |
| |
23 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ |
24 | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm |
25 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan |
26 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
27 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
28 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức |
29 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế |
30 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ |
31 | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức |
32 | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan |
33 | Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm |
| |
34 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm |
| 4.1. Tài liệu lao động |
35 | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện |
36 | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành |
37 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan |
38 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao đông nghiêm trọng |
| 4.2. Tài liệu tiền lương |
39 | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện |
40 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện |
| |
41 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định tài chính kế toán |
42 | Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm |
43 | Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
44 | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm |
45 | Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá |
46 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao thanh lý tài sản cố định nhà đất |
47 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra tài chính đối với vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
48 | Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại các cơ quan, đơn vị |
| |
49 | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ, quy định hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan |
50 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng năm |
51 | Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa |
| |
52 | Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
53 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
54 | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm |
55 | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan |
56 | Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành |
57 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành |
58 | Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành |
59 | Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
60 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan |
| |
61 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
62 | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm |
63 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
64 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
65 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
66 | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê …) |
67 | Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
68 | Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác |
69 | Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác |
70 | Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài quan trọng |
| |
71 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
72 | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
73 | Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
74 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo vụ việc nghiêm trọng |
75 | Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân |
| |
76 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
77 | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
78 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm |
79 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ |
80 | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài |
| |
81 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì |
82 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm |
83 | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
| |
| 12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
84 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
85 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ năm, nhiều năm |
86 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan |
87 | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi văn bản quy phạm pháp luật: chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn |
| 12.2 . Tài liệu quản trị công sở |
88 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở |
| |
89 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ |
90 | Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức; |
91 | Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc hàng năm |
92 | Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý hàng năm |
93 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (các văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm) |
94 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dư án chuyên môn |
95 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ |
96 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ |
97 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ |
98 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề |
| |
| 14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
99 | Hồ sơ Đại hội |
100 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ |
101 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
102 | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
| 14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
103 | Hồ sơ Đại hội |
104 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ |
105 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
106 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
| 14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
107 | Hồ sơ Đại hội |
108 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ |
109 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
- 1Quyết định 570/QĐ-CT năm 2011 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La, giai đoạn 2020-2024
- 3Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La, giai đoạn 2020-2024
- 6Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lào Cai
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1499/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Lê Thị Kim Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực