- 1Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1498/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 9 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 117/TTr-SNN ngày 06/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 9 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
I | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
II | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
III | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
IV | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
PHẦN II: NỘI DUNG CHI TIẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi nhận được hồ sơ) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
II. Lĩnh vực Thủy lợi
1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi nhận được hồ sơ) | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi có đất | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi có đất |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi nhận được hồ sơ) | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
III. Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
1. Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi nhận được hồ sơ) | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
2. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi nhận được hồ sơ) | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
3. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi nhận được hồ sơ) | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường
1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Thứ tự | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công cho công chức thực hiện | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 40 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Bộ phận văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 60 ngày |
Mẫu số 02: BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) | Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | QĐ số 983/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | 5 | 5 |
|
II | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QĐ số 983/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | 20 | 20 |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QĐ số 983/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | 20 | 20 |
|
III | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai | ||||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QĐ số 983/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | 7 | 7 |
|
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | QĐ số 983/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | 15 | 15 |
|
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | QĐ số 983/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | 15 | 15 |
|
IV | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | QĐ số 1249/QĐ- UBND ngày 11/6/2020 | 60 | 60 |
|
- 1Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 6090/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 6090/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực