- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1494/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 17 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ- BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng. (chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-VBVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 và Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||||
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933.000.00.00.H14) | 04 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức cá nhân) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật trồng trọt số 31/2018/QH14; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. | Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931.000.00.00.H14) | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 500.000 đồng | - Luật trồng trọt số 31/2018/QH14; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 13 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932.000.00.00.H14) | 12 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức cá nhân); - 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 200.000 đồng | - Luật trồng trọt số 31/2018/QH14; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết: Từ 13 ngày xuống 12 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón; Từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã thủ tục hành chính) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (05 TTHC) | |||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363.000.00.0 0.H14) | Quyết định 349/QĐ- UBND ngày 29/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) - 16 ngày làm việc (Đối với trường hợp cơ sở khắc phục các điều kiện không đạt; Không tính thời gian khắc phục trong vòng 60 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi, thủy sản; thực phẩm; - Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. | - Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý; Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện. | |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346.000.00.0 0.H14) | Quyết định 349/QĐ- UBND ngày 29/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) - 16 ngày làm việc (Đối với trường hợp cơ sở khắc phục các điều kiện không đạt; Không tính thời gian khắc phục trong vòng 60 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 800.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi, thủy sản; thực phẩm; - Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính. | - Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý; Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện. | |
3 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (1.004509.000.00.0 0.H14) | Quyết định số 696/QĐ- UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. | - Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 2,5 ngày làm việc. | |
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (1.004493.000.00.0 0.H14) | Quyết định số 696/QĐ- UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 600.000 đồng | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài Chính. | Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. | |
5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (1.003984.000.00.0 0.H14) | Quyết định số 696/QĐ- UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch | Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: Trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | Không | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. | Sửa đổi bổ sung: Căn cứ pháp lý (Phí, lệ phí thực hiện theo thông tư 231/2016/TT- BTC tuy nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực, hiện tại Thông tư 33/2021/TT-BTC không quy định mức phí đối với TTHC này) | |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) | |||||||||
1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. (1.008003.000.00.0 0.H14) | Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | Không | - Luật trồng trọt số 31/2018/QH14; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. | - Sửa đổi bổ sung: Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý; Cách thức thực hiện - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 24 ngày làm việc (đối với trường hợp Cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (03 TTHC) LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
STT | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón (2.001508.000.00.00.H14) | Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.005336.000.00.00.H14) | Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (2.001523.000.00.00.H14) | Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 12 | TTHC |
Trong đó: |
|
|
- Công bố mới | 03 | TTHC |
- Sửa đổi, bổ sung | 06 | TTHC |
- Bãi bỏ | 03 | TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 08 | TTHC |
Tổng số thủ tục cắt giảm thời hạn giải quyết | 06 | TTHC |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC). | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Soạn thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón; trường hợp không cấp Giấy xác nhận thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Kiểm tra thực tế tại cơ sở; Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
Quy trình số: 03A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón”
(Trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Kiểm tra thực tế tại cơ sở; Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
Quy trình số: 03B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón”
(Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 04A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; Kiểm tra thực tế tại cơ sở; Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; Trường hợp không cấp thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Đối với kết quả là văn bản thông báo yêu cầu khắc phục trong vòng 60 ngày thì hẹn tổ chức, cá nhân nộp bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại sau khi đã khắc phục điều kiện của cơ sở trong vòng 60 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 04B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật”
(Trường hợp cơ sở đã khắc phục các điều kiện không đạt trong vòng 60 ngày)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định bản báo cáo khắc phục của cơ sở; Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 05A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; Kiểm tra thực tế tại cơ sở; Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; Trường hợp không cấp thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Đối với kết quả là văn bản thông báo yêu cầu khắc phục trong vòng 60 ngày thì hẹn tổ chức, cá nhân nộp bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại sau khi đã khắc phục điều kiện của cơ sở trong vòng 60 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 05B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật”
(Trường hợp cơ sở đã khắc phục các điều kiện không đạt trong vòng 60 ngày)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định bản báo cáo khắc phục của cơ sở; Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Soạn thảo Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Trường hợp không cấp Giấy phép thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy phép cho tổ chức cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 2,5 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Soạn thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật; Trường hợp không cấp Giấy xác nhận thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, trình lãnh đạo chi cục | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 3 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 3 giờ |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra thực tế lô vật thể; Soạn thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch; Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì phải thông báo hoặc soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); Trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Công chức phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 15 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 3 giờ |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)
Quy trình số: 01A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính”
(Trường hợp Cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết (Thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thẩm định thực tế tại cơ sở; Soạn thảo Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng; Trường hợp không cấp Quyết định thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 19 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản trả lời không cấp Quyết định cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
Quy trình số: 01B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính”
(Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở; Soạn thảo Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng; Trường hợp không phục hồi Quyết định thì soạn thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết (Ký Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc văn bản trả lời không cấp Quyết định cho tổ chức, cá nhân) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 3814/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trồng trọt, Bảo vệ thực vật) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 18Quyết định 3814/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trồng trọt, Bảo vệ thực vật) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 21Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 23Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 24Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1494/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực