- 1Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Quyết định 1354/QĐ-BXD năm 2017 về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 17Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ- UBND | Hòa Bình, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động; Thông tư Thông tư số 11/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ- BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4607/TTr-SXD ngày 22 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, bao gồm:
- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
- Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Đơn giá duy trì cây xanh đô thị.
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
(Có chi tiết Bộ đơn giá kèm theo).
Điều 2. Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị gồm các đơn giá nêu trên đã được công bố trước đây được thay thế bằng Bộ đơn giá công bố kèm theo Quyết định này.
- Đối với các gói thầu dịch vụ công ích đô thị đang áp dụng theo Bộ đơn giá công bố kèm theo Văn bản số 1838/UBND-CNXD ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình để xác định giá gói thầu, đã ký kết hợp đồng thì trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên tham gia ký kết hợp đồng tổ chức rà soát, cập nhật các đơn giá trong giá trị nghiệm thu, thanh toán hợp đồng đảm bảo đúng theo quy định.
- Đối với gói thầu dịch vụ công ích đô thị đang trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu thì cơ quan được giao tổ chức thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo các quy định về pháp luật đấu thầu; đối với gói thầu dịch vụ công ích đô thị chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai trong quá trình tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Hòa Bình; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 149/QĐ- UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
THUYẾT MINH
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị như: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy tri cây xanh đô thị.
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Nghị định số 38/2019/NĐ- CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 38/2022/NĐ- CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
- Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
- Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị;
- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
- Quyết định 1354/QĐ-BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước có liên quan.
2. Phương pháp xác định các chi phí trong đơn giá
2.1. Chi phí vật liệu
- Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị.
- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá hoặc chưa phù hợp thì tham khảo mức giá tại thị trường tỉnh Hòa Bình và khu vực lân cận quý IV/2022. Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và được đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2. Chi phí nhân công
Đơn giá nhân công được xác định trên cơ sở cách xác định đơn giá nhân công tính toán tại phương án giá: Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện, cụ thể:
- Mức lương cơ sở đầu vào tính toán là: 1.490.000 đồng/tháng (Theo Nghị định số 38/2019/NĐ- CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Hệ số lương cấp bậc: Xác định theo quy định tại Mục I.2.3 Phụ lục kèm theo và Mục II.3 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH; Điều kiện lao động xác định theo quy định tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc): Xác định theo điểm d, khoản 4, Điều 4 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH được tính theo các đô thị 02 vùng như sau:
Vùng II (Thành phố Hòa Bình, huyện Lương Sơn) hệ số là 0,9.
Vùng IV (các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình) hệ số là 0,5.
- Phụ cấp khu vực tính chung là: 10%.
- Các chế độ phụ cấp khác thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.
2.3. Chi phí máy và thiết bị thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị chạy bằng động cơ điện, diezel, xăng trực tiếp phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí máy thi công được xác định trên cơ sở mức hao phí máy trong định mức công tác dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị và đơn giá ca máy. Đơn giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH CSC CNL CNC CCPK
Trong đó:
CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)
CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
Giá ca máy và định mức các hao phí được xác định theo quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT- BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Một số loại máy và thiết bị khác được xác định trên cơ sở tham khảo Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 1134/QĐ- BXD ngày 08/510/2015 của Bộ Xây dựng và của các địa bàn các tỉnh lân cận đã xét đến điều kiện thực tiễn tại địa phương. Trong đó: Giá nhiên liệu, năng lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng sử dụng để xác định đơn giá ca máy là: Xăng E5 RON 92- II: 18.854,55 đ/lít, Điêzen 0,05S: 20.090,91 đ/lít, Điện: 1.864,44 đồng/kWh. Trong quá trình thực hiện áp dụng đơn giá, nếu giá nhiên liệu, năng lượng thực tế chênh lệch so với giá nhiên liệu, năng lượng đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm tính toán bù trừ giá nhiên liệu cho phù hợp.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị được phân thành hai vùng địa bàn (Vùng II : Thuộc các đô thị thuộc địa bàn thành phố Hòa Bình, huyện Lương Sơn; vùng IV: Các đô thị thuộc các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình) và phân theo nhóm, loại công tác theo định mức do Bộ Xây dựng công bố có rà soát, điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện thực tiễn tại địa phương trên cơ sở tham khảo đơn giá địa bàn các tỉnh lân cận đã công bố để đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả khi sử dụng nguồn chi ngân sách nhà nước. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó. Việc phân nhóm, loại công tác trong mỗi vùng địa bàn bao gồm 4 phần:
PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.
Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.
Chương V: Quản lý, duy trì hồ điều hòa.
PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI
Chương I: Công tác quét, gom rác trên vỉa hè, đường phố bằng thủ công.
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.
Chương III: Công tác xử lý rác.
Chương IV: Công tác xử lý rác y tế.
Chương V: Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH
Chương I: Duy trì thảm cỏ.
Chương II: Duy trì cây trang trí.
Chương III: Duy trì cây bóng mát.
PHẦN IV: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.
Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp của cột, đánh số cột, lắp bằng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Chương IV: Lắp đặt các loại đèn trang trí.
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.
Chương VI: Duy trì trạm đèn.
Chương VII: Duy trì hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quyết định công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
2. Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hoặc cấp có thẩm quyền hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá thích hợp trình cấp thẩm quyền ban hành áp dụng.
3. Khi các cấp có thẩm quyền của Nhà nước thay đổi các chính sách, chế độ đã viện dẫn tại phần cơ sở xác định đơn giá (tiền lương, định mức...) để xác định các đơn giá dịch vụ công công ích đô thị trên địa bàn thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh lại các thành phần chi phí cho phù hợp với quy định hiện hành;
4. Trong quá trình sử dụng các đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hòa Bình, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu xem xét giải quyết theo thẩm quyền./.
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CÁC ĐÔ THỊ VÙNG IV
(Thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình trừ huyện Lương Sơn)
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga | m3 bùn |
| 800.745 |
|
Ghi chú:
1/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15
Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống: |
|
|
|
|
TN1.01.21 | - ≤ 200mm | m3 bùn | 1.215.248 | ||
TN1.01.22 | - 300mm÷600mm | m3 bùn | 1.181.334 | ||
TN1.01.23 | - 700mm÷1000mm | m3 bùn | 1.136.116 | ||
TN1.01.24 | - - > 1000mm | m3 bùn | 1.107.854 |
Ghi chú:
1/. Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm- 1000mm; H ≥ 400mm- 1000mm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.01.30 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm | m3 bùn |
| 998.576 |
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công
TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m.
TN1.02.1a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN 1.02.1a | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào) | m3 bùn |
| 798.004 |
|
Ghi chú:
1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.02.1b | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng <6m (có hành lang, lối vào) | m3 bùn |
| 689.503 |
|
Ghi chú:
1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trang chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m.
TN1.02.2a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.02.2a | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào) | m3 bùn |
| 777.004 |
|
Ghi chú:
1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.02.2b | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m (có hành lang, lối vào) | m3 bùn |
| 666.753 |
|
Ghi chú:
1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bằng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công |
|
|
|
|
TN1.03.01 | Chiều rộng mương, sông ≤ 6m | 1km | 809.964 | ||
TN1.03.02 | Chiều rộng mương, sông ≤ 15m | 1km | 890.961 | ||
TN1.03.03 | Chiều rộng mương, sông > 15m | 1km | 1.154.199 |
Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe cơ giới
TN2.01.10 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cổng để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.01.11 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương) | m3 bùn |
| 64.901 | 84.433 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
TN2.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m- 0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m- 0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).
Thành phần công việc:
- bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.01.21 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác. | 1m dài | 3.530 | 23.390 | 108.057 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
TN2.01.30 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,8m- 1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m- 1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.01.31 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác | 1m dài | 6.484 | 44.133 | 212.827 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
TN2.01.40 Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m- 2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 1,2m- 2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương tự).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển bảo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.01.41 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác | 1m dài | 967 | 79.828 | 339.643 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
TN2.02.00 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.02.01 | Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m) | 1m3 | 3.234 | 96.862 | 550.991 |
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ |
|
|
|
|
TN3.01.01 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn | m3 bùn | 193.242 | 122.899 | |
TN3.01.02 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn | m3 bùn | 120.776 | 133.678 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, cho khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN4.01.01 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | 1km |
| 3.623.280 |
|
TN4.01.30 Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống
Thành phần công việc:
- Đi dọc tuyến cống phát hiện các trường hợp sụt lở, hư hỏng ga, nắp cống, các điểm ngập úng.
- Phát hiện các trường hợp trái phép, không đảm bảo kỹ thuật thoát nước.
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý.
- Khắc phục ngay trong ngày các trường hợp sự cố sau khi phát hiện như: Tấm đan, nắp ga cập kênh cần kê kích lại, các trường hợp tắc rác hoặc vật cản trước cửa ga thu nước, đặt choạc tại các vị trí ga, tấm đan bị mất hoặc gây không an toàn.
- Ứng trực 24/24 nhận thông tin và giải quyết sự cố thoát nước.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng đấu nối hoặc xả nước khi thi công vào hệ thống thoát nước.
- Khảo sát hiện trường, nhận bàn giao các công trình thoát nước đưa vào quản lý
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN4.01.30 | Quản lý thường xuyên trên mặt cống | 1km |
| 37.016 |
|
TN4.01.40 Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông
Thành phần công việc:
- Đi tua dọc hai bờ mương, sông để phát hiện, thống kê các trường hợp vi phạm lấn chiếm bờ mương, sông; các công trình trái phép trên mương, sông (cầu, cống, thả bèo, rau...)
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý
- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và thanh tra trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải; phát hiện và khôi phục lại vị trí mốc giới bị mất, bị lấn chiếm. Thực hiện các công tác giải tỏa phát sinh.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng hoặc các công trình xả nước ra mương.
- Phát hiện các điểm kè sông bị sụt lở, rạn nứt, các vị trí cửa xả bị đắp chặn, đề xuất biện pháp khắc phục.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì kiểm tra quản lý mương sông |
|
|
|
|
TN4.01.41 | Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B ≥ 1m | 1km | 36.363 | ||
TN4.01.42 | Bị lấn chiếm hành lang quản lý | 1km | 54.435 |
TN4.02.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN4.02.01 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | 1km |
| 2.505.778 |
|
Chương V
QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA
TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sổ sách ghi chép số liệu và đến các vị trí đo thủy trí;
- Kiểm tra tình trạng thước, cọ rửa thước thủy trí khi mờ do bùn rác bám vào, gia cố thước khi có hiện tượng bong thước;
- Đọc cao trình mực nước tại thước đo trong hồ và ngoài cống;
- Báo cáo kết quả thủy trí hàng ngày sau khi kết thúc việc đọc thủy trí;
- Tổng hợp số liệu thủy trí của các hồ theo ngày/tháng/năm;
- Theo dõi, đánh giá sự biến thiên mực nước trong hồ và sự chênh lệch mực nước trong và ngoài hồ.
Điều kiện áp dụng:
- Công tác theo dõi thủy trí được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế.
Đơn vị tính: ngày đọc thủy trí
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Theo dõi thủy trí |
|
|
|
|
TN9.01.11 | Mùa khô | ngày đọc TT | 13.064 | ||
TN9.01.12 | Mùa mưa | ngày đọc TT | 21.774 |
TN9.01.20 Vận hành cửa phai:
Thành phần công việc:
- Ứng trực theo dự báo thời tiết và yêu cầu sản xuất;
- Trực và vận hành cửa phai theo đúng hướng dẫn vận hành;
- Ghi chép, theo dõi diễn biến mực nước trong và ngoài hồ trước, trong và sau khi vận hành phai;
- Báo cáo thường xuyên tình hình mực nước;
- Số người thực hiện là 02 người, đảm nhận một vị trí.
Điều kiện áp dụng:
- Công tác vận hành cửa phai được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế và lắp đặt cửa phai điều tiết mực nước.
Đơn vị tính: trận mưa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận hành cửa phai |
|
|
|
|
TN9.01.21 | - Vận hành bằng thủ công | trận mưa | 217.741 | ||
TN9.01.22 | - Vận hành bằng động cơ | trận mưa | 174.193 |
TN9.01.40 Quản lý quy tắc hồ
Thành phần công việc:
- Đi tua xung quanh hồ trên địa bàn được phân công, phát hiện các trường hợp lấn chiếm hành lang quản lý hồ, mặt hồ như xây nhà tạm, khu vệ sinh, đào đất, thả rau, đổ phế thải, đấu cống xả nước thải trực tiếp vào hồ (đối với hồ đã lắp đặt hệ thống cống bao tách nước thải)...
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị chính quyền địa phương và cơ quan chức năng như thanh tra, công an, cảnh sát môi trường... xử lý
- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và cơ quan chức năng trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải, các điểm xả nước thải trực tiếp vào hồ; phát hiện và khôi phục lại các vị trí mốc giới (nếu có) bị mất, lấn chiếm: Thực hiện các công tác giải tỏa nhỏ lẻ phát sinh.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng
- Phát hiện các điểm kè hồ bị sụt lở, rạn nứt đề xuất biện pháp khắc phục.
- Ghi chép nhật trình để lưu làm hồ sơ và báo cáo
Đơn vị tính: công/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quản lý quy tắc hồ |
|
|
|
|
TN9.01.41 | - Hồ có hành lang quản lý | km | 23.952 | ||
TN9.01.42 | - Hồ không có hành lang quản lý | km | 37.016 |
ĐƠN GIÁ
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CÁC ĐÔ THỊ VÙNG IV
(Thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình trừ huyện Lương Sơn)
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.01.00 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công | 1km |
| 231.890 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
|
|
|
|
MT1.02.01 | - Quét đường | 10.000m2 | 483.104 | ||
MT1.02.02 | - Quét hè | 10.000m2 | 347.835 |
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.03.00 | Công tác duy trì dài phân cách bằng thủ công | 1km |
| 154.593 |
|
Ghi chú:
Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km |
| 154.593 |
|
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Thực hiện thu rác nhà dân; nhặt, dọn các mô rác và chuyển rác lên xe cơ giới.
- Quản lý, phổ biến, hướng dẫn, tuyên truyền người dân giữ gìn vệ sinh.
- Đảm bảo chất lượng duy trì vệ sinh ngõ xóm và an toàn lao động theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | 1km |
| 169.086 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
- Đơn giá trên áp dụng cho địa bàn nội thị, thị trấn. Đối với phạm vi ngoài khu vực nội thị, thị trấn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,6.
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công | 1 tấn rác |
| 169.086 |
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn phế thải |
| 108.698 |
|
MT01.08: Thu gom rác đường, phố ca đêm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác;
- Nhặt các túi rác, bịch bọc do người dân bỏ ra lên xe, nếu rác rơi vãi, rác rời ngoài túi thì dùng chổi xẻng gom lên xe ô tô.
- Thực hiện thu cẩu thùng rác tại các vị trí đặt thùng hoặc điểm tập trung rác;
- Đảm bảo thu dọn rác sạch sẽ và an toàn lao động theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/km thu gom
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.08.00 | Thu gom rác đường, phố ca đêm | 1 km |
| 13.673 | 151.549 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho địa bàn nội thị, thị trấn và tính theo chiều dài thực tế có phát sinh thu gom. Đối với phạm vi ngoài khu vực nội thị, thị trấn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,85. Chỉ áp dụng đối với các tuyến phố có nhiều hoạt động kinh doanh dịch vụ ban đêm, danh sách cụ thể do UBND các huyện thống nhất, quyết định.
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2.01.01 | Loại xe ≤ 5 tấn | 1 rác tấn | 40.581 | 161.422 | |
MT2.01.02 | Loại 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 rác tấn | 31.643 | 164.954 | |
MT2.01.03 | Loại xe ≥ 10 tấn | 1 rác tấn | 22.464 | 156.612 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
65 < L ≤ 70 | 1,69 |
70 < L ≤ 75 | 1,71 |
75 < L ≤ 80 | 1,74 |
80 < L ≤ 85 | 1,76 |
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng lên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết. Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2.02.01 | Loại xe ≤ 5 tấn | 1 tấn rác | 220 | 67.152 | 335.910 |
MT2.02.02 | Loại 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn rác | 220 | 47.827 | 330.666 |
MT2.02.03 | Loại xe ≥ 10 tấn | 1 tấn rác | 2.200 | 45.412 | 329.355 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
65 < L ≤ 70 | 1,69 |
70 < L ≤ 75 | 1,71 |
75 < L ≤ 80 | 1,74 |
80 < L ≤ 85 | 1,76 |
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi,
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết; Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2.03.01 | Loại xe < 10 tấn | 1 tấn rác | 13.527 | 143.055 | |
MT2.03.02 | Loại xe ≥ 10 tấn | 1 tấn rác | 9.662 | 125.955 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 <L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
65 < L ≤ 70 | 1,69 |
70 < L ≤ 75 | 1,71 |
75 < L ≤ 80 | 1,74 |
80 < L ≤ 85 | 1,76 |
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cưới, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.04.00 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng |
| 426.284 |
|
MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyên các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đợi đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý |
|
|
|
|
MT2.05.01 | Thùng nhựa | 1 tấn rác | 787.460 | 894.545 | |
MT2.05.02 | Thùng Carton | 1 tấn rác | 944.468 | 1.070.161 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 45 | 0,65 |
40 < L ≤ 50 | 0,80 |
50 < L ≤ 60 | 0,95 |
60 < L ≤ 70 | 1,05 |
70 < L ≤ 80 | 1,25 |
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km |
|
|
|
|
MT2.06.01 | Xe tải 1,2 tấn | 1 tấn thải phế | 143.965 | 144.279 | |
MT2.06.02 | Xe tải 2 tấn | 1 tấn thải phế | 143.965 | 104.267 | |
MT2.06.03 | Xe tải 4 tấn | 1 tấn thải phế | 143.965 | 138.539 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom vả vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 1,00 |
10 < L ≤ 15 | 1,18 |
15 < L ≤ 20 | 1,40 |
20 < L ≤ 25 | 1,60 |
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.07.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | 1 tấn rác |
| 2.150 | 27.123 |
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.08.00 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | 1 tấn phế thải |
| 1.715 | 21.638 |
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.
- Khi phế thải được xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km. |
|
|
|
|
MT2.09.01 | Xe ≤ 10 tấn | 1 tấn phế thải | 12.561 | 71.329 | |
MT2.09.02 | Xe ≥ 10 tấn | 1 tấn phế thải | 8.213 | 88.155 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 <L ≤ 55 | 1,57 |
55 <L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
65 < L ≤ 70 | 1,69 |
70 < L ≤ 75 | 1,71 |
75 < L ≤ 80 | 1,74 |
80 < L ≤ 85 | 1,76 |
MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cảnh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính:đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới. |
|
|
|
|
MT2.10.01 | Xuồng vớt rác 24CV | 10.000m2 | 192.367 | 142.350 | |
MT2.10.02 | Xuồng vớt rác 4CV | 10.000m2 | 649.010 | 409.953 |
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tác, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 23.165 | 15.576 | 10.657 |
MT3.02.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.02.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 21.828 | 12.201 | 8.399 |
MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ tấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đếm chuyên dùng dầm từ 8- 10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi, san gạt tạo mái bằng, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.03.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấu/ngày. | 1 tấn rác | 21.387 | 18.172 | 27.379 |
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải XD.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ ốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.04.00 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày. | 1 tấn rác |
| 9.315 | 8.423 |
MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.05.00 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày. | 1 tấn rác |
| 5.456 | 9.137 |
MT3.06.00. Công tác xử lý rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt
Thành phần công việc:
- Nhận bàn giao ca, kiểm tra thiết bị, phương tiện trong dây chuyền sản xuất, chuẩn bị dụng cụ phục vụ sản xuất.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Pha và phun hóa chất diệt ruồi, chế phẩm khử mùi.
- Vận hành thiết bị dây chuyền phân loại.
- Xúc rác vào máy nghiền rác.
- Phân loại các chất trơ, chất dễ cháy, chất hữu cơ, chất thải nguy hại.
- Pha và phun chế phẩm khử mùi, vi sinh ủ rác.-
- Phân loại và chuyển rác tới khu vực phơi ủ rác.
- Chuyển rác từ khu vực phơi ủ đến khu vực chờ đốt, nạp rác vào lò đốt, vận hành lò đốt thực hiện quá trình đốt rác.
- Vận chuyển tro xỉ sau đốt và rác thải không đốt trong quá trình phân loại tới khu vực chôn lấp.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, công cụ, máy móc thiết bị, tập trung về nơi quy định, bàn giao ca.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Xử lý chất thải phải đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường sau: QCVN 08MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt); QCVN 09MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất); QCVN 05MT:2013/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh); QCVN 61MT:2016/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải sinh hoạt) và một số tiêu chuẩn môi trường khác có liên quan.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.06.00 | Xử lý rác bằng công nghệ đốt | 1 tấn rác | 10.911 | 178.219 | 219.978 |
Bảng đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt
đồng/01 tấn rác
STT | Chi phí theo đơn giá | Cách tính | Đơn giá | Kí hiệu |
- | Chi phí vật liệu |
| 10.911 | A |
- | Chi phí nhân công |
| 178.219 | B |
- | Chi phí máy thi công |
| 219.978 | C |
I | Chi phí trực tiếp | A B C | 409.108 | TT |
II | Chi phí quản lý chung | C*4,0% | 8.799 | CPC |
III | Tổng chi phí | TT CPC | 417.907 | TCP |
IV | Lợi nhuận định mức | TCP*4,0% | 16.716 | LN |
V | Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt (trước thuế) | TCP LN | 434.623 | Gxlct |
VI | Thuế VAT | 10%*Gxlct | 43.462 | VAT |
VI | Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt (sau thuế) | Gxlct VAT | 478.085 | G |
Lưu ý: Đơn giá xử lý rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt này tham khảo đơn giá xử lý rác bằng công nghệ đốt đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Do đó, Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt trên đây chỉ dùng để tham khảo, kêu gọi vốn đầu tư xây dựng; khi vận dụng đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt theo công bố tại Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị này cần căn cứ vào loại công nghệ, công suất xử lý, khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra (nếu có), mặt bằng giá cả để điều chỉnh mức chi phí cho phù hợp. Đề xuất sau khi xây dựng nhà máy xử lý rác bằng công nghệ đốt cần thực hiện xây dựng lại định mức, đơn giá đặc thù riêng trên địa bàn khu vực áp dụng thuộc tỉnh Hòa Bình để thực hiện công việc quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị (lập dự toán, thanh toán, quyết toán…)
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
Thành phần công việc:
- Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
- Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT4.01.00 | Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas | 1 tấn rác | 9.781.345 | 2.154.713 | 1.387.770 |
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.01 Công tác quét đường phố bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT5.01.00 | Công tác quét đường phố bằng xe cơ giới | 1km | 46.809 |
| 69.098 |
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
MT5.02.01 | - Xe < 10m3 | 1km | 56.420 | 295.472 | |
MT5.02.02 | - Xe ≥ 10m3 | 1km | 56.420 | 292.776 |
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chưa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp rửa đường | 100m3 nước |
| 100.962 | 51.914 |
ĐƠN GIÁ
CÂY XANH ĐÔ THỊ CÁC ĐÔ THỊ VÙNG IV
(Thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình trừ huyện Lương Sơn)
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
|
|
|
CXl.01.11 | - Máy bơm xăng 3CV | 100m2/lần | 4.030 | 15.257 | 3.469 |
CX1.01.12 | - Máy bơm điện 1,5kW | 100m2/lần | 4.030 | 20.192 | 1.132 |
CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã. hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (nước máy) | 100m2/lần | 4.030 | 26.923 |
|
CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX1.01.31 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 4.030 | 22.212 | 35.077 |
CX1.01.32 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 4.030 | 22.212 | 27.922 |
CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đào, dải phân cách...) bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX1.01.41 | Máy bơm xăng 3CV | 100m2/lần | 4.836 | 22.212 | 4.133 |
CX1.01.42 | Máy bơm điện 1,5kW | 100m2/lần | 4.836 | 24.231 | 1.358 |
CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công (nước máy) | 100m2/lần | 4.836 | 34.327 |
|
Ghi chú:
Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX1.01.61 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 4.836 | 20.192 | 38.266 |
CX1.01.62 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 4.836 | 20.192 | 27.922 |
Ghi chú:
Đơn giá của công tác CX1.01.10; CX1.01.20; CX1.01.30; CX1.01.40; CX1.01.50; CX1.01.60 quy định đối với đô thị toàn tỉnh Hòa Bình.
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy cắt cỏ công suất 3CV |
|
|
|
|
CX1.02.11 | Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần | 35.025 | 2.552 | |
CX1.02.12 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần | 26.088 | 1.904 |
CX1.02.20 Phát thảm cỏ thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công |
|
|
|
|
CX1.02.21 | Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần | 108.698 | ||
CX1.02.22 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần | 86.959 |
CX13.10 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bỏ vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.03.01 | Xén lề cỏ lò gừng | 100md/lần |
| 72.466 |
|
CX1.03.02 | Xén lề cỏ nhung | 100md/lần | 108.698 |
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cò được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.04.01 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần |
| 72.466 |
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.05.01 | Trồng dặm cỏ lá tre | 1m2/lần | 42.345 | 33.093 |
|
CX1.05.02 | Trồng dặm cỏ nhung | 1m2/lần | 18.476 | 18.600 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.06.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 386 | 17.150 |
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
|
CX1.07.01 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 10.500 | 21.740 |
|
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2.01.11 | - Máy bơm xăng | 100m2/lần | 4.030 | 16.154 | 3.673 |
CX2.01.12 | - Máy bơm điện | 100m2/lần | 4.030 | 20.192 | 1.132 |
CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.01.21 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công, nước máy | 100m2/lần | 4.030 | 32.532 |
|
CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2.01.31 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 4.030 | 22.436 | 35.431 |
CX2.01.32 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 4.030 | 22.436 | 28.070 |
Ghi chú: Đơn giá của công tác CX2.01.10; CX2.01.20; CX2.01.30 quy định đối với các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình.
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.02.01 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống | 100m2/lần | 7.500.000 | 724.656 |
|
CX2.02.02 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ | 100m2/lần | 12.000.000 | 652.190 |
|
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.03.01 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 386 | 40.339 |
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.04.01 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 20.000 | 72.707 |
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì bồn cảnh lá mầu |
|
|
|
|
CX2.05.01 | - Có hàng rào | 100m2/năm | 3.231.038 | 4.282.717 | |
CX2.05.02 | - Không có hàng rào | 100m2/năm | 4.843.545 | 5.389.025 |
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
CX2.06.01 | - Cao < 1m | 100m2/năm | 23.450 | 2.934.857 | |
CX2.06.02 | - Cao ≥ 1m | 100m2/năm | 23.450 | 4.661.954 |
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.07.01 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | m2 trồng dặm/lần | 13.809 | 8.077 |
|
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rủa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình |
|
|
|
|
CX2.08.11 | - Máy bơm xăng 3CV | 100 cây/lần | 4.030 | 15.257 | 3.469 |
CX2.08.12 | - Máy bơm điện 1,5kW | 100 cây/lần | 4.030 | 20.192 | 1.132 |
CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.08.21 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công | 100 cây/lần | 4.030 | 30.289 |
|
CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2.08.31 | - Xe bồn 5m3 | 100 cây/lần | 4.030 | 22.212 | 35.077 |
CX2.08.32 | - Xe bồn 8m3 | 100 cây/lần | 4.030 | 19.744 | 25.263 |
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.09.01 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 151.330 | 11.195.935 |
|
CX2.09.02 | Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa | 100cây/năm | 151.330 | 12.315.529 |
|
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.10.01 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (dâm bụt, mẫu đơn, tường vi) | 100 cây | 1.500.000 | 3.028.860 |
|
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.11.01 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 148.498 | 9.304.583 |
|
CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
Các đô thị trên địa bàn toàn tỉnh: lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
CX2.12.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2.12.11 | Máy bơm xăng 3CV | 100chậu/lần | 2.418 | 10.096 | 2.204 |
CX2.12.12 | Máy bơm điện 1,5CV | 100chậu/lần | 2.418 | 14.135 | 736 |
CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100chậu/Lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công, nước máy | 100chậu/lần | 2.418 | 22.212 |
|
CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2.12.31 | - Xe bồn 5m3 | 100chậu/lần | 2.418 | 14.135 | 23.385 |
CX2.12.32 | - Xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 2.418 | 16.154 | 19.944 |
Ghi chú: Đơn giá của công tác CX2.03.10; CX2.03.20; CX2.03.30 quy định đối với các đô thị thuộc địa bàn các huyện trừ huyện Lương Sơn.
CX2.13.00 Thay đất, phần chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.13.01 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100chậu/lần | 285.000 | 2.173.968 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.14.01 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100 chậu/năm | 99.498 | 6.956.698 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.15.01 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu (cau bụi, ngũ gia bì, ngâu cao 1,2m) | 100 chậu trồng dặm | 17.500 | 2.019.240 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.16.01 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100 chậu/lần | 4.500.000 | 1.932.416 |
|
CX2.17.00 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.17.01 | Duy trì cây leo | 10 cây/lần | 638 | 26.088 |
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
Cây bóng mát loại 1: cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm
Cây bóng mát loại 2: cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm,
Cây bóng mát loại 3: cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.01.01 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 1 cây/năm | 193.747 | 252.180 | 127.552 |
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
Các đô thị trên địa bàn tỉnh: lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.02.01 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | 1 bồn/năm | 47.799 | 881.665 | 381.224 |
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.03.01 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1 cây/năm | 12.164 | 97.829 |
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.04.01 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1 cây/năm | 864 | 615.958 | 91.470 |
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.05.0 1 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 1 cây/năm | 1.437 | 1.258.48 6 | 149.430 |
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Giải tỏa cành cây gẫy |
|
|
|
|
CX3.06.01 | - Cây loại 1 | 1cây | 0 | 65.219 | 1.554 |
CX3.06.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 761 | 260.876 | 57.738 |
CX3.06.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 914 | 434.794 | 76.524 |
CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
CX3.07.01 | - Cây loại 1 | 1cây | 6.134 | 978.286 | 376.893 |
CX3.07.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 7.361 | 1.304.381 | 478.262 |
CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.08.01 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | 1cây |
| 1.739.174 | 437.714 |
CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Giải tỏa cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
CX3.09.01 | - Cây loại 1 | 1cây | 717.409 | 6.659 | |
CX3.09.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 1.521.778 | 354.376 | |
CX3.09.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 3.260.952 | 553.928 |
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
|
|
|
CX3.10.01 | - Cây loại 1 | 1 cây | 705.332 | 12.331 | |
CX3.10.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 2.760.939 | 674.734 | |
CX3.10.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 4.674.031 | 1.136.868 |
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quét vôi gốc cây |
|
|
|
|
CX3.11.01 | - Cây loại 1 | 1 cây | 605 | 6.731 | |
CX3.11.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 2.160 | 11.218 | |
CX3.11.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 4.320 | 25.353 |
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ CÁC ĐÔ THỊ VÙNG IV
(Thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình trừ huyện Lương Sơn)
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 Lắp dựng cột đèn bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cột đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.1.01.11 | - Cột bê tông ≤ 10m | cột | 2.795.584 | 949.662 | |
CS.1.01.12 | - Cột bê tông > 10m | cột | 3.204.634 | 1.055.180 | |
CS.1.01.13 | - Cột thép, cột gang ≤ 8m | cột | 4.156.000 | 633.108 | |
CS.1.01.14 | - Cột thép, cột gang ≤ 10m | cột | 4.404.000 | 949.662 | |
CS.1.01.15 | - Cột thép, cột gang ≤ 12m | cột | 5.365.000 | 1.055.180 |
CS.1.01.20 Lắp dựng cột đèn bằng máy
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
CS.1.01.21 | - Cột bê tông ≤ 10m | cột | 2.795.584 | 527.590 | 219.885 |
CS.1.01.22 | - Cột bê tông > 10m | cột | 3.204.634 | 738.626 | 293.180 |
CS.1.01.23 | - Cột thép, cột gang ≤ 8m | cột | 4.156.000 | 527.590 | 146.590 |
CS.1.01.24 | - Cột thép, cột gang ≤ 10m | cột | 4.404.000 | 527.590 | 146.590 |
CS.1.01.25 | - Cột thép, cột gang ≤ 12m | cột | 5.365.000 | 633.108 | 219.885 |
CS.1.01.30 Vận chuyển cột đèn
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
CS.1.01.31 | - Cột bê tông ≤ 10m | cột | 79.479 | ||
CS.1.01.32 | - Cột bê tông >10m | cột | 79.479 | ||
CS.1.01.33 | - Cột thép, cột gang ≤ 8m | cột | 79.479 | ||
CS.1.01.34 | - Cột thép, cột gang ≤ 10m | cột | 79.479 | ||
CS.1.01.35 | - Cột thép, cột gang > 10m | cột | 79.479 |
CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
CS.1.02.11 | - Chiều dài cột ≤ 10,5m | 1 chiếc | 1.088.310 | 113.899 | 240.596 |
CS.1.02.12 | - Chiều dài cột > 10,5m | 1 chiếc | 1.088.310 | 125.289 | 286.540 |
CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn. Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.02.20 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | 1 chiếc | 1.088.310 | 113.899 | 240.596 |
CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 Lắp cần đèn Φ60
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp cần đèn Φ60 |
|
|
|
|
CS.1.03.11 | - Chiều dài cần đèn ≤2,8m | 1 cần đèn | 550.000 | 216.408 | 240.596 |
CS.1.03.12 | - Chiều dài cần đèn ≤3,2m | 1 cần đèn | 978.000 | 239.188 | 240.596 |
CS.1.03.13 | - Chiều dài cần đèn ≤3,6m | 1 cần đèn | 978.000 | 259.690 | 240.596 |
CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
CS.1.03.21 | - Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m | 1 cần đèn | 1.042.000 | 227.798 | 272.675 |
CS.1.03.22 | - Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m | 1 cần đèn | 1.392.000 | 261.968 | 272.675 |
CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tóc Φ48
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp cần đèn sợi tóc Φ48 |
|
|
|
|
CS.1.03.31 | - Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m | 1 cần đèn | 274.000 | 182.238 | 137.402 |
CS.1.03.32 | - Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m | 1 cần đèn | 380.000 | 182.238 | 137.402 |
CS.1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và cân chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/chóa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp |
|
|
|
|
CS.1.04.1 1 | - Chóa cao áp ở độ cao <12m | 1 chóa | 1.451.000 | 113.899 | 240.596 |
CS.1.04.1 2 | - Chóa cao áp ở độ cao >12m | 1 chóa | 1.451.000 | 159.459 | 286.540 |
CS.1.04.1 3 | - Chóa cao áp | 1 chóa | 150.000 | 68.339 | 240.596 |
CS.1.04.1 4 | - Chóa huỳnh quang | 1 chóa | 12.000 | 113.899 | 240.596 |
CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.05.10 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp | 1 bộ |
| 56.950 | 281.990 |
CS.1.05.20 Lắp xà dọc
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.05.20 | Lắp xà dọc | 1 bộ | 190.000 | 284.748 | 337.897 |
CS.1.05.30 Lắp xà ngang bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp xà ngang bằng máy |
|
|
|
|
CS.1.05.31 | - Loại xà ≤ 1m | 1 bộ | 202.000 | 91.119 | 187.993 |
CS.1.05.32 | - Loại xà > 1m | 1 bộ | 327.000 | 113.899 | 187.993 |
CS.1.05.40 Lắp xà ngang bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn |
|
|
|
|
CS.1.05.41 | - Xà đơn ≤ 1m | 1 bộ | 202.000 | 182.238 | |
CS.1.05.42 | - Xà đơn > 1m | 1 bộ | 327.000 | 227.798 | |
CS.1.05.43 | - Xà kép, xà néo ≤ 1m | 1 bộ | 258.000 | 218.686 | |
CS.1.05.44 | - Xà kép, xà néo > 1m | 1 bộ | 432.000 | 273.358 | |
| Lắp xà ngang bằng thủ công, cột vuông |
|
|
| |
CS.1.05.45 | - Xà đơn ≤ 1m | 1 bộ | 202.000 | 145.791 | |
CS.1.05.46 | - Xà đơn > 1m | 1 bộ | 327.000 | 182.238 | |
CS.1.05.47 | - Xà kép, xà néo ≤ 1m | 1 bộ | 258.000 | 174.949 | |
CS.1.05.48 | - Xà kép, xà néo > 1m | 1 bộ | 432.000 | 218.686 |
CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.10 | Làm tiếp địa cho cột điện | 1 bộ | 290.000 | 107.065 |
|
CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.20 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | 1 bộ | 290.000 | 91.119 | 35.074 |
CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.30 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | 1 bộ | 140.000 | 113.899 | 387.213 |
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT; LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô đây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây: |
|
|
|
|
CS.2.01.11 | - 6 ÷ 25mm2 | 100m | 6.463.400 | 341.697 | 469.983 |
CS.2.01.11A | - > 25mm2 | 100m | 6.463.400 | 392.952 | 469.983 |
| Kéo cáp trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện cáp: |
|
|
|
|
CS.2.01.12 | - 26 ÷ 50mm2 | 100m | 6.712.895 | 569.495 | 1.879.933 |
CS.2.01.12A | - > 50mm2 | 100m | 6.712.895 | 654.919 | 1.879.933 |
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.10 | Làm đầu cáp khô | 1 đầu cáp | 42.000 | 91.119 |
|
CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị tính: đồng/cầu chì
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.20 | Lắp cầu chì đuôi cá | 1 cầu chì | 15.000 | 52.759 |
|
CS.2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.03.10 | Rải cáp ngầm | 100m | 18.233.866 | 316.554 |
|
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.04.10 | Luồn cáp cửa cột | 1 đầu cáp |
| 52.759 |
|
CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.05.10 | Đánh số cột bê tông ly tâm | 10 cột | 31.150 | 330.264 |
|
CS.2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.05.20 | Đánh số cột thép | 10 cột | 4.200 | 330.264 |
|
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bảng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.10 | Lắp bảng điện cửa cột | 1 bảng | 25.000 | 34.170 |
|
CS.2.06.20 Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cửa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.20 | Lắp cửa cột | 1 cửa | 69.200 | 63.311 | 29.781 |
CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu đây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường;.
Đơn vị tính: đồng/100 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.07.10 | Luồn dây lên đèn | 100m | 396.764 | 527.590 | 1.879.933 |
CS.2.07.20 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | 100m | 396.764 | 527.590 |
|
CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng
CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.08.10 | Lắp giá đỡ tủ | 1 bộ | 1.329.000 | 527.590 |
|
CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng |
|
|
|
|
CS.2.08.21 | - Chiều cao lắp đặt < 2m | 1 tủ | 159.000 | 495.935 |
|
CS.2.08.22 | - Chiều cao lắp đặt ≥ 2m | 1 tủ | 159.000 | 495.935 | 375.987 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng cột đèn sân vườn |
|
|
|
|
CS.3.01.11 | - Lắp bằng thủ công | 1 cột | 4.147.000 | 683.394 |
|
CS.3.01.12 | - Lắp bằng cơ giới | 1 cột | 4.147.000 | 341.697 | 293.180 |
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.02.10 | Lắp đặt đèn lồng | 1 bộ | 100.000 | 136.679 | 281.990 |
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm có
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.03.11 | Lắp đặt đèn cầu | 1 bộ | 250.000 | 45.560 | 281.990 |
CS.3.03.12 | Lắp đặt đèn nấm | 1 bộ | 150.000 | 68.339 | 281.990 |
CS.3.03.13 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | 1 bộ | 250.000 | 136.679 |
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa dui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo đây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.01.1 1 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường | 100 bóng | 1.274.000 | 911.192 | 1.879.933 |
CS.4.01.1 2 | Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3 - ngã tư | 100 bóng | 2.924.000 | 1.366.788 | 2.819.899 |
CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.01.21 | Lắp đèn dây rắn ngang đường | 10m | 700.000 | 227.798 | 375.987 |
CS.4.01.22 | Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã tư | 10m | 700.000 | 341.697 | 563.980 |
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu đây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
CS.4.02.11 | - Độ cao H < 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.138.990 | 1.879.933 |
CS.4.02.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.480.687 | 2.819.899 |
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
CS.4.02.21 | - Độ cao H < 3m | 10m | 700.000 | 227.798 | 187.993 |
CS.4.02.22 | - Độ cao H ≥ 3m | 10m | 700.000 | 296.137 | 375.987 |
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
|
|
|
|
CS.4.03.11 | - Độ cao H < 3m | 100 bóng | 824.000 | 797.293 | 375.987 |
CS.4.03.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.138.990 | 751.973 |
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng 3W trang trí cây |
|
|
|
|
CS.4.03.21 | - Độ cao H < 3m | 1 dây (100 b) | 350.000 | 22.780 | 46.998 |
CS.4.03.22 | - Độ cao H ≥ 3m | 1 dây (100 b) | 350.000 | 45.560 | 56.398 |
CS.4.04,00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ. Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.04.11 | Độ cao H < 3m | 100 bóng | 824.000 | 911.192 | 1.503.946 |
CS.4.04.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.184.550 | 2.255.919 |
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.21 | - Độ cao H < 3m | 10m | 700.000 | 227.798 | 281.990 |
CS.4.04.22 | - Độ cao H ≥ 3m | 10m | 700.000 | 296.137 | 563.980 |
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.31 | - Độ cao H < 3m | 10m | 90.000 | 683.394 | 375.987 |
CS.4.04.32 | - Độ cao H ≥ 3m | 10m | 90.000 | 911.192 | 751.973 |
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn pha trên cạn |
|
|
|
|
CS.4.05.11 | - Độ cao H < 3m | 1 bộ | 350.000 | 227.798 | 281.990 |
CS.4.05.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 1 bộ | 350.000 | 296.137 | 343.848 |
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.05.20 | Lắp đèn pha dưới nước | 1 bộ | 350.000 | 410.036 |
|
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp khung kích thước 1m x 2m |
|
|
|
|
CS.4.06.11 | - Độ cao H < 3m | 1 bộ | 32.000 | 341.697 | 300.789 |
CS.4.06.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 1 bộ | 32.000 | 455.596 | 451.184 |
CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m < Khung < 2m x 2m
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp khung kích thước > 1m x 2m |
|
|
|
|
CS.4.06.21 | - Độ cao H < 3m | 1 bộ | 40.000 | 455.596 | 320.794 |
CS.4.06.22 | - Độ cao H ≥ 3m | 1 bộ | 40.000 | 592.275 | 481.191 |
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
|
|
|
CS.4.07.11 | Loại 2 ÷ 3 kênh | 1 bộ | 320.000 | 227.798 | |
CS.4.07.12 | Loại ≥ 4 kênh | 1 bộ | 380.000 | 341.697 |
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.10 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | 20 bóng | 2.453.454 | 759.730 |
|
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bóng cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.01.21a | - chiều cao < 14m | 20 bóng | 4.093.454 | 911.192 | 1.879.933 |
CS.5.01.22a | - chiều cao 14 ÷ < 18m | 20 bóng | 4.093.454 | 1.138.990 | 3.125.430 |
CS.5.01.23a | - chiều cao 18 ÷ 24m | 20 bóng | 4.093.454 | 1.594.586 | 3.818.378 |
CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m | 20 bóng | 4.093.454 | 1.640.146 |
|
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng máy
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng máy | 20 bóng | 339.545 | 844.144 | 1.879.933 |
CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 20 bóng | 339.545 | 1.519.459 |
|
CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lắp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.02.11 | - Độ cao H <12m | 10 lốp | 1.100.000 | 2.505.778 | 4.505.289 |
CS.5.02.12 | - Độ cao 12m ≤ H < 18m | 10 lốp | 1.100.000 | 2.733.576 | 3.820.538 |
CS.5.02.13 | - Độ cao 18m ≤ H < 24m | 10 lốp | 1.100.000 | 2.961.374 | 4.741.912 |
| Thay chóa đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.02.14 | - Độ cao H < 12m | 10 lốp | 2.500.000 | 4.259.823 | 4.505.289 |
CS.5.02.15 | - Độ cao 10m ≤ H< 18m | 10 lốp | 2.500.000 | 4.442.061 | 3.820.538 |
CS.5.02.16 | - Độ cao 18m ≤ H < 24m | 10 lốp | 2.500.000 | 4.692.639 | 4.741.912 |
CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.02.20 | Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m | 10 lốp | 1.220.000 | 4.555.960 |
|
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.11 | - Chiều cao H < 10m | 1 bộ | 194.173 | 175.405 | 320.794 |
CS.5.03.12 | - Chiều cao 10m ≤ H < 12m | 1 bộ | 194.173 | 198.184 | 382.054 |
CS.5.03.13 | - Chiều cao 12m ≤ H < 18m | 1 bộ | 194.173 | 268.802 | 382.054 |
CS.5.03.14 | - Chiều cao 18m ≤ H < 24m | 1 bộ | 194.173 | 300.693 | 474.191 |
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.20 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H < 10m | 1 bộ | 194.173 | 261.968 |
|
CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu |
|
|
|
|
CS.5.03.31 | Chiều cao H < 10m | 1 bộ | 180.000 | 159.459 | 288.715 |
CS.5.03.32 | Chiều cao 10m ≤ H < 12m | 1 bộ | 180.000 | 182.238 | 288.715 |
CS.5.03.33 | Chiều cao 12m ≤ H < 18m | 1 bộ | 180.000 | 250.578 | 382.054 |
CS.5.03.34 | Chiều cao 18m ≤ H < 24m | 1 bộ | 180.000 | 273.358 | 474.191 |
CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.51 | Chiều cao H < 10m | 1 bộ | 308.173 | 214.130 | 384.953 |
CS.5.03.52 | Chiều cao 10m ≤ H < 12m | 1 bộ | 308.173 | 243.744 | 400.993 |
CS.5.03.53 | Chiều cao 12m ≤ H < 18m | 1 bộ | 308.173 | 332.585 | 515.773 |
CS.5.03.54 | Chiều cao 18m ≤ H < 24m | 1 bộ | 308.173 | 369.033 | 632.255 |
CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.60 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao < 10m | 1 bộ | 308.173 | 321.195 |
|
CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.7 1 | - Chiều cao H < 10m | 1 bộ | 1.147.173 | 227.798 | 320.794 |
CS.5.03.7 2 | - Chiều cao 10m ≤ H < 12m | 1 bộ | 1.147.173 | 250.578 | 382.054 |
CS.5.03.7 3 | - Chiều cao 12m ≤ H < 18m | 1 bộ | 1.147.173 | 318.917 | 382.054 |
CS.5.03.7 4 | - Chiều cao 18m ≤ H < 24m | 1 bộ | 1.147.173 | 341.697 | 474.191 |
CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.80 | Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa | 1 bộ | 1.147.173 | 341.697 |
|
CS.5.04.00 Thay các loại xả
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.10 | Thay bộ xà đơn dải 1,2m - 4 sứ | 1 bộ | 413.480 | 615.055 | 300.789 |
CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.20 | Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ | 1 bộ | 744.960 | 683.394 | 338.388 |
CS.5.04.20 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.30 | Thay bộ xà dài 0,6m có sứ | 1 bộ | 243.240 | 569.495 | 300.789 |
CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.40 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới | 1 bộ | 371.000 | 341.697 | 225.592 |
CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.50 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công | 1 bộ | 371.000 | 683.394 |
|
CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bộ xà không sứ, không dây kết hợp máy |
|
|
|
|
CS.5.04.6 a | - Bộ xà dài 0,6m | 1 bộ | 232.000 | 273.358 | 225.592 |
CS.5.04.6 b | - Bộ xà dài 0,4m | 1 bộ | 150.000 | 273.358 | 225.592 |
CS- 5.04.6c | - Bộ xà dài 0,3m | 1 bộ | 127.000 | 273.358 | 225.592 |
CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.04.7a | - Bộ xả dài 0,6m | 1 bộ | 232.000 | 501.156 | |
CS 5.04.7b | - Bộ xả dài 0,4m | 1 bộ | 150.000 | 501.156 | |
CS.5.04.7c | - Bộ xả dài 0,3m | 1 bộ | 127.000 | 501.156 |
|
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.11 | Thay cần đèn cao áp chữ L | 1 bộ | 1.006.000 | 569.495 | 320.794 |
CS.5.05.12 | Thay cần đèn cao áp chữ S | 1 bộ | 1.392.000 | 797.293 | 320.794 |
CS.5.05.13 | Thay chụp liền cần | 1 bộ | 350.000 | 797.293 | 320.794 |
CS.5.05.14a | Thay chụp ống phóng đơn | 1 bộ | 340.000 | 797.293 | 320.794 |
CS.5.05 14b | Thay chụp ống phóng kép | 1 bộ | 350.000 | 797.293 | 320.794 |
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.21 | Thay cần đèn cao áp chữ L bằng thủ công | 1 bộ | 539.700 | 1.025.091 |
|
CS.5.05.22 | Thay cần đèn cao áp chữ S bằng thủ công | 1 bộ | 945.000 | 1.435.127 |
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.30 | Thay cần đèn chao cao áp bằng máy | 1 bộ | 391.000 | 455.596 | 375.987 |
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.40 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | 1 bộ | 391.000 | 820.073 |
|
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng máy
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay dây đồng một ruột bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.07.11a | - Dây M6 | 40m | 832.300 | 455.596 | 319.589 |
CS.5.07.12a | - Dây M10 | 40m | 1.415.316 | 569.495 | 319.589 |
CS.5.07.13a | - Dây M16 | 40m | 2.196.460 | 569.495 | 319.589 |
CS.5.07.14a | - Dây M25 | 40m | 3.434.760 | 569.495 | 319.589 |
CS.5.07.15a | - Dây A16 | 40m | 243.600 | 569.495 | 319.589 |
CS.5.07.16a | - Dây A25 | 40m | 384.969 | 569.495 | 319.589 |
CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay dây đồng một ruột bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.07.11b | - Dây M6 | 40m | 832.300 | 820.073 | |
CS.5.07.12b | - Dây M10 | 40m | 1.415.316 | 1.025.091 | |
CS.5.07.13b | - Dây M16 | 40m | 2.196.460 | 1.025.091 | |
CS.5.07.14b | - Dây M25 | 40m | 3.434.760 | 1.025.091 | |
CS.5.07.15b | - Dây A16 | 40m | 243.600 | 1.025.091 | |
CS.5.07.16b | - Dây A25 | 40m | 384.969 | 1.025.091 |
CS.5.07.1c Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1c | Thay dây lên đèn | 40m | 959.055 | 1.138.990 | 939.966 |
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng máy
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2a | Thay cáp treo bằng máy | 40m | 831.480 | 911.192 | 939.966 |
CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2b | Thay cáp treo bằng thủ công | 40m | 831.480 | 1.640.146 |
|
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.5.07.31 | - Trên nền đất | 40m | 2.682.000 | 7.289.536 | |
CS.5.07.32 | - Trên nền hè phố | 40m | 2.682.000 | 9.111.920 | |
CS.5.07.33 | - Trên nền đường nhựa | 40m | 2.682.000 | 11.845.496 | |
CS.5.07.34 | - Trên nền đường bê tông atphal | 40m | 2.682.000 | 11.845.496 |
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.08.10 | Thay tủ điện | tủ | 159.000 | 911.192 | 375.987 |
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.5.09.11 | - Trên nền đất | mối nối | 326.300 | 1.138.990 | |
CS.5.09.12 | - Trên nền hè phố | mối nối | 326.300 | 1.366.788 | |
CS.5.09.13 | - Trên nền đường nhựa | mối nối | 326.300 | 1.480.687 | |
CS.5.09.14 | - Trên nền đường bê tông atphal | mối nối | 326.300 | 1.594.586 |
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cột đèn |
|
|
|
|
CS.5.10.11a | - Cột BT ly tâm | 1 cột | 4.482.500 | 3.507.418 | 2.829.712 |
CS.5.10.11b | - Cột BT chữ H | 1 cột | 2.188.059 | 3.507.418 | 2.829.712 |
CS.5.10.12 | - Cột sắt | 1 cột | 1.804.000 | 3.165.540 | 2.829.712 |
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.10 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) | cột | 132.500 | 422.072 | 1.126.322 |
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.20 | Sơn chụp, sơn cần đèn | cột | 49.500 | 253.243 | 481.191 |
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.30 | Sơn cột đèn chùm bằng máy | cột | 100.000 | 422.072 | 641.588 |
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 100.000 | 844.144 |
|
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | cột | 79.000 | 633.108 |
|
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 152.000 | 422.072 |
|
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/quả sứ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.12.10 | Thay sứ cũ | quả sứ | 3.000 | 78.083 | 187.993 |
CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
|
|
|
CS.5.13.11 | - Độ cao H < 10m | bộ | 10.091 | 63.311 | 131.595 |
CS.5.13.12 | - Độ cao 10m ≤ H <12m | bộ | 10.091 | 84.414 | 112.278 |
CS.5.13.13 | - Độ cao 12m ≤ H < 18m | bộ | 10.091 | 105.518 | 152.822 |
CS.5.13.14 | - Độ cao 18m ≤ H < 24m | bộ | 10.091 | 126.622 | 203.225 |
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay quả cầu bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.14.11 | - Quả cầu nhựa | 1 quả | 25.000 | 126.622 | 187.993 |
CS.5.14.12 | - Quả cầu thủy tinh | 1 quả | 250.000 | 126.622 | 187.993 |
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay quả cầu bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.14.21 | - Quả cầu nhựa | 1 quả | 25.000 | 227.919 | |
CS.5.14.22 | - Quả cầu thủy tinh | 1 quả | 250.000 | 227.919 |
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | 1 trạm/ ngày |
| 91.119 |
|
CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1 trạm/ ngày |
| 70.617 |
|
CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.30 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | 1 trạm/ ngày |
| 56.950 |
|
CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.40 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) | 1 trạm/ ngày |
| 104.787 |
|
CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.50 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1 trạm/ ngày |
| 77.451 |
|
CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.60 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | 1 trạm/ ngày |
| 59.228 |
|
Ghi chú: | ||
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000 |
| Kl =1,1 |
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m |
| Kl = 1,2 |
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m |
| KI = 0,9 |
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m |
| KI = 0,8 |
- Chiều dài tuyến trạm < 500m |
| KI = 0,5 |
- Trạm trong ngõ xóm nội thành |
| Kv = 1,2 |
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành |
| Kv = 1,1 |
- Trạm ngoại thành |
| Kv = 1,2 |
CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng
Thành phần công việc:
- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.70 | Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng | 1 trạm/ ngày |
| 72.895 |
|
CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.10 | Thay Modem | 1 bộ | 200.000 | 144.845 |
|
CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC Master (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.20 | Thay PLC Master | 1 bộ | 1.500.000 | 316.339 |
|
CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu diện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.30 | Thay PLC RTU | 1 bộ | 1.500.000 | 316.339 |
|
CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer
- Lắp và dấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.40 | Thay bộ đo điện áp và dòng điện | 1 bộ | 445.400 | 289.690 |
|
CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.50 | Thay bộ đo dòng điện | 1 bộ | 110.000 | 144.845 |
|
CS.6.02.60 Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.61 | Thay Coupler ngoài lưới | 1 bộ | 300.000 | 316.339 |
|
CS.6.02.62 | Thay Coupler trong tủ điều khiển | 1 bộ | 300.000 | 158.169 | 577.429 |
CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.70 | Thay tủ điều khiển khu vực | 1 bộ | 14.644.0 00 | 632.677 |
|
CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.10 | Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng | 1 bộ | 80.000.000 | 474.508 |
|
CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ
Thành phần công việc:
- Đo tín hiệu giữa các tủ
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.20 | Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ | 1 lần xử lý |
| 316.339 |
|
CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.30 | Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn) | 1 lần lựa chọn |
| 158.169 |
|
CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.40 | Thay mạch hiện thị (board mạch) trên bảng hiện thị | 1 lần lựa chọn | 500.000 | 158.169 |
|
CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các khu vực
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.50 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm | 1 lần xử lý |
| 316.339 |
|
Chương VII
DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG
CS.7.01.10. Thay kính đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo kính đèn cũ.
- Lắp kính đèn mới, kiểm tra an toàn.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 kính đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.10 | Thay kính đèn tín hiệu giao thông | 1 kính đèn | 115.000 | 34.170 | 56.398 |
CS.7.01.20. Thay Module đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo module cũ đã hỏng.
- Lắp module mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 module
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.20 | Thay Module đèn tín hiệu giao thông | 1 module | 975.000 | 82.007 | 244.391 |
CS.7.01.30. Thay biến áp; Triac; Ic; Aptomat
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo biến áp, Triac, Ic, aptomat cũ đã hỏng.
- Lắp biến áp, Triac, Ic, aptomat, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.30 | Thay biến áp; Triac; Ic; Aptomat | 1 chiếc |
| 43.282 |
|
Ghi chú: Đơn giá nêu trên chưa bao gồm đơn giá vật tư biến áp; Triac; Ic; Aptomat.
CS.7.01.40.Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo bộ ruột tủ đèn bị hỏng.
- Lắp bộ ruột mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.40 | Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông | 1 bộ | 13.800.000 | 220.964 |
|
CS.7.01.50.Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo dỡ dây cũ.
- Luồn, lắp dây mới, kiểm tra kỹ thuật.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.50 | Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông | 1 cột |
| 968.142 | 939.966 |
CS.7.01.60.Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Khảo sát, kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn...
- Xử lý các điểm chạm chập.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 nút
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.60 | Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông | 1 nút |
| 1.366.788 | 2.861.920 |
Ghi chú: Vật tư theo số lượng được nghiệm thu.
CS7.01.70. Duy tu, bảo dưỡng tủ Điều khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, ngắt hệ thống điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch tủ.
- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.70 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông | 1 bộ | 37.156 | 295.450 |
|
Ghi chú: Trường hợp công tác Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông có sử dụng xe thang 09 - 12m thì tính 0,30 công/ca
CS7.01.80. Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, ngắt điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch cột đèn.
- Son 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 cột đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.80 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông | 1 cột đèn | 43.542 | 422.072 | 563.980 |
CS7.01.90. Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, cắt điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch sẽ bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông.
- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.9 0 | Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông | 1 cái | 37.156 | 105.518 | 563.980 |
CS7.02.10. Thay đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Tháo bộ đèn cũ.
- Kiểm tra tình trạng bộ đèn cũ.
- Lắp và đấu bộ đèn mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu bộ đèn mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu bộ đèn mới.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.02.10 | Thay đèn tín hiệu giao thông | 1 cái | 12.000 | 455.596 |
|
CS7.02.20. Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Kiểm tra hoạt động của chốt đèn, cập nhật khối lượng hư hỏng, báo sửa chữa và cân chỉnh thời gian, thực hiện 2 lần/ ngày.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật, thực hiện 2 lần/tuần.
- Kiểm tra tiếp xúc: đầu chì, điểm nối dây dẫn, thực hiện 3 lần/tháng.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện công việc vào sổ nhật ký.
Đơn vị tính: đồng/01 nút
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.02.20 | Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông | 1 nút |
| 60.613 |
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CÁC ĐÔ THỊ VÙNG II
(Thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn)
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga | m3 bùn |
| 1.014.277 |
|
Ghi chú:
1/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15
Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống: |
|
|
|
|
TN1.01.21 | - ≤ 200mm | m3 bùn | 1.539.315 | ||
TN1.01.22 | - 300mm÷600mm | m3 bùn | 1.496.357 | ||
TN1.01.23 | - 700mm÷1000mm | m3 bùn | 1.439.080 | ||
TN1.01.24 | - - > 1000mm | m3 bùn | 1.403.282 |
Ghi chú:
1/. Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm- 1000mm; H ≥ 400mm- 1000mm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.01.30 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm | m3 bùn |
| 1.264.863 |
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công
TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m.
TN1.02.1a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN 1.02.1a | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào) | m3 bùn |
| 1.010.803 |
|
Ghi chú:
1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.02.1b | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng <6m (có hành lang, lối vào) | m3 bùn |
| 873.370 |
|
Ghi chú:
1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trang chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m.
TN1.02.2a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.02.2a | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào) | m3 bùn |
| 984.203 |
|
Ghi chú:
1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN1.02.2b | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m (có hành lang, lối vào) | m3 bùn |
| 844.553 |
|
Ghi chú:
1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bằng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công |
|
|
|
|
TN1.03.01 | Chiều rộng mương, sông ≤ 6m | 1km | 1.025.956 | ||
TN1.03.02 | Chiều rộng mương, sông ≤ 15m | 1km | 1.128.551 | ||
TN1.03.03 | Chiều rộng mương, sông > 15m | 1km | 1.461.987 |
Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe cơ giới
TN2.01.10 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cổng để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.01.11 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương) | m3 bùn |
| 82.208 | 89.513 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
TN2.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m- 0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m- 0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).
Thành phần công việc:
- bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.01.21 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác. | 1m dài | 3.530 | 29.628 | 114.121 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
TN2.01.30 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,8m- 1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m- 1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.01.31 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác | 1m dài | 6.484 | 55.901 | 225.396 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
TN2.01.40 Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m- 2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 1,2m- 2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương tự).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển bảo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.01.41 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác | 1m dài | 967 | 101.116 | 360.473 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
TN2.02.00 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN2.02.01 | Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m) | 1m3 | 3.234 | 122.692 | 581.763 |
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ |
|
|
|
|
TN3.01.01 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn | m3 bùn | 0 | 244.773 | 131.468 |
TN3.01.02 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn | m3 bùn | 0 | 152.983 | 140.890 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
≤ 8 | 0,895 |
8 < L ≤ 10 | 0,925 |
10 < L ≤ 14 | 0,955 |
15 < L ≤ 18 | 1,045 |
18 < L ≤ 20 | 1,075 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, cho khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN4.01.01 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | 1km |
| 4.589.490 |
|
TN4.01.30 Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống
Thành phần công việc:
- Đi dọc tuyến cống phát hiện các trường hợp sụt lở, hư hỏng ga, nắp cống, các điểm ngập úng.
- Phát hiện các trường hợp trái phép, không đảm bảo kỹ thuật thoát nước.
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý.
- Khắc phục ngay trong ngày các trường hợp sự cố sau khi phát hiện như: Tấm đan, nắp ga cập kênh cần kê kích lại, các trường hợp tắc rác hoặc vật cản trước cửa ga thu nước, đặt choạc tại các vị trí ga, tấm đan bị mất hoặc gây không an toàn.
- Ứng trực 24/24 nhận thông tin và giải quyết sự cố thoát nước.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng đấu nối hoặc xả nước khi thi công vào hệ thống thoát nước.
- Khảo sát hiện trường, nhận bàn giao các công trình thoát nước đưa vào quản lý
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN4.01.30 | Quản lý thường xuyên trên mặt cống | 1km |
| 46.887 |
|
TN4.01.40 Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông
Thành phần công việc:
- Đi tua dọc hai bờ mương, sông để phát hiện, thống kê các trường hợp vi phạm lấn chiếm bờ mương, sông; các công trình trái phép trên mương, sông (cầu, cống, thả bèo, rau...)
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý
- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và thanh tra trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải; phát hiện và khôi phục lại vị trí mốc giới bị mất, bị lấn chiếm. Thực hiện các công tác giải tỏa phát sinh.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng hoặc các công trình xả nước ra mương.
- Phát hiện các điểm kè sông bị sụt lở, rạn nứt, các vị trí cửa xả bị đắp chặn, đề xuất biện pháp khắc phục.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì kiểm tra quản lý mương sông |
|
|
|
|
TN4.01.41 | Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B ≥ 1m | 1km | 46.059 | ||
TN4.01.42 | Bị lấn chiếm hành lang quản lý | 1km | 68.951 |
TN4.02.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TN4.02.01 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | 1km |
| 3.173.984 |
|
Chương V
QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA
TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sổ sách ghi chép số liệu và đến các vị trí đo thủy trí;
- Kiểm tra tình trạng thước, cọ rửa thước thủy trí khi mờ do bùn rác bám vào, gia cố thước khi có hiện tượng bong thước;
- Đọc cao trình mực nước tại thước đo trong hồ và ngoài cống;
- Báo cáo kết quả thủy trí hàng ngày sau khi kết thúc việc đọc thủy trí;
- Tổng hợp số liệu thủy trí của các hồ theo ngày/tháng/năm;
- Theo dõi, đánh giá sự biến thiên mực nước trong hồ và sự chênh lệch mực nước trong và ngoài hồ.
Điều kiện áp dụng:
- Công tác theo dõi thủy trí được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế.
Đơn vị tính: ngày đọc thủy trí
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Theo dõi thủy trí |
|
|
|
|
TN9.01.11 | Mùa khô | ngày đọc TT | 16.548 | ||
TN9.01.12 | Mùa mưa | ngày đọc TT | 27.581 |
TN9.01.20 Vận hành cửa phai:
Thành phần công việc:
- Ứng trực theo dự báo thời tiết và yêu cầu sản xuất;
- Trực và vận hành cửa phai theo đúng hướng dẫn vận hành;
- Ghi chép, theo dõi diễn biến mực nước trong và ngoài hồ trước, trong và sau khi vận hành phai;
- Báo cáo thường xuyên tình hình mực nước;
- Số người thực hiện là 02 người, đảm nhận một vị trí.
Điều kiện áp dụng:
- Công tác vận hành cửa phai được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế và lắp đặt cửa phai điều tiết mực nước.
Đơn vị tính: trận mưa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận hành cửa phai |
|
|
|
|
TN9.01.21 | - Vận hành bằng thủ công | trận mưa | 275.805 | ||
TN9.01.22 | - Vận hành bằng động cơ | trận mưa | 220.644 |
TN9.01.40 Quản lý quy tắc hồ
Thành phần công việc:
- Đi tua xung quanh hồ trên địa bàn được phân công, phát hiện các trường hợp lấn chiếm hành lang quản lý hồ, mặt hồ như xây nhà tạm, khu vệ sinh, đào đất, thả rau, đổ phế thải, đấu cống xả nước thải trực tiếp vào hồ (đối với hồ đã lắp đặt hệ thống cống bao tách nước thải)...
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị chính quyền địa phương và cơ quan chức năng như thanh tra, công an, cảnh sát môi trường... xử lý
- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và cơ quan chức năng trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải, các điểm xả nước thải trực tiếp vào hồ; phát hiện và khôi phục lại các vị trí mốc giới (nếu có) bị mất, lấn chiếm: Thực hiện các công tác giải tỏa nhỏ lẻ phát sinh.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng
- Phát hiện các điểm kè hồ bị sụt lở, rạn nứt đề xuất biện pháp khắc phục.
- Ghi chép nhật trình để lưu làm hồ sơ và báo cáo
Đơn vị tính: công/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quản lý quy tắc hồ |
|
|
|
|
TN9.01.41 | - Hồ có hành lang quản lý | km | 30.339 | ||
TN9.01.42 | - Hồ không có hành lang quản lý | km | 46.887 |
ĐƠN GIÁ
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CÁC ĐÔ THỊ VÙNG II
(Thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn)
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.01.00 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công | 1km |
| 293.727 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
|
|
|
|
MT1.02.01 | - Quét đường | 10.000m2 | 611.932 | ||
MT1.02.02 | - Quét hè | 10.000m2 | 440.591 |
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.03.00 | Công tác duy trì dài phân cách bằng thủ công | 1km |
| 195.818 |
|
Ghi chú:
Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km |
| 195.818 |
|
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Thực hiện thu rác nhà dân; nhặt, dọn các mô rác và chuyển rác lên xe cơ giới.
- Quản lý, phổ biến, hướng dẫn, tuyên truyền người dân giữ gìn vệ sinh.
- Đảm bảo chất lượng duy trì vệ sinh ngõ xóm và an toàn lao động theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | 1km |
| 214.176 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
- Đơn giá trên áp dụng cho địa bàn các phường thành phố Hòa Bình; khu vực thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn. Đối với địa bàn các xã thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,6.
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công | 1 tấn rác |
| 214.176 |
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn phế thải |
| 137.685 |
|
MT1.08.00: Thu gom rác đường, phố ca đêm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác;
- Nhặt các túi rác, bịch bọc do người dân bỏ ra lên xe, nếu rác rơi vãi, rác rời ngoài túi thì dùng chổi xẻng gom lên xe ô tô.
- Thực hiện thu cẩu thùng rác tại các vị trí đặt thùng hoặc điểm tập trung rác;
- Đảm bảo thu dọn rác sạch sẽ và an toàn lao động theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/ km thu gom
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.08.00 | Thu gom rác đường, phố ca đêm | 1 km |
| 17.319 | 159.487 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho địa bàn các phường, thành phố Hòa Bình và khu vực nội thị, thị trấn Lương Sơn và tính theo chiều dài thực tế có phát sinh thu gom. Đối với phạm vi ngoài nội thành, khu vực nội thị thị trấn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,85. Chỉ áp dụng đối với các tuyến phố có nhiều hoạt động kinh doanh dịch vụ ban đêm, danh sách cụ thể do UBND thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn thống nhất, quyết định.
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến các điểm thu gom rác và vận chuyển rác về nơi xử lý.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Đảm bảo chất lượng thu gom, vận chuyển rác theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2.01.01 | Loại xe ≤ 5 tấn | 1 tấn rác | 51.402 | 167.121 | |
MT2.01.02 | Loại 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn rác | 40.082 | 169.385 | |
MT2.01.03 | Loại xe ≥ 10 tấn | 1 tấn rác | 28.455 | 160.500 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
65 < L ≤ 70 | 1,69 |
70 < L ≤ 75 | 1,71 |
75 < L ≤ 80 | 1,74 |
80 < L ≤ 85 | 1,76 |
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng lên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2.02.01 | Loại xe ≤ 5 tấn | 1 tấn rác | 220 | 85.059 | 347.771 |
MT2.02.02 | Loại 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn rác | 220 | 60.581 | 339.547 |
MT2.02.03 | Loại xe ≥ 10 tấn | 1 tấn rác | 2.200 | 57.522 | 337.532 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
65 < L ≤ 70 | 1,69 |
70 < L ≤ 75 | 1,71 |
75 < L ≤ 80 | 1,74 |
80 < L ≤ 85 | 1,76 |
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi,
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km |
|
|
|
|
MT2.03.01 | Loại xe < 10 tấn | 1 tấn rác | 17.134 | 147.728 | |
MT2.03.02 | Loại xe ≥ 10 tấn | 1 tấn rác | 12.239 | 129.293 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 <L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
65 < L ≤ 70 | 1,69 |
70 < L ≤ 75 | 1,71 |
75 < L ≤ 80 | 1,74 |
80 < L ≤ 85 | 1,76 |
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cưới, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.04.00 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng |
| 539.959 |
|
MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyên các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đợi đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý |
|
|
|
|
MT2.05.01 | Thùng nhựa | 1 tấn rác | 997.449 | 994.308 | |
MT2.05.02 | Thùng Carton | 1 tấn rác | 1.196.327 | 1.189.510 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 45 | 0,65 |
40 < L ≤ 50 | 0,80 |
50 < L ≤ 60 | 0,95 |
60 < L ≤ 70 | 1,05 |
70 < L ≤ 80 | 1,25 |
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km |
|
|
|
|
MT2.06.01 | Xe tải 1,2 tấn | 1 tấn thải phế | 182.356 | 159.396 | |
MT2.06.02 | Xe tải 2 tấn | 1 tấn thải phế | 182.356 | 113.386 | |
MT2.06.03 | Xe tải 4 tấn | 1 tấn thải phế | 182.356 | 146.013 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom vả vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 1,00 |
10 < L ≤ 15 | 1,18 |
15 < L ≤ 20 | 1,40 |
20 < L ≤ 25 | 1,60 |
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.07.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | 1 tấn rác |
| 2.723 | 27.697 |
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.08.00 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | 1 tấn phế thải |
| 2.172 | 22.095 |
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.
- Khi phế thải được xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km. |
|
|
|
|
MT2.09.01 | Xe < 10 tấn | 1 tấn phế thải | 15.910 | 74.739 | |
MT2.09.02 | Xe ≥ 10 tấn | 1 tấn phế thải | 10.403 | 90.524 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 <L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 <L ≤ 55 | 1,57 |
55 <L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
65 < L ≤ 70 | 1,69 |
70 < L ≤ 75 | 1,71 |
75 < L ≤ 80 | 1,74 |
80 < L ≤ 85 | 1,76 |
MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cảnh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính:đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới. |
|
|
|
|
MT2.10.01 | Xuồng vớt rác 24CV | 10.000m2 | 243.665 | 165.123 | |
MT2.10.02 | Xuồng vớt rác 4CV | 10.000m2 | 822.080 | 503.708 |
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tác, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 23.165 | 19.730 | 10.972 |
MT3.02.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.02.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 21.828 | 15.455 | 8.576 |
MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ tấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đếm chuyên dùng dầm từ 8- 10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi, san gạt tạo mái bằng, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.03.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấu/ngày. | 1 tấn rác | 21.387 | 23.018 | 28.071 |
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải XD.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ ốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.04.00 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày. | 1 tấn rác |
| 11.799 | 8.689 |
MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.05.00 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày. | 1 tấn rác |
| 6.911 | 9.477 |
MT3.06.00. Công tác xử lý rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt
Thành phần công việc:
- Nhận bàn giao ca, kiểm tra thiết bị, phương tiện trong dây chuyền sản xuất, chuẩn bị dụng cụ phục vụ sản xuất.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Pha và phun hóa chất diệt ruồi, chế phẩm khử mùi.
- Vận hành thiết bị dây chuyển phân loại.
- Xúc rác vào máy nghiền rác.
- Phân loại các chất trơ, chất dễ cháy, chất hữu cơ, chất thải nguy hại.
- Pha và phun chế phẩm khử mùi, vi sinh ủ rác.
- Phân loại và chuyển rác tới khu vực phơi ủ rác.
- Chuyển rác từ khu vực phơi ủ đến khu vực chờ đốt, nạp rác vào lò đốt, vận hành lò đốt thực hiện quá trình đốt rác.
- Vận chuyển tro xỉ sau đốt và rác thải không đốt trong quá trình phân loại tới khu vực chôn lấp.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, công cụ, máy móc thiết bị, tập trung về nơi quy định, bàn giao ca.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Xử lý chất thải phải đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường sau: QCVN 08MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt); QCVN 09MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất); QCVN 05MT:2013/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh); QCVN 61MT:2016/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải sinh hoạt) và một số tiêu chuẩn môi trường khác có liên quan.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.06.00 | Xử lý rác bằng công nghệ đốt | 1 tấn rác | 10.911 | 225.744 | 219.978 |
Bảng đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt
Đồng/01 tấn rác
STT | Chi phí theo đơn giá | Cách tính | Đơn giá | Kí hiệu |
- | Chi phí vật liệu |
| 10.911 | A |
- | Chi phí nhân công |
| 225.744 | B |
- | Chi phí máy thi công |
| 219.978 | C |
I | Chi phí trực tiếp | A B C | 456.633 | TT |
II | Chi phí quản lý chung | C*4,0% | 8.799 | CPC |
III | Tổng chi phí | TT CPC | 465.432 | TCP |
IV | Lợi nhuận định mức | TCP*4,0% | 18.617 | LN |
V | Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt (trước thuế) | TCP LN | 484.049 | Gxlct |
VI | Thuế VAT | 10%*Gxlct | 48.405 | VAT |
VI | Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt (sau thuế) | Gxlct VAT | 532.454 | G |
Lưu ý: Đơn giá xử lý rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt này tham khảo đơn giá xử lý rác bằng công nghệ đốt đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Do đó, Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt trên đây chỉ dùng để tham khảo, kêu gọi vốn đầu tư xây dựng; khi vận dụng đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt theo công bố tại Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị này cần căn cứ vào loại công nghệ, công suất xử lý, khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra (nếu có), mặt bằng giá cả để điều chỉnh mức chi phí cho phù hợp. Đề xuất sau khi xây dựng nhà máy xử lý rác bằng công nghệ đốt cần thực hiện xây dựng lại định mức, đơn giá đặc thù riêng trên địa bàn khu vực áp dụng thuộc tỉnh Hòa Bình để thực hiện công việc quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị (lập dự toán, thanh toán, quyết toán…)
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
Thành phần công việc:
- Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
- Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT4.01.00 | Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas | 1 tấn rác | 9.781.345 | 2.729.306 | 1.422.254 |
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.01 Công tác quét đường phố bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT5.01.00 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới | 1km | 46.809 |
| 71.196 |
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
MT5.02.01 | - Xe < 10m3 | 1km | 56.420 | 311.702 | |
MT5.02.02 | - Xe ≥ 10m3 | 1km | 56.420 | 305.435 |
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chưa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp rửa đường | 100m3 nước |
| 127.885 | 51.914 |
ĐƠN GIÁ
CÂY XANH ĐÔ THỊ CÁC ĐÔ THỊ VÙNG II
(Thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn)
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
|
|
|
CXl.01.11 | - Máy bơm xăng 3CV | 100m2/lần | 4.030 | 19.325 | 3.469 |
CX1.01.12 | - Máy bơm điện 1,5kW | 100m2/lần | 4.030 | 25.577 | 1.132 |
CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã. hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (nước máy) | 100m2/lần | 4.030 | 34.103 |
|
CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX1.01.31 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 4.030 | 28.135 | 37.357 |
CX1.01.32 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 4.030 | 28.135 | 29.456 |
CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đào, dải phân cách...) bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX1.01.41 | Máy bơm xăng 3CV | 100m2/lần | 4.836 | 28.135 | 4.133 |
CX1.01.42 | Máy bơm điện 1,5kW | 100m2/lần | 4.836 | 30.692 | 1.358 |
CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công (nước máy) | 100m2/lần | 4.836 | 43.481 |
|
Ghi chú:
Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX1.01.61 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 4.836 | 25.577 | 40.754 |
CX1.01.62 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 4.836 | 25.577 | 29.456 |
Ghi chú:
Đơn giá của công tác CX1.01.10; CX1.01.20; CX1.01.30; CX1.01.40; CX1.01.50; CX1.01.60 quy định đối với đô thị toàn tỉnh Hòa Bình.
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy cắt cỏ công suất 3CV |
|
|
|
|
CX1.02.11 | Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần |
| 44.365 | 2.552 |
CX1.02.12 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần |
| 33.044 | 1.904 |
CX1.02.20 Phát thảm cỏ thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công |
|
|
|
|
CX1.02.21 | Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần | 137.685 | ||
CX1.02.22 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần | 110.148 |
CX13.10 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bỏ vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.03.01 | Xén lề cỏ lò gừng | 100md/lần |
| 91.790 |
|
CX1.03.02 | Xén lề cỏ nhung | 100md/lần |
| 137.685 |
|
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cò được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.04.01 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần |
| 91.790 |
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.05.01 | Trồng dặm cỏ lá tre | 1m2/lần | 42.345 | 41.917 |
|
CX1.05.02 | Trồng dặm cỏ nhung | 1m2/lần | 18.476 | 23.559 |
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.06.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 386 | 21.724 |
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX1.07.01 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 10.500 | 27.537 |
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2.01.11 | - Máy bơm xăng | 100m2/lần | 4.030 | 20.462 | 3.673 |
CX2.01.12 | - Máy bơm điện | 100m2/lần | 4.030 | 25.577 | 1.132 |
CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.01.21 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công, nước máy | 100m2/lần | 4.030 | 41.207 |
|
CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2.01.31 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 4.030 | 28.419 | 37.735 |
CX2.01.32 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 4.030 | 28.419 | 29.612 |
Ghi chú: Đơn giá của công tác CX2.01.10; CX2.01.20; CX2.01.30 quy định đối với các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình.
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.02.01 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống | 100m2/lần | 7.500.000 | 917.898 |
|
CX2.02.02 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ | 100m2/lần | 12.000.000 | 826.108 |
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.03.01 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 386 | 51.096 |
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.04.01 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 20.000 | 92.096 |
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tia bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì bồn cảnh lá mầu |
|
|
|
|
CX2.05.01 | - Có hàng rào | 100m2/năm | 3.231.038 | 5.424.777 | |
CX2.05.02 | - Không có hàng rào | 100m2/năm | 4.843.545 | 6.826.102 |
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
CX2.06.01 | - Cao < 1m | 100m2/năm | 23.450 | 3.717.487 | |
CX2.06.02 | - Cao ≥ 1m | 100m2/năm | 23.450 | 5.905.144 |
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.07.01 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | m2 trồng dặm/lần | 13.809 | 10.231 |
|
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rủa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình |
|
|
|
|
CX2.08.11 | - Máy bơm xăng 3CV | 100 cây/lần | 4.030 | 19.325 | 3.469 |
CX2.08.12 | - Máy bơm điện 1,5kW | 100 cây/lần | 4.030 | 25.577 | 1.132 |
CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.08.21 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công | 100 cây/lần | 4.030 | 38.366 |
|
CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2.08.31 | - Xe bồn 5m3 | 100 cây/lần | 4.030 | 28.135 | 37.357 |
CX2.08.32 | - Xe bồn 8m3 | 100 cây/lần | 4.030 | 25.009 | 26.651 |
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.09.01 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 151.330 | 14.181.524 |
|
CX2.09.02 | Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa | 100cây/năm | 151.330 | 15.599.677 |
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.10.01 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (dâm bụt, mẫu đơn, tường vi) | 100 cây | 1.500.000 | 3.836.552 |
|
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.11.01 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 148.498 | 11.785.810 |
|
CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Các đô thị toán tỉnh: lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
CX2.12.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX2.12.11 | Máy bơm xăng 3CV | 100chậu/lần | 2.418 | 12.789 | 2.204 |
CX2.12.12 | Máy bơm điện 1,5CV | 100chậu/lần | 2.418 | 17.904 | 736 |
CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100chậu/Lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công, nước máy | 100chậu/lần | 2.418 | 28.135 |
|
CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX2.12.31 | - Xe bồn 5m3 | 100chậu/lần | 2.418 | 17.904 | 24.905 |
CX2.12.32 | - Xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 2.418 | 20.462 | 21.040 |
CX2.13.00 Thay đất, phần chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.13.01 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100chậu/lần | 285.000 | 2.753.694 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.14.01 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100 chậu/năm | 99.498 | 8.811.821 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.15.01 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu (cau bụi, ngũ gia bì, ngâu cao 1,2m) | 100 chậu trồng dặm | 17.500 | 2.557.701 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.16.01 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100 chậu/lần | 4.500.000 | 2.447.728 |
|
CX2.17.00 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
Các đô thị toàn tỉnh: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX2.17.01 | Duy trì cây leo | 10 cây/lần | 638 | 33.044 |
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
Cây bóng mát loại 1: cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm
Cây bóng mát loại 2: cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm,
Cây bóng mát loại 3: cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.01.01 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 1 cây/năm | 193.747 | 319.429 | 135.845 |
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
Các đô thị trên địa bàn tỉnh: lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.02.01 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | 1 bồn/năm | 47.799 | 1.116.776 | 405.951 |
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.03.01 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1 cây/năm | 12.164 | 123.916 |
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.04.01 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1 cây/năm | 864 | 780.213 | 96.827 |
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.05.0 1 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 1 cây/năm | 1.437 | 1.594.083 | 158.1 71 |
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Giải tỏa cành cây gẫy |
|
|
|
|
CX3.06.01 | - Cây loại 1 | 1cây |
| 82.611 | 1.554 |
CX3.06.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 761 | 330.443 | 61.122 |
CX3.06.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 914 | 550.739 | 81.035 |
CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
CX3.07.01 | - Cây loại 1 | 1cây | 6.134 | 1.239.162 | 402.045 |
CX3.07.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 7.361 | 1.652.216 | 509.758 |
CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.08.01 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | 1cây |
| 2.202.955 | 466.673 |
CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Giải tỏa cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
CX3.09.01 | - Cây loại 1 | 1cây | 908.719 | 6.659 | |
CX3.09.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 1.927.586 | 383.751 | |
CX3.09.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 4.130.541 | 598.738 |
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
|
|
|
CX3.10.01 | - Cây loại 1 | 1 cây | 893.421 | 12.331 | |
CX3.10.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 3.497.191 | 725.343 | |
CX3.10.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 5.920.442 | 1.218.334 |
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX3.11.01 | Quét vôi gốc cây - Cây loại 1 | 1 cây | 605 | 8.526 |
|
CX3.11.02 | - Cây loại 2 | 1cây | 2.160 | 14.210 | |
CX3.11.03 | - Cây loại 3 | 1cây | 4.320 | 32.113 |
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ CÁC ĐÔ THỊ VÙNG II
(Thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn)
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 Lắp dựng cột đèn bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cột đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.1.01.11 | - Cột bê tông ≤ 10m | cột | 2.795.584 | 1.202.904 | |
CS.1.01.12 | - Cột bê tông > 10m | cột | 3.204.634 | 1.336.560 | |
CS.1.01.13 | - Cột thép, cột gang ≤ 8m | cột | 4.156.000 | 801.936 | |
CS.1.01.14 | - Cột thép, cột gang ≤ 10m | cột | 4.404.000 | 1.202.904 | |
CS.1.01.15 | - Cột thép, cột gang ≤ 12m | cột | 5.365.000 | 1.336.560 |
CS.1.01.20 Lắp dựng cột đèn bằng máy
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
CS.1.01.21 | - Cột bê tông ≤ 10m | cột | 2.795.584 | 668.280 | 238.556 |
CS.1.01.22 | - Cột bê tông > 10m | cột | 3.204.634 | 935.592 | 318.074 |
CS.1.01.23 | - Cột thép, cột gang ≤ 8m | cột | 4.156.000 | 668.280 | 159.037 |
CS.1.01.24 | - Cột thép, cột gang ≤ 10m | cột | 4.404.000 | 668.280 | 159.037 |
CS.1.01.25 | - Cột thép, cột gang ≤ 12m | cột | 5.365.000 | 801.936 | 238.556 |
CS.1.01.30 Vận chuyển cột đèn
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
CS.1.01.31 | - Cột bê tông ≤ 10m | cột | 82.466 | ||
CS.1.01.32 | - Cột bê tông >10m | cột | 82.466 | ||
CS.1.01.33 | - Cột thép, cột gang ≤ 8m | cột | 82.466 | ||
CS.1.01.34 | - Cột thép, cột gang ≤ 10m | cột | 82.466 | ||
CS.1.01.35 | - Cột thép, cột gang > 10m | cột | 82.466 |
CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
CS.1.02.11 | - Chiều dài cột ≤ 10,5m | 1 chiếc | 1.088.310 | 144.272 | 261.742 |
CS.1.02.12 | - Chiều dài cột > 10,5m | 1 chiếc | 1.088.310 | 158.699 | 308.890 |
CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn. Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.02.20 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | 1 chiếc | 1.088.310 | 144.272 | 261.742 |
CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 Lắp cần đèn Φ60
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp cần đèn Φ60 |
|
|
|
|
CS.1.03.11 | - Chiều dài cần đèn ≤2,8m | 1 cần đèn | 550.000 | 274.117 | 261.742 |
CS.1.03.12 | - Chiều dài cần đèn ≤3,2m | 1 cần đèn | 978.000 | 302.971 | 261.742 |
CS.1.03.13 | - Chiều dài cần đèn ≤3,6m | 1 cần đèn | 978.000 | 328.940 | 261.742 |
CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
CS.1.03.21 | - Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m | 1 cần đèn | 1.042.000 | 288.544 | 296.641 |
CS.1.03.22 | - Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m | 1 cần đèn | 1.392.000 | 331.826 | 296.641 |
CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tóc Φ48
Đơn vị tính: đồng/cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp cần đèn sợi tóc Φ48 |
|
|
|
|
CS.1.03.31 | - Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m | 1 cần đèn | 274.000 | 230.835 | 151.500 |
CS.1.03.32 | - Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m | 1 cần đèn | 380.000 | 230.835 | 151.500 |
CS.1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và cân chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/chóa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp |
|
|
|
|
CS.1.04.11 | - Chóa cao áp ở độ cao <12m | 1 chóa | 1.451.000 | 144.272 | 261.742 |
CS.1.04.12 | - Chóa cao áp ở độ cao >12m | 1 chóa | 1.451.000 | 201.981 | 308.890 |
CS.1.04.13 | - Chóa cao áp | 1 chóa | 150.000 | 86.563 | 261.742 |
CS.1.04.14 | - Chóa huỳnh quang | 1 chóa | 12.000 | 144.272 | 261.742 |
CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.05.10 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp | 1 bộ |
| 72.136 | 303.136 |
CS.1.05.20 Lắp xà dọc
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.05.20 | Lắp xà dọc | 1 bộ | 190.000 | 360.680 | 359.043 |
CS.1.05.30 Lắp xà ngang bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp xà ngang bằng máy |
|
|
|
|
CS.1.05.31 | - Loại xà ≤ 1m | 1 bộ | 202.000 | 115.418 | 202.091 |
CS.1.05.32 | - Loại xà > 1m | 1 bộ | 327.000 | 144.272 | 202.091 |
CS.1.05.40 Lắp xà ngang bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn |
|
|
|
|
CS.1.05.41 | - Xà đơn ≤ 1m | bộ | 202.000 | 230.835 | |
CS.1.05.42 | - Xà đơn > 1m | bộ | 327.000 | 288.544 | |
CS.1.05.43 | - Xà kép, xà néo ≤ 1m | bộ | 258.000 | 277.002 | |
CS.1.05.44 | - Xà kép, xà néo > 1m | bộ | 432.000 | 346.253 | |
| Lắp xà ngang bằng thủ công, cột vuông |
|
|
| |
CS.1.05.45 | - Xà đơn ≤ 1m | bộ | 202.000 | 184.668 | |
CS.1.05.46 | - Xà đơn > 1m | bộ | 327.000 | 230.835 | |
CS.1.05.47 | - Xà kép, xà néo ≤ 1m | bộ | 258.000 | 221.602 | |
CS.1.05.48 | - Xà kép, xà néo > 1m | bộ | 432.000 | 277.002 |
CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.10 | Làm tiếp địa cho cột điện | 1 bộ | 290.000 | 135.616 |
|
CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.20 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | 1 bộ | 290.000 | 115.418 | 41.149 |
CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.30 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | 1 bộ | 140.000 | 144.272 | 426.583 |
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT; LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô đây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây: |
|
|
|
|
CS.2.01.11 | - 6 ÷ 25mm2 | 100m | 6.463.400 | 432.816 | 505.227 |
CS.2.01.11A | - > 25mm2 | 100m | 6.463.400 | 497.738 | 505.227 |
| Kéo cáp trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện cáp: |
|
|
|
|
CS.2.01.12 | - 26 ÷ 50mm2 | 100m | 6.712.895 | 721.360 | 2.020.909 |
CS.2.01.12A | - > 50mm2 | 100m | 6.712.895 | 829.564 | 2.020.909 |
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.10 | Làm đầu cáp khô | 1 đầu cáp | 42.000 | 115.418 |
|
CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị tính: đồng/cầu chì
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.20 | Lắp cầu chì đuôi cá | 1 cầu chì | 15.000 | 66.828 |
|
CS.2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.03.10 | Rải cáp ngầm | 100m | 18.233.866 | 400.968 |
|
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.04.10 | Luồn cáp cửa cột | 1 đầu cáp |
| 66.828 |
|
CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.05.10 | Đánh số cột bê tông ly tâm | 10 cột | 31.150 | 418.334 |
|
CS.2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.05.20 | Đánh số cột thép | 10 cột | 4.200 | 418.334 |
|
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bảng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.10 | Lắp bảng điện cửa cột | 1 bảng | 25.000 | 43.282 |
|
CS.2.06.20 Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cửa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.20 | Lắp cửa cột | 1 cửa | 69.200 | 80.194 | 35.856 |
CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu đây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường;.
Đơn vị tính: đồng/100 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.07.10 | Luồn dây lên đèn | 100m | 396.764 | 668.280 | 2.020.909 |
CS.2.07.20 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | 100m | 396.764 | 668.280 |
|
CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng
CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.08.10 | Lắp giá đỡ tủ | 1 giá đỡ | 1.329.000 | 668.280 |
|
CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng |
|
|
|
|
CS.2.08.21 | - Chiều cao lắp đặt < 2m | 1 tủ | 159.000 | 628.183 |
|
CS.2.08.22 | - Chiều cao lắp đặt ≥ 2m | 1 tủ | 159.000 | 628.183 | 404.182 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng cột đèn sân vườn |
|
|
|
|
CS.3.01.11 | - Lắp bằng thủ công | 1 cột | 4.147.000 | 865.632 |
|
CS.3.01.12 | - Lắp bằng cơ giới | 1 cột | 4.147.000 | 432.816 | 318.074 |
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.02.10 | Lắp đặt đèn lồng | 1 bộ | 100.000 | 173.126 | 303.136 |
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm có
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.03.11 | Lắp đặt đèn cầu | 1 bộ | 250.000 | 57.709 | 303.136 |
CS.3.03.12 | Lắp đặt đèn nấm | 1 bộ | 150.000 | 86.563 | 303.136 |
CS.3.03.13 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | 1 bộ | 250.000 | 173.126 |
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa dui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo đây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.01.11 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường | 100 bóng | 1.274.000 | 1.154.176 | 2.020.909 |
CS.4.01.12 | Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3 - ngã tư | 100 bóng | 2.924.000 | 1.731.264 | 3.031.364 |
CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.01.21 | Lắp đèn dây rắn ngang đường | 10m | 700.000 | 288.544 | 404.182 |
CS.4.01.22 | Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã tư | 10m | 700.000 | 432.816 | 606.273 |
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu đây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
CS.4.02.11 | - Độ cao H < 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.442.720 | 2.020.909 |
CS.4.02.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.875.536 | 3.031.364 |
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
CS.4.02.21 | - Độ cao H < 3m | 10m | 700.000 | 288.544 | 202.091 |
CS.4.02.22 | - Độ cao H ≥ 3m | 10m | 700.000 | 375.107 | 404.182 |
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
|
|
|
|
CS.4.03.11 | - Độ cao H < 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.009.904 | 404.182 |
CS.4.03.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.442.720 | 808.364 |
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn bóng 3W trang trí cây |
|
|
|
|
CS.4.03.21 | - Độ cao H < 3m | 1 dây (100 b) | 350.000 | 28.854 | 50.523 |
CS.4.03.22 | - Độ cao H ≥ 3m | 1 dây (100 b) | 350.000 | 57.709 | 60.627 |
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ. Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.04.11 | - Độ cao H < 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.154.176 | 1.616.728 |
CS.4.04.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 100 bóng | 824.000 | 1.500.429 | 2.425.091 |
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.21 | - Độ cao H < 3m | 10m | 700.000 | 288.544 | 303.136 |
CS.4.04.22 | - Độ cao H ≥ 3m | 10m | 700.000 | 375.107 | 606.273 |
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.31 | - Độ cao H < 3m | 10m | 90.000 | 865.632 | 404.182 |
CS.4.04.32 | - Độ cao H ≥ 3m | 10m | 90.000 | 1.154.176 | 808.364 |
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đèn pha trên cạn |
|
|
|
|
CS.4.05.11 | - Độ cao H < 3m | 1 bộ | 350.000 | 288.544 | 303.136 |
CS.4.05.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 1 bộ | 350.000 | 375.107 | 370.668 |
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.05.20 | Lắp đèn pha dưới nước | 1 bộ | 350.000 | 519.379 |
|
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp khung kích thước 1m x 2m |
|
|
|
|
CS.4.06.11 | - Độ cao H < 3m | 1 bộ | 32.000 | 432.816 | 323.346 |
CS.4.06.12 | - Độ cao H ≥ 3m | 1 bộ | 32.000 | 577.088 | 485.018 |
CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m < Khung < 2m x 2m
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp khung kích thước > 1m x 2m |
|
|
|
|
CS.4.06.21 | - Độ cao H < 3m | 1 bộ | 40.000 | 577.088 | 348.990 |
CS.4.06.22 | - Độ cao H ≥ 3m | 1 bộ | 40.000 | 750.214 | 523.484 |
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
|
|
|
CS.4.07.11 | Loại 2 ÷ 3 kênh | 1 bộ | 320.000 | 288.544 | |
CS.4.07.12 | Loại ≥ 4 kênh | 1 bộ | 380.000 | 432.816 |
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.10 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | 20 bóng | 2.453.454 | 962.323 |
|
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bóng cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.01.21a | - chiều cao < 14m | 20 bóng | 4.093.454 | 1.154.176 | 2.020.909 |
CS.5.01.22a | - chiều cao 14 ÷ < 18m | 20 bóng | 4.093.454 | 1.442.720 | 3.304.230 |
CS.5.01.23a | - chiều cao 18 ÷ 24m | 20 bóng | 4.093.454 | 2.019.808 | 4.035.918 |
CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m | 20 bóng | 4.093.454 | 2.077.517 |
|
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng máy
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng máy | 20 bóng | 339.545 | 1.069.248 | 2.020.909 |
CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 20 bóng | 339.545 | 1.924.646 |
|
CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lắp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.02.11 | - Độ cao H <12m | 10 lốp | 1.100.000 | 3.173.984 | 4.787.243 |
CS.5.02.12 | - Độ cao 12m ≤ H < 18m | 10 lốp | 1.100.000 | 3.462.528 | 4.118.538 |
CS.5.02.13 | - Độ cao 18m ≤ H < 24m | 10 lốp | 1.100.000 | 3.751.072 | 5.093.323 |
| Thay chóa đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.02.14 | - Độ cao H < 12m | 10 lốp | 2.500.000 | 5.395.773 | 4.787.243 |
CS.5.02.15 | - Độ cao 10m ≤ H< 18m | 10 lốp | 2.500.000 | 5.626.608 | 4.118.538 |
CS.5.02.16 | - Độ cao 18m ≤ H < 24m | 10 lốp | 2.500.000 | 5.944.006 | 5.093.323 |
CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.02.20 | Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m | 10 lốp | 1.220.000 | 5.770.880 |
|
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.11 | - Chiều cao H < 10m | 1 bộ | 194.173 | 222.179 | 348.990 |
CS.5.03.12 | - Chiều cao 10m ≤ H < 12m | 1 bộ | 194.173 | 251.033 | 411.854 |
CS.5.03.13 | - Chiều cao 12m ≤ H < 18m | 1 bộ | 194.173 | 340.482 | 411.854 |
CS.5.03.14 | - Chiều cao 18m ≤ H < 24m | 1 bộ | 194.173 | 380.878 | 509.332 |
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.20 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H < 10m | 1 bộ | 194.173 | 331.826 |
|
CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu |
|
|
|
|
CS.5.03.31 | Chiều cao H < 10m | 1 bộ | 180.000 | 201.981 | 314.091 |
CS.5.03.32 | Chiều cao 10m ≤ H < 12m | 1 bộ | 180.000 | 230.835 | 314.091 |
CS.5.03.33 | Chiều cao 12m ≤ H < 18m | 1 bộ | 180.000 | 317.398 | 411.854 |
CS.5.03.34 | Chiều cao 18m ≤ H < 24m | 1 bộ | 180.000 | 346.253 | 509.332 |
CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.51 | Chiều cao H < 10m | 1 bộ | 308.173 | 271.231 | 418.787 |
CS.5.03.52 | Chiều cao 10m ≤ H < 12m | 1 bộ | 308.173 | 308.742 | 436.237 |
CS.5.03.53 | Chiều cao 12m ≤ H < 18m | 1 bộ | 308.173 | 421.274 | 556.003 |
CS.5.03.54 | Chiều cao 18m ≤ H < 24m | 1 bộ | 308.173 | 467.441 | 679.110 |
CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.60 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao < 10m | 1 bộ | 308.173 | 406.847 |
|
CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.71 | - Chiều cao H < 10m | 1 bộ | 1.147.173 | 288.544 | 348.990 |
CS.5.03.72 | - Chiều cao 10m ≤ H < 12m | 1 bộ | 1.147.173 | 317.398 | 411.854 |
CS.5.03.73 | - Chiều cao 12m ≤ H < 18m | 1 bộ | 1.147.173 | 403.962 | 411.854 |
CS.5.03.74 | - Chiều cao 18m ≤ H < 24m | 1 bộ | 1.147.173 | 432.816 | 509.332 |
CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.80 | Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa | 1 bộ | 1.147.173 | 432.816 |
|
CS.5.04.00 Thay các loại xả
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.10 | Thay bộ xà đơn dải 1,2m - 4 sứ | 1 bộ | 413.480 | 779.069 | 323.346 |
CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.20 | Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ | 1 bộ | 744.960 | 865.632 | 363.764 |
CS.5.04.20 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.30 | Thay bộ xà dài 0,6m có sứ | 1 bộ | 243.240 | 721.360 | 323.346 |
CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.40 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới | 1 bộ | 371.000 | 432.816 | 242.509 |
CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.50 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công | 1 bộ | 371.000 | 865.632 |
|
CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bộ xà không sứ, không dây kết hợp máy |
|
|
|
|
CS.5.04.6a | - Bộ xà dài 0,6m | 1 bộ | 232.000 | 346.253 | 242.509 |
CS.5.04.6b | - Bộ xà dài 0,4m | 1 bộ | 150.000 | 346.253 | 242.509 |
CS- 5.04.6c | - Bộ xà dài 0,3m | 1 bộ | 127.000 | 346.253 | 242.509 |
CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.04.7a | - Bộ xả dài 0,6m | 1 bộ | 232.000 | 634.797 | |
CS 5.04.7b | - Bộ xả dài 0,4m | 1 bộ | 150.000 | 634.797 | |
CS.5.04.7c | - Bộ xả dài 0,3m | 1 bộ | 127.000 | 634.797 |
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.11 | Thay cần đèn cao áp chữ L | 1 bộ | 1.006.000 | 721.360 | 348.990 |
CS.5.05.12 | Thay cần đèn cao áp chữ S | 1 bộ | 1.392.000 | 1.009.904 | 348.990 |
CS.5.05.13 | Thay chụp liền cần | 1 bộ | 350.000 | 1.009.904 | 348.990 |
CS.5.05.14a | Thay chụp ống phóng đơn | 1 bộ | 340.000 | 1.009.904 | 348.990 |
CS.5.05 14b | Thay chụp ống phóng kép | 1 bộ | 350.000 | 1.009.904 | 348.990 |
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.21 | Thay cần đèn cao áp chữ L bằng thủ công | 1 bộ | 539.700 | 1.298.448 |
|
CS.5.05.22 | Thay cần đèn cao áp chữ S bằng thủ công | 1 bộ | 945.000 | 1.817.827 |
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.30 | Thay cần đèn chao cao áp bằng máy | 1 bộ | 391.000 | 577.088 | 404.182 |
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.40 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | 1 bộ | 391.000 | 1.038.758 |
|
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng máy
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay dây đồng một ruột bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.07.11a | - Dây M6 | 40m | 832.300 | 577.088 | 343.555 |
CS.5.07.12a | - Dây M10 | 40m | 1.415.316 | 721.360 | 343.555 |
CS.5.07.13a | - Dây M16 | 40m | 2.196.460 | 721.360 | 343.555 |
CS.5.07.14a | - Dây M25 | 40m | 3.434.760 | 721.360 | 343.555 |
CS.5.07.15a | - Dây A16 | 40m | 243.600 | 721.360 | 343.555 |
CS.5.07.16a | - Dây A25 | 40m | 384.969 | 721.360 | 343.555 |
CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay dây đồng một ruột bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.07.11b | - Dây M6 | 40m | 832.300 | 1.038.758 | |
CS.5.07.12b | - Dây M10 | 40m | 1.415.316 | 1.298.448 | |
CS.5.07.13b | - Dây M16 | 40m | 2.196.460 | 1.298.448 | |
CS.5.07.14b | - Dây M25 | 40m | 3.434.760 | 1.298.448 | |
CS.5.07.15b | - Dây A16 | 40m | 243.600 | 1.298.448 | |
CS.5.07.16b | - Dây A25 | 40m | 384.969 | 1.298.448 |
CS.5.07.1c Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1c | Thay dây lên đèn | 40m | 959.055 | 1.442.720 | 1.010.455 |
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng máy
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2a | Thay cáp treo bằng máy | 40m | 831.480 | 1.154.176 | 1.010.455 |
CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2b | Thay cáp treo bằng thủ công | 40m | 831.480 | 2.077.517 |
|
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.5.07.31 | - Trên nền đất | 40m | 2.682.000 | 9.233.408 | |
CS.5.07.32 | - Trên nền hè phố | 40m | 2.682.000 | 11.541.760 | |
CS.5.07.33 | - Trên nền đường nhựa | 40m | 2.682.000 | 15.004.288 | |
CS.5.07.34 | - Trên nền đường bê tông atphal | 40m | 2.682.000 | 15.004.288 |
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.08.10 | Thay tủ điện | tủ | 159.000 | 1.154.176 | 404.182 |
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.5.09.11 | - Trên nền đất | mối nối | 326.300 | 1.442.720 | |
CS.5.09.12 | - Trên nền hè phố | mối nối | 326.300 | 1.731.264 | |
CS.5.09.13 | - Trên nền đường nhựa | mối nối | 326.300 | 1.875.536 | |
CS.5.09.14 | - Trên nền đường bê tông atphal | mối nối | 326.300 | 2.019.808 |
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay cột đèn |
|
|
|
|
CS.5.10.11a | - Cột BT ly tâm | 1 cột | 4.482.500 | 4.442.725 | 3.057.453 |
CS.5.10.11b | - Cột BT chữ H | 1 cột | 2.188.059 | 4.442.725 | 3.057.453 |
CS.5.10.12 | - Cột sắt | 1 cột | 1.804.000 | 4.009.680 | 3.057.453 |
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.10 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) | cột | 132.500 | 534.624 | 1.196.811 |
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.20 | Sơn chụp, sơn cần đèn | cột | 49.500 | 320.774 | 523.484 |
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.30 | Sơn cột đèn chùm bằng máy | cột | 100.000 | 534.624 | 697.979 |
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 100.000 | 1.069.248 |
|
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | cột | 79.000 | 801.936 |
|
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 152.000 | 534.624 |
|
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/quả sứ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.12.10 | Thay sứ cũ | quả sứ | 3.000 | 98.905 | 202.091 |
CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
|
|
|
CS.5.13.11 | - Độ cao H < 10m | bộ | 10.091 | 80.194 | 141.464 |
CS.5.13.12 | - Độ cao 10m ≤ H <12m | bộ | 10.091 | 106.925 | 122.146 |
CS.5.13.13 | - Độ cao 12m ≤ H < 18m | bộ | 10.091 | 133.656 | 164.742 |
CS.5.13.14 | - Độ cao 18m ≤ H < 24m | bộ | 10.091 | 160.387 | 218.285 |
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay quả cầu bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.14.11 | - Quả cầu nhựa | 1 quả | 25.000 | 160.387 | 202.091 |
CS.5.14.12 | - Quả cầu thủy tinh | 1 quả | 250.000 | 160.387 | 202.091 |
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay quả cầu bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.14.21 | - Quả cầu nhựa | 1 quả | 25.000 | 288.697 | |
CS.5.14.22 | - Quả cầu thủy tinh | 1 quả | 250.000 | 288.697 |
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | 1 trạm/ ngày |
| 115.418 |
|
CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1 trạm/ ngày |
| 89.449 |
|
CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.30 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | 1 trạm/ ngày |
| 72.136 |
|
CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.40 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) | 1 trạm/ ngày |
| 132.730 |
|
CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.50 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1 trạm/ ngày |
| 98.105 |
|
CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.60 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | 1 trạm/ ngày |
| 75.021 |
|
Ghi chú: |
| |
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000 |
| Kl =1,1 |
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m |
| Kl = 1,2 |
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m |
| KI = 0,9 |
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m |
| KI = 0,8 |
- Chiều dài tuyến trạm < 500m |
| KI = 0,5 |
- Trạm trong ngõ xóm nội thành |
| Kv = 1,2 |
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành |
| Kv = 1,1 |
- Trạm ngoại thành |
| Kv = 1,2 |
CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng
Thành phần công việc:
- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.70 | Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng | 1 trạm/ ngày |
| 92.334 |
|
CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.10 | Thay Modem | 1 bộ | 200.000 | 183.471 |
|
CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC Master (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.20 | Thay PLC Master | 1 bộ | 1.500.000 | 400.695 |
|
CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU cũ
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu diện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.30 | Thay PLC RTU | 1 bộ | 1.500.000 | 400.695 |
|
CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer
- Lắp và dấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.40 | Thay bộ đo điện áp và dòng điện | 1 bộ | 445.400 | 366.941 |
|
CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.50 | Thay bộ đo dòng điện | 1 bộ | 110.000 | 183.471 |
|
CS.6.02.60 Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.61 | Thay Coupler ngoài lưới | 1 bộ | 300.000 | 400.695 | 628.181 |
CS.6.02.62 | Thay Coupler trong tủ điều khiển | 1 bộ | 300.000 | 200.348 |
|
CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.70 | Thay tủ điều khiển khu vực | 1 bộ | 14.644.000 | 801.391 |
|
CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.10 | Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng | 1 bộ | 80.000.000 | 601.043 |
|
CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ
Thành phần công việc:
- Đo tín hiệu giữa các tủ
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.20 | Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ | 1 lần xử lý |
| 400.695 |
|
CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.30 | Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn) | 1 lần lựa chọn |
| 200.348 |
|
CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị
Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.40 | Thay mạch hiện thị (board mạch) trên bảng hiện thị | 1 lần lựa chọn | 500.000 | 200.348 |
|
CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các khu vực
Đơn vị tính: đồng/lần xử lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.03.50 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm | 1 lần xử lý |
| 400.695 |
|
Chương VII
DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU KHIỂN GIAO THÔNG
CS.7.01.10. Thay kính đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo kính đèn cũ.
- Lắp kính đèn mới, kiểm tra an toàn.
- Thu dọn hiện trường.
… Đơn vị tính: đồng/01 kính đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.10 | Thay kính đèn tín hiệu giao thông | 1 kính đèn | 115.000 | 43.282 | 60.627 |
CS.7.01.20. Thay Module đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo module cũ đã hỏng.
- Lắp module mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 module
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.20 | Thay Module đèn tín hiệu giao thông | 1 module | 975.000 | 103.876 | 262.718 |
CS.7.01.30. Thay biến áp; Triac; Ic; Aptomat
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo biến áp, Triac, Ic, aptomat cũ đã hỏng.
- Lắp biến áp, Triac, Ic, aptomat, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.30 | Thay biến áp; Triac; Ic; Aptomat | 1 chiếc |
| 54.823 |
|
Ghi chú: Đơn giá nêu trên chưa bao gồm đơn giá vật tư biến áp; Triac; Ic; Aptomat.
CS.7.01.40.Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo bộ ruột tủ đèn bị hỏng.
- Lắp bộ ruột mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.40 | Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông | 1 bộ | 13.800.000 | 279.888 |
|
CS.7.01.50.Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, tháo dỡ dây cũ.
- Luồn, lắp dây mới, kiểm tra kỹ thuật.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.50 | Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông | 1 cột |
| 1.226.312 | 1.010.455 |
CS.7.01.60.Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Khảo sát, kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn...
- Xử lý các điểm chạm chập.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 nút
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.60 | Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông | 1 nút |
| 1.731.264 | 2.974.472 |
Ghi chú: Vật tư theo số lượng được nghiệm thu.
CS.7.01.70. Duy tu, bảo dưỡng tủ khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, ngắt hệ thống điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch tủ.
- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.70 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông | 1 tủ | 37.156 | 374.237 |
|
Ghi chú: Trường hợp công tác Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông có sử dụng xe thang 09 - 12m thì tính 0,30 công/ca
CS.7.01.80. Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, ngắt điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch cột đèn.
- Son 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 cột đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.80 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông | 1 cột đèn | 43.542 | 534.624 | 606.27 |
CS.7.01.90. Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra, cắt điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch sẽ bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông.
- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.01.90 | Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông | 1 cái | 37.156 | 133.656 | 606.273 |
CS.7.02.10. Thay đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Tháo bộ đèn cũ.
- Kiểm tra tình trạng bộ đèn cũ.
- Lắp và đấu bộ đèn mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu bộ đèn mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu bộ đèn mới.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.02.10 | Thay đèn tín hiệu giao thông | 1 bộ | 12.000 | 577.088 |
|
CS.7.02.20. Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Kiểm tra hoạt động của chốt đèn, cập nhật khối lượng hư hỏng, báo sửa chữa và cân chỉnh thời gian, thực hiện 2 lần/ ngày.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật, thực hiện 2 lần/tuần.
- Kiểm tra tiếp xúc: đầu chì, điểm nối dây dẫn, thực hiện 3 lần/tháng.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện công việc vào sổ nhật ký.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.7.02.20 | Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thôn | 1 bộ |
| 76.777 |
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÒA BÌNH
(CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT )
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá (đồng) |
1 | A dao | kg | 15.000 |
2 | Bao tải cát | bao | 7.500 |
3 | Bộ ruột tủ | cái | 13.800.000 |
4 | Bóng đèn tín hiệu giao thông | cái | 12.000 |
5 | Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) | cái(tờ) | 25.000 |
6 | Bảng điện | cái | 25.000 |
7 | Băng dính | cuộn | 8.000 |
8 | Băng vải | cuộn | 15.000 |
9 | Băng vải cách điện | cuộn | 15.000 |
10 | Bê tông M150 | m3 | 755.000 |
11 | Bóng | bóng | 12.000 |
12 | Bóng cao áp | bóng | 200.000 |
13 | Bóng đèn | cái | 12.000 |
14 | Bóng đèn 75- 100W | bóng | 120.000 |
15 | Bóng đèn ốc | bóng | 8.000 |
16 | Bóng đèn ống | bóng | 12.000 |
17 | Bộ điện tiết kiệm điện | bộ | 1.146.000 |
18 | Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh | bộ | 380.000 |
19 | Bộ điều khiển nhấp nháy 2- 3 kênh | bộ | 320.000 |
20 | Bộ mồi | bộ | 114.000 |
21 | Bulông | cái | 5.000 |
22 | Bulông M16x250 | cái | 15.000 |
23 | Bulông M18x250 | cái | 22.000 |
24 | Cây cảnh | cây | 10.000 |
25 | Cây chống fi60 | cây | 50.000 |
26 | Cây giống (cây cảnh trổ hoa) D=1- 2cm; H=0,5- 1,2m | cây | 15.000 |
27 | Chậu cảnh | bộ | 45.000 |
28 | Chế phẩm EM thứ cấp | lít | 20.000 |
29 | Cỏ giống | m2 | 25.000 |
30 | Cỏ lá tre | kg | 16.500 |
31 | Cỏ nhung | kg | 16.500 |
32 | Cọc tre | m | 6.000 |
33 | Dây kẽm 1mm | Kg | 27.000 |
34 | Đèn lồng | bộ | 100.000 |
35 | Đinh | kg | 20.000 |
36 | Hoa giỏ ngắn ngày | giỏ | 7.500 |
37 | Hoa giống ngắn ngày | cây | 3.000 |
38 | Kính đèn | cái | 115.000 |
39 | Module điều khiển đèn tín hiệu giao thông | module | 975.000 |
40 | Nẹp gỗ | cây | 6.000 |
41 | Sơn màu | kg | 45.000 |
42 | Vôi bột | tấn | 3.500.000 |
43 | Xăng | lít | 18.855 |
44 | Xăng pha sơn | lít | 18.855 |
45 | Cáp | m | 18.500 |
46 | Cáp ngầm (3x14 1x11)mm2 | m | 179.644 |
47 | Cần cao áp chữ L | cái | 514.000 |
48 | Cần cao áp chữ S | cần | 900.000 |
49 | Cần đèn chao cao áp | cần | 347.000 |
50 | Cần đèn chữ S, L<=2,8m | bộ | 550.000 |
51 | Cần đèn chữ S, L<=3,2m | bộ | 900.000 |
52 | Cần đèn D60, L <=2,8m (mạ kẽm) | bộ | 550.000 |
53 | Cần đèn D60, L <=3,2m (mạ kẽm) | bộ | 978.000 |
54 | Cần đèn D60, L <=3,6m (mạ kẽm) | bộ | 978.000 |
55 | Cần đèn sợi tóc D48, L <=1,5m | bộ | 244.000 |
56 | Cần đèn sợi tóc D48, L <=2,0m | bộ | 350.000 |
57 | Cầu chì đuôi cá | cái | 15.000 |
58 | Cọc tiếp địa có râu | bộ | 290.000 |
59 | Coupler | bộ | 300.000 |
60 | Cột bê tông có chiều cao <=10m (LT10B) | cột | 2.795.584 |
61 | Cột bê tông chữ H | cột | 1.357.559 |
62 | Cột bê tông ly tâm | cột | 3.652.000 |
63 | Cột đèn | cột | 1.200.000 |
64 | Cột đèn BTCT h>10m | cột | 3.204.634 |
65 | Cột đèn sân vườn | cột | 4.147.000 |
66 | Cột thép, cột gang có chiều cao <=10m (T10 mạ kẽm) | cột | 4.404.000 |
67 | Cột thép, cột gang có chiều cao <=12m (T12 mạ kẽm) | cột | 5.365.000 |
68 | Cột thép, cột gang có chiều cao <=8m (T8 mạ kẽm) | cột | 4.156.000 |
69 | Củi | kg | 2.000 |
70 | Cửa cột | cửa | 65.000 |
71 | Chao đèn cao áp | bộ | 150.000 |
72 | Chấn lưu | cái | 180.000 |
73 | Chóa đèn cao áp ở độ cao <=12m | bộ | 1.451.000 |
74 | Chóa đèn cao áp ở độ cao >12m | bộ | 1.451.000 |
75 | Chóa huỳnh quang | bộ | 12.000 |
76 | Chổi sơn | cái | 5.000 |
77 | Chụp đầu cột | bộ | 1.088.310 |
78 | Chụp liền cần | cái | 350.000 |
79 | Chụp ống phóng đơn | cái | 340.000 |
80 | Chụp ống phóng kép | cái | 350.000 |
81 | Dây 2x2,5m2 | m | 23.425 |
82 | Dây A16 | m | 6.000 |
83 | Dây A25 | m | 9.482 |
84 | Dây dẫn | m | 3.909 |
85 | Dây điện 1x1 | m | 3.909 |
86 | Dây điện 26- 50mm2 | m | 63.600 |
87 | Dây điện 6- 25mm2 | m | 63.600 |
88 | Dây đồng 1,2- 2mm2 | m | 2.700 |
89 | Dây fi 1,5 | kg | 22.200 |
90 | Dây M10 | m | 34.860 |
91 | Dây M16 | m | 54.100 |
92 | Dây M25 | m | 84.600 |
93 | Dây M6 | m | 20.500 |
94 | Dây văng fi 4 | m | 1.400 |
95 | Đầu cốt | cái | 42.000 |
96 | Đầu cốt đồng | bộ | 42.000 |
97 | Đèn bóng 3W trang trí cây | bóng | 3.500 |
98 | Đèn bóng ốc | bóng | 8.000 |
99 | Đèn cầu | bộ | 250.000 |
100 | Đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ | 250.000 |
101 | Đèn dây rắn | m | 70.000 |
102 | Đèn nấm | bộ | 150.000 |
103 | Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng | m | 9.000 |
104 | Đèn pha dưới nước | bộ | 350.000 |
105 | Đèn pha trên cạn | bộ | 350.000 |
106 | Đui đèn | đui | 10.000 |
107 | Đui đèn ống | đui | 10.000 |
108 | Đui đèn sợi tóc | cái | 5.000 |
109 | Đui E40 | đui | 35.000 |
110 | Đui E40 hoặc E27 | đui | 35.000 |
111 | Ghíp kẹp dây | cái | 20.000 |
112 | Giá đỡ tủ | bộ | 1.329.000 |
113 | Giấy nháp | tờ | 7.000 |
114 | Giẻ lau | cái | 9.091 |
115 | Hộp nối cáp ngầm | hộp | 120.000 |
116 | Khung >1mx2m | bộ | 40.000 |
117 | Khung 1mx2m | bộ | 32.000 |
118 | Lốp đèn (choá đèn pha) đơn | cái | 110.000 |
119 | Lốp đèn (choá đèn pha) kép | bộ | 250.000 |
120 | Lưới bảo vệ 40x50 | m2 | 15.000 |
121 | Mạch hiển thị | bộ | 500.000 |
122 | Modem | bộ | 200.000 |
123 | Nhựa Bitum | kg | 18.900 |
124 | PLC Master | bộ | 1.500.000 |
125 | PLC RTU | bộ | 1.500.000 |
126 | Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng | bộ | 80.000.000 |
127 | Quả cầu nhựa | quả | 25.000 |
128 | Quả cầu thủy tinh | quả | 250.000 |
129 | Que hàn | kg | 21.000 |
130 | Sắt phi 4 | m | 15.000 |
131 | Sơn bóng | kg | 45.000 |
132 | Sơn chống gỉ | kg | 50.000 |
133 | Sơn đen | kg | 30.000 |
134 | Sơn trắng | kg | 38.500 |
135 | Sơn xịt | kg | 30.000 |
136 | Sứ 102 | cái | 4.000 |
137 | Sứ 104 | quả | 3.000 |
138 | Tay bắt cần | cái | 432.000 |
139 | Tắc te | cái | 5.000 |
140 | TI | bộ | 110.000 |
141 | Tiếp địa 6 cọc | bộ | 290.000 |
142 | Tiếp địa cho lưới điện cáp treo | bộ | 140.000 |
143 | Tủ điện | bộ | 159.000 |
144 | Tủ điều khiển khu vực | bộ | 14.644.000 |
145 | Thép buộc fi 1.5 mạ kẽm | kg | 22.200 |
146 | Thép văng fi 4 mạ kẽm | m | 2.130 |
147 | Traducer | bộ | 445.400 |
148 | Xà dài 0,3m không sứ, không dây | bộ | 97.000 |
149 | Xà dài 0,4m không sứ, không dây | bộ | 120.000 |
150 | Xà dài 0,6m có sứ | bộ | 222.000 |
151 | Xà dài 0,6m không sứ, không dây | bộ | 202.000 |
152 | Xà dọc | bộ | 190.000 |
153 | Xà đơn dài 1,2m không sứ | bộ | 327.000 |
154 | Xà đơn dài 1,2m- 4 sứ | bộ | 347.000 |
155 | Xà kép dài 1,2m- 4 sứ | bộ | 452.000 |
156 | Xà kép, xà néo <=1m | bộ | 258.000 |
157 | Xà kép, xà néo >1m | bộ | 432.000 |
158 | Xà ngang >1m | bộ | 327.000 |
159 | Xà phòng | kg | 100.000 |
160 | Bao nylon | bao | 2.500 |
161 | Bạt phủ | m2 | 5.000 |
162 | Bicarbonat (NaHCO3) | kg | 25.000 |
163 | Bokashi | kg | 15.000 |
164 | Chổi xe quét hút | bộ | 11.400.000 |
165 | Đá 4x6 | m3 | 159.934 |
166 | Đá dăm cấp phối | m3 | 79.500 |
167 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 45.000 |
168 | Đất chôn lấp | m3 | 35.000 |
169 | Đất phủ bãi | m3 | 50.000 |
170 | Điện | kw | 1.864,44 |
171 | EM thứ cấp | lít | 20.000 |
172 | Enchoice | lít | 1.409.091 |
173 | Gas | kg | 31.000 |
174 | Hóa chất diệt ruồi | lít | 32.000 |
175 | Nước sạch | m3 | 8.060 |
176 | Nước thô | m3 | 8.060 |
177 | Ống cao su chịu áp lực D21 | md | 45.455 |
178 | Ống nhựa D100 | md | 55.000 |
179 | Than hoạt tính | kg | 9.000 |
180 | Thùng rác nhựa | cái | 50.000 |
181 | Vôi bột | kg | 3.500 |
182 | Phân vi sinh | kg | 3.500 |
183 | Sơn | kg | 30.000 |
184 | Thuốc trừ sâu | lít | 25.750 |
185 | Thuốc xử lý đất | kg | 12.500 |
186 | Xăng | kg | 25.479 |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÒA BÌNH
Nhóm công việc | Cấp bậc | Hệ số | Áp dụng địa bàn thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn | Áp dụng địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Hòa Bình | |
Nhóm I (điều kiện lao động bình thường) | |||||
Nhân công bậc 1,0/7- bậc I | 1 | 1,550 | 179.660 | 141.837 | |
Nhân công bậc 1,5/7- bậc I | 1,5 | 1,690 | 194.903 | 153.871 | |
Nhân công bậc 2,0/7- bậc II | 2 | 1,830 | 210.147 | 165.906 | |
Nhân công bậc 2,5/7- bậc II | 2,5 | 1,995 | 228.113 | 180.089 | |
Nhân công bậc 3,0/7- bậc III | 3 | 2,160 | 246.079 | 194.273 | |
Nhân công bậc 3,5/7- bậc III | 3,5 | 2,355 | 267.312 | 211.036 | |
Nhân công bậc 3,7/7- bậc III | 3,7 | 2,433 | 275.805 | 217.741 | |
Nhân công bậc 4,0/7- bậc IV | 4 | 2,550 | 288.544 | 227.798 | |
Nhân công bậc 4,5/7- bậc IV | 4,5 | 2,780 | 313.588 | 247.569 | |
Nhân công bậc 5,0/7- bậc V | 5 | 3,010 | 338.631 | 267.340 | |
Nhân công bậc 5,5/7- bậc V | 5,5 | 3,285 | 368.574 | 290.980 | |
Nhân công bậc 6,0/7- bậc VI | 6 | 3,560 | 398.518 | 314.619 | |
Nhân công bậc 6,5/7- bậc VI | 6,5 | 3,880 | 433.361 | 342.127 | |
Nhân công bậc 7,0/7- bậc VII | 7 | 4,200 | 468.204 | 369.635 | |
Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) | |||||
Nhân công bậc 1,0/7- bậc I | 1 | 1,670 | 192.726 | 152.152 | |
Nhân công bậc 1,5/7- bậc I | 1,5 | 1,815 | 208.514 | 164.616 | |
Nhân công bậc 2,0/7- bậc II | 2 | 1,960 | 224.302 | 177.081 | |
Nhân công bậc 2,5/7- bậc II | 2,5 | 2,135 | 243.357 | 192.124 | |
Nhân công bậc 3,0/7- bậc III | 3 | 2,310 | 262.412 | 207.167 | |
Nhân công bậc 3,5/7- bậc III | 3,5 | 2,510 | 284.189 | 224.360 | |
Nhân công bậc 3,7/7- bậc III | 3,7 | 2,59 | 292.900 | 231.237 | |
Nhân công bậc 4,0/7- bậc IV | 4 | 2,710 | 305.966 | 241.552 | |
Nhân công bậc 4,5/7- bậc IV | 4,5 | 2,950 | 332.098 | 262.183 | |
Nhân công bậc 5,0/7- bậc V | 5 | 3,190 | 358.230 | 282.813 | |
Nhân công bậc 5,5/7- bậc V | 5,5 | 3,465 | 388.174 | 306.453 | |
Nhân công bậc 6,0/7- bậc VI | 6 | 3,740 | 418.117 | 330.092 | |
Nhân công bậc 6,5/7- bậc VI | 6,5 | 4,070 | 454.049 | 358.460 | |
Nhân công bậc 7,0/7- bậc VII | 7 | 4,400 | 489.981 | 386.827 | |
Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) | |||||
Nhân công bậc 1,0/7- bậc I | 1 | 1,780 | 204.703 | 161.608 | |
Nhân công bậc 1,5/7- bậc I | 1,5 | 1,940 | 222.125 | 175.362 | |
Nhân công bậc 2,0/7- bậc II | 2 | 2,100 | 239.546 | 189.115 | |
Nhân công bậc 2,5/7- bậc II | 2,5 | 2,290 | 260.234 | 205.448 | |
Nhân công bậc 3,0/7- bậc III | 3 | 2,480 | 280.922 | 221.781 | |
Nhân công bậc 3,5/7- bậc III | 3,5 | 2,700 | 304.877 | 240.692 | |
Nhân công bậc 3,7/7- bậc III | 3,7 | 2,788 | 314.459 | 248.257 | |
Nhân công bậc 4,0/7- bậc IV | 4 | 2,920 | 328.832 | 259.604 | |
Nhân công bậc 4,5/7- bậc IV | 4,5 | 3,185 | 357.686 | 282.384 | |
Nhân công bậc 5,0/7- bậc V | 5 | 3,450 | 386.540 | 305.163 | |
Nhân công bậc 5,5/7- bậc V | 5,5 | 3,760 | 420.295 | 331.812 | |
Nhân công bậc 6,0/7- bậc VI | 6 | 4,070 | 454.049 | 358.460 | |
Nhân công bậc 6,5/7- bậc VI | 6,5 | 4,435 | 493.792 | 389.836 | |
Nhân công bậc 7,0/7- bậc VII | 7 | 4,800 | 533.535 | 421.212 | |
Lương nhân công lái xe (điều kiện lao động bình thường) | |||||
Lái xe trọng tải <3,5 Tấn | |||||
Bậc ¼ - bậc I | 1 | 2,180 | 248.257 | 195.992 | |
Bậc 2/4- bậc II | 2 | 2,570 | 290.722 | 229.517 | |
Bậc 3/4- bậc III | 3 | 3,050 | 342.987 | 270.779 | |
Bậc 4/4- bậc IV | 4 | 3,600 | 402.873 | 318.058 | |
3,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 7,5 Tấn) | |||||
Bậc ¼ - bậc I | 1 | 2,350 | 266.767 | 210.606 | |
Bậc 2/4- bậc II | 2 | 2,760 | 311.410 | 245.850 | |
Bậc 3/4- bậc III | 3 | 3,250 | 364.763 | 287.971 | |
Bậc 4/4- bậc IV | 4 | 3,820 | 426.828 | 336.969 | |
7,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 16,5 Tấn) | |||||
Bậc ¼ - bậc I | 1 | 2,510 | 284.189 | 224.360 | |
Bậc 2/4- bậc II | 2 | 2,940 | 331.009 | 261.323 | |
Bậc 3/4- bậc III | 3 | 3,440 | 385.452 | 304.304 | |
Bậc 4/4- bậc IV | 4 | 4,050 | 451.871 | 356.740 | |
16,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 25 Tấn) | |||||
Bậc ¼ - bậc I | 1 | 2,660 | 300.522 | 237.254 | |
Bậc 2/4- bậc II | 2 | 3,110 | 349.520 | 275.937 | |
Bậc 3/4- bậc III | 3 | 3,640 | 407.228 | 321.496 | |
Bậc 4/4- bậc IV | 4 | 4,200 | 468.204 | 369.635 | |
Lương nhân công lái xe (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) | |||||
Lái xe trọng tải <3,5 Tấn | |||||
Bậc ¼ - bậc I | 1 | 2,180 | 259.145 | 204.588 | |
Bậc 2/4- bậc II | 2 | 2,570 | 301.610 | 238.113 | |
Bậc 3/4- bậc III | 3 | 3,050 | 353.875 | 279.375 | |
Bậc 4/4- bậc IV | 4 | 3,600 | 413.762 | 326.654 | |
3,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 7,5 Tấn) | |||||
Bậc ¼ - bậc I | 1 | 2,350 | 277.656 | 219.202 | |
Bậc 2/4- bậc II | 2 | 2,760 | 322.298 | 254.446 | |
Bậc 3/4- bậc III | 3 | 3,250 | 375.652 | 296.567 | |
Bậc 4/4- bậc IV | 4 | 3,820 | 437.716 | 345.565 | |
7,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 16,5 Tấn) | |||||
Bậc ¼ - bậc I | 1 | 2,510 | 295.077 | 232.956 | |
Bậc 2/4- bậc II | 2 | 2,940 | 341.898 | 269.919 | |
Bậc 3/4- bậc III | 3 | 3,440 | 396.340 | 312.900 | |
Bậc 4/4- bậc IV | 4 | 4,050 | 462.760 | 365.337 | |
16,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 25 Tấn) | |||||
Bậc ¼ - bậc I | 1 | 2,660 | 311.410 | 245.850 | |
Bậc 2/4- bậc II | 2 | 3,110 | 360.408 | 284.533 | |
Bậc 3/4- bậc III | 3 | 3,640 | 418.117 | 330.092 | |
Bậc 4/4- bậc IV | 4 | 4,200 | 245.850 | 378.231 | |
Lương lao động chuyên môn, nghiệp vụ (điều kiện lao động bình thường) | |||||
Kỹ sư bậc 4/8 - bậc IV | 4 | 3,27 | 366.941 | 289.690 | |
Kỹ sư 5/8 - bậc V | 5 | 3,58 | 400.695 | 316.338 | |
Lương lao động chuyên môn, nghiệp vụ (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) | |||||
Kỹ sư bậc 4/8 - bậc IV | 4 | 3,27 | 377.830 | 298.287 | |
Kỹ sư 5/8 - bậc V | 5 | 3,58 | 411.584 | 324.935 | |
Lương lao động chuyên môn, nghiệp vụ (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) | |||||
Kỹ sư bậc 4/8 - bậc IV | 4 | 3,27 | 399.607 | 315.479 | |
Kỹ sư 5/8 - bậc V | 5 | 3,58 | 433.361 | 342.127 | |
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÒA BÌNH
STT | Loại máy và thiết bị | Đơn vị | Giá ca máy (đồng) | |
Áp dụng địa bàn thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn | Áp dụng địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Hòa Bình | |||
1 | Bơm điện 22 KW | ca | 141.711 | 141.711 |
2 | Bơm điện 3kW | ca | 30.702 | 30.702 |
3 | Bơm điện 5 kW | ca | 33.519 | 33.519 |
4 | Bơm chìm 30Kw | ca | 494.074 | 433.328 |
5 | Lò đốt rác y tế bằng gas | ca | 9.945.835 | 9.704.683 |
6 | Máy bơm 24KW | ca | 390.334 | 390.334 |
7 | Máy bơm xăng 3CV | ca | 51.018 | 51.018 |
8 | Máy bơm xăng 5CV | ca | 89.148 | 89.148 |
9 | Máy đào | ca | 2.665.534 | 2.604.788 |
10 | Máy đầm 290 CV | ca | 1.863.273 | 1.707.855 |
11 | Máy lu 10T | ca | 1.217.193 | 1.156.447 |
12 | Máy ủi 110 CV | ca | 1.973.655 | 1.912.909 |
13 | Máy ủi 140 CV | ca | 2.686.049 | 2.625.303 |
14 | Máy ủi 170CV | ca | 3.280.640 | 3.216.226 |
15 | Máy ủi 220 CV | ca | 4.000.576 | 3.939.830 |
16 | Máy xúc - công suất 16T/giờ | ca | 3.111.963 | 3.047.549 |
17 | Máy cưa gỗ cầm tay- c.suất:1,3kW | ca | 24.662 | 24.662 |
18 | Máy bơm nước - công suất: 1,5kW | ca | 12.578 | 12.578 |
19 | Máy bơm chạy xăng 3CV | ca | 51.018 | 51.018 |
20 | Máy cắt cỏ công suất 3CV | ca | 42.314 | 42.314 |
21 | Máy cắt cỏ cầm tay- c.suất: 0,8kW | ca | 12.388 | 12.388 |
22 | Máy hàn 14 kW | ca | 358.560 | 297.814 |
23 | Máy hàn 23KW | ca | 411.490 | 350.744 |
24 | Máy cắt đường (bê tông) | ca | 308.938 | 257.132 |
25 | Ô tô 2 Tấn | ca | 760.983 | 699.778 |
26 | Ô tô 5 Tấn | ca | 1.189.215 | 1.123.655 |
27 | Ô tô tải 10 Tấn - Chiếu sáng | ca | 2.662.483 | 2.592.797 |
28 | Ô tô có cẩu tự hành 2,5T | ca | 1.509.023 | 1.384.551 |
29 | Ô tô tải 2,5 tấn | ca | 789.060 | 727.855 |
30 | Ô tô quét hút 5m3 | ca | 2.224.866 | 2.159.306 |
31 | Ô tô tải 10 Tấn - Rác thải | ca | 2.838.921 | 2.766.942 |
32 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 10 T | ca | 2.662.483 | 2.592.797 |
33 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T | ca | 1.437.279 | 1.371.719 |
34 | Ô tô tự đổ 1,2 T | ca | 645.328 | 584.123 |
35 | Ô tô tự đổ 2 T | ca | 760.983 | 699.778 |
36 | Ô tô tự đổ 4,0 T | ca | 1.280.814 | 1.215.254 |
37 | Ô tô tưới nước - dung tích: 16 m3 | ca | 1.957.915 | 1.876.767 |
38 | Ô tô tưới nước 7- 8m3 | ca | 1.558.509 | 1.477.361 |
39 | Xe bồn 10m3 | ca | 1.757.467 | 1.676.319 |
40 | Xe bồn 6m3 | ca | 1.340.426 | 1.263.634 |
41 | Xe bồn nước 16m3 | ca | 1.957.915 | 1.876.767 |
42 | Xe bồn nước 7m3 | ca | 1.446.778 | 1.369.986 |
43 | Xe ép rác 10T | ca | 3.444.203 | 3.360.763 |
44 | Xe ép rác 4,5T | ca | 1.989.536 | 1.921.684 |
45 | Xe ép rác 6,5T | ca | 2.593.944 | 2.526.092 |
46 | Xe ép rác kín (xe hooklip) <10T | ca | 2.638.001 | 2.554.561 |
47 | Xe ép rác kín (xe hooklip) ≥10T | ca | 3.232.313 | 3.148.873 |
48 | Xe tải thùng kín 1,5 tấn | ca | 610.005 | 548.800 |
49 | Xe ô tô thu rác dưới 5 tấn | ca | 1.275.892 | 1.212.395 |
50 | Xuồng vớt rác công suất 24CV | ca | 892.557 | 769.460 |
51 | Xuồng vớt rác 4CV | ca | 604.692 | 492.140 |
52 | Máy phát điện 30KVA | ca | 864.765 | 812.959 |
53 | Máy tời 3,7T | ca | 314.140 | 262.334 |
54 | Ô tô tự đổ 2,5 T | ca | 939.057 | 877.852 |
55 | Ô tô tự đổ 4 tấn | ca | 1.280.814 | 1.215.254 |
56 | Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3 T) | ca | 1.078.468 | 1.017.263 |
57 | Xe phun nước phản lực | ca | 1.094.882 | 1.018.090 |
58 | Xe hút chân không 4T | ca | 1.976.638 | 1.908.786 |
59 | Xe hút chân không 8T | ca | 2.402.856 | 2.319.416 |
60 | Xe tải cẩu 4 Tấn | ca | 1.686.763 | 1.553.809 |
61 | Xe tải có cần cẩu 3 Tấn | ca | 1.590.371 | 1.465.899 |
62 | Xe téc chở bùn 4T | ca | 1.189.665 | 1.124.105 |
63 | Xe téc chở nước 4m3 | ca | 1.115.751 | 1.050.191 |
64 | Xe bồn 5m3 | ca | 1.257.826 | 1.181.034 |
65 | Xe bồn 8m3 | ca | 1.558.509 | 1.477.361 |
66 | Xe nâng - chiều cao nâng: 9 m | ca | 1.514.995 | 1.374.018 |
67 | Xe nâng - chiều cao nâng: 12 m | ca | 1.744.947 | 1.603.970 |
68 | Xe nâng - chiều cao nâng: 18 m | ca | 2.059.269 | 1.910.269 |
69 | Xe nâng - chiều cao nâng: 24 m | ca | 2.425.392 | 2.258.053 |
70 | Xe thang - chiều cao nâng: 9 m | ca | 2.020.909 | 1.879.932 |
71 | Xe thang - chiều dài thang: 12 m | ca | 2.393.621 | 2.252.644 |
72 | Xe thang - chiều dài thang: 18 m | ca | 2.753.525 | 2.604.525 |
73 | Xe thang - chiều dài thang: 24 m | ca | 3.104.552 | 2.937.214 |
- 1Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Quyết định 1354/QĐ-BXD năm 2017 về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 14Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 17Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 18Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 19Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bắc Giang
- 21Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2022 công bố các bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 149/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Chương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết