- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật)
- 2Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 10/TTr-SXD ngày 18 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 149/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng DVC quốc gia) | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (06 TTHC) | |||||||
1 | 1.002515.000. 00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh; Phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng. |
2 | 1.002621.000. 00.00.H04 | Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh; Phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; |
3 | 2.001116.000. 00 00.H04 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; |
4 | 1.009788.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 14 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; |
5 | 1.009791.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 14 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; |
6 | 1.009794.000. 00.00.H04 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
II. LĨNH VỰC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.002693.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 64/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị. |
III. LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.002630.000. 00.00.H04 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Điều 12 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
2 | 1.002572.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: 200.000đồng | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
3 | 1.002625.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ Phí: 200.000 đồng | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
IV. LĨNH VỰC: NHÀ Ở CÔNG SỞ (05 TTHC) | |||||||
1 | 1.006873.000. 00.00.H04 | Thủ tục Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không Quy định | - Luật Nhà ở năm 2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của BXD Quy định về phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư |
2 | 1.007764.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết không quá 60 ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không Quy định | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
3 | 1.007766.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không Quy định | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
4 | 1.006876.000. 00.00.H04 | Thủ tục Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không Quy định | - Luật Nhà ở năm 2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của BXD Quy định về phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư |
5 | 1.007750.000. 00.00.H04 | Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không Quy định | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
V. LĨNH VỰC: QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.002701.000. 00.00.H04 | Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Phụ lục 4 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. |
2 | 1.003011.000. 00.00.H04 | Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Phụ lục 4 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. |
3 | 1.008432.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Phụ lục 4 | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Quy hoạch. |
VII. LĨNH VỰC: VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.006871.000. 00.00.H04 | Thủ tục Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Phí: 150.000 đồng | - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; |
VIII. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (12 TTHC) | |||||||
1 | 1.009928.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: 300.000 đồng Mức giá: (Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng tổ chức: 500.000đ/ lượt sát hạch, do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/ lượt sát hạch, theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ- BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
2 | 1.009982.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: 300.000 đồng Mức giá: (Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng tổ chức: 500.000đ/ lượt sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/ lượt sát hạch,theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ- BXD ngày 21/9/2017 của Độ trưởng Bộ Xây dựng) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
3 | 1.009983.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Mức giá: 500.000 đồng (Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức) Mức giá: 450.000 đồng (Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức) Lệ phí: 150.000 đồng. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
4 | 1.009984.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: 300.000 đồng Mức giá: (Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng tổ chức: 500.000đ/ lượt sát hạch, do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/ lượt sát hạch, theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ- BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
5 | 1.009985.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; |
6 | 1.009986.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Mức giá: 500.000 Đồng (Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức) Mức giá: 450.000 đồng (Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức) Lệ phí: 150.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
7 | 1.009987.000. 00 00.H04 | Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: 150.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng (theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4) |
8 | 1.009988.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: * Quy định tại Thông tư số 172/2016/ TT-BTC: 1.000.000 đồng/ chứng chỉ (mức thu Lệ phí bằng 50% mức quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng (theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4) - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. (áp dụng từ 01/01/2022 đến 30/6/2022) |
9 | 1.009989.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: * Quy định tại Thông tư số 172/2016/ TT-BTC: 500.000 đồng (mức thu Lệ phí bằng 50% mức quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng (theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4) - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. (áp dụng từ 01/01/2022 đến 30/6/2022) |
10 | 1.009990.000. 00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; |
11 | 1.009936.000. 00.00.H04 | Thủ tục Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: * Quy định tại Thông tư số 172/2016/ TT-BTC: 500.000 đồng (mức thu Lệ phí bằng 50% mức quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng (theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4) - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. (áp dụng từ 01/01/2022 đến 30/6/2022) |
12 | 1.009991.000 00.00.H04 | Thủ tục Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Lệ phí: *Quy định tại Thông tư số 172/2016/ TT-BTC: 500.000 đồng (mức thu Lệ phí bằng 50% mức quy định tại Thông tư 172/2016/ TT-BTC) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng (theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4) - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. (áp dụng từ 01/01/2022 đến 30/6/2022) |
Tổng số: 31 thủ tục hành chính1./.
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO MỘT SỐ CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH LẬP ĐỒ ÁN QUY HOẠCH
(Kèm theo thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị)
Bảng số 1: Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch:
STT | Chi phí lập đồ án (triệu đồng) | ≤200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | ≥10.000 |
1 | Lập nhiệm vụ (tỷ lệ%) | 14,1 | 10,6 | 8,8 | 7,9 | 6,0 | 4,1 | 3,4 | 3,0 |
2 | Thẩm định đồ án (tỷ lệ%) | 12,3 | 9,7 | 8,4 | 7,5 | 5,5 | 3,9 | 3,2 | 2,8 |
Ghi chú: Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 1 chưa bao gồm chi phí cho công việc khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có). Trường hợp phải đi khảo sát thực địa phục vụ công tác thẩm định đồ án quy hoạch thì cơ quan quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch lập dự toán để bổ sung chi phí thẩm định đồ án quy hoạch.
- 1Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 3544/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- 1Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật)
- 3Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng)
- 4Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3544/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 149/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Tấn Cận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực