- 1Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1489/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT; SỞ TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 117/TTr-SNN&PTNT ngày 07/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Trồng trọt, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT; Sở Tài Nguyên & Môi trường; UBND cấp huyện; UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT.
(Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC số thứ tự 01, Mục I, Phụ lục 02 tại Quyết định 1555/QĐ- CT ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định này, Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Tài nguyên & Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Đơn vị xây dựng phần mềm thực hiện xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Tài nguyên & Môi trường, UBND cấp huyện; UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC lên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1489/QĐ-CT ngày 14/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ tiếp nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | 0,5 ngày | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Trồng trọt tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình kèm văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình kèm văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét, ký nháy Dự thảo Tờ trình văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT phê duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Lãnh đạo phòng Trồng trọt | 0,5 ngày | Văn bản trình Sở Nông nghiệp &PTNT đã được ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản và ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Tờ trình đề nghị ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Văn bản được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng hoặc công chức được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức, công dân biết; - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT |
2. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa nước trên địa bàn 02 huyện trở lên
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính hợp lệ tại Bản kê khai của người được nhà nước giao đất, cho thuê đất; - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; scan hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ và trả hồ sơ cho người yêu cầu (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đất đai (Sở Tài nguyên & Môi trường). | Cán bộ Sở Tài nguyên & Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân, tổ chức; Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ đã chuyển cho Phòng Quản lý đất đai |
Bước 2 | Phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
Bước3 | - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ pháp lý (Nếukhông đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lại hồ sơ); - Dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền, trình lãnh đạo phòng Quản lý đất đai | Cán bộ phòng Quản lý đất đai | 2,5 ngày | Dự thảo Văn bản xác nhận đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét |
Bước 4 | Xem xét, ký nháy Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền | Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai | 0,5 ngày | Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đã ký nháy, trình ký Lãnh đạo Sở Tài nguyên & Môi trường |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền | Lãnh đạo Sở Tài nguyên & Môi trường | 01 ngày | Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đã phê duyệt, chuyển Văn thư Sở Tài nguyên & Môi trường |
Bước 6 | Vào sổ, lưu, ban hành và chuyển kết quả đến Sở Tài Chính | Văn thư Sở Tài nguyên & Môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển kết quả đến Sở Tài Chính |
Bước 7 | Tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ (Sở Tài chính) | Phòng Quản lý giá công sản và Tài chính doanh nghiệp | 0,5 ngày | Văn bản xác nhận diện tích đất trồng lúa |
Bước 8 | Chuyên viên được phân công tiếp nhận, thẩm định và Dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp; trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên được phân công nhiệm vụ | 1,5 ngày | Dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Tài chính Văn bản xác định số tiền phải nộp | Lãnh đạo phòng được phân công nhiệm vụ | 0,5 ngày | Văn bản xác định số tiền phải nộp đã ký nháy, trình ký Lãnh đạo Sở Tài Chính |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký Văn bản xác định số tiền phải nộp | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 ngày | Văn bản xác định số tiền phải nộp đã phê duyệt, chuyển Văn thư Sở Tài Chính |
Bước 11 | Vào sổ, lưu, ban hành và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên & Môi trường, công chức Sở Tài nguyên & Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày | Đã chuyển kết quả đến công chức Sở Tài nguyên & Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Bước 12 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên & Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT. |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1489/QĐ-CT ngày 14/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ tiếp nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế cấp huyện | 02 ngày | Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện đã được ký nháy; dự thảo các văn bản |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo Văn bản và ký ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | Văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | Văn thư hoặc cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức, công dân biết; - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT |
2. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính hợp lệ tại Bản kê khai của người được nhà nước giao đất, cho thuê đất; - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; scan hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ và trả hồ sơ cho người yêu cầu (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân, tổ chức; Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ đã chuyển cho Phòng Phòng Tài nguyên và môi trường |
Bước 2 | Phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
Bước3 | - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ pháp lý (Nếukhông đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lại hồ sơ); - Dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền, trình lãnh đạo phòng Quản lý đất đai - Ký nháy Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày | Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đã ký nháy, trình ký Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền | Lãnh đạo phòng Tài nguyên & Môi trường | 0,5 ngày | Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đã được ký duyệt, chuyển Văn thư/Cán bộ được giao nhiệm vụ |
Bước 5 | Vào sổ, lưu, ban hành và chuyển kết quả đến Phòng Tài chính- Kế hoạch | Văn thư/Cán bộ được giao nhiệm vụ | 0,5 ngày | Đã chuyển kết quả cho phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 6 | Tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ (Phòng Tài chính - Kế hoạch | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày | Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
Bước 7 | Chuyên viên được phân công tiếp nhận Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền; thẩm định và dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp; trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên được phân công nhiệm vụ | 02 ngày | Dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt Văn bản xác định số tiền phải nộp | Lãnh đạo phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,5 ngày | Văn bản xác định số tiền phải nộp được Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt |
Bước 9 | Vào sổ, lưu, ban hành và chuyển kết quả đến Phòng Tài nguyên & Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | - Văn thư phòng Tài chính- Kế hoạch | 0,5 ngày | Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 10 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT. |
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1489/QĐ-CT ngày 14/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ tiếp nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (công chức Địa chính - Môi trường) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Địa chính - Môi trường được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa. |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn kiểm tra, xem xét, ký Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đã được ký duyệt |
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Văn thư/cán bộ UBND cấp xã được phân công | Văn thư hoặc cán bộ UBND cấp xã được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức, công dân biết; - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT |
- 1Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1489/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài Nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1489/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực