- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 57/TTr- SLĐTBXH, ngày 14/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 06 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có các phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định tại Mục I Phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 39, 41, 42, 43, 44, 45, mục III, Phụ lục Quyết định số 1477/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương |
|
|
|
|
| ||
1. | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
| - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
| - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1484/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương |
|
|
|
|
| |||
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
| - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Bộ luật Lao động 2019 | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục I, phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 39, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc | |
2 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh: 07 ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Số thứ tự 41, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc | |
3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh: 07 ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Số thứ tự 42, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc | |
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục I, phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Số thứ tự 43, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc | |
5 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc; UBND tỉnh: 07 ngày làm việc). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục I, phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Số thứ tự 44, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc | |
6 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ): Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục I, phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Số thứ tự 45, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 1484/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Ghi chú |
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
1. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Bộ luật Lao động 2019 | Lao động, tiền lương | Số thứ tự 40, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc |
B | CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Bộ luật Lao động 2019 | Lao động, tiền lương | Số thứ tự 4, phần III, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 1484/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động tiền lương - BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo công văn thông báo lý do không quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH | 02 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể hoặc công văn thông báo lý do không quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể của UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | - Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (nếu đồng ý cho thành lập) - Công văn thông báo lý do không quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: | - Sở Lao động-TB&XH: 13 ngày - UBND tỉnh: 07 ngày |
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động tiền lương - BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ
| Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình kèm Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình kèm Công văn thông báo lý do không sửa đổi, bổ sung Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 02 giờ | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (nếu đồng ý thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể). - Công văn thông báo lý do không sửa đổi, bổ sung Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể- |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, trong đó: | - Sở LĐTBXH: 4 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 3 ngày làm việc; |
3. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.001955.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông báo tiếp nhận Nội quy lao động hoặc Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung Nội quy lao động; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại (nếu do chi nhánh, văn phòng đại diện của các doanh nghiệp đóng trụ sở chính trên địa bàn tỉnh khác gửi đăng ký) |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo tiếp nhận Nội quy lao động hoặc Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung Nội quy lao động hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo hành chính hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 7 ngày làm việc |
|
4. Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000479.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Công chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16,5 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - Không đủ điều kiện: +Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. + Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịchUBND tỉnh trả lời không cấp giấy phép cho doanh nghiệp |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh; |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc; |
5. Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000464.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
| Ghi chú |
Bước 1 | - Công chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | - Đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình đề nghị cấp giấy phép kèm dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh; - Không đủ điều kiện: +Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịchUBND tỉnh trả lời không gia hạn giấy phép cho doanh nghiệp |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 01 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không gia hạn giấy phép của UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh; |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Giấy phép hoặc văn bản trả lời không gia hạn giấy phép đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc; |
6. Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000448.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã cấp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. - Không đủ điều kiện giải quyết: +Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. + Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịchUBND tỉnh trả lời không cấp lại giấy phép cho doanh nghiệp |
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 19 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: + Dự thảo, báo cáo lãnh đạo ban hành Văn bản đề nghị Sở Lao động-TB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp cho thuê lại. + Căn cứ văn bản trả lời của Sở Lao động-TB&XH nơi doanh nghiệp được cấp giấy phép để Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động hoặc dự thảo văn bản hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép (nếu doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép trong trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê) hoặc dự thảo Tờ trình đề nghị không cấp giấy phép đối với doanh nghiệp cho thuê lại (nếu doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép không phải trong trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê) - Không đủ điều kiện giải quyết: Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 4 | Xem xét, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 01 ngày | - Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Ý kiến, đề nghị xem xét lại. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh; |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã cấp | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| ||
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Giấy phép cấp lại hoặc văn bản trả lời về việc không cấp lại giấy phép đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết đối với trường hợp: - Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã cấp: 22 ngày | - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc; |
| |||
- Doanh nghiệp thay đổi trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày | - UBND tỉnh: 04 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 23 ngày làm việc; |
|
Mã TTHC: 1.000436.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ kiểm tra, rà soát các hợp đồng cho thuê lại lao động đang còn hiệu lực của doanh nghiệp, yê cầu doanh nghiệp cho thuê lại giải quyết chế độ cho người lao động và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thu hồi giấy phép | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động; - Văn bản trả lại hồ sơ để doanh nghiệp hoàn thiện |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 01 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh; |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; |
|
8. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Mã TTHC:1.000414.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ
| Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Kiểm tra, xác thực hồ sơ và việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình gửi UBND tỉnh; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản trả lại hồ sơ đề nghị hoàn thiện; |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh; |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Văn bản trả lời | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ hoặc văn bản trả lời không đồng ý về việc rút tiền ký quỹ đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; |
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
Quyết định 1484/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1484/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực