Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1481/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 22 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 738/TTr-SNNMT ngày 16/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 1, 3, 4, 5, 6 Mục I, Phần A danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 15/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| Số TT | Mã TTHC | Tên Thủ tục | Ghi chú |
| 1 | 1.010733 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Trang 4 |
| 2 | 1.010727 | Cấp giấy phép môi trường | Trang 5 |
| 3 | 1.010728 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Trang 8 |
| 4 | 1.010729 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Trang 9 |
| 5 | 1.010730 | Cấp lại giấy phép môi trường | Trang 10 |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
1. Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Mã TTHC: 1.010733)
| STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| I | Thẩm định hồ sơ - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 30 ngày | |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 26 ngày |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở | Văn thư Sở | 01 ngày |
| Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, Chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan được uỷ quyền thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | |||
| II | Phê duyệt hồ sơ |
| 20 ngày |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| 12,5 ngày |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao thẩm định | 10,5 ngày |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| UBND tỉnh |
| 07 ngày |
| Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 3,5 ngày |
| Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
| Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 50 ngày | |
2. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010727)
| STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| I | Thẩm định hồ sơ - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - 10 ngày (đối với đối tượng không phải vận hành thử nghiệm) - 15 ngày đối với trường hợp còn lại | |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | - 07 ngày đối với trường hợp không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm - 12 ngày đối với trường hợp còn lại |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở | Văn thư Sở | 01 ngày |
| Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, Chủ dự án/cơ sở phải hoàn thiện và gửi cơ quan được uỷ quyền thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường | |||
| II | Phê duyệt hồ sơ |
| - 10 ngày (đối với đối tượng không phải vận hành thử nghiệm) - 15 ngày đối với trường hợp còn lại |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| - 4,5 ngày (đối với đối tượng không phải vận hành thử nghiệm) - 9,5 ngày đối với trường hợp còn lại |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao thẩm định | - 03 ngày đối với trường hợp không phải vận hành thử nghiệm - 08 ngày đối với trường hợp còn lại |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| UBND tỉnh |
| 05 ngày |
| Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 02 ngày |
| Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày | |
3. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010728)
| STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| I | Thẩm định hồ sơ - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 06 ngày | |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 04 ngày |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| UBND tỉnh |
| 04 ngày |
| Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 01 ngày |
| Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày (thời gian chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa không tính vào thời than thẩm định, phê duyệt hồ sơ) | ||
4. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010729)
| STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| I | Thẩm định hồ sơ - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 10 ngày | |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 04 ngày |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| II | Phê duyệt hồ sơ |
| 10 ngày |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| 4,5 ngày |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao thẩm định | 02 ngày |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| UBND tỉnh |
| 05 ngày |
| Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 02 ngày |
| Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày (thời gian chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa không tính vào thời than thẩm định, phê duyệt hồ sơ) | ||
5. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010730)
| STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| I | Thẩm định hồ sơ - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - 10 ngày (đối với đối tượng không phải vận hành thử nghiệm) - 15 ngày đối với trường hợp còn lại | |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | - 07 ngày đối với trường hợp không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm - 12 ngày đối với trường hợp còn lại |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở | Văn thư Sở | 01 ngày |
| Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, Chủ dự án/cơ sở phải hoàn thiện và gửi cơ quan được uỷ quyền thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường | |||
| II | Phê duyệt hồ sơ |
| - 10 ngày (đối với đối tượng không phải vận hành thử nghiệm) - 15 ngày đối với trường hợp còn lại |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| - 4,5 ngày (đối với đối tượng không phải vận hành thử nghiệm) - 9,5 ngày đối với trường hợp còn lại |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao thẩm định | - 03 ngày đối với trường hợp không phải vận hành thử nghiệm - 08 ngày đối với trường hợp còn lại |
| Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
| Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| UBND tỉnh |
| 05 ngày |
| Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 02 ngày |
| Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày | |
- 1Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1481/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
