- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/1023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2951/TTr-SXD ngày 24/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung 22 quy trình nội bộ cấp tỉnh từ số 10 đến 31, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần A và 06 quy trình nội bộ cấp huyện từ số 04 đến 09, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1481/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (22 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ/ THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) | 25 ngày | Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 28 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 40 ngày xuống còn 28 ngày) |
|
Đối với công trình cấp II, cấp III | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) | 18 ngày | Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 21 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 21 ngày) |
|
Đối với công trình còn lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày) |
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với dự án nhóm A | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) | 21,5 ngày | Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 24,5 ngày |
|
Đối với dự án nhóm B | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) | 14,5 ngày | Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 17,5 ngày |
|
Đối với dự án nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) | 7,5 ngày | Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 10,5 ngày |
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 04
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 05
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 06
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHÍNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 07
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 3,5 ngày |
|
Quy trình số 08
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 3,5 ngày |
|
Quy trình số 09
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG LẦN ĐẦU HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, sát hạch | 11 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 10
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH HẠNG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, sát hạch | 11 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày) |
|
Quy trình số 11
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 04 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 07 ngày |
|
Quy trình số 12
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp bị ghi sai thông tin)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 3,5 ngày |
|
Quy trình số 13
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch | 11 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 14
THỦ TỤC CẤP CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III CỦA CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch | 14,5 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 17,5 ngày |
|
Quy trình số 15
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch | 11 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 16
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG LẦN ĐẦU HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 17
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp do mất, hư hỏng)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 04 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 07 ngày |
|
Quy trình số 18
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp do bị ghi sai thông tin)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 04 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 07 ngày |
|
Quy trình số 19
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 20
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 21
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 22
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
| 14 ngày |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (06 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết | |
Đối với công trình | Đối với nhà ở riêng lẻ |
| ||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | 7,5 ngày | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 14 ngày | 10,5 ngày |
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết | |
Đối với công trình | Đối với nhà ở riêng lẻ |
| ||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | 7,5 ngày | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 14 ngày | 10,5 ngày |
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 14 ngày |
|
Quy trình số 04
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết | |
Đối với công trình | Đối với nhà ở riêng lẻ |
| ||
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày | 7,5 ngày | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 14 ngày | 10,5 ngày |
|
Quy trình số 05
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 3,5 ngày |
|
Quy trình số 06
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 3,5 ngày |
|
- 1Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1481/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực