Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 09 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 861/TTr-STP ngày 08 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ (số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) trong lĩnh vực hòa giải thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 15 thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại, trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị có liên quan cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên quy trình nội bộ | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Hòa giải thương mại | |||
01 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre. | 01 |
02 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 02 | |
03 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 03 | |
04 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 04 | |
05 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 | |
06 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 06 | |
07 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 | |
08 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 08 | |
09 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | 09 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ LÀM HÒA GIẢI VIÊN THƯƠNG MẠI VỤ VIỆC”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ 2 | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI SAU KHI ĐƯỢC BỘ TƯ PHÁP CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP; ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI KHI THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NÀY SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 10,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày. |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ 2 | 6,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày. |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, CHI NHÁNH TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ 2 | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI TRONG TRƯỜNG HỢP TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI TỰ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ 2 | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM SAU KHI ĐƯỢC BỘ TƯ PHÁP CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP; ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM KHI THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NÀY SANG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ 2 | 6,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày. |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THAY ĐỔI TÊN GỌI, TRƯỞNG CHI NHÁNH TRONG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ 2 | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM TRONG TRƯỜNG HỢP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI HOẶC TỔ CHỨC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ 2 | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THAY ĐỔI TÊN GỌI TRONG GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. - Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ 2 - Sở Tư pháp. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ 2 | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu. - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp, quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 752/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính áp dụng cơ chế “làn xanh” thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1480/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra