- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1534/TTr-SXD ngày 25 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tại Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng bổ sung, điều chỉnh thủ tục này vào quy trình nội bộ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trình chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1.002630 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
NỘI DUNG 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC
+ Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, tòa nhà 6 sở tầng trệt).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Nhận hồ sơ TTHC
Trường hợp nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo thời gian quy định và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. Nếu tổ chức cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký bước này (tổ chức, cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).
Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nếu đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3: Giải quyết hồ sơ TTHC
Sở Xây dựng xem xét thẩm định nếu đủ điều kiện thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành quyết định cho phép chuyển nhượng; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Xây dựng thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến chủ đầu tư trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không thỏa thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Nhận kết quả chấp thuận từ Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng có trách nhiệm chuyển kết quả qua Trung Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Bước 4: Trả kết quả
Đến ngày hẹn tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu).
- Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng;
+ Hồ sơ dự án, phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
• Văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao và xuất trình bản gốc để đối chiếu hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực)[1];
• Quyết định phê duyệt dự án, quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng (bản sao và xuất trình bản gốc để đối chiếu hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực);
• Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án đề nghị chuyển nhượng (bản sao và xuất trình bản gốc để đối chiếu hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực);
+ Báo cáo quá trình thực hiện dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm chuyển nhượng.
+ Hồ sơ của chủ đầu tư nhận chuyển nhượng bao gồm:
• Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án;
• Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có vốn điều lệ đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 3 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (bản sao và xuất trình bản gốc để đối chiếu hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực)[2], trừ trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư.
• Văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai. Trường hợp chưa có văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai thì phải có văn bản xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập hoặc báo cáo tài chính đã được kiểm toán về mức vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm gần nhất (năm nhận chuyển nhượng hoặc năm trước liền kề năm nhận chuyển nhượng) đối với doanh nghiệp đang hoạt động; đối với doanh nghiệp mới thành lập thì nếu số vốn là tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp, nếu số vốn là tài sản thì phải có chứng thư của tổ chức có chức năng định giá hoặc thẩm định giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả định giá, thẩm định giá tài sản của doanh nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
- Cơ quan giải quyết TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng.
- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ dự án và đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng một phần dự án (theo Mẫu số 08a và 08b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2016 của Chính phủ).
+ Báo cáo quá trình thực hiện dự án (theo Mẫu số 09a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2016 của Chính phủ).
+ Báo cáo quá trình thực hiện dự án và một phần dự án chuyển nhượng (theo Mẫu số 09b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2016 của Chính phủ).
+ Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án (theo Mẫu số 10a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2016 của Chính phủ).
+ Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án (theo Mẫu số 10b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2016 của Chính phủ).
+ Quyết định về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) (theo Mẫu số 11 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2016 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
+ Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng.
+ Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
+ Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
+ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Mẫu số 08a quy định tại phụ lục Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .........................................
- Tên Doanh nghiệp: ...............................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ........................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .................................... Chức vụ: .........................................
- Số điện thoại liên hệ: ..............................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: ...............................................................................................
Thuộc địa bàn xã .................................... huyện ....................................tỉnh ..........................
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ dự án .................................... với các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1- Tên dự án: .............................................................................................................................
2- Địa điểm: ................................................................................................................................
3- Nội dung và quy mô dự án: ...................................................................................................
4- Diện tích sử dụng đất: ............................................................................................................
5- Diện tích đất xây dựng: ..........................................................................................................
6- Tổng mức đầu tư: ...................................................................................................................
7- Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................................
8- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ..........................................................................................
II. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG ............................................................................................
III. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa chỉ; Người đại diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
IV. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN …………………………………………………………………………
V. CAM KẾT ………………………………………………………………………………………….
(Có báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi kèm theo)
Nơi nhận: | ………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Mẫu số 08b quy định tại phụ lục Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .........................................
- Tên Doanh nghiệp: ...............................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ........................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: .................................... Chức vụ: .........................................
- Số điện thoại liên hệ: ..............................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: ...............................................................................................
Thuộc địa bàn xã .................................... huyện ....................................tỉnh ..........................
Đề nghị được chuyển nhượng một phần dự án .................................... với các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: .............................................................................................................................
2. Địa điểm: ................................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: ...................................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất: ............................................................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: ..........................................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: ...................................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ..........................................................................................
II. XIN PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
1. Diện tích đất: .................................................................................................................
2. Vị trí khu đất: .................................................................................................................
3. Quy mô công trình: .......................................................................................................
4. Hiện trạng đang thực hiện: ............................................................................................
III. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG ............................................................................................
IV. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa chỉ; Người đại diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
IV. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN.
V. CAM KẾT …………………………………………………………………………………………
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Mẫu số 09a quy định tại phụ lục Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
Tên chủ đầu tư .................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… | ………., ngày ... tháng ... năm …... |
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ...............................................
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: .......................................................................................................................
- Người đại diện ............................................................................................................
- Số điện thoại ...............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án .....................................................................................................................
- Địa điểm dự án ...............................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư..)
- Mục tiêu của dự án: ..........................................................................................................
- Tổng diện tích đất: ........................................ Trong đó bao gồm: .....................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất...)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở ...........) .............................................................................................................
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) ...................................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án ............................................................................
+ Các thông tin khác ...............................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: .....................................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...............................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất .........................................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật .....................................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình xây dựng .......................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ..........................................................................................................
- Tình hình huy động vốn ..........................................................................................................
- Tình hình bán nhà ở (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) .........................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 .......................................................
- Các vấn đề khác ........................................................................................................................
5. Các nội dung đã cam kết với khách hàng ..........................................................................
6. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan ................................................
| CHỦ ĐẦU TƯ
|
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
(Mẫu số 09b quy định tại phụ lục Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
Tên chủ đầu tư .................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… | ………., ngày ... tháng ... năm …... |
BÁO CÁO
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ....................................
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ ................................................................................................................................
- Người đại diện ...................................................................................................................
- Số điện thoại .......................................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án và phần dự án chuyển nhượng:
a) Thông tin về dự án
- Tên dự án ..................................................................................................................
- Địa điểm dự án ............................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư..) ...........
- Mục tiêu của dự án: .....................................................................................................
- Tổng diện tích đất: .................................... Trong đó bao gồm: ....................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất,...)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở .......) ............................................................................................................
+ Tổng mức đầu tư (nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) ................................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án ........................................................................
+ Các thông tin khác ............................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án chuyển nhượng
- Diện tích đất .....................................................................................................................
- Quy mô công trình ............................................................................................................
- Tiến độ thực hiện, hiện trạng ............................................................................................
- Hồ sơ pháp lý ...................................................................................................................
- Các thông tin khác ............................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ...................................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...............................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ........................................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ......................................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình xây dựng ........................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................................
- Tình hình huy động vốn ............................................................................................................
- Tình hình bán nhà, bán đất (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) .................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 ......................................................
- Các vấn đề khác .......................................................................................................................
5. Quá trình thực hiện của phần dự án chuyển nhượng:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ................................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ..........................................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật .......................................................................................
- Tình hình xây dựng công trình, nhà ở .....................................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................................................
- Tình hình huy động vốn ........................................................................................................
- Tình hình kinh doanh bán nhà, (hoặc tình hình kinh doanh bất động sản). ..........................
- Các vấn đề khác ....................................................................................................................
6. Các nội dung đã cam kết với khách hàng ............................................................................
7. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan ....................................
| CHỦ ĐẦU TƯ
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Mẫu số 10a quy định tại phụ lục Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: ........................................................................
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển nhượng dự án .....................................................
- Địa chỉ: ...................................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp số: .............................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ..............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật ................................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....)
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư ………….; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...): .......................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án sau:
- Tên dự án: ............................................................................................................................
- Chủ đầu tư là: .......................................................................................................................
- Địa điểm: .........................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: .............................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ......................................................................................
- Diện tích đất xây dựng: ....................................................................................................
- Tổng mức đầu tư: ..............................................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng và làm chủ đầu tư dự án ...................................., Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ........................................................................................
- Về tiến độ .............................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
…………………………………………………………………………………………………………….
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Mẫu số 10b quy định tại phụ lục Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi: ........................................................................
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển nhượng một phần dự án …………………………..
- Địa chỉ ..............................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp số: ........................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ...........................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....)...
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư...; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...):
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án sau:
a) Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án: ............................................................................................................
- Địa điểm: ...............................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: ....................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: .........................................................................................
- Tổng mức đầu tư: ...................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án xin nhận chuyển nhượng:
- Vị trí khu đất: ............................................................................................................
- Quy mô công trình: ...................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện: .......................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng một phần ........, Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ........................................................................
- Về tiến độ ............................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan ............................................................................................................
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
[1] Phần chữ in nghiêng không đậm của mục thành phần hồ sơ tại trang này là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
[2] Phần chữ in nghiêng không đậm của mục thành phần hồ sơ tại trang này là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
- 1Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Phát triển đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường bất động sản, kinh doanh bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Phát triển đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường bất động sản, kinh doanh bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2021
- Ngày hết hiệu lực: 16/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực