Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1477/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 29/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dạy nghề thời kỳ 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 09/8/2012 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Thông báo kết luận của Bộ Chính trị về Đề án “Đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại hình dịch vụ sự nghiệp công”;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015;
Trên cơ sở đề xuất của các Doanh nghiệp nhà nước, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về nghề trọng điểm và trường được lựa chọn để đầu tư nghề trọng điểm;
Xét đề nghị của Tổng cục Dạy nghề tại Tờ trình số 1392/TTr-TCDN ngày 4/9/2012 về việc quy hoạch nghề trọng điểm đối với các trường ngoài công lập, trường thuộc doanh nghiệp nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các nghề trọng điểm và danh sách trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề ngoài công lập, trường thuộc doanh nghiệp nhà nước được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 như sau:
1. Danh mục nghề trọng điểm theo cấp độ quốc tế, khu vực ASEAN và quốc gia (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề ngoài công lập, trường thuộc doanh nghiệp nhà nước được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).
3. Căn cứ vào tình hình thực tế các nghề, trường tại Khoản 1 và 2 nêu trên có thể được điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 2. Chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với các trường có nghề trọng điểm
- Nhà nước bảo đảm việc đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề và cán bộ quản lý (Hiệu trưởng, Hiệu phó) ở trong và ngoài nước đối với các nghề trọng điểm theo hướng chuẩn hóa, đủ về số lượng; có cơ cấu hợp lý theo nghề và trình độ đào tạo.
- Các trường được sử dụng các bộ chương trình đào tạo nghề theo các cấp độ do Nhà nước xây dựng và ban hành (chương trình, giáo trình, tiêu chuẩn kỹ năng nghề, danh mục thiết bị dạy nghề, học liệu) đối với các nghề trọng điểm.
- Được tham gia đặt hàng dạy nghề đối với các nghề trọng điểm như các trường công lập.
1. Các trường được lựa chọn để đầu tư nghề trọng điểm có trách nhiệm:
- Xây dựng dự án đầu tư tập trung theo nghề (cơ sở vật chất, thiết bị, giáo viên, cán bộ quản lý, chương trình, giáo trình); trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định và gửi Tổng cục Dạy nghề để theo dõi và giám sát.
- Tổ chức huy động các nguồn vốn để đầu tư tập trung theo nghề và tổ chức đào tạo đạt chuẩn theo cấp độ của từng nghề đã được phê duyệt.
2. Các cơ quan, đơn vị chủ quản của các trường có nghề trọng điểm: Hướng dẫn, chỉ đạo các trường được lựa chọn quy hoạch nghề trọng điểm xây dựng dự án đầu tư; hỗ trợ vốn, tín dụng thực hiện đầu tư tập trung, đồng bộ theo nghề trọng điểm đã được phê duyệt theo quy định
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi trường có nghề trọng điểm đặt trụ sở: Hỗ trợ các điều kiện về đất đai, tín dụng và các chính sách ưu đãi khác theo quy định hiện hành về chính sách khuyến khích xã hội trong lĩnh vực dạy nghề.
4. Tổng cục Dạy nghề:
- Hướng dẫn các cơ sở dạy nghề lập dự án đầu tư theo nghề.
- Hỗ trợ việc đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên dạy nghề; xây dựng các bộ chương trình đào tạo nghề theo các cấp độ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, các Doanh nghiệp nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hiệu trưởng các trường nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC NGHỀ TRỌNG ĐIỂM TRƯỜNG NGOÀI CÔNG LẬP, TRƯỜNG THUỘC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên nghề | Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia |
1 | Cắt gọt kim loại | 1 |
| 1 |
2 | Công nghệ cán, kéo kim loại |
| 1 |
|
3 | Công nghệ chế tạo Vỏ tàu thủy | 1 | 1 | 1 |
4 | Công nghệ dệt |
|
| 1 |
5 | Công nghệ ô tô |
| 1 | 1 |
6 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
| 1 | 1 |
7 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 1 |
| 1 |
8 | Cơ điện tử | 1 |
|
|
9 | Chế biến thực phẩm |
|
| 1 |
10 | Chế tạo thiết bị cơ khí |
| 1 |
|
11 | Điện công nghiệp | 1 | 1 | 1 |
12 | Điện dân dụng |
|
| 1 |
13 | Điện tàu thủy | 1 |
| 1 |
14 | Điện tử công nghiệp | 1 |
| 1 |
15 | Điều hành chạy tàu hỏa |
|
| 1 |
16 | Điều khiển tàu biển | 1 |
|
|
17 | Đo lường điện | 1 |
|
|
18 | Hàn | 1 | 1 | 1 |
19 | Hướng dẫn du lịch | 1 |
|
|
20 | Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò |
|
| 1 |
21 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 1 | 1 | 1 |
22 | Kỹ thuật Khai thác mỏ hầm lò |
|
| 1 |
23 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 1 |
|
|
24 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
| 1 |
|
25 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
| 1 |
26 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
| 1 | 1 |
27 | Kỹ thuật xây dựng |
| 1 | 1 |
28 | Kỹ thuật Xây dựng mỏ hầm lò |
|
| 1 |
29 | Khai thác máy tàu thủy | 1 |
|
|
30 | Khoan khai thác dầu khí | 1 |
|
|
31 | Lái tàu đường sắt | 1 |
|
|
32 | Lặn thi công | 1 |
|
|
33 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống |
|
| 1 |
34 | Lắp đặt thiết bị cơ khí |
| 1 |
|
35 | Lập trình máy tính | 1 |
| 1 |
36 | Luyện gang |
|
| 1 |
37 | Luyện kim màu |
|
| 1 |
38 | Luyện thép |
| 1 |
|
39 | May thời trang | 1 | 1 |
|
40 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
| 1 |
41 | Phân tích cơ, lý hóa xi măng |
|
| 1 |
42 | Quản trị bán lẻ |
|
| 1 |
43 | Quản trị cơ sở dữ liệu |
|
| 1 |
44 | Quản trị khách sạn | 1 | 1 | 1 |
45 | Quản trị lữ hành |
| 1 |
|
46 | Quản trị mạng máy tính | 1 | 1 | 1 |
47 | Quản trị nhà hàng |
|
| 1 |
48 | Sản xuất bao bì xi măng |
|
| 1 |
49 | Sản xuất gạch ceramic |
| 1 |
|
50 | Sản xuất gạch granit |
| 1 |
|
51 | Sản xuất gốm, sứ xây dựng |
| 1 |
|
52 | Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh |
| 1 |
|
53 | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
|
| 1 |
54 | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí |
|
| 1 |
55 | Thí nghiệm điện | 1 |
|
|
56 | Thiết kế đồ họa |
| 1 | 1 |
57 | Thiết kế thời trang | 1 |
|
|
58 | Thông tin, tín hiệu đường sắt |
| 1 |
|
59 | Thương mại điện tử |
|
| 1 |
60 | Vận hành cần, cầu trục |
|
| 1 |
61 | Vận hành điện trong nhà máy điện |
|
| 1 |
62 | Vận hành máy thi công mặt đường |
|
| 1 |
63 | Vận hành máy thi công nền | 1 | 1 | 1 |
64 | Vận hành nhà máy thủy điện |
|
| 1 |
65 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
| 1 |
|
66 | Vận hành thiết bị hóa dầu |
|
| 1 |
67 | Vận hành thiết bị khai thác dầu khí |
| 1 |
|
68 | Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ |
|
| 1 |
| Tổng số | 24 | 26 | 43 |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ NGOÀI CÔNG LẬP ĐƯỢC QUY HOẠCH NGHỀ TRỌNG ĐIỂM THEO CÁC CẤP ĐỘ GIAI ĐOẠN 2012-2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Cơ quan chủ quản | Cấp độ | |||||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | ||||||
A | Vùng Trung du miền núi phía Bắc | |||||||
I | Hòa Bình |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Sông Đà | Tập đoàn Sông Đà |
| Vận hành máy thi công nền | Hàn | |||
Vận hành cần, cầu trục | ||||||||
Vận hành nhà máy thủy điện | ||||||||
II | Phú Thọ |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN công nghệ giấy và Cơ điện | Tổng công ty Giấy |
|
| Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | |||
Điện công nghiệp | ||||||||
2 | Trường TCN Herman Gmeiner Việt Trì | Sở LĐTBXH tỉnh Phú Thọ |
|
| Điện công nghiệp | |||
Điện tử công nghiệp | ||||||||
III | Tuyên Quang |
|
|
|
| |||
1 | Trường TCN Tiến bộ Quốc tế | Sở LĐTBXH tỉnh Tuyên Quang |
|
| Hàn | |||
2 | Trường TCN Tư thục Công nghệ - Quản trị | Sở LĐTBXH tỉnh Tuyên Quang |
|
| Điện dân dụng | |||
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | ||||||||
IV | Thái Nguyên |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN công nghiệp Việt Bắc - Vinacomin | Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam |
|
| Kỹ thuật Khai thác mỏ hầm lò | |||
Luyện kim màu | ||||||||
Vận hành điện trong nhà máy điện | ||||||||
2 | Trường CĐN Cơ điện Luyện kim Thái Nguyên | Tổng công ty Thép |
| Công nghệ cán, kéo kim loại | Điện công nghiệp | |||
Luyện thép | Hàn | |||||||
Luyện gang | ||||||||
V | Yên Bái |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Âu Lạc | Sở LĐTBXH tỉnh Yên Bái |
|
| Điện dân dụng | |||
B | Vùng Đồng bằng sông Hồng | |||||||
I | Bắc Ninh |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Viglacera | Tổng công ty Thủy tinh và Gốm sứ xây dựng |
| Sản xuất gạch ceramic |
| |||
Sản xuất gạch granit | ||||||||
Sản xuất gốm, sứ xây dựng | ||||||||
Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh | ||||||||
II | Hà Nam |
|
|
|
| |||
1 | Trường TCN Giao thông và Xây dựng Việt Úc | Sở LĐTBXH tỉnh Hà Nam |
|
| Vận hành máy thi công mặt đường | |||
Vận hành máy thi công nền | ||||||||
III | Hà Nội |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Bách Khoa | Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội |
| Điện công nghiệp |
| |||
Quản trị mạng máy tính | ||||||||
2 | Trường CĐN Công nghệ và kinh tế Hà Nội | Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội | Công nghệ thông tin (ứng dựng phần mềm) |
| Thương mại điện tử | |||
3 | Trường CĐN điện | Tập đoàn Điện lực | Đo lường điện |
| Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống | |||
Thí nghiệm điện | ||||||||
4 | Trường CĐN Đường sắt | Tổng công ty Đường Sắt | Lái tàu đường sắt | Thông tin, tín hiệu đường sắt | Điều hành chạy tàu hoả | |||
5 | Trường CĐN Long Biên | Tập đoàn Dệt may Việt Nam | May thời trang |
| Quản trị bán lẻ | |||
Thiết kế thời trang | ||||||||
6 | Trường CĐN Simco Sông Đà | Tập đoàn Sông Đà |
| Hàn |
| |||
Quản trị mạng máy tính | ||||||||
7 | Trường CĐN Thăng Long | Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội | Hàn |
|
| |||
8 | Trường CĐN Trần Hưng Đạo | Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội | Quản trị khách sạn | Kỹ thuật chế biến món ăn |
| |||
Thiết kế đồ họa | ||||||||
9 | Trường TCN Cơ khí xây dựng | Tổng công ty Cơ khí xây dựng |
| Hàn | Điện công nghiệp | |||
Cắt gọt kim loại | ||||||||
10 | Trường TCN Dân lập kỹ thuật tổng hợp Hà | Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội | Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
| |||
11 | Trường TCN Việt Tiệp | Sở LĐTBXH thành phố Hà Nội |
|
| Hàn | |||
IV | Hải Dương |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN LICOGI | Tổng công ty Licogi | Vận hành máy thi công nền | Công nghệ ô tô | Vận hành cần, cầu trục | |||
Điện công nghiệp | ||||||||
2 | Trường TCN CNT Hải Dương | Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định |
|
| Cắt gọt kim loại | |||
Hàn | ||||||||
V | Hải Phòng |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Bách Nghệ | Sở LĐTBXH thành phố Hải Phòng | Điện tàu thủy | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
| |||
Điều khiển tàu biển | ||||||||
Khai thác máy tàu thủy | ||||||||
2 | Trường CĐN Bắc Nam | Sở LĐTBXH thành phố Hải Phòng |
| May thời trang | Kỹ thuật chế biến món ăn | |||
3 | Trường CĐN Duyên Hải | Sở LĐTBXH thành phố Hải Phòng | Điều khiển tàu biển | Điện công nghiệp | Cắt gọt kim loại | |||
Khai thác máy tàu thủy |
| Hàn | ||||||
4 | Trường CĐN Vinashin | Tập đoàn công nghiệp Tàu thủy | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
| |||
Điện tàu thủy | ||||||||
Hàn | ||||||||
5 | Trường TCN CN tàu thủy Phà Rừng | Tập đoàn công nghiệp Tàu thủy |
|
| Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | |||
Điện tàu thủy | ||||||||
Hàn | ||||||||
6 | Trường TCN Công nghệ - Du lịch Thăng | Sở LĐTBXH thành phố Hải Phòng |
|
| Kỹ thuật chế biến món ăn | |||
7 | Trường TCN Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng | Tập đoàn công nghiệp Tàu thủy |
|
| Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | |||
Hàn | ||||||||
8 | Trường TCN kỹ thuật xi măng | Tổng công ty Xi măng |
|
| Phân tích cơ, lý hóa xi măng | |||
Sản xuất bao bì xi măng | ||||||||
VI | Quảng Ninh |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN mỏ Hồng Cẩm - Vinacomin | Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam |
|
| Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò | |||
Kỹ thuật Khai thác mỏ hầm lò | ||||||||
Kỹ thuật Xây dựng mỏ hầm lò | ||||||||
2 | Trường CĐN mỏ Hữu Nghị - Vinacomin | Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam |
|
| Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò | |||
VII | Hưng Yên |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN dịch vụ hàng không | Tập đoàn Đầu tư xây dựng và Du lịch |
| Điện công nghiệp | Quản trị mạng máy tính | |||
Hàn | Quản trị nhà hàng | |||||||
2 | Trường CĐN Kỹ thuật công nghệ LOD | Sở LĐTBXH tỉnh Hưng Yên |
| Công nghệ ô tô | Điện công nghiệp | |||
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | ||||||||
Quản trị mạng máy tính | ||||||||
VIII | Nam Định |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex | Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
| May thời trang | Công nghệ dệt | |||
- | Trường TCN Đại Lâm | Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định |
|
| Công nghệ ô tô | |||
IX | Ninh Bình |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN LILAMA1 | Tổng công ty Lắp máy | Hàn | Chế tạo thiết bị cơ khí | Công nghệ ô tô | |||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong CN | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | ||||||
Lắp đặt thiết bị cơ khí | ||||||||
C | Vùng bắc trung Bộ và Duyên hải miền Trung | |||||||
I | Thanh Hóa |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN An Nhất Vinh | Sở LĐTBXH tỉnh Thanh Hóa |
| Hàn | Công nghệ ô tô | |||
Quản trị khách sạn | Điện công nghiệp | |||||||
Kỹ thuật xây dựng | ||||||||
2 | Trường CĐN Lam Kinh | Tổng công ty mía đường Lam Sơn |
|
| Chế biến thực phẩm | |||
3 | Trường CĐN Kinh tế - Công nghệ VICET | Sở LĐTBXH tỉnh Thanh Hóa | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Kỹ thuật chế biến món ăn | Công nghệ ô tô | |||
Lập trình máy tính | ||||||||
II | Đà Nẵng |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Nguyễn Văn Trỗi | Sở LĐTBXH thành phố Đà Nẵng |
| Điện công nghiệp | Quản trị khách sạn | |||
2 | Trường TCN Việt - Úc | Sở LĐTBXH thành phố Đà Nẵng |
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
| |||
III | Khánh Hòa |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Quốc tế Nam Việt | Tổng công ty Khánh Việt |
| Quản trị khách sạn |
| |||
2 | Trường TCN Nha Trang | Sở LĐTBXH tỉnh Khánh Hòa |
|
| Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||
IV | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Nguyễn Tri Phương | Sở LĐTBXH tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
| Quản trị mạng máy tính | |||
V | Quảng Nam |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Chu Lai - Trường Hải | Tổng công ty Chu Lai - Trường Hải |
| Công nghệ ô tô | Hàn | |||
D | Vùng Đông Nam Bộ | |||||||
I | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Dầu khí | Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam | Hàn | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí | |||
Khoan khai thác dầu khí | Vận hành thiết bị khai thác dầu khí | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí | ||||||
Lặn thi công | Vận hành thiết bị hóa dầu | |||||||
Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ | ||||||||
2 | Trường CĐN Quốc tế Vabis Hồng Lam | Sở LĐTBXH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Điện công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||
Hàn | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | |||||||
3 | Trường TCN Công nghệ thông tin TM.COMPUTER | Sở LĐTBXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Quản trị mạng máy tính | Lập trình máy tính | |||
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Quản trị cơ sở dữ liệu | |||||||
Thiết kế đồ họa |
| |||||||
II | Bình Dương |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Đồng An | Sở LĐTBXH tỉnh Bình Dương | Cắt gọt kim loại |
|
| |||
Cơ điện tử | ||||||||
Điện công nghiệp | ||||||||
Điện tử công nghiệp | ||||||||
2 | Trường TCN nghiệp vụ Bình Dương | Sở LĐTBXH tỉnh Bình Dương | Quản trị mạng máy tính |
|
| |||
III | Đồng Nai |
|
|
|
| |||
1 | Trường TCN Tân Mai | Sở LĐTBXH tỉnh Đồng Nai |
| Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
| |||
IV | Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Công nghệ thông tin iSPACE | Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh |
| Quản trị mạng máy tính |
| |||
2 | Trường CĐN Du lịch Sài Gòn | Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh | Hướng dẫn du lịch | Quản trị khách sạn |
| |||
Quản trị lữ hành | ||||||||
3 | Trường CĐN Sài Gòn | Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh | Lập trình máy tính Quản trị mạng máy tính |
|
| |||
4 | Trường TCN Công nghệ Bách Khoa | Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Thiết kế đồ họa | |||
5 | Trường TCN Công nghiệp tàu thủy II | Tập đoàn công nghiệp Tàu thủy |
|
| Hàn | |||
6 | Trường TCN Tư thục Quản lý Khách sạn Việt Úc | Sở LĐTBXH thành phố Hồ Chí Minh |
|
| Quản trị khách sạn | |||
E | Vùng đồng bằng sông Cửu Long | |||||||
I | Long An |
|
|
|
| |||
1 | Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ LADEC | Sở LĐTBXH tỉnh Long An |
|
| Kỹ thuật xây dựng | |||
Quản trị khách sạn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị định 186/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 826/QĐ-LĐTBXH năm 2011 phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 630/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chiến lược phát triển Dạy nghề thời kỳ 2011-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 40/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Thông báo kết luận của Bộ Chính trị về Đề án "Đổi mới cơ chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa loại hình dịch vụ sự nghiệp công" do Chính phủ ban hành
Quyết định 1477/QĐ-BLĐTBXH năm 2012 phê duyệt nghề trọng điểm và trường ngoài công lập, trường thuộc doanh nghiệp Nhà nước được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 1477/QĐ-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2012
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Nguyễn Ngọc Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra