Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1474/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN THANH KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 9 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
An Khê | Xuân Hà | Hòa Khê | Chính Gián | Thạc Gián | Vĩnh Trung | Tam Thuận | Thanh Khê Đông | Thanh Khê Tây | Tân Chính | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 946,71 | 258,17 | 85,38 | 87,99 | 72,79 | 77,79 | 51,06 | 57,71 | 83,37 | 135,45 | 37,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 5,523 | 0,997 | 0,310 | 0,680 |
| 3,050 | 0,176 |
| 0,310 |
|
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 4,526 |
| 0,310 | 0,680 |
| 3,050 | 0,176 |
| 0,310 |
|
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,620 |
| 0,310 |
|
|
|
|
| 0,310 |
|
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,906 |
|
| 0,680 |
| 3,050 | 0,176 |
|
|
|
|
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,997 | 0,997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 924,453 | 253,404 | 77,438 | 87,181 | 72,790 | 74,151 | 50,887 | 57,710 | 79,502 | 134,390 | 37,000 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 102,855 | 101,470 | 0,010 | 0,538 | 0,300 |
|
|
|
| 0,484 | 0,054 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,556 | 0,260 | 0,045 | 0,910 | 0,020 | 0,054 | 0,013 | 0,040 | 0,030 | 0,039 | 0,146 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm CN | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,405 | 1,530 | 2,230 | 1,064 | 3,680 | 1,656 | 2,483 | 7,268 | 2,276 | 0,118 | 0,101 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,969 | 0,290 | 3,160 |
|
| 0,030 |
|
| 1,095 | 8,313 | 0,082 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 278,808 | 55,956 | 25,070 | 26,273 | 21,570 | 18,567 | 14,309 | 17,120 | 30,610 | 54,542 | 14,791 |
2.8.1 | Đất giao thông | DGT | 233,257 | 48,666 | 23,080 | 23,776 | 20,840 | 16,807 | 11,778 | 16,128 | 23,120 | 35,831 | 13,231 |
2.8.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất năng lượng | DNT | 1,041 |
|
|
|
|
|
| 0,172 | 0,860 | 0,009 |
|
2.8.4 | Đất bưu chính viễn thông | DVT | 0,548 | 0,080 |
|
|
| 0,430 |
|
| 0,030 |
| 0,008 |
2.8.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,369 | 0,080 |
| 0,059 | 0,030 |
| 0,091 |
|
| 0,109 |
|
2.8.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,247 | 0,470 | 0,160 | 0,043 | 0,020 | 0,240 | 1,441 |
| 2,760 | 1,092 | 0,021 |
2.8.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 31,269 | 2,810 | 1,570 | 2,279 | 0,560 | 1,090 | 0,903 | 0,660 | 3,330 | 16,911 | 1,157 |
2.8.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,430 | 3,430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất chợ | DCH | 2,477 | 0,420 | 0,090 | 0,116 | 0,120 |
| 0,095 | 0,160 | 0,510 | 0,590 | 0,375 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,170 |
|
|
|
| 0,020 |
|
| 0,150 |
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 446,671 | 85,065 | 42,311 | 54,079 | 45,641 | 32,033 | 32,121 | 32,153 | 40,797 | 61,276 | 21,195 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,346 | 0,300 | 2,600 | 0,468 | 0,120 | 0,090 | 0,149 | 0,270 | 0,160 | 0,104 | 0,086 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,636 | 0,100 | 0,060 |
|
| 0,030 |
| 0,019 | 0,403 |
| 0,025 |
2.16 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,426 | 1,210 | 0,160 | 0,028 | 0,970 | 0,401 | 0,243 | 0,660 |
| 0,321 | 0,433 |
2.18 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,249 |
|
| 0,087 | 0,008 |
|
| 0,010 | 0,144 |
|
|
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,930 | 0,250 | 0,025 | 0,421 | 0,190 | 0,020 | 0,054 | 0,150 | 0,070 | 0,728 | 0,022 |
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,353 | 0,590 | 1,637 | 0,067 | 0,050 | 8,640 | 0,001 |
| 0,300 |
| 0,068 |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,878 | 0,070 | 0,130 | 0,234 | 0,200 | 0,180 |
| 0,020 | 0,440 | 0,604 |
|
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,448 |
|
|
|
|
|
|
| 2,590 | 5,858 |
|
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 25,549 | 6,220 |
| 3,013 |
| 12,410 | 1,515 |
| 0,410 | 1,981 |
|
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,734 | 3,769 | 7,632 | 0,130 |
| 0,589 |
|
| 3,558 | 1,056 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
An Khê | Xuân Hà | Hòa khê | Chính Gián | Thạc Gián | Vĩnh Trung | Tam Thuận | Thanh Khê Đông | Thanh Khê Tây | Tân Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 3,0237 |
|
| 0,4041 | 0,0591 | 0,1813 | 1,4471 |
| 0,6193 | 0,3128 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,0239 |
|
|
|
|
| 0,0239 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
| 0,0239 |
|
|
|
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,9998 |
|
| 0,4041 | 0,0591 | 0,1813 | 1,4232 | 2,5448 |
| 0,6193 | 0,3128 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,3358 |
|
|
|
|
| 1,3358 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,0200 |
|
|
|
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,1573 |
|
| 0,0699 |
|
| 0,0874 |
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,1573 |
|
| 0,0699 |
|
| 0,0874 |
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,2960 |
|
|
| 0,0070 |
|
|
| 0,0290 |
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 0,5473 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5473 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,3826 |
|
| 0,0734 | 0,0521 | 0,1613 |
|
| 0,0430 | 0,0528 |
|
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,2608 |
|
| 0,2608 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
An Khê | Xuân Hà | Hòa Khê | Chính Gián | Thác Gián | Vĩnh Trung | Tam Thuận | Thanh Khê Đông | Thanh Khê Tây | Tân Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,0239 |
|
|
|
|
| 0,0239 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,0239 |
|
|
|
|
| 0,0239 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở tại đô thị |
| 0,3485 |
|
| 0,0734 | 0,0180 | 0,1613 |
|
| 0,0430 | 0,0528 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
An Khê | Xuân Hà | Hòa Khê | Chính Gián | Thạc Gián | Tam Thuận | Thanh Khê Đông | Thanh Khê Tây | Tân Chính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 3,4110 | 0,1014 | 0,1884 |
|
| 0,0107 |
| 0,5743 | 2,5363 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,4110 | 0,1014 | 0,1884 |
|
| 0,0107 |
| 0,5743 | 2,5363 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,5473 |
|
|
|
|
|
| 0,5473 |
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,1700 |
| 0,1700 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,9371 | 0,0077 | 0,0184 |
|
| 0,0107 |
|
| 1,9004 |
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,1441 | 0,0937 |
|
|
|
|
| 0,0270 | 0,0234 |
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,6125 |
|
|
|
|
|
|
| 0,6125 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Thanh Khê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1474/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 1474/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra