- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1474/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp (Kèm theo Phụ lục: danh mục TTHC, nội dung TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Trung tâm hành chính công; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã, các tổ chức hành nghề công chứng, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017)
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Lĩnh vực | Trang |
I | Thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 1-6 |
2 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 7-9 |
3 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 10-19 |
4 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 20-29 |
5 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 30-38 |
6 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | 39-42 |
II | Thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 43-46 |
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 47-53 |
III | Thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp | 54-62 |
IV | Thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công chứng, chứng thực |
|
1 | Thành lập Văn phòng công chứng | 63-65 |
2 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 66-67 |
3 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 68-69 |
4 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 70-71 |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt hoạt động) | 72-73 |
6 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 74-75 |
7 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp hợp nhất Văn phòng công chứng | 76-78 |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 79-81 |
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp sáp nhập Văn phòng công chứng | 82-83 |
10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 84-86 |
11 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 87-89 |
12 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong tỉnh | 90-91 |
13 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 92-93 |
14 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng | 94-96 |
15 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | 97-98 |
16 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 99-101 |
17 | Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên | 102-105 |
18 | Miễn nhiệm công chứng viên theo nguyện vọng của cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác | 106-108 |
19 | Đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên | 109-111 |
20 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 112-114 |
21 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 115-117 |
22 | Phê duyệt danh sách cộng tác viên dịch thuật | 118-119 |
V | Thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý luật sư |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 120-122 |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người miễn tập sự hành nghề luật sư | 123-126 |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2012 | 127-129 |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2012 | 130-132 |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2012 | 133-135 |
6 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 136-141 |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 142-144 |
8 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 145-148 |
9 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | 149-150 |
10 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 151-152 |
11 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 153-155 |
12 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất | 156-157 |
13 | Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật nhận sáp nhập | 158-159 |
14 | Cấp giấy đăng ký hoạt động khi chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 160-161 |
15 | Cấp giấy đăng ký hoạt động khi chuyển đổi từ văn phòng luật sư thành công ty luật | 162-163 |
16 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam (chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài) | 164-169 |
17 | Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 170-171 |
18 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 172-175 |
19 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài khi thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 176-177 |
20 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do không cố ý khác | 178-179 |
21 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 180-181 |
VI | Thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
1 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật | 182-184 |
2 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật | 185-187 |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm, tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật | 188-190 |
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 191-193 |
5 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 194-195 |
6 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 196-196 |
VII | Thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp |
|
1 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 197-198 |
2 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp | 199-200 |
3 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp khi thay đổi nội dung | 201-202 |
4 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp khi bị mất hoặc hư hỏng | 203-204 |
5 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp | 205-206 |
6 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp sau khi có quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định | 207-208 |
7 | Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp | 209-210 |
8 | Cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp chuyển đổi | 211-212 |
9 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 213-214 |
VIII | Thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
1 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho trung tâm trọng tài | 215-217 |
2 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài | 218-220 |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài trong trường hợp thay đổi nội dung giấy phép thành lập | 221-222 |
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài trong trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật, địa điểm đặt trụ sở | 223-224 |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài thương mại | 225-227 |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 228-230 |
7 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 231-233 |
8 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài, chi nhánh tổ chức trọng tài thương mại tại Việt Nam | 234-236 |
IX | Thủ tục hành chính lĩnh vực bán đấu giá tài sản |
|
1 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 237-240 |
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 241-243 |
3 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy | 244-245 |
4 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 246-248 |
5 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | 249-252 |
6 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | 253-256 |
7 | Phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 257-258 |
8 | Cấp thẻ đấu giá viên | 259-261 |
9 | Cấp lại thẻ đấu giá viên | 262-264 |
10 | Cấp lại thẻ đấu giá viên cho những người đã được cấp thẻ đấu giá viên theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP | 265-266 |
X | Thủ tục hành chính lĩnh vực quản tài viên, quản lý, thanh lý tài sản |
|
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 267-269 |
2 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 270-273 |
3 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân của quản tài viên | 274-275 |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 276-277 |
XI | Thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý trợ giúp pháp lý |
|
1 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 278-279 |
2 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 280-280 |
3 | Bổ nhiệm trợ giúp viên pháp lý | 281-282 |
4 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên | 283-286 |
5 | Cấp lại thẻ cộng tác viêndo bị mất, bị hỏng không sử dụng được | 287-287 |
6 | Thu hồi thẻ cộng tác viên | 288-288 |
7 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | 289-291 |
8 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc TGPL | 292-296 |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện | ||
I | Thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 297-302 |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 302-308 |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 309-314 |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 315-320 |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 321-329 |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 330-335 |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 336-340 |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 341-346 |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 347-352 |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 353-359 |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 360-373 |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 374-380 |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 381-386 |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 387-392 |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 393-398 |
II | Lĩnh vực chứng thực |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | 399-401 |
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân; chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật; chứng thực chữ ký trong Giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản (gọi chung là chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản). | 402-404 |
3 | Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài với trường hợp người dịch là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp cấp huyện. | 405-406 |
4 | Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài với trường hợp người dịch không phải là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp cấp huyện. | 407-409 |
5 | Cấp bản sao từ sổ gốc. | 410-411 |
6 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. | 412-414 |
7 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 415-416 |
8 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp. | 417-418 |
3. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã | ||
I | Thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch |
|
1 | Đăng ký khai sinh | 419-423 |
2 | Đăng ký kết hôn | 424-428 |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 429-433 |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 434-441 |
5 | Đăng ký khai tử | 442-446 |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | 447-450 |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | 451-454 |
8 | Đăng ký khai tử lưu động | 455-458 |
9 | Đăng ký giám hộ | 459-463 |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 464-470 |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 471-475 |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 476-481 |
13 | Đăng ký lại khai sinh | 482-487 |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 488-493 |
15 | Đăng ký lại kết hôn | 494-498 |
16 | Đăng ký lại khai tử | 499-503 |
II | Thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 504-510 |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 511-515 |
III | Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT) |
|
| Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 516-520 |
IV | Lĩnh vực chứng thực |
|
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 521-523 |
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (trừ việc chứng thực chữ ký người dịch); chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân; chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật; chứng thực chữ ký trong Giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản (gọi chung là chứng thực chữ ký). | 524-526 |
3 | Cấp bản sao từ sổ gốc. | 527-528 |
4 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở; chứng thực di chúc; chứng thực văn bản từ chối nhận di sản; chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | 529-531 |
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 532-533 |
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại UBND cấp xã. | 534-535 |
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | ||
| Lĩnh vực quản lý công chứng, chứng thực | Lý do |
1 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh. | Không còn đối tượng thực hiện. |
2 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng. | Không còn đối tượng thực hiện. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1474/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết